Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1482861
GS. TS Nguyễn Kỳ Phùng
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học môi trường - các khía cạnh xã hội; ,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/10/2020; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/09/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Vĩnh Long Thời gian thực hiện: 01/05/2017 - 01/11/2022; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/02/2018 - 01/04/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Cập nhật kế hoạch hành động ứng phó BĐKH tỉnh Vĩnh Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên chính |
[6] |
Cập nhật Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Bình Định Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường Bình ĐịnhThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
[7] |
Dự án phụ của Dự án Nghiên cứu Quốc gia KC.08.08 có tên "Ứng dụng Kinh tế Môi trường để nghiên cứu và đánh giá sự phát triển của tài nguyên và môi trường trong giai đoạn công nghiệp hóa và hiện đại hóa khu vực kinh tế chủ chốt phía Nam" Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2002 - 2002; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Dự án phụ của Dự án Nghiên cứu và đánh giá sự xói mòn cho Sông Sài Gòn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2001 - 2001; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[9] |
Khảo sát và tính toán các yếu tố thủy văn cho hệ thống kênh Tân Hòa - Lò Gốm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2002 - 2002; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[10] |
Khảo sát yếu tố môi trường của hệ thống kênh Thạm Lương - Bến Cát - Vàm Thuận - Rạch Nước Lên để cải thiện chất lượng nước. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2001 - 2002; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[11] |
Mô hình thủy lực và truyền tải ô nhiễm trong hệ thống kênh Thạm Lương - Bến Cát - Vàm Thuật - Rạch Nước Lên (Dự án Nghiên cứu của Bộ) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2002 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[12] |
Nghiên cứu ảnh hưởng Biến đổi khí hậu đến Tp HCM Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên chính |
[13] |
Nghiên cứu ảnh hưởng các yếu tố khí tượng đến chế độ thủy văn hạ lưu sông Sài Gòn- Đồng Nai. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2002 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[14] |
Nghiên cứu ảnh hưởng các yếu tố MT đến chất lượng nước nuôi tôm Cần Giờ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[15] |
Nghiên cứu ảnh hưởng dòng chảy, ảnh hưởng của xâm nhập mặn, đề xuất giải pháp quản lý lưu vực sông và giảm thiểu tác động sự xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu đến lưu vực sông tỉnh Đồng Nai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên chính |
[16] |
Nghiên cứu bồi lắng sạt lở ven biển Bạc Liêu và đề biện pháp giải quyết Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Thành viên chính |
[17] |
Nghiên cứu chế độ dòng chảy biển ven bờ vịnh Thái Lan Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[18] |
Nghiên cứu dòng chảy hiện tại và ô nhiễm biển ở bờ biển phía Tây Nam của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên chính |
[19] |
Nghiên cứu khả năng ngập tỉnh Đồng Nai trong bối cảnh biến đổi khí hậu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
[20] |
Nghiên cứu khả thi về hệ thống giao thông nhanh bằng xe buýt (Bus Rapid Transit - BRT) tại Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên chính |
[21] |
Nghiên cứu quá trình tương tác biển- lục địa và ảnh hưởng của chúng đến các hệ sinh thái ven bờ Đông và bờ Tây Nam Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[22] |
Nghiên cứu tính toán ảnh hưởng các yếu tố khí tượng thủy văn đến các yếu tố môi trường sông Sài Gòn – Đồng Nai. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2001 - 2002; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[23] |
Nghiên cứu tính toán dòng chảy và xâm nhập mặn hạ lưu sông Sài Gòn-Đồng Nai. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2002 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[24] |
Nghiên cứu tính toán về xói mòn/sạt lở và trầm tích cho sông Tân Châu. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2000 - 2001; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[25] |
Nghiên cứu về tương tác động lực giữa biển và sông tại vùng ven biển Cần Giờ để thiết lập cơ sở hạ tầng cho ngành công nghiệp du lịch tại Thành phố Hồ Chí Minh. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[26] |
Nghiên cứu xói lở tỉnh Vĩnh Long và đề xuất các giải pháp chống xói lở Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên chính |
[27] |
Nghiên cứu đánh giá tác động của Biến đổi khí hậu đến tỉnh Khánh Hoà Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[28] |
Nghiên cứu đánh giá xói lở vùng Tam Thôn Hiệp, Cần Giờ. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2001 - 2002; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[29] |
Nghiên cứu, cập nhật các kịch bản biến đổi khí hậu của Thành phố Hồ Chí Minh theo phương pháp luận và kịch bản mới của Ủy ban liên Chính phủ về Biến đổi khí hậu (IPCC) và Bộ TN&MT Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[30] |
Phân vùng khai thác, sử dụng tài nguyên vùng bờ biển và hải đảo tỉnh Khánh Hòa phục vụ quản lý tổng hợp, thống nhất tài nguyên và môi trường vùng bở biển và hải đảo tỉnh Khánh Hòa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh HoàThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
[31] |
Quản lý môi trường tổng quan của Vùng ven biển Quảng Nam (Dự án phụ của Dự án Nghiên cứu Quốc gia) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2005 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[32] |
Tập hợp bộ dữ liệu cho hoạt động dự đoán chất lượng không khí tại một số tuyến đường chính tại Thành phố Hồ Chí Minh. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[33] |
Thiết lập phần mềm ứng dụng để quản lý, lưu trữ, tính toán và truy cập dữ liệu về khí tượng, thủy văn, hải dương học và môi trường. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[34] |
Tính toán sóng đảo Đá Tây, quần đảo Trường Sa. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 6/2001 - 8/2001; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[35] |
Tuyên truyền kiến thức bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu cho đối tượng học sinh trên địa bàn thị xã Thuận An Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
[36] |
Xác định những vấn đề thành phố Cần Thơ cần ứng phó với BĐKH Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên chính |
[37] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý Môi trường lưu vực sông Đồng Nai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2004 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[38] |
Xây dựng Quota xả thải lưu vực sông Sài Gòn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Thành viên chính |
[39] |
Xây dựng tập bản đồ Khí tượng Thuỷ văn Tp HCM Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[40] |
Xây dựng WEBGIS trong quản lý môi trường qui mô Quận Huyện Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[41] |
Đánh giá khả năng chịu tải của hệ thống sông, rạch, đất đai tỉnh Vĩnh Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên chính |
[42] |
Đánh giá rủi ro môi trường vịnh Vân Phong Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[43] |
Đánh giá tác động của hoạt động nuôi tôm đối với chất lượng nước mặt và các hệ sinh thái thủy sản trong đường thủy Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2006 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[44] |
Đánh giá tác động hiện tại của các hợp chất độc hại đối với môi trường hồ Tri An - Đề xuất giải pháp hạn chế (Dự án phụ của Dự án Nghiên cứu Quốc gia) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2002 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[45] |
Đánh giá tác động môi trường dự án thủy lợi Phước Hòa. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[46] |
Điều tra nghiên cứu tương tác sông biển vùng Cần Giờ phục vụ phát triển kinh tế xã hôi. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[47] |
Điều tra điều kiện Hải văn, Động lực khi vực Mỹ Giang – Hòn Đỏ - Bãi Cỏ (thuộc xã Ninh Phước, thị xã Ninh Hòa) phục vụ công tác quản lý, bảo vệ môi trường khu Kinh tế Vân Phong Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |