Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.37793
PGS. TS Nguyễn Lân Hùng Sơn
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Đa dạng thành phần loài chim ở Khu du lịch sinh thái Thung Nham, tỉnh Ninh Bình. Hoàng Thị Thanh Mùi, Vương Thu Phương, Nguyễn Lân Hùng SơnBáo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 7, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, tr.274-282. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Nguyễn Lân Hùng Sơn, Vũ Thị Thắm, Hoàng Ngọc Hùng, Lý Ngọc Tú Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-913-695-5, tr. 58-65. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Võ Thị Trọng Hoa, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lý Ngọc Tú, Phạm Văn Anh Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-913-695-5, tr. 91-98. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Ghi nhận phân bố mới của ba loài Cóc mắt thuộc giống Megophrys (Amphibia: Megophryidae) ở Việt Nam. Lương Mai Anh, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Phạm Thế Cường, Nguyển Quảng TrườngBáo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-913-695-5, tr. 284-290. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Hoàng Ngọc Hùng, Nguyễn Cử, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lý Ngọc Tú Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-913-695-5, tr. 382-390. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Phân bố cá theo các dạng sinh cảnh tại Khu dự trữ sinh quyển Đồng Nai. Trần Đức Hậu, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Trần Lâm ĐồngBáo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-913-695-5, tr. 491-500. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Hồ Thị Loan, Đặng Tất Thế, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Hữu Hoàng, Lương Công Bình Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-913-695-5, tr. 556-564. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Đặc điểm cấu trúc các hang yến ở quần đảo Cù Lao Chàm, tỉnh Quảng Nam. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thị Hương, Đỗ Thị Hồng, Huỳnh Ty, Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, Nguyễn Văn KhánhBáo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-913-695-5, tr. 572-583. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Nguyễn Thị Nga, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh Vân Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-913-695-5, tr.584-590. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Vũ Thị Nhàn, Nguyễn Lân Hùng Sơn Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-913-695-5, tr.1392-1400. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Vũ Huyền Trang, Hồ Thị Loan, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Hoàng Ngọc Hùng Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 4, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tr.242-249. DOI: 10.15625/vap.2020.00029. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Lương Mai Anh, Phạm Thế Cường, Nguyễn Quảng Trường, Nguyễn Lân Hùng Sơn Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 4, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tr.250-255. DOI: 10.15625/vap.2020.00030. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thùy Dung, Nguyễn Thanh Vân, Trần Đức Hậu Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 4, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tr.307-317. DOI: 10.15625/vap.2020.00039. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Đa dạng thành phần loài chim ở quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. Nguyễn Quang Huy, Vương Thu Phương, Nguyễn Lân Hùng SơnBáo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 5, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-357-065-6, tr: 109-116. DOI: 10.15625/vap.2022.0012. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Phạm Văn Anh, Nguyễn Quảng Trường, Nguyễn Lân Hùng Sơn Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 5, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-357-065-6, tr: 397 - 403. DOI: 10.15625/vap.2022.0044. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Đỗ Văn Nhượng, Nguyễn Hoàng Hảo, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Trần Nam Hải, Nguyễn Mạnh Hùng, Đỗ Thị Hồng Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 5, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-357-065-6, tr: 85-98. DOI: 10.15625/vap.2022.0010. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Đa dạng thành phần loài chim ở quận Nam Từ Liêm, Hà Nội trong quá trình đô thị hóa. Vương Thu Phương, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Bùi Thị Hằng, Quan Thị DungTạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, số 9/2018, tr.124-129. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [18] |
