Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.25492
TS Hoàng Ngọc Tuấn
Cơ quan/đơn vị công tác: Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Error bounds and Abadie constraint qualification for differentiable convex inclusions Hoang Ngoc TuanKỉ yếu Hội thảo Tối ưu và tính toán khoa học lần thứ 21 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Nguyen Huy Hung, Hoang Ngoc Tuan, Nguyen Van Tuyen Appl. Anal.102(2023), no.9, 2432–2448 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Stability of generalized equations under nonlinear perturbations Nguyen Thanh Qui, Hoang Ngoc TuanOptim. Lett. 12 (2018), no. 4, 799–815 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Boundedness of a type of iterative sequences in two-dimensional quadratic programming Hoàng Ngọc TuấnJ. Optim. Theory Appl. 164 (2015), no. 1, 234–245 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Linear convergence of a type of iterative sequences in nonconvex quadratic programming Hoàng Ngọc TuấnJ. Math. Anal. Appl. 423 (2015), no. 2, 1311–1319 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Convergence of Pham Dinh–Le Thi's algorithm for the trust-region subproblem Hoàng Ngọc Tuấn, Nguyễn Đông YênJ. Global Optim. 55 (2013), no. 2, 337–347 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Convergence rate of the Pham Dinh–Le Thi algorithm for the trust-region subproblem Hoàng Ngọc TuấnJ. Optim. Theory Appl. 154 (2012), no. 3, 904–915 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Nguyễn Huy Hưng; Hoàng Ngọc Tuấn; Nguyễn Văn Tuyên Appl. Anal. 102 (2023), no. 9, 2432–2448. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Stability of generalized equations under nonlinear perturbations Nguyễn Thành Quí, Hoàng Ngọc TuấnOptim. Lett. 12 (2018), no. 4, 799–815 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Linear convergence of a type of iterative sequences in nonconvex quadratic programming Hoàng Ngọc TuấnJ. Math. Anal. Appl. 423 (2015), no. 2, 1311–1319. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Boundedness of a Type of Iterative Sequences in Two-Dimensional Quadratic Programming Hoàng Ngọc TuấnJ. Optim. Theory Appl. 164 (2015), no. 1, 234–245 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Convergence of Pham Dinh–Le Thi’s algorithm for the trust-region subproblem Hoàng Ngọc Tuấn; Nguyễn Đông YênJ. Global Optim. 55 (2013), no. 2, 337–347. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Convergence Rate of the Pham Dinh–Le Thi Algorithm for the Trust-Region Subproblem Hoàng Ngọc TuấnJ. Optim. Theory Appl. 154 (2012), no. 3, 904–915. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Boundedness of a type of iterative sequences in two-dimensional quadratic programming Hoàng Ngọc TuấnJ. Optim. Theory Appl. 164 (2015), no. 1, 234–245 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1573-2878 |
| [15] |
Convergence of Pham Dinh–Le Thi´s algorithm for the trust-region subproblem Hoàng Ngọc Tuấn, Nguyễn Đông YênJ. Global Optim. 55 (2013), no. 2, 337–347 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1573-2916 |
| [16] |
Convergence rate of the Pham Dinh–Le Thi algorithm for the trust-region subproblem Hoàng Ngọc TuấnJ. Optim. Theory Appl. 154 (2012), no. 3, 904–915 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1573-2878 |
| [17] |
Error bounds and Abadie constraint qualification for differentiable convex inclusions Hoang Ngoc TuanKỉ yếu Hội thảo Tối ưu và tính toán khoa học lần thứ 21 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Linear convergence of a type of iterative sequences in nonconvex quadratic programming Hoàng Ngọc TuấnJ. Math. Anal. Appl. 423 (2015), no. 2, 1311–1319 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1096-0813 |
| [19] |
On approximate quasi Pareto solutions in nonsmooth semi-infinite interval-valued vector optimization problems Nguyen Huy Hung, Hoang Ngoc Tuan, Nguyen Van TuyenAppl. Anal.102(2023), no.9, 2432–2448 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0003-6811 |
| [20] |
Stability of generalized equations under nonlinear perturbations Nguyen Thanh Qui, Hoang Ngoc TuanOptim. Lett. 12 (2018), no. 4, 799–815 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1862-4472 |
| [1] |
Điều kiện chuẩn hóa và tính chính qui cho một số lớp bài toán tối ưu và cân bằng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 03/2015 - 03/2017; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Tối ưu không trơn và đối ngẫu không lồi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 01/02/2013 - 01/01/2015; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Thuật toán DCA và ứng dụng trong bài toán quy hoạch toàn phương không lồi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ GD&ĐTThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm |
| [4] |
Lý thuyết định tính và thuật toán giải một số lớp bài toán tối ưu và cân bằng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTEDThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [5] |
TỐI ƯU KHÔNG TRƠN VÀ ĐỐI NGẪU KHÔNG LỒI Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTEDThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Nghiên cứu sinh |
| [6] |
Điều kiện chuẩn hóa và tính chính qui cho một số lớp bài toán tối ưu và cân bằng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTEDThời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Nghiên cứu sinh |
| [7] |
Một số vấn đề chọn lọc trong Lý thuyết tối ưu và ứng dụng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTEDThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [8] |
Lý thuyết định tính và thuật toán giải một số lớp bài toán tối ưu và cân bằng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTEDThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [9] |
Một số vấn đề chọn lọc trong Lý thuyết tối ưu và ứng dụng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTEDThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [10] |
Thuật toán DCA và ứng dụng trong bài toán quy hoạch toàn phương không lồi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ GD&ĐTThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm |
| [11] |
TỐI ƯU KHÔNG TRƠN VÀ ĐỐI NGẪU KHÔNG LỒI Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTEDThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Nghiên cứu sinh |
| [12] |
Điều kiện chuẩn hóa và tính chính qui cho một số lớp bài toán tối ưu và cân bằng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTEDThời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Nghiên cứu sinh |
