Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1492807
ThS Chu Thị Minh Phương
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Involvement of 3D motifs in RNA secondary structure prediction Phuong Chu, Audrey Legendre, Eric Angel, and Fariza TahiConference: Journées Ouvertes en Biologie, Informatique et Mathématiques MACADAM a user-friendly MetAboliC pAthway DAtabase for complex Microbial community function analysis - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [2] |
The Application of Deep Learning in Lung Cancerous Lesions Detection Phuong Chu Thi Minh, Tram Ha Pham Bich, Ngoc Minh Vu, Ha Hoang, Thu Doan MinhmedRxiv, doi:10.1101/2024.04.12.24305 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Linh Huyen Tran, Phuong Thi Minh Chu, Trang Hong Nguyen, Hong Viet La, Hanh Thi Hong Nguyen, Hoai Thu Tran, Hung Mau Nguyen, Ha Hoang, and Hoang Ha Chu American Journal of Human Biology: e23702 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Ha Hoang, Huong Mai Pham, Phuong Thi Minh Chu, Trang Hong Nguyen, Linh Huyen Tran, Phap Quang Trinh, Tjalf de Boer, Abraham Brouwer, Duong Thi Anh Nguyen, Hoang Ha Chu Global Ecology and Conservation, 2021, e01932. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Tran Thanh Trung, Nathan J. Bott, Rebecca van Gelderen, Nam Trung Nguyen, Phuong Minh Thi Chu, and Ha Hoang Chu Fermentation 8, no. 7: 336 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Huong Mai Pham, Dung Thi Le, Lam Tung Le, Phuong Thi Minh Chu, Linh Huyen Tran, Tung Thanh Pham, Hung Mau Nguyen, Tien Thuy Luu, Ha Hoang, Hoang Ha Chu G3, 13(2), jkac300 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [7] |
A highly quality genome sequence of Penicillium oxalicum species isolated f-rom the root of Ixora chinensis in Vietnam Huong Mai Pham, Dung Thi Le, Lam Tung Le, Phuong Thi Minh Chu, Linh Huyen Tran, Tung Thanh Pham, Hung Mau Nguyen, Tien Thuy Luu, Ha Hoang, Hoang Ha ChuG3, 13(2), jkac300 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Comparative Genome Analysis of Two Heterotrophic Nitrifying Pseudomonas putida Strains Isolated f-rom Freshwater Shrimp Ponds in Soc Trang Province Tran Thanh Trung, Nathan J. Bott, Rebecca van Gelderen, Nam Trung Nguyen, Phuong Minh Thi Chu, and Ha Hoang ChuFermentation 8, no. 7: 336 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Genetic structure and population connection of two Bouyei populations in northern Vietnam based on short tandem repeat analysis Linh Huyen Tran, Phuong Thi Minh Chu, Trang Hong Nguyen, Hong Viet La, Hanh Thi Hong Nguyen, Hoai Thu Tran, Hung Mau Nguyen, Ha Hoang, and Hoang Ha ChuAmerican Journal of Human Biology: e23702 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Investigation of the soil nematode community composition in a monoculture Robusta coffee plantation in Dak Lak, Vietnam Ha Hoang, Huong Mai Pham, Phuong Thi Minh Chu, Trang Hong Nguyen, Linh Huyen Tran, Phap Quang Trinh, Tjalf de Boer, Abraham Brouwer, Duong Thi Anh Nguyen, Hoang Ha ChuGlobal Ecology and Conservation, 2021, e01932. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Involvement of 3D motifs in RNA secondary structure prediction Phuong Chu, Audrey Legendre, Eric Angel, and Fariza TahiConference: Journées Ouvertes en Biologie, Informatique et Mathématiques MACADAM a user-friendly MetAboliC pAthway DAtabase for complex Microbial community function analysis - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [12] |
The Application of Deep Learning in Lung Cancerous Lesions Detection Phuong Chu Thi Minh, Tram Ha Pham Bich, Ngoc Minh Vu, Ha Hoang, Thu Doan MinhmedRxiv, doi:10.1101/2024.04.12.24305 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Phát triển Quốc tế Hoa Kỳ (USAID) Thời gian thực hiện: 2024 - Nay; vai trò: Tư vấn viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
| [6] |
Nâng cấp giao diện phần mềm ứng dụng trong việc xác định quan hệ huyết thống bằng chỉ thị STR Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cơ sở cấp Viện Công nghệ sinh họcThời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [7] |
Nâng cấp phần mềm ứng dụng trong việc xác định quan hệ huyết thống bằng chỉ thị STR Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cơ sở cấp Viện Công nghệ sinh họcThời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cơ sở cấp Viện Công nghệ sinh học Thời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2020; vai trò: Thành viên chính |
| [9] |
Nâng cao năng lực giám định hài cốt trong chiến tranh thông qua hợp tác phát triển, chuyển giao công nghệ và tiếp nhận trang thiết bị, hóa chất, vật tư tiêu hao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Phát triển Quốc tế Hoa Kỳ (USAID)Thời gian thực hiện: 2024 - Nay; vai trò: Tư vấn viên |
| [10] |
Nâng cấp giao diện phần mềm ứng dụng trong việc xác định quan hệ huyết thống bằng chỉ thị STR Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cơ sở cấp Viện Công nghệ sinh họcThời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [11] |
Nâng cấp phần mềm ứng dụng trong việc xác định quan hệ huyết thống bằng chỉ thị STR Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cơ sở cấp Viện Công nghệ sinh họcThời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [12] |
Nghiên cứu giải trình tự gen các mẫu xương khảo cổ tại Việt Nam nhằm cung cấp thông tin di truyền cho nghiên cứu đa dạng sinh học người và khảo cổ học. Mã số: DL0000.08/20-23. CNĐT: TS. Hoàng Hà. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Nghiên cứu sản xuất hợp chất Camptothecin hoặc các chất khác có hoạt tính diệt tế bào ung thư ở quy mô phòng thí nghiệm từ hệ vi nấm nội sinh trên một số loài thực vật phân bố tại Việt Nam. Mã số: TĐCNSH.03/20-22. CNĐT: GS.TS. Chu Hoàng Hà Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Nghiên cứu xây dựng một số quy trình sản xuất và lưu giữ tế bào gốc trung mô định hướng ứng dụng. Mã số: TĐTBG0.02/21-23. CNĐT: TS. Trần Trung Thành Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [15] |
Xây dựng hệ gen tham chiếu của người Kinh tại Việt Nam bằng công nghệ giải trình tự đoạn dài của PacBio nhằm phục vụ cho nghiên cứu đặc điểm hệ gen người Việt. Mã số: CT0000.09/21-22. CNĐT: GS.TS. Trương Nam Hải. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
| [16] |
Xây dựng phần mềm ứng dụng trong việc xác định quan hệ huyết thống bằng chỉ thị STR. CNĐT: ThS. Phạm Thanh Tùng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cơ sở cấp Viện Công nghệ sinh họcThời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2020; vai trò: Thành viên chính |
