Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1488828

GS. TS NGUYỄN KỲ PHÙNG

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Tác động của biến đổi khí hậu đến lĩnh vực nông nghiệp ở Ninh Thuận và giải pháp tương ứng

Nguyễn Đinh Tuấn; Báo Văn Tuy; Nguyễn Kỳ Phùng
Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1477
[2]

Assessment of the Impact of Sand Mining on Bottom Morphology in the Mekong River in An Giang Province, Vietnam, Using a Hydro-Morphological Model with GPU Computing

Tran Thi Kim, Nguyen Thi Mai Huong, Nguyen Dam Quoc Huy, Pham Anh Tai, Sumin Hong, Tran Minh Quan, Nguyen Thi Bay, WonKi Jeong, Nguyen Ky Phung
Water,12(10),doi:10.3390/w12102912,2912,2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[3]

Nâng cao nhận thức về tiêu dùng bền vững của học sinh trung học phổ thông khu vực nội thành thành phố Hồ Chí Minh

Đặng Thị Thanh Lê, Nguyễn Kỳ Phùng, Tô Thị Hiền, Nguyễn Thị Thu Hiền, Huỳnh Ngọc Thúy An, Võ Vân Anh
Tạp chí Khí tượng Thủy văn, EME2, 66-75. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[4]

Đánh giá tác động của một số yếu tố tự nhiên và nhân sinh đến ngập lụt thành phố Hồ Chí Minh

Huỳnh Lưu Trùng Phùng Nguyễn Kỳ Phùng Lê Thị Hiền
Tạp chí Khí tượng Thủy văn, 704, 8-19. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[5]

Đề xuất phân vùng chức năng vùng bờ thành phố Hồ Chí Minh

Ngô Nam Thịnh, Nguyễn Huy Anh, Nguyễn Kỳ Phùng
Tạp chí Khí tượng Thủy văn, 708, 36-44. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[6]

The effect of climate change on the Surfae Water Resources of the Lam Dong Province

Nguyen Thi Hang, Nguyen Ky Phung
Vietnam Journal of Hydrometeorology, 02, 25-34. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[7]

Xây dựng kịch bản giảm ngập cho quận 12 trên mô hình toán

Huỳnh Lưu Trùng Phùng, Trần Tuấn Hoàng, Hồ Công Toàn, Nguyễn Phương Đông, Huỳnh Thị Mỹ Linh, Nguyễn Kỳ Phùng
Tạp chí Khí tượng Thủy văn, 705, 64-70. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[8]

Đánh giá mức độ rủi ro vùng biển ven bờ khu vực Mỹ Giang - Hòn Đỏ - Bãi Cỏ thuộc xã Ninh Phước, Ninh Hòa, Khánh Hòa

Nguyễn Trâm Anh, Nguyễn Kỳ Phùng
Tạp chí Khí tượng Thủy văn, 697, 44-51 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[9]

Ảnh hưởng của sự thay đổi các yếu tố khí tượng nhạy cảm đến năng suất lúa ở tỉnh Vĩnh Long

Đặng Thị Thanh Lê Nguyễn Kỳ Phùng
Tạp chí Khí tượng Thủy văn. 2019;698:31-7. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[10]

Đánh giá mức độ rủi ro vùng biển ven bờ khu vực mỹ giang - hòn đỏ - bãi cỏ thuộc xã Ninh Phuớc, Ninh Hòa, Khánh Hòa

Nguyễn Trâm Anh, Nguyễn Kỳ Phùng
Tạp chí Khí tượng Thủy văn, 697, 44-51 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[11]

Nghiên cứu tính toán lan truyền mặn trên sông Sài Gòn bằng phương pháp số

Trần Thị Kim, Bùi Hồng Sơn, Nguyễn Thị Bảy, Phùng Thị Mỹ Diễm, Nguyễn Kỳ Phùng
Tạp chí Khí tượng Thủy văn, 699, 17-29. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[12]

Uncertainty Assessment for Climate Change Impact on Streamflow and Water Quality in the Dong Nai River Basin, Vietnam

