Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1488828
GS. TS NGUYỄN KỲ PHÙNG
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Tác động của biến đổi khí hậu đến lĩnh vực nông nghiệp ở Ninh Thuận và giải pháp tương ứng Nguyễn Đinh Tuấn; Báo Văn Tuy; Nguyễn Kỳ PhùngTài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
| [2] |
Tran Thi Kim, Nguyen Thi Mai Huong, Nguyen Dam Quoc Huy, Pham Anh Tai, Sumin Hong, Tran Minh Quan, Nguyen Thi Bay, WonKi Jeong, Nguyen Ky Phung Water,12(10),doi:10.3390/w12102912,2912,2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Đặng Thị Thanh Lê, Nguyễn Kỳ Phùng, Tô Thị Hiền, Nguyễn Thị Thu Hiền, Huỳnh Ngọc Thúy An, Võ Vân Anh Tạp chí Khí tượng Thủy văn, EME2, 66-75. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Đánh giá tác động của một số yếu tố tự nhiên và nhân sinh đến ngập lụt thành phố Hồ Chí Minh Huỳnh Lưu Trùng Phùng Nguyễn Kỳ Phùng Lê Thị HiềnTạp chí Khí tượng Thủy văn, 704, 8-19. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Đề xuất phân vùng chức năng vùng bờ thành phố Hồ Chí Minh Ngô Nam Thịnh, Nguyễn Huy Anh, Nguyễn Kỳ PhùngTạp chí Khí tượng Thủy văn, 708, 36-44. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [6] |
The effect of climate change on the Surfae Water Resources of the Lam Dong Province Nguyen Thi Hang, Nguyen Ky PhungVietnam Journal of Hydrometeorology, 02, 25-34. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Xây dựng kịch bản giảm ngập cho quận 12 trên mô hình toán Huỳnh Lưu Trùng Phùng, Trần Tuấn Hoàng, Hồ Công Toàn, Nguyễn Phương Đông, Huỳnh Thị Mỹ Linh, Nguyễn Kỳ PhùngTạp chí Khí tượng Thủy văn, 705, 64-70. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Nguyễn Trâm Anh, Nguyễn Kỳ Phùng Tạp chí Khí tượng Thủy văn, 697, 44-51 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Ảnh hưởng của sự thay đổi các yếu tố khí tượng nhạy cảm đến năng suất lúa ở tỉnh Vĩnh Long Đặng Thị Thanh Lê Nguyễn Kỳ PhùngTạp chí Khí tượng Thủy văn. 2019;698:31-7. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Nguyễn Trâm Anh, Nguyễn Kỳ Phùng Tạp chí Khí tượng Thủy văn, 697, 44-51 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nghiên cứu tính toán lan truyền mặn trên sông Sài Gòn bằng phương pháp số Trần Thị Kim, Bùi Hồng Sơn, Nguyễn Thị Bảy, Phùng Thị Mỹ Diễm, Nguyễn Kỳ PhùngTạp chí Khí tượng Thủy văn, 699, 17-29. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Dao Nguyen Khoi, Truong Thao Sam, Pham Thi Thao Nhi, Nguyen Trong Quan, Bui Viet Hung, Nguyen Ky Phung, and Nguyen Van Thinh In World Environmental and Water Resources Congress 2019 (pp. 366-373). Reston, VA: American Society of Civil Engineers. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Mô hình HYDIST và phương pháp xử lý nồng độ phù sa tại biên lỏng đối với bài toán hai chiều Nguyễn Thị Bảy, Trần Thị Kim, Huỳnh Công Hoài, Phạm Anh Tài, Nguyễn Đàm Quốc Huy, Nguyễn Kỳ PhùngTạp chí Khí tượng Thủy văn, 704, 57-64. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Xây dựng kịch bản biến đổi lượng mưa tại khu vực tỉnh Tây Ninh trong bối cảnh biến đổi khí hậu Lê Ngọc Tuấn, Nguyễn Văn Tín, Trần Tuấn Hoàng, Phạm Thanh Long, Nguyễn Kỳ PhùngTạp chí Khí tượng Thủy văn, 709, 33-42. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Xây dựng kịch bản biến đổi nhiệt độ trong bối cảnh biến đổi khí hậu cho khu vực tỉnh Tây Ninh. Lê Ngọc Tuấn, Nguyễn Văn Tín, Trần Tuấn Hoàng, Phạm Thanh Long, Nguyễn Kỳ PhùngTạp chí Khí tượng Thủy văn, 710, 58-69. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Thích ứng với biến đổi khí hậu trong mô hình quản lý đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh Trần Nhật Nguyên, Trịnh Thị Minh Châu, Lê Thị Phụng, Nguyễn Kỳ PhùngTạp chí Khí tượng Thủy văn (713), 11-23. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Khoi, D.N., Dang, T.D., Pham, L.T., Loi, P.T., Thuy, N.T.D., Phung, N.K. and Bay, N.T., 2020. Regional Studies in Marine Science 34 (2020): 101087. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Đặng Thị Thanh Lê, Nguyễn Kỳ Phùng, Tô Thị Hiền, Nguyễn Thị Thu Hiền, Huỳnh Ngọc Thúy An Bản B của Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam 62, no. 4 (2020). - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Nguyen Thi Hang, Nguyen Ky Phung Vietnam Journal of Hydrometeorology, 4, 23-30. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Development of a P.M 2.5 forecasting system interating Low-cost Sensor for Ho Chi Minh City, Vietnam NK Phung, NQ Long, N Van Tin, DTT LeAerosol and Air Quality Research, 20(6), pp.1454-1468. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Nguyen Thi Hang, Phan Le Thao Nguyen, Nguyen Ky Phung VN J. Hydrometeorol. 2020, 6, 26-34. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [22] |