New records of snakes (Squamata: Serpentes) from Huu Lien Nature Reserve, Lang Son Province. Nguyen Thi Thuyen, Nguyen Lan Hung Son, Le Trung Dung, Nguyen Thien TaoAcademia Journal of Biology 40(3): 128-133. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Hoàng Ngọc Hùng, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Cử, Hà Thị Hương Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, số 2/2019, tr.122-129. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Đa dạng thành phần loài chim ở huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội Nguyễn Thị Hồng Nhung, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Vương Thu Phương, Nguyễn Thanh VânTạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, số 12/2019, tr.81-87. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Nguyễn Thị Ngọc Hằng, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Huy Hùng Tạp chí khoa học Trường ĐHSPHN, Khoa học Giáo dục, Volume 64, Issue 9C, 2019, tr: 59-70. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Đa dạng thành phần loài chim ở hai công viên trung tâm thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Bùi Thị Hồng, Nguyễn Thanh VânTạp chí Khoa học Trường ĐHSPHN, Khoa học Tự nhiên, Volume 64, Issue 10A, 2019, tr: 144-151. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Nguyễn Lân Hùng Sơn, Đỗ Thị Hồng, Huỳnh Ty, Nguyễn Văn Khánh Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Kỳ 2, tháng 1/2020, tr: 82-87 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Đa dạng thành phần loài chim ở Khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Tiền Hải, tỉnh Thái Bình Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Thị Lan Anh, Trần Nam Hải, Trần Đức HậuTạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Kỳ 1, tháng 5/2020, tr: 69-79. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Đa dạng thành phần loài chim ở quận Hoàn Kiếm và quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Trịnh Thị Nga, Vương Thu Phương, Nguyễn Thanh VânTạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Kỳ 2, tháng 7/2021, tr: 135-144. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Giáo trình Thực tập nghiên cứu thiên nhiên Nguyễn Lân Hùng Sơn (Chủ biên), Trần Đức Hậu, Đỗ Văn Nhượng, Bùi Minh Hồng, Nguyễn Vĩnh Thanh, Lê Trung Dũng, Bùi Thu Hà, Nguyễn Văn QuyềnNXB Đại học Sư phạm, 296 tr., ISBN: 978-604-373-843-8 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Giáo trình Sinh thái học và Môi trường Mai Sỹ Tuấn (Chủ biên), Trần Đức Hậu, Nguyễn Thị Hồng Liên, Nguyễn Lân Hùng SơnNXB Đại học Sư phạm, 320 tr., ISBN: 978-604-54-7259-0 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Sinh vật ngoại lai xâm hại ở tỉnh Hải Dương Lê Trung Dũng (Chủ biên), Nguyễn Lân Hùng Sơn, Bùi Thu Hà, Nguyễn Quảng TrườngNXB Khoa học và Kỹ thuật, 80 tr., ISBN: 978-604-67-1797-3 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Lưỡng cư và bò sát ở Khu bảo tồn thiên nhiên Sơn Trà Phan Thị Hoa, Đinh Thị Phương Anh, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Trung DũngNXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 137 tr., ISBN: 978-604-9988-38-7 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Lưỡng cư và bò sát ở Khu bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé Lê Trung Dũng, Nguyễn Quảng Trường, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Trần Thanh TùngNXB Nông nghiệp, 140tr, ISBN: 978-604-60-2825-3 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Đa dạng thành phần loài chim ở Vườn chim Đào Mỹ, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang Trần Thùy Linh, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh Vân và Đỗ Thị HồngTạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Khoa học Tự nhiên, volume 66, issue 4F, 2021, tr: 75-81, DOI: 10.18173/2354-1059.2021-0070. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Lo Thi Ngam, Hoang Van Chung, Nguyen Quang Truong, Nguyen Lan Hung Son, Thomas Ziegler, Pham The Cuong Journal of Forestry Science and Technology, No.14, pp.28-32. DOI: 10.55250/jo.vnuf.2022.14.028-032 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Phạm Văn Anh, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Đức Minh, Nguyễn Thiên Tạo, Nguyễn Thị Hồng Viên, Sùng Bả Nênh, Hoàng Văn Chung, Ngô Ngọc Hải, Nguyễn Tuấn Anh Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp, số 5/2022, tr: 69-75. DOI: 10.55250/jo.vnuf.2022.5.069-075. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [34] |
New records and an updated checklist of amphibians and snakes from Tuyen Quang Province, Vietnam. Dzung Trung Le, Anh Mai Luong, Cuong The Pham, Tien Quang Phan, Son Lan Hung Nguyen, Thomas Ziegler & Truong Quang NguyenBonn Zoological Bulletin 70 (1): 201-219. Doi: 10.20363/BZB-2021.70.1.201 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Hung Ngoc Hoang, Son Hung Lan Nguyen, Cu Nguyen J.Adv.Biotechnol Exp.Ther., 3(1): 29-42, http://doi.org/10.5455/jabet.2020.d104 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [36] |
New records of amphibians (Anura: Megophryidae, Ranidae) from Dien Bien Province, Vietnam Anh Mai Luong, Huy Quoc Nguyen, Dzung Trung Le, Son Lan Hung Nguyen, and Truong Quang NguyenHerpetology Notes, volume 12: 375-387 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Vu Thi Nga, Tran Uyen Ngoc, Le Bui Minh, Vo Truong Nhu Ngoc, Van-Huy Pham, Le Long Nghia, Nguyen Lan Hung Son, Thi Hong Van Pham, Nguyen Duy Bac, Tran Viet Tien, Nguyen Ngoc Minh Tuan, Yang Tao, Pau Loke Show, Dinh-Toi Chu European Journal of Clinical Microbiology & Infectious Diseases, https://doi.org/10.1007/s10096-019-03505-2. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Anh Van Pham, Dzung Trung Le, Cuong The Pham, Son Lan Hung Nguyen, Thomas Ziegler & Truong Quang Nguyen Revue suisse de Zoologie (March 2016) 123(1): 35-43 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Truong Quang Nguyen, Anh Van Pham, Son Lan Hung Nguyen, Minh Duc Le, and Thomas Ziegler Russian Journal of Herpetology, Vol. 22, No. 4, 2015, pp. 297-300 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Dzung Trung Le, Anh Van Pham, Cuong The Pham, Son Hung Lan Nguyen, Thomas Ziegler, Truong Quang Nguyen Russian Journal of Herpetology, Vol.22, No.2, 2015, pp.84-88. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Thực hành Sinh học trong trường phổ thông Mai Sỹ Tuấn (Chủ biên), Nguyễn Lân Hùng Sơn và nnk.NXB Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Nguyễn Lân Hùng Sơn (Chủ biên) và nnk. NXB Đại học Sư phạm - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Nguyễn Lân Hùng Sơn (chủ biên) và nnk. NXB Đại học Sư phạm - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Danh lục Chim Việt Nam (Complete Checklist of the birds of Vietnam) Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh VânNXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Hà Đình Đức, Nguyễn Lân Hùng Sơn NXB Đại học Sư phạm - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Nguyễn Lân Hùng Sơn, Phạm Thị Thanh, Hoàng Thị Kim Liên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [47] |
New provincial records of skinks (Squamata: Scincidae) from norhwestern Vietnam Anh Van Pham, Dzung Trung Le, Son Lan Hung Nguyen, Thomas Ziegler, Truong Quang NguyenBiodiversity Data Journal - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Dzung Trung Le, Anh Van Pham, Son Hung Lan Nguyen, Thomas Ziegler and Truong Quang Nguyen Asian Herpetology Research - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [49] |
A new species of Tylototriton Anderson, 1871 (Amphibia: Salamandridae) from Northern Indochina Dzung Trung Le, Tao Thien Nguyen, Kanto Nishikawa, Son Lan Hung Nguyen, Anh Van Pham, Masafumi Matsui, Marta Bernardes, and Truong Quang NguyenCurrent Herpetology - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Dzung Trung Le, Anh Van Pham, Son Hung Lan Nguyen, Thomas Ziegler, Truong Quang Nguyen Russian Journal of Herpetology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [51] |
