Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.39090

Nguyễn Thị Trang Nhung

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Y tế Công cộng

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Mối liên quan giữa nhiệt độ và số ca nhập viện do mắc một số bệnh đường hô hấp ở tỉnh Điện Biên giai đoạn 2012-2019: phân tích chuối thời gian.

Nhung ĐTH, Mẫn PV, Nhung NTT.
Tạp chí Y tế Công cộng (Vietnam Journal of Public Health). 2021(56):6-14. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[2]

Tác động của bụi PM2.5 lên gánh nặng bệnh tật liên quan đến tử vong tại Hà Nội năm 2019.

Linh NT, Hoàng LT, Ngân NTK, Đức VT, Nhung NTT.
Tạp chí Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển. 2022;6(5):122-30. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[3]

Mối liên quan của nhiệt độ và số lượng bệnh nhân mắc một số bệnh lý tim mạch thường gặp nhập viện tại Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa tỉnh Nghệ An giai đoạn 2017-2021

Trang LT, Nhung NTT, Thảnh TV, Lợi NT, Bích NTN.
Tạp chí Môi trường. 2022(4):77-9. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[4]

Cause-specific mortality in A6 death registration system: results from a population-based study in Hanoi 2017, Vietnam

Giang PN, Ngan NTK, Duc VT, Hoa NP, Nhung NTT, Thu NT.
Journal of Health and Development Studies. 2023;7(4):108-17. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[5]

Thực trạng sốt xuất huyết dengue tại tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2012 – 2019.

Khá PC, Đăng TN, Ngân LH, Thăng NĐ, Nhung NTT.
Tạp chí Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển. 2023;7(3):9-17. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[6]

Short-term effects of air pollution on respiratory hospitalizations in Ha Nam, during 2018-2020

Nhung NTT, Chinh NTT, Duc VT.
Journal of Health and Development Studies. 2023;7(4):91-8. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[7]

Tác động ngắn hạn của ô nhiễm bụi PM2.5 đối với thực trạng tử vong không do chấn thương của người dân tại Hà Nội trong giai đoạn 2017-2019.

Nhung NTT, Đức VT.
Tạp chí Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển. 2024;8(2). - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[8]

Tác động của NO2 lên nhập viện do bệnh phổi mạn tính và hen ở người trưởng thành, Hà Nội giai đoạn 2010-2019

Nhung NTT, Quang CH.
Tạp chí Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển. 2024;8(3). - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[9]

Current mortality situation in Bac Ninh province in the period 2017-2020.

Tran Van Son Ngo Thi Xuan Cao Thi Nhung Minh Nguyen Vu Tri Duc Nguyen Van Thang Nguyen Thi Trang Nhung
Journal of Health and Development Studies. 2024;8(1):49-58. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[10]

Serotype distribution of invasive Pneumococcal disease in a tertiary children's hospital in Vietnam.

Do HT, Van Nguyen L, Nguyen NTT, Hoang NBT, Tran DM, Nguyen HP.
BMC infectious diseases. 2025;25(1):412. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[11]

Mô tả mối liên quan giữa ô nhiễm không khí và nhập viện do viêm phổi ở trẻ em.

Thủy TTT, Đức VT, Linh NP, Nhung NTT.
Tạp chí Y Dược học Cần Thơ. 2024;187-197(73). - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[12]

Burden and Causes of Death Among Children Under Five: Analysis of Death Registration Data from the Community in Lao Cai Province 2022–2023

Tran Minh Dien, Phuc PH, Son CT, Thang NV, Ngoc NTT, Nhung NTT.
Journal of Health and Development Studies. 2025;09(11). - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[13]

Evaluation of screening algorithms to detect rectal colonization with carbapenemase-producing Enterobacterales in a resource-limited setting

