Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1484606
GS. TS Trần Thanh Hải
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Mỏ - Địa chất
Lĩnh vực nghiên cứu: Địa chất học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Bùi Vinh Hậu, Trần Thị Hồng Minh, Trần Thanh Hải, Ngô Thị Kim Chi, Phan Văn Bình, Vũ Anh Đạo, Trần Quang Tuấn, Bùi Thị Thu Hiền Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2525-2208 |
[2] |
Đặc điểm biến dạng kiến tạo vùng Tạ Khoa, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La Vũ Xuân Lực; Trần Thanh Hải; Đinh Hữu Minh; Trần Quang PhươngĐịa chất - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7381 |
[3] |
Môi trường khai thác khoáng sản ở Việt Nam Đặng Văn Bát; Nguyễn Văn Lâm; Trần Thanh Hải; Lê Bích ThắngTuyển tập Các báo cáo khoa học tại Hội nghị Môi trường toàn quốc 2005 - Bộ Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[4] |
Trần Thanh Hải; Nguyễn Văn Nguyên; Hoàng quang Chí; Nguyễn Văn Can; Trần Văn Trị; Kevin Ansdell Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học Địa chất. Hà Nội, 2005 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[5] |
Đặc điểm cấu trúc và sự khống chế quặng hoá tại mỏ đa kim Núi Pháo, Đại Từ, Thái Nguyên Trần Thanh Hải; Mathew Farmer; James Stamler; Stave DukaTC Địa chất - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7381 |
[6] |
Trần Bình Trọng; Vũ Văn Bích; Trần Thanh Hải Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học Địa chất. Hà Nội, 2005 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[7] |
Trần Thanh Hải; Đặng Văn Bát; Hoàng Văn Long; Phạm Nguyên Phương Tuyển tập báo cáo hội nghị khoa học lần thứ 17 - Trường Đại học Mỏ-Địa chất - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[8] |
Đới trượt: Khái niệm, đặc điểm hình thái và bản chất Trần Thanh HảiTC Địa chất - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7381 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2019-01-01 - 2021-06-01; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2019-01-01 - 2020-12-01; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 12/2011 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 02/2014 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 03/2013 - 03/2016; vai trò: Thành viên |
[7] |
Bản chất của các đới khâu kiến tạo ở miền Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 11/2009 - 11/2012; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/04/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Thành viên |
[11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Thành viên |
[12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Thành viên |
[13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Thành viên |
[14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Thành viên |
[15] |
Nguồn gốc và tiến hóa nhiệt động của các đá biến chất trung bình đến cao khu vực rìa đông bắc đới khâu Sông Mã và ý nghĩa của chúng trong tiến hóa kiến tạo khu vực Tây Bắc Bộ, Mã số 105.99-2020.12 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ NafostedThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
[16] |
Thạch luận và tuổi thành tạo các đá mafic, siêu mafic trong tổ hợp ophiolit thuộc đới khâu Tam Kỳ - Phước Sơn và ý nghĩa của chúng với tiến hóa kiến tạo địa khối Đông Dương, Mã số 105.99-2017.314 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ NafostedThời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
[17] |
Mineral Deposits of Southeast Asia Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm CODES, Đại học Tasmania, AustraliaThời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Tham gia |
[18] |
Nghiên cứu bản chất và vị trí kiến tạo của các thành tạo bazan cầu gối vùng vùng Cao Bằng – Lạng Sơn và ý nghĩa của chúng trong luận giải kiến tạo khu vực. Đề tài cấp Bộ mã số B2009-02-06 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[19] |
Nghiên cứu cấu trúc kiến tạo phục vụ đo vẽ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 nhóm tờ Bắc Kạn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục Địa chất và Khoáng sản Việt NamThời gian thực hiện: 2002 - 2005; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[20] |
Nghiên cúu cấu trúc kiến tạo phục vụ đo vẽ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 nhóm tờ Hà Quảng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục Địa chất và Khoáng sản Việt NamThời gian thực hiện: 2007 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[21] |
Nghiên cúu cấu trúc kiến tạo phục vụ đo vẽ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 nhóm tờ Lai Châu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục Địa chất và Khoáng sản Việt NamThời gian thực hiện: 2002 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[22] |
Nghiên cúu cấu trúc kiến tạo phục vụ đo vẽ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 nhóm tờ Yên Châu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục Địa chất và Khoáng sản Việt NamThời gian thực hiện: 2003 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[23] |
Nghiên cứu xác lập mô hình nguồn gốc và quy luật phân bố một số khoáng sản nội sinh có triển vọng khu vực địa khối Kon Tum, MS. ĐTĐL.CN.112/21 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nướcThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
[24] |
Nghiên cứu đặc điểm địa tầng, thành phần thạch học và mối quan hệ với sự hình thành, phát triển karst vùng Đông bắc Viêt Nam. Đề tài nhánh thuộc đề tài cấp Nhà nước, Mã số KC08-19-06-10 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình KC08, Nhà nướcThời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[25] |
Đánh giá biên độ dịch chuyển kiến tạo hiện đại khu vực ven biển miền Trung Việt Nam và vai trò của nó đối với các tai biến thiên nhiên phục vụ dự báo và phòng tránh thiên tai trong điều kiện biến đổi khí hậu, Mã số BĐKH.42 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình BĐKH 2010-2015-Nhà nướcThời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[26] |
Khảo sát địa chất cấu trúc và giải đoán kiến tạo mặt Cắt dọc Sông Đà đoạn Lai Châu-Sơn La, tây bắc Việt Nam. Mã số 710904 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[27] |
Nghiên cứu các chế độ biến dạng và không gian kiến tạo của các thực thể địa chất ở vùng Lai Châu theo quan điểm của học thuyết Kiến tạo mảng. Mã số B2003-36-43 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo;Thời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[28] |
Nghiên cúu cấu trúc kiến tạo phục vụ đo vẽ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 nhóm tờ Trùng Khánh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục Địa chất và Khoáng sản Việt NamThời gian thực hiện: 2002 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[29] |
Nghiên cứu, khảo sát, đánh giá tổng quan tài nguyên, trữ lượng urani ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công NghiệpThời gian thực hiện: 2002 - 2005; vai trò: Tham gia |
[30] |
Quy luật vận động kiến tạo hiện đại khu vực đồng bằng ven biển Quảng Nam và ý nghĩa của nó trong dự báo và phòng tránh tai biến địa chất, Mã số: B2017-MDA-14DT Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
[31] |
Tectonics and Metalogeny of Southeast Asia Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm CODES, Đại học Tasmania, AustraliaThời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Tham gia |
[32] |
Xác định sự tồn tại, bản chất và vai trò của Đới khâu Sông Mã trong bình đồ kiến tạo Tây bắc Việt Nam. Mã số 715006 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[33] |
Đặc điểm địa chất và sinh khoáng Đông bắc Việt Nam - Đông nam Trung Quốc trong Mêzôzôi và Kainôzôi, Mã số 5-310J Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2004 - 2010; vai trò: Thư ký |