New records of snakes (Squamata: Serpentes) from Son La Province, Vietnam Anh Van Pham, Son Lan Hung Nguyen and Truong Quang NguyenHerpetology Notes - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Anh Van Pham, Dzung Trung Le, Son Hung Lan Nguyen, Thomas Ziegler, and Truong Quang Nguyen Russian Journal of Herpetology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Tao Thien NGUYEN, Dzung Trung LE, Son Hung Lan NGUYEN, Masafumi MATSUI, and Truong Quang NGUYEN Current Herpetology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Developing bird watching ecotourism combined with education and natural conservation Nguyen Lan Hung Son, Le Trung Dung, Nguyen Thanh VanVNU. Journal of Science, Earth Sciences - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Nguyễn Lân Hùng Sơn, Hà Đình Đức, Lê Đình Thuỷ Tạp chí Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [56] |
Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Nguyên Ngật Tạp chí Khoa học, Đại học Sư phạm Hà Nội - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [57] |
Nguyen Lan Hung Son, Ha Dinh Duc VNU. Journal of Science, Nat.Sci.&Tech. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [58] |
Kết quả điều tra sơ bộ khu hệ chim của Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ bằng phương pháp lưới mờ Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh VânTạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [59] |
Kết quả nghiên cứu về thành phần loài chim cảnh buôn bán ở nội thành Hà Nội Nguyễn Lân Hùng Sơn, Trần Thị Trúc HằngTạp chí Khoa học, Đại học Sư phạm Hà Nội - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [60] |
Nguyễn Lân Hùng Sơn, Steven R.Swan, Lê Hữu Oánh Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [61] |
Nguyễn Lân Hùng Sơn Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [62] |
A new species of Tylototriton Anderson, 1871 (Amphibia: Salamandridae) from Northern Indochina Dzung Trung Le, Tao Thien Nguyen, Kanto Nishikawa, Son Lan Hung Nguyen, Anh Van Pham, Masafumi Matsui, Marta Bernardes, and Truong Quang NguyenCurrent Herpetology - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 13455834 |
| [63] |
Át lát Động vật (Nhận dạng một số loài động vật ở khu vực đầm hồ xã An Lạc, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương) Nguyễn Lân Hùng Sơn (Chủ biên) và nnk.NXB Đại học Sư phạm - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [64] |
Babina lini (Chou, 1999) and Hylarana menglaensis Fei, Ye et Xie, 2008, Two Additional Anuran Species for the Herpetofauna of Vietnam Dzung Trung Le, Anh Van Pham, Son Hung Lan Nguyen, Thomas Ziegler, Truong Quang NguyenRussian Journal of Herpetology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 10262296 |
| [65] |
Birds from Pu Luong Nature Reserve, Thanh Hoa Province, North Vietnam: an update on biodiversity and checklist Hung Ngoc Hoang, Son Hung Lan Nguyen, Cu NguyenJ.Adv.Biotechnol Exp.Ther., 3(1): 29-42, http://doi.org/10.5455/jabet.2020.d104 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 26164760 |
| [66] |
Dẫn liệu bước đầu về loài chim mỏ rộng hung Serilophus lunatus (Gould, 1834) ở Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ Nguyễn Lân Hùng Sơn, Hà Đình Đức, Lê Đình ThuỷTạp chí Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
| [67] |
Dẫn liệu về mẫu ếch nhái có đuôi (Caudata: Salamandridae) mới phát hiện ở Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Nguyên NgậtTạp chí Khoa học, Đại học Sư phạm Hà Nội - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0868-3719 |
| [68] |
Danh lục Chim Việt Nam (Complete Checklist of the birds of Vietnam) Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh VânNXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [69] |
Developing bird watching ecotourism combined with education and natural conservation Nguyen Lan Hung Son, Le Trung Dung, Nguyen Thanh VanVNU. Journal of Science, Earth Sciences - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
| [70] |
First country record of Parafimbrios lao Teynié, David, Lottier, Le, Vidal et Nguyen, 2015 (Squamata: Xenodermatidae) for Vietnam Truong Quang Nguyen, Anh Van Pham, Son Lan Hung Nguyen, Minh Duc Le, and Thomas ZieglerRussian Journal of Herpetology, Vol. 22, No. 4, 2015, pp. 297-300 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 10262296 |
| [71] |