Thi Anh Mai Pham Tung Xuan Nguyen , Troung Nhat My Lan Thi Le, Huyen Thi VuNgoc Thi Bich Hoang , Dien M. Tran , Linh Viet Nguyen , Phuc D. Pham , Dennis Nurjadi , Flavie Goutard , Thirumalaisamy P. Velavan , Van Anh Thi Dinh, Y.M. Gildas Hounmanou, Bent Jörgensen, Le Huu Song , Nhung T.T. Nguyen, Etienne Loire , Åse Östholm , Lennart E. Nilsson, Tuyet Hanh T. Tran , Phuc H. Phan , Anders Dalsgaard , Mattias Larsson, Linus Olson and Håkan Hanberger
JAC-antimicrobial resistance. 2024;6(3):dlae089. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[14]

Severity predictors for multisystemic infammatory syndrome in children after SARS‑CoV‑2 infection in Vietnam

Dien. M.Tran, Dem.V. Pham, Tung.V. Cao, Canh. N. Hoang, Ha.T.T. Nguyen,Giang. D. Nguyen, Cuong. N. Le,, Quan. Q.Thieu,, Tuan.A.Ta, Hung.V. Dau, Chi. Q. Le,Quang. H. Le,, Nghiem.T. Luong,, Mai.T.Tran,, Phu. H. Nguyen,, Nhung.T. Nguyen, Phuc. H. Phan
Scientific Reports. 2024;14(1):15810. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[15]

Effects of Heatwaves on Hospital Admissions for Cardiovascular and Respiratory Diseases, in Southern Vietnam, 2010–2018: Time Series Analysis

Nguyen Thi Trang Nhung; Hoang Le Tu; Tran Thi Tuyet Hanh; Luu Quoc Toan; Nguyen Duc Thanh; Nguyen Xuan Truong; Nguyen Anh Son; Hoong Van Nhat; Nguyen Huu Quyen; Ha Van Nhu
nternational Journal of Environmental Research and Public Health 2023-02-22 | DOI: 10.3390/ijerph20053908 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[16]

Depression, anxiety and stress among healthcare workers in the context of the COVID-19 pandemic: a cross-sectional study in a tertiary hospital in Northern Vietnam

Hien Thu Pham; Tung Viet Cao; Ngoc Bich Le; Nhung T-T Nguyen; Bich Thi Ngoc Vuong; Linh Vu Dieu Pham; Trang Thu Hoang; Trang Thi Hanh Pham; Thuy Ngoc Nguyen; Huong Thi Thu Bui et al.
Frontiers in Public Health 2023-09-19 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[17]

Health and Economic Benefits of Air Pollution Reductions in Vietnam During 2020–2021

Le Tu Hoang; Vu Tri Duc; Vo Van Duc Ngoc; Ngo Xuan Truong; Nguyen Thi Nhat Thanh; Phan Thi Thu Trang; Sumeet Saksena; Nguyen Thi Trang Nhung
International Journal of Public Health 2023-10-10, DOI: 10.3389/ijph.2023.1606238 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[18]

Effect of ambient air pollution on hospital admission for respiratory diseases in Hanoi children during 2007–2019

Thi Trang Nhung Nguyen; Tri Duc Vu; Nhu Luan Vuong; Thi Vuong Linh Pham; Tu Hoang Le; Minh Dien Tran; Thuy Linh Nguyen; Nino Künzli; Geoffrey Morgan
Environmental Research,2024-01 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[19]

Effects of Heatwaves on Hospital Admissions for Cardiovascular and Respiratory Diseases, in Southern Vietnam, 2010–2018: Time Series Analysis

Nhung, N.T.T.; Hoang, L.T.;Tuyet Hanh, T.T.; Toan, L.Q.; Thanh,N.D.; Truong, N.X.; Son, N.A.; Nhat,H.V.; Quyen, N.H.; Nhu, H.V
Int. J. Environ. Res. Public Health 2023, 20, 3908 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[20]