Dao Nguyen Khoi, Truong Thao Sam, Pham Thi Thao Nhi, Nguyen Trong Quan, Bui Viet Hung, Nguyen Ky Phung, and Nguyen Van Thinh
In World Environmental and Water Resources Congress 2019 (pp. 366-373). Reston, VA: American Society of Civil Engineers. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[13]

Mô hình HYDIST và phương pháp xử lý nồng độ phù sa tại biên lỏng đối với bài toán hai chiều

Nguyễn Thị Bảy, Trần Thị Kim, Huỳnh Công Hoài, Phạm Anh Tài, Nguyễn Đàm Quốc Huy, Nguyễn Kỳ Phùng
Tạp chí Khí tượng Thủy văn, 704, 57-64. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[14]

Xây dựng kịch bản biến đổi lượng mưa tại khu vực tỉnh Tây Ninh trong bối cảnh biến đổi khí hậu

Lê Ngọc Tuấn, Nguyễn Văn Tín, Trần Tuấn Hoàng, Phạm Thanh Long, Nguyễn Kỳ Phùng
Tạp chí Khí tượng Thủy văn, 709, 33-42. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[15]

Xây dựng kịch bản biến đổi nhiệt độ trong bối cảnh biến đổi khí hậu cho khu vực tỉnh Tây Ninh.

Lê Ngọc Tuấn, Nguyễn Văn Tín, Trần Tuấn Hoàng, Phạm Thanh Long, Nguyễn Kỳ Phùng
Tạp chí Khí tượng Thủy văn, 710, 58-69. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[16]

Thích ứng với biến đổi khí hậu trong mô hình quản lý đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh

Trần Nhật Nguyên, Trịnh Thị Minh Châu, Lê Thị Phụng, Nguyễn Kỳ Phùng
Tạp chí Khí tượng Thủy văn (713), 11-23. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[17]

Morphological change assessment from intertidal to river-dominated zones using multiple-satellite imagery: A case study of the Vietnamese Mekong Delta

Khoi, D.N., Dang, T.D., Pham, L.T., Loi, P.T., Thuy, N.T.D., Phung, N.K. and Bay, N.T., 2020.
Regional Studies in Marine Science 34 (2020): 101087. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[18]

Hiện trạng kiến thức, nhận thức, thái độ và hành vi của học sinh THPT trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh về Tiêu dùng Bền vững

Đặng Thị Thanh Lê, Nguyễn Kỳ Phùng, Tô Thị Hiền, Nguyễn Thị Thu Hiền, Huỳnh Ngọc Thúy An
Bản B của Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam 62, no. 4 (2020). - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[19]

Evaluation of the effects of climate change to water demand for agriculture in Da Lat city, Lam Dong Province

Nguyen Thi Hang, Nguyen Ky Phung
Vietnam Journal of Hydrometeorology, 4, 23-30. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[20]

Development of a P.M 2.5 forecasting system interating Low-cost Sensor for Ho Chi Minh City, Vietnam

NK Phung, NQ Long, N Van Tin, DTT Le
Aerosol and Air Quality Research, 20(6), pp.1454-1468. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[21]

Studying the extent of scarcity of surface water in Lam Dong according to the socio–economic development plan up to 2030.

Nguyen Thi Hang, Phan Le Thao Nguyen, Nguyen Ky Phung
VN J. Hydrometeorol. 2020, 6, 26-34. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[22]

Assessment of the Impact of Sand Mining on Bottom Morphology in the Mekong River in An Giang Province, Vietnam, Using a Hydro Morphological Model with GPU Computing.

T Thi Kim, NTM Huong, NDQ Huy, PA Tai, S Hong, TM Quan, NT Bay, WK Jeong, NK Phung
Water, 12(10), p.2912. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[23]

Responses of river discharge and sediment load to climate change in the transboundary Mekong River Basin

DN Khoi, VT Nguyen, TT Sam, N Ky Phung, N Thi Bay
Water and Environment Journal. 2020 Dec;34:367-80. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[24]

Studying the extent of scarcity of surface water in Lam Dong according to the socio–economic development plan up to 2030

Nguyen Thi Hang, Phan Le Thao Nguyen, Nguyen Ky Phung
VN J. Hydrometeorol. 2020, 6, 26-34. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[25]

Using a numerical model with moving boundary conditions to study the bed change of a Mekong river segment in Tan Chau, An Giang, Vietnam

Tran Thi Kim, Nguyen Dam Quoc Huy, Nguyen Ky Phung, Nguyen Thi Bay
ietnam Journal of Science, Technology and Engineering 62, no. 4 (2020): 49-59. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[26]

Riverbank movement of the Mekong River in An Giang and Dong Thap Provinces, Vietnam in the period of 2005–2019.