T Thi Kim, NTM Huong, NDQ Huy, PA Tai, S Hong, TM Quan, NT Bay, WK Jeong, NK Phung Water, 12(10), p.2912. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [23] |
DN Khoi, VT Nguyen, TT Sam, N Ky Phung, N Thi Bay Water and Environment Journal. 2020 Dec;34:367-80. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Nguyen Thi Hang, Phan Le Thao Nguyen, Nguyen Ky Phung VN J. Hydrometeorol. 2020, 6, 26-34. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Tran Thi Kim, Nguyen Dam Quoc Huy, Nguyen Ky Phung, Nguyen Thi Bay ietnam Journal of Science, Technology and Engineering 62, no. 4 (2020): 49-59. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Tran Thi Kim, Phung Thi My Diem, Nguyen Ngoc Trinh, Nguyen Ky Phung, Nguyen Thi Bay VN J. Hydrometeorol. 2020, 6, 35-45. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Bottom Morphology In Hau Estuaries Under Influences Of Sediment Reduction And Climate Variation Tran Thi Kim, Tra Nguyen Quynh Nga, Nguyen Thi Thanh Minh, Nguyen Ky Phung, Nguyen Thi BayVNUHCM Journal of Engineering and Technology, 4(SI1), SI84-SI94. https://doi.org/https://doi.org/10.32508/stdjet.v4iSI1.882 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Nghiên cứu chế độ dòng chảy khu vực bãi biển Đồi Dương, tỉnh Bình Thuận Diễm, P.T.M.; Thịnh, N.N.; Phùng, N.K.Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2021, 723, 58-74. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Trần Thị Kim, Nguyễn Khắc Thành Long, Nguyễn Văn Phước, Nguyễn Kỳ Phùng, Nguyễn Thị Bảy Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2021, 728, 14-30. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Nguyen Trong Quan, Dao Nguyen Khoi, Nguyen Xuan Hoan, Nguyen Ky Phung & Thanh Duc Dang International Journal of Disaster Risk Science, 12, pp.131-146 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Tran Thi Kim, Nguyen Thi Thu Hong, Nguyen Khac Thanh Long, Nguyen Ky Phung, Nguyen Thi Bay VN J. Hydrometeorol. 2021, 8, 50-63. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Lê Ngọc Quyền, Nguyễn Kỳ Phùng, Lê Mạnh Dũng Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn 2022, 736, 36-51. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Tran Thi Kim, Toai Nguyen Cong, Long Nguyen Khac Thanh, Nguyen Thi Thu Hong, Phung Nguyen Ky, and Bay Nguyen Thi Journal of Hunan University Natural Sciences 49, no. 2 (2022). - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Effect of Ultrasound on Silicon Extraction from Coal Fly Ash Le Van Tam, Kien Anh Le, and Ky Phung NguyenChemical Engineering Transactions 97 (2022): 145-150. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Kim Thi Tran
Nguyen Thi Bay
Huy Dam Quoc Nguyen
Phuoc Van Nguyen
Phung Nguyen Ky Terrestrial, Atmospheric and Oceanic Sciences. https://doi.org/10.21203/rs.3.rs-1870759/v1 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Tran Thi Kim, Nguyen Dam Quoc Huy, Nguyen Van Phuoc, Nguyen Ky Phung, Nguyen Thi Bay In IOP Conference Series: Earth and Environmental Science (Vol. 1226, No. 1, p. 012025). IOP Publishing. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Ứng dụng phần mềm UTIDE dự báo mực nước triều ở khu vực ven Nam Bộ Nguyễn Văn Tín , Trần Thị Ngọc Diệu, Bùi Kiến Quốc, Nguyễn Kỳ PhùngTạp chí Khí tượng Thuỷ văn 2022, 734, 50-63. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [38] |
TT Kim, NTT Hong, NKT Long, NK Phung, NT Bay In ICSCEA 2021: Proceedings of the Second International Conference on Sustainable Civil Engineering and Architecture, pp. 701-709. Singapore: Springer Nature Singapore, 2022. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Kim Thi Tran