Mortality benefits of reduction fine particulate matter in Vietnam, 2019

Nguyen T. T. Nhung,Edward Jegasothy,Nguyen T. K. Ngan, Ngo X. Truong,, Nguyen T. N. Thanh, Guy B. Marks, Geoffrey G. Morgan
Front. Public Health, 18 November 2022 Sec. Environmental health and Exposome Volume 10 - 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[21]

Mối liên quan giữa nhiệt độ và số ca nhập viện do mắc một số bệnh đường hô hấp tại tỉnh Điện biên giai đoạn 2012-2019: phân tích chuỗi thời gian

Đồng Thị Hồng Nhung, Nguyễn Văn Mẫn, Nguyễn Thị Trang Nhung
Tạp chí y tế Công cộng - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[22]

Tổng quan các biện pháp can thiệp giảm tác động của ô nhiễm không khí đối với sức khỏe

Vũ Trí Đức, Nguyễn Thị Kim Ngân, Lê Tự Hoàng, Nguyễn Thùy Linh, Nguyễn Thị Trang Nhung
Tạp chí Khoa học nghiên cứu sức khỏe và phát triển - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[23]

Đánh giá mối liên quan giữa ô nhiễm không khí và sức khỏe tại Việt Nam:Kỹ thuật phân tích chuỗi thời gian

Nguyễn Thùy Linh, Lê Tự Hoàng , Nguyễn Thị Kim Ngân , Nguyễn Thị Bích Liên , Nguyễn Thị Trang Nhung , Trần Minh Điển
Tạp chí Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[24]

Tác động ngắn hạn của một số chất gây ô nhiễm không khí lên nhập viện do bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ở người cao tuổi: Một nghiên cứu tổng quan hệ thống và phân tích gộp

Lê Tự Hoàng, Nguyễn Thị Trang Nhung
Tạp chí Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[25]

Mortality Burden due to Exposure to Outdoor Fine Particulate Matter in Hanoi, Vietnam: Health Impact Assessment

Nhung, N. T. T., E. Jegasothy, N. T. K. Ngan, N. X. Truong, N. T. N. Thanh, G. B. Marks and G. G. Morgan
International Journal of Public Health - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[26]

Deep learning models for forecasting dengue fever based on climate data in Vietnam

Hau, N. V., T. T. Tuyet Hanh, J. Mulhall, H. V. Minh, T. Q. Duong, N. V. Chien, N. T. T. Nhung, V. H. Lan, H. B. Minh, D. Cuong, N. N. Bich, N. H. Quyen, T. N. Q. Linh, N. T. Tho, N. D. Nghia, L. V. Q. Anh, D. Phan, N. Q. V. Hung and S. T. Mai
PLOS Neglected Tropical Diseases - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[27]

Current status of PM2.5 pollution and its mitigation in Vietnam

Thanh NTN, Ha Le, Tra MTM, Nhung NTT, Ha PV, Hung BQ
Global Environmnetal Research - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[28]

Exposure to air pollution and risk of hospitalization for cardiovascular diseases amongst Vietnamese adults: Case-crossover study

Nhung, N. T. T. Schindler, C. Chau, N. Q. Hanh, P. T. Hoang, L. T. Dien, T. M. Thanh, N. T. N. Kunzli, N.
Science of The Total Environment - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[29]

Burden of injuries in Vietnam: emerging trends from a decade of economic achievement

Nguyen, Q. A. Nguyen, T. H. Beardsley, J. Castle, C. D. Dang, A. K. Dingels, Z. V. Fox, J. T. Hoang, C. L. Lewycka, S. Liu, Z. Mokdad, A. H. Nguyen, N. T. T. Nguyen, S. H. Pham, H. Q. Roberts, N. L. S. Sylte, D. O. Tran, B. X. Tran, K. B. Vu, G. T. James, S. L. Nguyen, T. H.
Injury prevention - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[30]

Short-term associations between daily mortality and ambient particulate matter, nitrogen dioxide, and the air quality index in a Middle Eastern megacity