First record of Leptobrachella shiwandashanensis Chen, Peng, Pan, Liao, Liu&Huang, 2021 (Anura: Megophryidae) from Vietnam Lo Thi Ngam, Hoang Van Chung, Nguyen Quang Truong, Nguyen Lan Hung Son, Thomas Ziegler, Pham The CuongJournal of Forestry Science and Technology, No.14, pp.28-32. DOI: 10.55250/jo.vnuf.2022.14.028-032 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 26159368 |
| [72] |
First record of Philautus petilus Stuart and Heatwole, 2004 (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) from Vietnam and Its Phylogenetic Position Tao Thien NGUYEN, Dzung Trung LE, Son Hung Lan NGUYEN, Masafumi MATSUI, and Truong Quang NGUYENCurrent Herpetology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 13455834 |
| [73] |
First records of Leptolalax eos Ohler, Wollenberg, Grosjean, Hendrix, Vences, Ziegler et Dubois, 2011 and Hylarana cubitalis (Smith, 1917) (Anura: Megophryidae, Ranidae) from Vietnam Anh Van Pham, Dzung Trung Le, Son Hung Lan Nguyen, Thomas Ziegler, and Truong Quang NguyenRussian Journal of Herpetology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 10262296 |
| [74] |
First records of Megophrys daweimontis Rao and Yang, 1997 and Amolops vitreus (Bain, Stuart and Orlov, 2006) (Anura: Megophryidae, Ranidae) from Vietnam Dzung Trung Le, Anh Van Pham, Son Hung Lan Nguyen, Thomas Ziegler and Truong Quang NguyenAsian Herpetology Research - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 20950357 |
| [75] |
Ghi nhận bổ sung phân bố của hai loài Cóc núi thuộc giống Megophrys (Amphibia: Megophryidae) ở Việt Nam Lương Mai Anh, Phạm Thế Cường, Nguyễn Quảng Trường, Nguyễn Lân Hùng SơnBáo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 4, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tr.250-255. DOI: 10.15625/vap.2020.00030. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [76] |
Ghi nhận phân bố mới của ba loài Cóc mắt thuộc giống Megophrys (Amphibia: Megophryidae) ở Việt Nam. Lương Mai Anh, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Phạm Thế Cường, Nguyển Quảng TrườngBáo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-913-695-5, tr. 284-290. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [77] |
Giải phẫu so sánh Động vật Có xương sống (Comparative Vertebrate Anatomy), tái bản lần thứ Nhất có sửa chữa bổ sung Hà Đình Đức, Nguyễn Lân Hùng SơnNXB Đại học Sư phạm - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 978-604-54-1993-9 |
| [78] |
Giáo trình Sinh thái học và Môi trường Mai Sỹ Tuấn (Chủ biên), Trần Đức Hậu, Nguyễn Thị Hồng Liên, Nguyễn Lân Hùng SơnNXB Đại học Sư phạm, 320 tr., ISBN: 978-604-54-7259-0 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [79] |
Giáo trình Thực tập nghiên cứu thiên nhiên Nguyễn Lân Hùng Sơn (Chủ biên), Trần Đức Hậu, Đỗ Văn Nhượng, Bùi Minh Hồng, Nguyễn Vĩnh Thanh, Lê Trung Dũng, Bùi Thu Hà, Nguyễn Văn QuyềnNXB Đại học Sư phạm, 296 tr., ISBN: 978-604-373-843-8 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [80] |
Hiện trạng và giải pháp phát triển bền vững quần thể chim yến đảo Cù Lao Chàm, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Đỗ Thị Hồng, Huỳnh Ty, Nguyễn Văn KhánhTạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Kỳ 2, tháng 1/2020, tr: 82-87 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 18594581 |
| [81] |
Kết quả nghiên cứu về thành phần loài chim cảnh buôn bán ở nội thành Hà Nội Nguyễn Lân Hùng Sơn, Trần Thị Trúc HằngTạp chí Khoa học, Đại học Sư phạm Hà Nội - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0868-3719 |
| [82] |
Kết quả điều tra bước đầu về đa dạng sinh học của các loài chim ở khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Vân Long, tỉnh Ninh Bình Nguyễn Lân Hùng SơnTạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [83] |
Kết quả điều tra sơ bộ khu hệ chim của Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ bằng phương pháp lưới mờ Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh VânTạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [84] |
Lưỡng cư và bò sát ở Khu bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé Lê Trung Dũng, Nguyễn Quảng Trường, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Trần Thanh TùngNXB Nông nghiệp, 140tr, ISBN: 978-604-60-2825-3 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [85] |