Huy Dinh Ngoc
Huy Nguyen Dam Quoc
Phuoc Nguyen Van
Bay Thi Nguyen Vietnam Journal of HydroMeteorolo gy, doi:10.363 35/VNJHM .2023(16). 38-55 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [40] |
A case study for the segment of Tien River flowing through Sadec, Vietnam Kim Tran Thi, Diem Phung Thi My, Huy Nguyen Dam Quoc, Tai Pham Anh, Phung Nguyen Ky, Bay Nguyen ThiJ Hydro Meteorol 16 (2023): 1-22. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Ishidaira, Hiroshi, and Ky Phung Nguyen Environmental Development 47 (2023): 100912. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Tran Thi Kim, Pham Ngoc, Tra Nguyen Quynh Nga, Nguyen Thi Thanh Nguyet, Hoang Nhat Truong, Phung Thi My Diem, Nguyen Ky Phung, Nguyen Thi Bay Environme ntal Earth Sciences, 82, 554 (2023). https://doi. org/10.100 7/s12665- 023-11249 -8 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Assessment of the influence of urban flood in Thu Duc City in the period of planning. Thinh Nguyen Tran Phu , Kim Tran Thi , Phung Nguyen KyJ. Hydro-Meteorol. 2023, 17, 62-76 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Diem Phung Thi My, Kim Tran Thi, Linh Phan Thuy, Phung Nguyen Ky and Bay Nguyen Thi In IOP Conference Series: Earth and Environmental Science, vol. 1349, no. 1, p. 012029. IOP Publishing, 2024. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Analysis of bed changes in the segment of the Tien river flowing through Tan Chau Tran Thi Kim, Nguyen Dam Quoc Huy, Nguyen Ky Phung, Tra Nguyen Quynh Nga and Nguyen Thi BayInIOP Conference Series: Earth and Environmental Science 2024 May 1 (Vol. 1349, No. 1, p. 012005). IOP Publishing. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Nghiên cứu xác định vùng thải nước dằn tàu cho khu vực cảng biển Vũng Tàu bằng mô hình tính toán Nguyễn Kỳ Phùng; Ngô Nam Thịnh; Trần Tuấn HoàngTài nguyên & Môi trường - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
| [47] |
Nghiên cứu dự báo dòng chảy lũ đến và lưu lượng xả của hồ chứa dưới tác động của biến đổi khí hậu Nguyễn Kỳ Phùng; Trần Thị Kim; Nguyễn Thị Hàng; Nguyễn Thị BảyTài nguyên & Môi trường - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Xây dựng hệ thống dự báo chất lượng không khí vùng TP Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP. Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/10/2020; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP. Hồ Chí Minh Thời gian thực hiện: 01/12/2018 - 01/06/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Tây Ninh Thời gian thực hiện: 01/02/2018 - 01/04/2020; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/09/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Vĩnh Long Thời gian thực hiện: 01/05/2017 - 01/11/2022; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/02/2018 - 01/04/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [10] |
Nghiên cứu tính toán về xói mòn/sạt lở và trầm tích cho sông Tân Châu. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2000 - 2001; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [11] |
Dự án phụ của Dự án Nghiên cứu và đánh giá sự xói mòn cho Sông Sài Gòn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2001 - 2001; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [12] |
Tính toán sóng đảo Đá Tây, quần đảo Trường Sa. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 6/2001 - 8/2001; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [13] |
Khảo sát và tính toán các yếu tố thủy văn cho hệ thống kênh Tân Hòa - Lò Gốm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2002 - 2002; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2002 - 2002; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [15] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý Môi trường lưu vực sông Đồng Nai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2004 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [16] |
Nghiên cứu đánh giá xói lở vùng Tam Thôn Hiệp, Cần Giờ. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2001 - 2002; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [17] |