Tran Thi Kim, Phung Thi My Diem, Nguyen Ngoc Trinh, Nguyen Ky Phung, Nguyen Thi Bay
VN J. Hydrometeorol. 2020, 6, 35-45. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[27]

Bottom Morphology In Hau Estuaries Under Influences Of Sediment Reduction And Climate Variation

Tran Thi Kim, Tra Nguyen Quynh Nga, Nguyen Thi Thanh Minh, Nguyen Ky Phung, Nguyen Thi Bay
VNUHCM Journal of Engineering and Technology, 4(SI1), SI84-SI94. https://doi.org/https://doi.org/10.32508/stdjet.v4iSI1.882 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[28]

Nghiên cứu chế độ dòng chảy khu vực bãi biển Đồi Dương, tỉnh Bình Thuận

Diễm, P.T.M.; Thịnh, N.N.; Phùng, N.K.
Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2021, 723, 58-74. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[29]

Xây dựng mô hình thủy động lực và vận chuyển bùn cát lơ lửng trên hệ tọa độ cong – Kiểm nghiệm mô hình với nghiệm của lời giải lý thuyết

Trần Thị Kim, Nguyễn Khắc Thành Long, Nguyễn Văn Phước, Nguyễn Kỳ Phùng, Nguyễn Thị Bảy
Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2021, 728, 14-30. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[30]

Spatiotemporal Trend Analysis of Precipitation Extremes in Ho Chi Minh City, Vietnam During 1980–2017

Nguyen Trong Quan, Dao Nguyen Khoi, Nguyen Xuan Hoan, Nguyen Ky Phung & Thanh Duc Dang
International Journal of Disaster Risk Science, 12, pp.131-146 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[31]

Mapping the residual tidal ellipse from Vung Tau – Bac Lieu, Viet Nam by using a numerical model in curvilinear coordinate

Tran Thi Kim, Nguyen Thi Thu Hong, Nguyen Khac Thanh Long, Nguyen Ky Phung, Nguyen Thi Bay
VN J. Hydrometeorol. 2021, 8, 50-63. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[32]

Nghiên cứu đồng hóa số liệu địa phương vào mô hình WRF để nâng cao chất lượng dự báo mưa cho khu vực Nam Bộ

Lê Ngọc Quyền, Nguyễn Kỳ Phùng, Lê Mạnh Dũng
Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn 2022, 736, 36-51. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[33]

Mapping Ocean Tidal for the Coast of East Sea Area, Viet Nam, by Using the Numerical Model in Curvilinear Coordinates

Tran Thi Kim, Toai Nguyen Cong, Long Nguyen Khac Thanh, Nguyen Thi Thu Hong, Phung Nguyen Ky, and Bay Nguyen Thi
Journal of Hunan University Natural Sciences 49, no. 2 (2022). - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[34]

Effect of Ultrasound on Silicon Extraction from Coal Fly Ash

Le Van Tam, Kien Anh Le, and Ky Phung Nguyen
Chemical Engineering Transactions 97 (2022): 145-150. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[35]

A study on simulation the coastal flow in Soc Trang, Vietnam using the hydraulic model on curvilinear coordinates

Kim Thi Tran Nguyen Thi Bay Huy Dam Quoc Nguyen Phuoc Van Nguyen Phung Nguyen Ky
Terrestrial, Atmospheric and Oceanic Sciences. https://doi.org/10.21203/rs.3.rs-1870759/v1 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[36]

Integration of a numerical model in curvilinear coordinates with sand mining component for bottom morphology simulation

Tran Thi Kim, Nguyen Dam Quoc Huy, Nguyen Van Phuoc, Nguyen Ky Phung, Nguyen Thi Bay
In IOP Conference Series: Earth and Environmental Science (Vol. 1226, No. 1, p. 012025). IOP Publishing. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[37]