Amini, H., N. T. Trang Nhung, C. Schindler, M. Yunesian, V. Hosseini, M. Shamsipour, M. S. Hassanvand, Y. Mohammadi, F. Farzadfar, A. M. Vicedo-Cabrera, J. Schwartz, S. B. Henderson and N. Künzli
Environmental Pollution - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[31]

Bài 10: Sử dụng phân tích chuỗi thời gian trong nghiên cứu can thiệp (Phương pháp nghiên cứu can thiệp: Thiết kế và phân tích thống kê)

Nguyễn Thị Trang Nhung, Phạm Minh Khuê, Bùi Thị Tú Quyên
Nhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[32]

Acute effects of particulate matter on children's hospital admission due to pneumonia in Hanoi, Vietnam

Nguyen T T Nhung, Christian Schindler, Nicole Probst Hensch, Tran Minh Dien, Vu T H Lan, Laura Perez, Nino Kunzli
ISEE - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[33]

Association of ambient air pollution with length of hospital stay in Hanoi children

Nguyen Thi Trang Nhung, Christian Chindler, Tran Minh Dien, Nicole Probst, Laura Lerez, Nino Kunzli
Swiss Public Health - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[34]

Short-term effects of ambient air pollution on cardiovascular and respiratory diseases in Northern Vietnam

Nguyen Thi Trang Nhung,Christian Schindler, Tran Minh Dien, Ngo Quy Chau, Nguye T N Thanh, Nino Kunzli
ISES-ISEE - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[35]

Đo lường gánh nặng bệnh tật toàn cầu: sự phát triển từ năm 1991 đến nay (Measuring global burden of disease: review of evolution from 1991 to date)

Nguyen Thu Ha, Nguyen Quynh Anh, Nguyen Thi Trang Nhung, Nguyen Thanh Huong,
Tạp Chí Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[36]

Tác động của các yếu tố khí hậu lên số ca sốt xuất huyết Dengue tại Tiền Giang giai đoạn 2008-2017 (Effect of climate factors on dengue fever in Tien Giang, 2008-2017)

Lê Hồng Ngân, Trương Quang Đạt, Nguyễn Thị Trang Nhung
Tap chi Y hoc Du Phong - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[37]

Đo lường gánh nặng bệnh tật: Tổng quan một số khái niệm và vấn đề kỹ thuật cơ bản (Quantify burden of diseases: reviews of defination and basic technical issues)

Nguyen Thu Ha Nguyen Quynh Anh Nguyen Thi Trang Nhung Tran Khanh Long Nguyen Thanh Huong
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[38]

Association of ambient air pollution with lengths of hospital stay for hanoi children with acute lower-respiratory infection, 2007–2016

Nhung, Nguyen Thi Trang Schindler, Christian Dien, Tran Minh Probst-Hensch, Nicole Künzli, Nino
Environmental Pollution - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[39]

Tổng quan tài liệu về mối liên quan giữa các yếu tố khí hậu và bệnh cúm

Nguyễn Thị Trang Nhung, Hoàng Gia Linh, Ngô Quý Châu, Vũ Văn Giáp
Y học Lâm sàng - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[40]

Ảnh hưởng của khí hậu lên tình hình nhập viện do bệnh đường ruột ở trẻ em tại Hà Nội giai đoạn 2007 – 2014

Lê Tự Hoàng, Nguyễn Thị Trang Nhung, Nguyễn Thị Bích Liên, Trần Minh Điển
Tạp chí Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[41]

Các yếu tố liên quan tới bệnh sâu răng, viêm lợi ở học sinh Trường trung học cơ sở tân Bình, Thành phố Hải Dương 2015

Vũ Thị Sao Chi, Nguyễn thị Trang Nhung, Thẩm CHí Dũng
Tạp Chí Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[42]

Kiến thức và thực hành phòng chống bệnh dại ở người của người dân tại 2 xã Sơn Đông và Tử Du, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc

Bùi Văn Ủy, Nguyễn Thị Trang Nhung, Vũ Sinh nam
Tạp chí Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[43]

Tỷ lệ người bệnh hài lòng với dịch vụ phẫu thuật đục thủy tinh thể tại bệnh viện mắt Bình định năm 2017

Nguyễn Hồ Kim, Trương Quang Đạt, Nguyễn thị Trang Nhung
Tạp chí Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[44]

Short-term association between ambient air pollution and pneumonia in children: A systematic review and meta-analysis of time-series and case-crossover studies

Nguyen. T. T. Nhung Amini, H. Schindler, C. Kutlar Joss, M. Dien, T. M. Probst-Hensch, N. Perez, L. Kunzli, N.
Environ Pollution - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[45]

Childhood hospitalisation and related deaths in Hanoi, Vietnam: a tertiary hospital database analysis from 2007 to 2014

Nguyen T. T. Nhung Dien, T. M. Schindler, C. Lien, N. T. B. Probst-Hensch, N. Lan, V. T. H. Kunzli, N. Perez, L.
BMJ open - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[46]

Acute effects of ambient air pollution on lower respiratory infections in Hanoi children: An eight-year time series study

Nguyen Thi Trang Nhung Schindler, Christian Dien, Tran Minh Probst-Hensch, Nicole Perez, Laura Künzli, Nino
Environment International - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[47]

Kiến thức thái độ thực hành vệ sinh răng miệng và các yếu tố liên quan của học sinh trung học, Thành phố Hải Dương 2015

Vu Thi Sao Chi, Nguyen Thi Trang Nhung, Tham Chi Dung
Tạp Chí Y Học Thực Hành - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[48]

Văn hóa nhóm và vấn đề sử dụng ma túy đá ở nam thanh niên đồng tính, Việt nam

Nguyen Thi Trang Nhung
Hội nghị quốc gia về giới và sức khỏe - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[49]

Burden of drowning in Children in Vietnam

Nguyen Thi Trang Nhung
World conference on drowning prevention - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[50]

Burden of Disease and Injury Vietnam 2008

Nguyen thi Trang Nhung
42 Asia Academic Consortium for Public Health - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[51]

Gánh nặng bệnh tật gây ra bởi một số yếu tố nguy cơ tại Việt nam

Nguyen Thi Trang Nhung, Bui Ngoc Linh, Tran Khanh Long, Theo Vos, Ngo Duc Anh, Nguyen Thanh Huong
Nhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[52]

Gánh nặng bệnh tật và tử vong Việt nam năm 2009

Nguyen Thi Trang Nhung, Bui Ngoc Linh, Tran Khanh Long, Theo Vos, Ngo Duc Anh, Nguyen Thanh Huong
Nhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[53]

Kết quả ban đầu đánh giá độ tin cậy và tính chính xác của bộ công cụ đo lường chất lượng cuộc sống ở người cao tuổi, Việt nnam

Nguyen Thanh Huong, Le Thi Hai Ha, Nguyen Trang Nhung, Nguyen Thai Quynh Chi
Tạp Chí Y học Thực hành - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[54]

Gánh nặng bệnh tật do tử vong sớm ở Việt nam năm 2006,

- Nguyen Thi Trang Nhung, Nguyen Phuong Hoa, Bui Ngoc Linh, Nguyen Thanh Huong
Tạp chí Nguyên cứu y học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[55]

The causes of Death in Chililab between 2008-2010 based on Verbal autopsy method

Bui Thi Tu Quyen, Nguyen Trang Nhung
Tạp chí Y tế Công cộng Việt nam (chuyên đề Tiếng Anh) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[56]

Estimating the burden of disease attributable to unsafe water and lack of sanitation and hygiene in Vietnam in 2008

Tran Khanh Long, Nguyen thi Trang Nhung, Bui Ngoc Linh, Nguyen Thanh Huong, Theo Vos
Tạp chí Y tế Công cộng Việt nam (chuyên đề Tiếng Anh) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[57]