Nghiên cứu ảnh hưởng các yếu tố khí tượng đến chế độ thủy văn hạ lưu sông Sài Gòn- Đồng Nai. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2002 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [18] |
Nghiên cứu tính toán dòng chảy và xâm nhập mặn hạ lưu sông Sài Gòn-Đồng Nai. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2002 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2001 - 2002; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2001 - 2002; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2002 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2002 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [24] |
Điều tra nghiên cứu tương tác sông biển vùng Cần Giờ phục vụ phát triển kinh tế xã hôi. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [25] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [26] |
Nghiên cứu ảnh hưởng các yếu tố MT đến chất lượng nước nuôi tôm Cần Giờ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [27] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [28] |
Đánh giá tác động môi trường dự án thủy lợi Phước Hòa. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [29] |
Xây dựng WEBGIS trong quản lý môi trường qui mô Quận Huyện Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [30] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2006 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [31] |
Quản lý môi trường tổng quan của Vùng ven biển Quảng Nam (Dự án phụ của Dự án Nghiên cứu Quốc gia) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2005 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [32] |
Đánh giá rủi ro môi trường vịnh Vân Phong Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [33] |
Nghiên cứu chế độ dòng chảy biển ven bờ vịnh Thái Lan Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [34] |
Nghiên cứu bồi lắng sạt lở ven biển Bạc Liêu và đề biện pháp giải quyết Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Thành viên chính |
| [35] |
Nghiên cứu dòng chảy hiện tại và ô nhiễm biển ở bờ biển phía Tây Nam của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên chính |
| [36] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [37] |
Xây dựng Quota xả thải lưu vực sông Sài Gòn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Thành viên chính |
| [38] |
Nghiên cứu ảnh hưởng Biến đổi khí hậu đến Tp HCM Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên chính |
| [39] |
Nghiên cứu đánh giá tác động của Biến đổi khí hậu đến tỉnh Khánh Hoà Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [40] |
Đánh giá khả năng chịu tải của hệ thống sông, rạch, đất đai tỉnh Vĩnh Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên chính |
| [41] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên chính |
| [42] |
Xác định những vấn đề thành phố Cần Thơ cần ứng phó với BĐKH Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên chính |
| [43] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [44] |
Xây dựng tập bản đồ Khí tượng Thuỷ văn Tp HCM Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [45] |
Nghiên cứu xói lở tỉnh Vĩnh Long và đề xuất các giải pháp chống xói lở Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên chính |
| [46] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên chính |
| [47] |
Cập nhật kế hoạch hành động ứng phó BĐKH tỉnh Vĩnh Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên chính |
| [48] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [49] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [50] |
Nghiên cứu khả năng ngập tỉnh Đồng Nai trong bối cảnh biến đổi khí hậu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [51] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
| [52] |
Cập nhật Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Bình Định Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường Bình ĐịnhThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
| [53] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hoà Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