Ứng dụng phần mềm UTIDE dự báo mực nước triều ở khu vực ven Nam Bộ

Nguyễn Văn Tín , Trần Thị Ngọc Diệu, Bùi Kiến Quốc, Nguyễn Kỳ Phùng
Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn 2022, 734, 50-63. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[38]

Mapping Tidal Harmonic Constant Map from Vung Tau – Bac Lieu, Viet Nam by Using a Numerical Model in Curvilinear Coordinate

TT Kim, NTT Hong, NKT Long, NK Phung, NT Bay
In ICSCEA 2021: Proceedings of the Second International Conference on Sustainable Civil Engineering and Architecture, pp. 701-709. Singapore: Springer Nature Singapore, 2022. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[39]

The barotropic simulation of coastal current in Soc Trang derived from a hydraulic model in curvilinear coordinates

Kim Thi Tran Huy Dinh Ngoc Huy Nguyen Dam Quoc Phuoc Nguyen Van Bay Thi Nguyen
Vietnam Journal of HydroMeteorolo gy, doi:10.363 35/VNJHM .2023(16). 38-55 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[40]

A case study for the segment of Tien River flowing through Sadec, Vietnam

Kim Tran Thi, Diem Phung Thi My, Huy Nguyen Dam Quoc, Tai Pham Anh, Phung Nguyen Ky, Bay Nguyen Thi
J Hydro Meteorol 16 (2023): 1-22. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[41]

Exploring the utility of the entropy method for classifying household livelihood vulnerability and adaptation strategies to salinity intrusion Impact - empirical evidence in coastal communities of the Vietnamese Mekong delta

Ishidaira, Hiroshi, and Ky Phung Nguyen
Environmental Development 47 (2023): 100912. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[42]

Modifying BEHI (Bank Erosion Hazard Index) to map and assess the levels of potential riverbank erosion of highly human impacted rivers: a case study for Vietnamese Mekong river system

Tran Thi Kim, Pham Ngoc, Tra Nguyen Quynh Nga, Nguyen Thi Thanh Nguyet, Hoang Nhat Truong, Phung Thi My Diem, Nguyen Ky Phung, Nguyen Thi Bay
Environme ntal Earth Sciences, 82, 554 (2023). https://doi. org/10.100 7/s12665- 023-11249 -8 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[43]

Assessment of the influence of urban flood in Thu Duc City in the period of planning.

Thinh Nguyen Tran Phu , Kim Tran Thi , Phung Nguyen Ky
J. Hydro-Meteorol. 2023, 17, 62-76 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[44]

Evaluating and predicting coastal shoreline changes in the Doi Duong-Phan Thiet beach area by remote sensing and GIS technology

Diem Phung Thi My, Kim Tran Thi, Linh Phan Thuy, Phung Nguyen Ky and Bay Nguyen Thi
In IOP Conference Series: Earth and Environmental Science, vol. 1349, no. 1, p. 012029. IOP Publishing, 2024. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[45]

Analysis of bed changes in the segment of the Tien river flowing through Tan Chau

Tran Thi Kim, Nguyen Dam Quoc Huy, Nguyen Ky Phung, Tra Nguyen Quynh Nga and Nguyen Thi Bay
InIOP Conference Series: Earth and Environmental Science 2024 May 1 (Vol. 1349, No. 1, p. 012005). IOP Publishing. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[46]

Nghiên cứu xác định vùng thải nước dằn tàu cho khu vực cảng biển Vũng Tàu bằng mô hình tính toán

Nguyễn Kỳ Phùng; Ngô Nam Thịnh; Trần Tuấn Hoàng
Tài nguyên & Môi trường - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1477
[47]

Nghiên cứu dự báo dòng chảy lũ đến và lưu lượng xả của hồ chứa dưới tác động của biến đổi khí hậu

Nguyễn Kỳ Phùng; Trần Thị Kim; Nguyễn Thị Hàng; Nguyễn Thị Bảy
Tài nguyên & Môi trường - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1477
[1]

Xây dựng hệ hỗ trợ ra quyết định trong quản lý tài nguyên đất và nước đồng bằng sông Cửu Long ứng phó với biến đổi khí hậu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2015; vai trò: Thành viên
[2]