Kết quả ban đầu của gánh nặng bệnh tật và tử vong ở Việt nam, 2006

Bui Ngoc Linh, Nguyen thi Trang Nhung, Tran Khanh Long, Ngo Duc Anh, Theo Vox, Nguyen Thanh Huong
Tạp chí Y tế Công cộng Việt nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[58]

Văn hóa nhóm và vấn đề sử dụng ma túy đá ở những người đồng tính nam Việt nam

Nguyen Thi Trang Nhung, Nguyen thi Diep, Ho thi Hien
Tạp chí Gia Đình và Giới - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[59]

Áp dụng phương pháp kết hợp trong xây dựng và chuẩn hóa bộ công cụ đo lường điểm chất lượng cuộc sống cho người cao tuổi Việt nam

Le Hai Ha, Nguyen Thanh Huong, Nguyen Thi Trang Nhung, Pham thi Quynh Chi,
Tạp chí Xã hội học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[60]

Gánh nặng bênh tật Việt nam năm 2008: bằng chứng cho việc hoạch định chính sách.

Bui Ngoc Linh, Nguyen thi Trang Nhung, Tran Khanh Long, Nguyen Thanh Huong
Tạp chí Chính sách y tế - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[61]

Gánh nặng bệnh tật của tử vong sớm tại Chí Linh, Hải Dương

Nguyen Trang Nhung, Bui Thi Tu Quyen, Pham Viet Cuong, Le Tu Hoang
Tạp chí Y tế Công cộng Việt nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[62]

Risk factors of burden of disease: a comparative assessment study for evidence-based health policy making in Vietnam

Linh N Bui, Nhung T T Nguyen, Long K Tran, Theo Vos, Rosana Norman, Huong T Nguy
Lancet - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[63]

Estimation of Vietnam National Burden of Disease 2008

Nguyen Thi Trang Nhung, Tran Khanh Long, Bui Ngoc Linh, Theo Vos, Nguyen Thanh Huong, Ngo Duc Anh
Asia Pacific Journal of Public Health - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[64]

Risk Factors for Chronic Disease in Viet Nam: A Reviewof the Literature

Damian Hoy, PhD; Chalapati Rao, PhD; Nguyen Thi Trang Nhung, MPH; Geoffrey Marks, PhD; Nguyen Phuong Hoa, PhD
Preventing Chronic Disease - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[65]

Global, regional, and national age–sex specifi c all-cause and cause-specific mortality for 240 causes of death, 1990–2013: a systematic analysis for the Global Burden of Disease Study 2013

GBD 2013 Mortality and Causes of Death Collaborators*
Lancet - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[66]

Global, regional, and national comparative risk assessment of 79 behavioural, environmental and occupational, and metabolic risks or clusters of risks in 188 countries, 1990–2013: a systematic analysis for the Global Burden of Disease Study 2013

GBD 2013 Mortality and Causes of Death Collaborators*
Lancet - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[1]

Can thiệp nhằm giảm sự xâm nhập và lây truyền vi khuẩn kháng Carbapenem (CRE) tại bệnh viện, hộ gia đình, cộng đồng và vật nuôi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ICARS
Thời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Điều phối viên
[2]

Nghiên cứu vi nhựa trong môi trường không khí tại thành phố Hà Nội: Đặc điểm hình thái, phân bố nồng độ và rủi ro sức khỏe cộng đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 2024 - 2027; vai trò: Nghiên cứu viên chủ chốt
[3]

Mô hình hóa ô nhiễm khí NO2 cấp quốc gia bằng phương pháp hồi quy sử dụng đất và Gánh nặng bệnh tật

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 4/2020 - 4/2023; vai trò: Chủ nhiệm
[4]

Xây dựng hướng dẫn đánh giá tác động của ô nhiễm không khí lên sức khỏe

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: USAID
Thời gian thực hiện: 2/2022 - 8/2022; vai trò: Chủ nhiệm
[5]