| [54] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tây Ninh Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [55] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2017 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [56] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2017 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [57] |
Cập nhật kế hoạch hành động ứng phó BĐKH tỉnh Vĩnh Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên chính |
| [58] |
Cập nhật Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Bình Định Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường Bình ĐịnhThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
| [59] |
Dự án phụ của Dự án Nghiên cứu Quốc gia KC.08.08 có tên "Ứng dụng Kinh tế Môi trường để nghiên cứu và đánh giá sự phát triển của tài nguyên và môi trường trong giai đoạn công nghiệp hóa và hiện đại hóa khu vực kinh tế chủ chốt phía Nam" Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2002 - 2002; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [60] |
Dự án phụ của Dự án Nghiên cứu và đánh giá sự xói mòn cho Sông Sài Gòn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2001 - 2001; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [61] |
Khảo sát và tính toán các yếu tố thủy văn cho hệ thống kênh Tân Hòa - Lò Gốm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2002 - 2002; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [62] |
Khảo sát yếu tố môi trường của hệ thống kênh Thạm Lương - Bến Cát - Vàm Thuận - Rạch Nước Lên để cải thiện chất lượng nước. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2001 - 2002; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [63] |
Mô hình thủy lực và truyền tải ô nhiễm trong hệ thống kênh Thạm Lương - Bến Cát - Vàm Thuật - Rạch Nước Lên (Dự án Nghiên cứu của Bộ) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2002 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [64] |
Nghiên cứu ảnh hưởng Biến đổi khí hậu đến Tp HCM Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên chính |
| [65] |
Nghiên cứu ảnh hưởng các yếu tố khí tượng đến chế độ thủy văn hạ lưu sông Sài Gòn- Đồng Nai. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2002 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [66] |
Nghiên cứu ảnh hưởng các yếu tố MT đến chất lượng nước nuôi tôm Cần Giờ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [67] |
Nghiên cứu ảnh hưởng dòng chảy, ảnh hưởng của xâm nhập mặn, đề xuất giải pháp quản lý lưu vực sông và giảm thiểu tác động sự xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu đến lưu vực sông tỉnh Đồng Nai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên chính |
| [68] |
Nghiên cứu bồi lắng sạt lở ven biển Bạc Liêu và đề biện pháp giải quyết Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Thành viên chính |
| [69] |
Nghiên cứu chế độ dòng chảy biển ven bờ vịnh Thái Lan Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [70] |
Nghiên cứu dòng chảy hiện tại và ô nhiễm biển ở bờ biển phía Tây Nam của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên chính |
| [71] |
Nghiên cứu khả năng ngập tỉnh Đồng Nai trong bối cảnh biến đổi khí hậu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [72] |
Nghiên cứu khả thi về hệ thống giao thông nhanh bằng xe buýt (Bus Rapid Transit - BRT) tại Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên chính |
| [73] |
Nghiên cứu quá trình tương tác biển- lục địa và ảnh hưởng của chúng đến các hệ sinh thái ven bờ Đông và bờ Tây Nam Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [74] |
Nghiên cứu tính toán ảnh hưởng các yếu tố khí tượng thủy văn đến các yếu tố môi trường sông Sài Gòn – Đồng Nai. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2001 - 2002; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [75] |
Nghiên cứu tính toán dòng chảy và xâm nhập mặn hạ lưu sông Sài Gòn-Đồng Nai. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2002 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [76] |
Nghiên cứu tính toán về xói mòn/sạt lở và trầm tích cho sông Tân Châu. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2000 - 2001; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [77] |