Luận cứu khoa học cho việc lựa chọn và hoàn thiện các mô hình thích ứng với biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng ở miền Trung và đề xuất nhân rộng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2015; vai trò: Thành viên
[3]

Xây dựng hệ thống dự báo chất lượng không khí vùng TP Hồ Chí Minh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP. Hồ Chí Minh
Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[4]

Nghiên cứu xác định nguyên nhân cơ chế và đề xuất các giải pháp khả thi về kỹ thuật hiệu quả về kinh tế nhằm hạn chế xói lở bồi lắng cho hệ thống sông Đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/10/2020; vai trò: Thành viên
[5]

Xây dựng hệ thống sensor quan trắc một số chỉ số môi trường không khí phục vụ dự báo chất lượng không khí theo thời gian thực cho Tp Hồ Chí Minh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP. Hồ Chí Minh
Thời gian thực hiện: 01/12/2018 - 01/06/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[6]

Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Tây Ninh và đề xuất các giải pháp thích ứng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Tây Ninh
Thời gian thực hiện: 01/02/2018 - 01/04/2020; vai trò: Thành viên
[7]

Xây dựng mô hình dự báo sạt lở bờ sông dựa trên công nghệ tính toán hiệu năng cao sử dụng GPUs kết hợp thực hiện dựa trên mô hình thực nghiệm và ứng dụng cho một số đoạn sông đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/09/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[8]

Nghiên cứu mô hình đa dạng hóa sinh kế thích ứng với xâm nhập mặn trong bối cảnh biến đổi khí hậu tỉnh Vĩnh Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Vĩnh Long
Thời gian thực hiện: 01/05/2017 - 01/11/2022; vai trò: Thành viên
[9]

Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Tây Ninh và đề xuất các giải pháp thích ứng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/02/2018 - 01/04/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[10]

Nghiên cứu tính toán về xói mòn/sạt lở và trầm tích cho sông Tân Châu.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2000 - 2001; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[11]

Dự án phụ của Dự án Nghiên cứu và đánh giá sự xói mòn cho Sông Sài Gòn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2001 - 2001; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[12]

Tính toán sóng đảo Đá Tây, quần đảo Trường Sa.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 6/2001 - 8/2001; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[13]

Khảo sát và tính toán các yếu tố thủy văn cho hệ thống kênh Tân Hòa - Lò Gốm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2002 - 2002; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[14]

Dự án phụ của Dự án Nghiên cứu Quốc gia KC.08.08 có tên "Ứng dụng Kinh tế Môi trường để nghiên cứu và đánh giá sự phát triển của tài nguyên và môi trường trong giai đoạn công nghiệp hóa và hiện đại hóa khu vực kinh tế chủ chốt phía Nam"

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2002 - 2002; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[15]

Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý Môi trường lưu vực sông Đồng Nai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2004 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[16]

Nghiên cứu đánh giá xói lở vùng Tam Thôn Hiệp, Cần Giờ.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2001 - 2002; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[17]

Nghiên cứu ảnh hưởng các yếu tố khí tượng đến chế độ thủy văn hạ lưu sông Sài Gòn- Đồng Nai.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2002 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[18]

Nghiên cứu tính toán dòng chảy và xâm nhập mặn hạ lưu sông Sài Gòn-Đồng Nai.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2002 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[19]

Nghiên cứu tính toán ảnh hưởng các yếu tố khí tượng thủy văn đến các yếu tố môi trường sông Sài Gòn – Đồng Nai.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2001 - 2002; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[20]

Khảo sát yếu tố môi trường của hệ thống kênh Thạm Lương - Bến Cát - Vàm Thuận - Rạch Nước Lên để cải thiện chất lượng nước.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2001 - 2002; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[21]

Đánh giá tác động hiện tại của các hợp chất độc hại đối với môi trường hồ Tri An - Đề xuất giải pháp hạn chế (Dự án phụ của Dự án Nghiên cứu Quốc gia)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2002 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[22]

Mô hình thủy lực và truyền tải ô nhiễm trong hệ thống kênh Thạm Lương - Bến Cát - Vàm Thuật - Rạch Nước Lên (Dự án Nghiên cứu của Bộ)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2002 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[23]