Lưỡng cư và bò sát ở Khu bảo tồn thiên nhiên Sơn Trà Phan Thị Hoa, Đinh Thị Phương Anh, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Trung DũngNXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 137 tr., ISBN: 978-604-9988-38-7 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [86] |
Một số ghi nhận mới và cập nhật danh lục chim Khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Vân Long, tỉnh Ninh Bình. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thùy Dung, Nguyễn Thanh Vân, Trần Đức HậuBáo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 4, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tr.307-317. DOI: 10.15625/vap.2020.00039. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [87] |
Một số kết quả bước đầu ứng dụng phương pháp bẫy ảnh trong điều tra chim, thú ở khu bảo tồn loài/sinh cảnh Mù Cang Trải Nguyễn Lân Hùng Sơn, Steven R.Swan, Lê Hữu OánhTạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [88] |
Một số đặc điểm sinh học sinh sản của Vịt trời trong điều kiện nuôi tại trang trại ở huyện Lục Ngạn, Bắc Giang Nguyễn Lân Hùng Sơn, Phạm Thị Thanh, Hoàng Thị Kim LiênTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [89] |
New provincial records of skinks (Squamata: Scincidae) from norhwestern Vietnam Anh Van Pham, Dzung Trung Le, Son Lan Hung Nguyen, Thomas Ziegler, Truong Quang NguyenBiodiversity Data Journal - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 13142828 |
| [90] |
New records and an updated checklist of amphibians and snakes from Tuyen Quang Province, Vietnam. Dzung Trung Le, Anh Mai Luong, Cuong The Pham, Tien Quang Phan, Son Lan Hung Nguyen, Thomas Ziegler & Truong Quang NguyenBonn Zoological Bulletin 70 (1): 201-219. Doi: 10.20363/BZB-2021.70.1.201 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 21907307 |
| [91] |
New records of amphibians (Anura: Megophryidae, Ranidae) from Dien Bien Province, Vietnam Anh Mai Luong, Huy Quoc Nguyen, Dzung Trung Le, Son Lan Hung Nguyen, and Truong Quang NguyenHerpetology Notes, volume 12: 375-387 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 20715773 |
| [92] |
New records of snakes (Squamata: Serpentes) from Huu Lien Nature Reserve, Lang Son Province. Nguyen Thi Thuyen, Nguyen Lan Hung Son, Le Trung Dung, Nguyen Thien TaoAcademia Journal of Biology 40(3): 128-133. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 08667160 |
| [93] |
New records of snakes (Squamata: Serpentes) from Son La Province, Vietnam Anh Van Pham, Son Lan Hung Nguyen and Truong Quang NguyenHerpetology Notes - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 20715773 |
| [94] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố sinh thái nhân văn đến khu hệ chim và đề xuất giải pháp bảo tồn tại Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa. Hoàng Ngọc Hùng, Nguyễn Cử, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lý Ngọc TúBáo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-913-695-5, tr. 382-390. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [95] |
Phân bố cá theo các dạng sinh cảnh tại Khu dự trữ sinh quyển Đồng Nai. Trần Đức Hậu, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Trần Lâm ĐồngBáo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-913-695-5, tr. 491-500. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [96] |
Review of the genus Sinonatrix in Vietnam with a new country record of Sinonatrix yunnanensis Rao et Yang, 1998 Dzung Trung Le, Anh Van Pham, Cuong The Pham, Son Hung Lan Nguyen, Thomas Ziegler, Truong Quang NguyenRussian Journal of Herpetology, Vol.22, No.2, 2015, pp.84-88. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 10262296 |
| [97] |
Sinh vật ngoại lai xâm hại ở tỉnh Hải Dương Lê Trung Dũng (Chủ biên), Nguyễn Lân Hùng Sơn, Bùi Thu Hà, Nguyễn Quảng TrườngNXB Khoa học và Kỹ thuật, 80 tr., ISBN: 978-604-67-1797-3 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [98] |
So sánh một số đặc điểm hình thái và chỉ thị phân tử của chim yến Aerodramus fuciphagus (Thunberg, 1812) sống ngoài đảo và trong đất liền ở tỉnh Khánh Hòa. Hồ Thị Loan, Đặng Tất Thế, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Hữu Hoàng, Lương Công BìnhBáo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-913-695-5, tr. 556-564. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [99] |