Đánh giá tác động của ô nhiễm không khí lên sức khỏe năm 2019.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: USAID
Thời gian thực hiện: 6/2020 - 8/2021; vai trò: Chủ nhiệm
[6]

Đánh giá tác động của ô nhiễm không khí ngoài trời đến sức khỏe người dân tại Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sydney Southeast Asia Centre
Thời gian thực hiện: 5/2019 - 5/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[7]

Ảnh hưởng của hạn hán tới một số nhóm bệnh truyền nhiễm và khả năng ứng phó của cộng đồng và ngành Y tế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y Tế Việt Nam
Thời gian thực hiện: 07/2018 - 07/2020; vai trò: Nghiên cứu viên
[8]

Đánh giá tính dễ bị tổn thương và năng lực thích ứng của ngành y tế trước các tác động của biến đổi khí hậu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng phát triển Châu Á, Conseil Sante
Thời gian thực hiện: 9/2018 - 9/2019; vai trò: Nghiên cứu viên
[9]

Đánh gía tác động ô nhiễm không khí lên sức khỏe sử dụng cách tiếp cận tích hợp từ công nghệ ảnh viễn thám

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 4/2017 - 4/2019; vai trò: Nghiên cứu viên
[10]

Đánh giá tác động tác động của ô nhiễm không khí lên nhập viện do bệnh tim mạch tại Quảng Ninh, Phú Thọ và Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Basel, Thụy sỹ
Thời gian thực hiện: 12/2017 - 12/2018; vai trò: Nghiên cứu viên chính
[11]

Đánh giá tuổi thọ khỏe mạnh và gánh nặng bệnh tật của Việt nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ y tế
Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Nghiên cứu Viên
[12]

Điều tra trước can thiệp về phòng chống chấn thương trẻ em tại 6 tỉnh dự án của Quỹ nhi đồng liên hiệp quốc: Hải Phòng, Hải Dương, Huế, Quảng trị, Cần Thơ và Đồng Tháp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Nhi Đồng Liên hiệp Quốc
Thời gian thực hiện: 2003 - 2005; vai trò: Nghiên cứu viên
[13]

Điều tra sau can thiệp về chấn thương trẻ em tại 6 tỉnh thuộc dự án phòng chống tai nạn thương tích của Quỹ Nhi Đồng Liên Hiệp Quốc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Nhi Đồng Liên hiệp Quốc
Thời gian thực hiện: 3/2008 - 12/2009; vai trò: Nghiên cứu viên
[14]

Phát triển bộ công cụ đo lường điểm chất lượng cuộc sống cho người cao tuổi Việt nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: The Atlantic Philanthropy
Thời gian thực hiện: 8/2007 - 8/2009; vai trò: Nghiên cứu viên
[15]

Tổng điều tra chấn thương tai nạn thương tích 2011

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Y Tế thế giới, The Atlantic Philanthropy
Thời gian thực hiện: 1/2012 - 4/2014; vai trò: Nghiên cứu viên
[16]

Cung cấp các bằng chứng cho hoạt động hoạch định chính sách y tế tại Việt nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: The Atlantic Philanthropy
Thời gian thực hiện: 12/2007 - 12/2011; vai trò: Nghiên cứu viên chính
[17]

Sáng kiến khu vực đông Nam á về giá thuốc lá

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Bill and Melinda Gates
Thời gian thực hiện: 8/2012 - 9/2013; vai trò: Nghiên cứu viên
[18]

Nghiên cứu toàn cầu về kiểm soát rượu bia

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan nâng cao sức khỏe của New Zealand
Thời gian thực hiện: 2014 - 9/2014; vai trò: Nghiên cứu viên
[19]

Đánh giá tác động ô nhiễm không khí lên nhập viện do viêm phổi của trẻ em thành phố Hà nội ( Luận văn Tiến sỹ)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Thụy sỹ
Thời gian thực hiện: 9/2014 - 9/2017; vai trò: Giám đốc dự án, nghiên cứu viên chính