Nghiên cứu về tương tác động lực giữa biển và sông tại vùng ven biển Cần Giờ để thiết lập cơ sở hạ tầng cho ngành công nghiệp du lịch tại Thành phố Hồ Chí Minh.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[24]

Điều tra nghiên cứu tương tác sông biển vùng Cần Giờ phục vụ phát triển kinh tế xã hôi.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[25]

Tập hợp bộ dữ liệu cho hoạt động dự đoán chất lượng không khí tại một số tuyến đường chính tại Thành phố Hồ Chí Minh.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[26]

Nghiên cứu ảnh hưởng các yếu tố MT đến chất lượng nước nuôi tôm Cần Giờ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[27]

Thiết lập phần mềm ứng dụng để quản lý, lưu trữ, tính toán và truy cập dữ liệu về khí tượng, thủy văn, hải dương học và môi trường.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[28]

Đánh giá tác động môi trường dự án thủy lợi Phước Hòa.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[29]

Xây dựng WEBGIS trong quản lý môi trường qui mô Quận Huyện

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[30]

Đánh giá tác động của hoạt động nuôi tôm đối với chất lượng nước mặt và các hệ sinh thái thủy sản trong đường thủy Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2006 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[31]

Quản lý môi trường tổng quan của Vùng ven biển Quảng Nam (Dự án phụ của Dự án Nghiên cứu Quốc gia)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2005 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[32]

Đánh giá rủi ro môi trường vịnh Vân Phong

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[33]

Nghiên cứu chế độ dòng chảy biển ven bờ vịnh Thái Lan

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[34]

Nghiên cứu bồi lắng sạt lở ven biển Bạc Liêu và đề biện pháp giải quyết

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Thành viên chính
[35]

Nghiên cứu dòng chảy hiện tại và ô nhiễm biển ở bờ biển phía Tây Nam của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên chính
[36]

Nghiên cứu quá trình tương tác biển- lục địa và ảnh hưởng của chúng đến các hệ sinh thái ven bờ Đông và bờ Tây Nam Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[37]

Xây dựng Quota xả thải lưu vực sông Sài Gòn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Thành viên chính
[38]

Nghiên cứu ảnh hưởng Biến đổi khí hậu đến Tp HCM

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên chính
[39]

Nghiên cứu đánh giá tác động của Biến đổi khí hậu đến tỉnh Khánh Hoà

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[40]

Đánh giá khả năng chịu tải của hệ thống sông, rạch, đất đai tỉnh Vĩnh Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên chính
[41]

Nghiên cứu khả thi về hệ thống giao thông nhanh bằng xe buýt (Bus Rapid Transit - BRT) tại Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên chính
[42]

Xác định những vấn đề thành phố Cần Thơ cần ứng phó với BĐKH

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên chính
[43]

Điều tra điều kiện Hải văn, Động lực khi vực Mỹ Giang – Hòn Đỏ - Bãi Cỏ (thuộc xã Ninh Phước, thị xã Ninh Hòa) phục vụ công tác quản lý, bảo vệ môi trường khu Kinh tế Vân Phong

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[44]

Xây dựng tập bản đồ Khí tượng Thuỷ văn Tp HCM

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[45]

Nghiên cứu xói lở tỉnh Vĩnh Long và đề xuất các giải pháp chống xói lở

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên chính
[46]

Nghiên cứu ảnh hưởng dòng chảy, ảnh hưởng của xâm nhập mặn, đề xuất giải pháp quản lý lưu vực sông và giảm thiểu tác động sự xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu đến lưu vực sông tỉnh Đồng Nai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên chính
[47]

Cập nhật kế hoạch hành động ứng phó BĐKH tỉnh Vĩnh Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên chính
[48]

Nghiên cứu, cập nhật các kịch bản biến đổi khí hậu của Thành phố Hồ Chí Minh theo phương pháp luận và kịch bản mới của Ủy ban liên Chính phủ về Biến đổi khí hậu (IPCC) và Bộ TN&MT

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[49]

Tuyên truyền kiến thức bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu cho đối tượng học sinh trên địa bàn thị xã Thuận An

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên chính
[50]

Nghiên cứu khả năng ngập tỉnh Đồng Nai trong bối cảnh biến đổi khí hậu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên chính
[51]