Tập tính phát tiếng kêu trong mùa sinh sản của hai loài chim Hồng hoàng (Buceros bicornis) và Cao cát bụng trắng (Anthracoceros albirostris) tại Vườn thú Hà Nội. Nguyễn Thị Nga, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh VânBáo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-913-695-5, tr.584-590. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [100] |
Thành phần loài lưỡng cư (Amphibia) và bò sát (Reptilia) ở Khu bảo tồn thiên nhiên Sốp Cộp, tỉnh Sơn La. Phạm Văn Anh, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Đức Minh, Nguyễn Thiên Tạo, Nguyễn Thị Hồng Viên, Sùng Bả Nênh, Hoàng Văn Chung, Ngô Ngọc Hải, Nguyễn Tuấn AnhTạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp, số 5/2022, tr: 69-75. DOI: 10.55250/jo.vnuf.2022.5.069-075. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 18593828 |
| [101] |
Thành phần thức ăn của Ếch cây phê – Zhangixalus feae (Boulenger, 1893) (Amphibia: Anura) ở tỉnh Sơn La. Phạm Văn Anh, Nguyễn Quảng Trường, Nguyễn Lân Hùng SơnBáo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 5, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-357-065-6, tr: 397 - 403. DOI: 10.15625/vap.2022.0044. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [102] |
The initial bioacoustic analysing results of four birds belonging to Timaliini tribe were recorded in Xuan Son National Park, Phutho province Nguyen Lan Hung Son, Ha Dinh DucVNU. Journal of Science, Nat.Sci.&Tech. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
| [103] |
Thực hành Sinh học trong trường phổ thông Mai Sỹ Tuấn (Chủ biên), Nguyễn Lân Hùng Sơn và nnk.NXB Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [104] |
Tổ chức dạy học chương quần xã sinh vật thông qua nghiên cứu quần xã chim ở Chùa Hang, tỉnh Trà Vinh. Nguyễn Thị Ngọc Hằng, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Huy HùngTạp chí khoa học Trường ĐHSPHN, Khoa học Giáo dục, Volume 64, Issue 9C, 2019, tr: 59-70. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 23541075 |
| [105] |
Two additional records of megophryid frogs, Leptobrachium masatakasatoi Matsui, 2013 and Leptolalax minimus (Taylor, 1962), for the herpetofauna of Vietnam Anh Van Pham, Dzung Trung Le, Cuong The Pham, Son Lan Hung Nguyen, Thomas Ziegler & Truong Quang NguyenRevue suisse de Zoologie (March 2016) 123(1): 35-43 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0035418X |
| [106] |
Vận dụng dạy học khám phá vào dạy học chương Cá thể và quần thể sinh vật-Sinh học 12 THPT tại các Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Điện Biên. Vũ Thị Nhàn, Nguyễn Lân Hùng SơnBáo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-913-695-5, tr.1392-1400. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [107] |
Zoonotic diseases from birds to humans in Vietnam: possible diseases and their associated risk factors Vu Thi Nga, Tran Uyen Ngoc, Le Bui Minh, Vo Truong Nhu Ngoc, Van-Huy Pham, Le Long Nghia, Nguyen Lan Hung Son, Thi Hong Van Pham, Nguyen Duy Bac, Tran Viet Tien, Nguyen Ngoc Minh Tuan, Yang Tao, Pau Loke Show, Dinh-Toi ChuEuropean Journal of Clinical Microbiology & Infectious Diseases, https://doi.org/10.1007/s10096-019-03505-2. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 09349723, 14354373 |
| [108] |
Đa dạng sinh học đất ngập nước (Khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Vân Long - Vanlong Wetland Nature Reserve) Nguyễn Lân Hùng Sơn (chủ biên) và nnk.NXB Đại học Sư phạm - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [109] |
Đa dạng thành phần loài chim ở hai công viên trung tâm thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Bùi Thị Hồng, Nguyễn Thanh VânTạp chí Khoa học Trường ĐHSPHN, Khoa học Tự nhiên, Volume 64, Issue 10A, 2019, tr: 144-151. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 23541059 |
| [110] |
Đa dạng thành phần loài chim ở huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội Nguyễn Thị Hồng Nhung, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Vương Thu Phương, Nguyễn Thanh VânTạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, số 12/2019, tr.81-87. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 18594581 |
| [111] |