Nghiên cứu về tương tác động lực giữa biển và sông tại vùng ven biển Cần Giờ để thiết lập cơ sở hạ tầng cho ngành công nghiệp du lịch tại Thành phố Hồ Chí Minh. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [78] |
Nghiên cứu xói lở tỉnh Vĩnh Long và đề xuất các giải pháp chống xói lở Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên chính |
| [79] |
Nghiên cứu đánh giá tác động của Biến đổi khí hậu đến tỉnh Khánh Hoà Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [80] |
Nghiên cứu đánh giá xói lở vùng Tam Thôn Hiệp, Cần Giờ. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2001 - 2002; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [81] |
Nghiên cứu, cập nhật các kịch bản biến đổi khí hậu của Thành phố Hồ Chí Minh theo phương pháp luận và kịch bản mới của Ủy ban liên Chính phủ về Biến đổi khí hậu (IPCC) và Bộ TN&MT Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [82] |
Phân vùng khai thác, sử dụng tài nguyên vùng bờ biển và hải đảo tỉnh Khánh Hòa phục vụ quản lý tổng hợp, thống nhất tài nguyên và môi trường vùng bở biển và hải đảo tỉnh Khánh Hòa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh HoàThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
| [83] |
Quản lý môi trường tổng quan của Vùng ven biển Quảng Nam (Dự án phụ của Dự án Nghiên cứu Quốc gia) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2005 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [84] |
Tập hợp bộ dữ liệu cho hoạt động dự đoán chất lượng không khí tại một số tuyến đường chính tại Thành phố Hồ Chí Minh. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [85] |
Thiết lập phần mềm ứng dụng để quản lý, lưu trữ, tính toán và truy cập dữ liệu về khí tượng, thủy văn, hải dương học và môi trường. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [86] |
Tính toán sóng đảo Đá Tây, quần đảo Trường Sa. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 6/2001 - 8/2001; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [87] |
Tuyên truyền kiến thức bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu cho đối tượng học sinh trên địa bàn thị xã Thuận An Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [88] |
Xác định những vấn đề thành phố Cần Thơ cần ứng phó với BĐKH Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên chính |
| [89] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý Môi trường lưu vực sông Đồng Nai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2004 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [90] |
Xây dựng Quota xả thải lưu vực sông Sài Gòn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Thành viên chính |
| [91] |
Xây dựng tập bản đồ Khí tượng Thuỷ văn Tp HCM Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [92] |
Xây dựng WEBGIS trong quản lý môi trường qui mô Quận Huyện Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [93] |
Đánh giá khả năng chịu tải của hệ thống sông, rạch, đất đai tỉnh Vĩnh Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên chính |
| [94] |
Đánh giá rủi ro môi trường vịnh Vân Phong Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [95] |
Đánh giá tác động của hoạt động nuôi tôm đối với chất lượng nước mặt và các hệ sinh thái thủy sản trong đường thủy Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2006 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [96] |
Đánh giá tác động hiện tại của các hợp chất độc hại đối với môi trường hồ Tri An - Đề xuất giải pháp hạn chế (Dự án phụ của Dự án Nghiên cứu Quốc gia) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2002 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [97] |
Đánh giá tác động môi trường dự án thủy lợi Phước Hòa. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [98] |
Điều tra nghiên cứu tương tác sông biển vùng Cần Giờ phục vụ phát triển kinh tế xã hôi. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [99] |
Điều tra điều kiện Hải văn, Động lực khi vực Mỹ Giang – Hòn Đỏ - Bãi Cỏ (thuộc xã Ninh Phước, thị xã Ninh Hòa) phục vụ công tác quản lý, bảo vệ môi trường khu Kinh tế Vân Phong Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