Nghiên cứu mô hình đa dạng hóa sinh kế thích ứng với xâm nhập mặn trong bối cảnh biến đổi khí hậu tỉnh Vĩnh Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên chính
[52]

Cập nhật Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Bình Định

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường Bình Định
Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên chính
[53]

Phân vùng khai thác, sử dụng tài nguyên vùng bờ biển và hải đảo tỉnh Khánh Hòa phục vụ quản lý tổng hợp, thống nhất tài nguyên và môi trường vùng bở biển và hải đảo tỉnh Khánh Hòa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hoà
Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên chính
[54]

Nghiên cứu ảnh hưởng của Biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Tây Ninh và đề xuất các giải pháp thích ứng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tây Ninh
Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[55]

Nghiên cứu xác định nguyên nhân, cơ chế và đề xuất các giải pháp khả thi về kỹ thuật, hiệu quả về kinh tế nhằm hạn chế xói lở, bồi lắng cho hệ thống sông Đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2017 - 2021; vai trò: Thành viên chính
[56]

Xây dựng mô hình dự báo sạt lở bờ sông dựa trên công nghệ tính toán hiệu năng cao dùng GPUs (Graphical Processing Units) kết hợp thực hiện trên mô hình thực nghiệm và ứng dụng cho một số đoạn sông đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2017 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[57]

Cập nhật kế hoạch hành động ứng phó BĐKH tỉnh Vĩnh Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên chính
[58]

Cập nhật Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Bình Định

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường Bình Định
Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên chính
[59]

Dự án phụ của Dự án Nghiên cứu Quốc gia KC.08.08 có tên "Ứng dụng Kinh tế Môi trường để nghiên cứu và đánh giá sự phát triển của tài nguyên và môi trường trong giai đoạn công nghiệp hóa và hiện đại hóa khu vực kinh tế chủ chốt phía Nam"

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2002 - 2002; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[60]

Dự án phụ của Dự án Nghiên cứu và đánh giá sự xói mòn cho Sông Sài Gòn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2001 - 2001; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[61]

Khảo sát và tính toán các yếu tố thủy văn cho hệ thống kênh Tân Hòa - Lò Gốm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2002 - 2002; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[62]

Khảo sát yếu tố môi trường của hệ thống kênh Thạm Lương - Bến Cát - Vàm Thuận - Rạch Nước Lên để cải thiện chất lượng nước.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2001 - 2002; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[63]

Mô hình thủy lực và truyền tải ô nhiễm trong hệ thống kênh Thạm Lương - Bến Cát - Vàm Thuật - Rạch Nước Lên (Dự án Nghiên cứu của Bộ)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2002 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[64]

Nghiên cứu ảnh hưởng Biến đổi khí hậu đến Tp HCM

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên chính
[65]

Nghiên cứu ảnh hưởng các yếu tố khí tượng đến chế độ thủy văn hạ lưu sông Sài Gòn- Đồng Nai.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2002 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[66]

Nghiên cứu ảnh hưởng các yếu tố MT đến chất lượng nước nuôi tôm Cần Giờ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[67]

Nghiên cứu ảnh hưởng dòng chảy, ảnh hưởng của xâm nhập mặn, đề xuất giải pháp quản lý lưu vực sông và giảm thiểu tác động sự xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu đến lưu vực sông tỉnh Đồng Nai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên chính
[68]

Nghiên cứu bồi lắng sạt lở ven biển Bạc Liêu và đề biện pháp giải quyết

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Thành viên chính
[69]

Nghiên cứu chế độ dòng chảy biển ven bờ vịnh Thái Lan

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[70]

Nghiên cứu dòng chảy hiện tại và ô nhiễm biển ở bờ biển phía Tây Nam của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên chính
[71]

Nghiên cứu khả năng ngập tỉnh Đồng Nai trong bối cảnh biến đổi khí hậu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên chính
[72]

Nghiên cứu khả thi về hệ thống giao thông nhanh bằng xe buýt (Bus Rapid Transit - BRT) tại Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên chính
[73]

Nghiên cứu quá trình tương tác biển- lục địa và ảnh hưởng của chúng đến các hệ sinh thái ven bờ Đông và bờ Tây Nam Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[74]

Nghiên cứu tính toán ảnh hưởng các yếu tố khí tượng thủy văn đến các yếu tố môi trường sông Sài Gòn – Đồng Nai.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2001 - 2002; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[75]

Nghiên cứu tính toán dòng chảy và xâm nhập mặn hạ lưu sông Sài Gòn-Đồng Nai.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2002 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[76]

Nghiên cứu tính toán về xói mòn/sạt lở và trầm tích cho sông Tân Châu.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2000 - 2001; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[77]

Nghiên cứu về tương tác động lực giữa biển và sông tại vùng ven biển Cần Giờ để thiết lập cơ sở hạ tầng cho ngành công nghiệp du lịch tại Thành phố Hồ Chí Minh.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[78]

Nghiên cứu xói lở tỉnh Vĩnh Long và đề xuất các giải pháp chống xói lở

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên chính
[79]

Nghiên cứu đánh giá tác động của Biến đổi khí hậu đến tỉnh Khánh Hoà

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[80]

Nghiên cứu đánh giá xói lở vùng Tam Thôn Hiệp, Cần Giờ.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2001 - 2002; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[81]

Nghiên cứu, cập nhật các kịch bản biến đổi khí hậu của Thành phố Hồ Chí Minh theo phương pháp luận và kịch bản mới của Ủy ban liên Chính phủ về Biến đổi khí hậu (IPCC) và Bộ TN&MT

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[82]

Phân vùng khai thác, sử dụng tài nguyên vùng bờ biển và hải đảo tỉnh Khánh Hòa phục vụ quản lý tổng hợp, thống nhất tài nguyên và môi trường vùng bở biển và hải đảo tỉnh Khánh Hòa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hoà
Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên chính
[83]

Quản lý môi trường tổng quan của Vùng ven biển Quảng Nam (Dự án phụ của Dự án Nghiên cứu Quốc gia)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2005 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[84]

Tập hợp bộ dữ liệu cho hoạt động dự đoán chất lượng không khí tại một số tuyến đường chính tại Thành phố Hồ Chí Minh.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[85]

Thiết lập phần mềm ứng dụng để quản lý, lưu trữ, tính toán và truy cập dữ liệu về khí tượng, thủy văn, hải dương học và môi trường.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[86]

Tính toán sóng đảo Đá Tây, quần đảo Trường Sa.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 6/2001 - 8/2001; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[87]

Tuyên truyền kiến thức bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu cho đối tượng học sinh trên địa bàn thị xã Thuận An

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên chính
[88]

Xác định những vấn đề thành phố Cần Thơ cần ứng phó với BĐKH

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên chính
[89]

Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý Môi trường lưu vực sông Đồng Nai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2004 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[90]

Xây dựng Quota xả thải lưu vực sông Sài Gòn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Thành viên chính
[91]

Xây dựng tập bản đồ Khí tượng Thuỷ văn Tp HCM

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[92]

Xây dựng WEBGIS trong quản lý môi trường qui mô Quận Huyện

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[93]

Đánh giá khả năng chịu tải của hệ thống sông, rạch, đất đai tỉnh Vĩnh Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên chính
[94]

Đánh giá rủi ro môi trường vịnh Vân Phong

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[95]

Đánh giá tác động của hoạt động nuôi tôm đối với chất lượng nước mặt và các hệ sinh thái thủy sản trong đường thủy Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2006 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[96]

Đánh giá tác động hiện tại của các hợp chất độc hại đối với môi trường hồ Tri An - Đề xuất giải pháp hạn chế (Dự án phụ của Dự án Nghiên cứu Quốc gia)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2002 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[97]

Đánh giá tác động môi trường dự án thủy lợi Phước Hòa.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[98]

Điều tra nghiên cứu tương tác sông biển vùng Cần Giờ phục vụ phát triển kinh tế xã hôi.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[99]

Điều tra điều kiện Hải văn, Động lực khi vực Mỹ Giang – Hòn Đỏ - Bãi Cỏ (thuộc xã Ninh Phước, thị xã Ninh Hòa) phục vụ công tác quản lý, bảo vệ môi trường khu Kinh tế Vân Phong

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