Đa dạng thành phần loài chim ở Khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Tiền Hải, tỉnh Thái Bình Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Thị Lan Anh, Trần Nam Hải, Trần Đức HậuTạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Kỳ 1, tháng 5/2020, tr: 69-79. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 18594581 |
| [112] |
Đa dạng thành phần loài chim ở Khu du lịch sinh thái Thung Nham, tỉnh Ninh Bình. Hoàng Thị Thanh Mùi, Vương Thu Phương, Nguyễn Lân Hùng SơnBáo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 7, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, tr.274-282. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [113] |
Đa dạng thành phần loài chim ở quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. Nguyễn Quang Huy, Vương Thu Phương, Nguyễn Lân Hùng SơnBáo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 5, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-357-065-6, tr: 109-116. DOI: 10.15625/vap.2022.0012. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [114] |
Đa dạng thành phần loài chim ở quận Hoàn Kiếm và quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Trịnh Thị Nga, Vương Thu Phương, Nguyễn Thanh VânTạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Kỳ 2, tháng 7/2021, tr: 135-144. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 18594581 |
| [115] |
Đa dạng thành phần loài chim ở quận Nam Từ Liêm, Hà Nội trong quá trình đô thị hóa. Vương Thu Phương, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Bùi Thị Hằng, Quan Thị DungTạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, số 9/2018, tr.124-129. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 18594581 |
| [116] |
Đa dạng thành phần loài chim ở Vườn chim Đào Mỹ, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang Trần Thùy Linh, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh Vân và Đỗ Thị HồngTạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Khoa học Tự nhiên, volume 66, issue 4F, 2021, tr: 75-81, DOI: 10.18173/2354-1059.2021-0070. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 23541059 |
| [117] |
Đa dạng thành phần loài chim trong hệ sinh thái rừng trồng ở Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Vũ Thị Thắm, Hoàng Ngọc Hùng, Lý Ngọc TúBáo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-913-695-5, tr. 58-65. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [118] |
Đa dạng thành phần loài và sự phân bố của các loài chim ở Khu bảo tồn thiên nhiên Sốp Cộp, tỉnh Sơn La. Võ Thị Trọng Hoa, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lý Ngọc Tú, Phạm Văn AnhBáo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-913-695-5, tr. 91-98. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [119] |
Đa dạng, phân bố và bảo tồn thân mềm và giáp xác lớn ở vùng đất ngập nước trong Khu dự trữ sinh quyển Đồng Nai. Đỗ Văn Nhượng, Nguyễn Hoàng Hảo, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Trần Nam Hải, Nguyễn Mạnh Hùng, Đỗ Thị HồngBáo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 5, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-357-065-6, tr: 85-98. DOI: 10.15625/vap.2022.0010. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [120] |
Đặc điểm cấu trúc các hang yến ở quần đảo Cù Lao Chàm, tỉnh Quảng Nam. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thị Hương, Đỗ Thị Hồng, Huỳnh Ty, Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, Nguyễn Văn KhánhBáo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-913-695-5, tr. 572-583. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [121] |
Đặc điểm phân bố chim theo các dạng sinh cảnh chính tại Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa. Hoàng Ngọc Hùng, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Cử, Hà Thị HươngTạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, số 2/2019, tr.122-129. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 18594581 |
| [122] |
Định loại chim yến và ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường đến các quần đàn chim yến làm tổ trong nhà ở tỉnh Thanh Hóa và thành phố Hải Phòng. Vũ Huyền Trang, Hồ Thị Loan, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Hoàng Ngọc HùngBáo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 4, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tr.242-249. DOI: 10.15625/vap.2020.00029. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban nhân dân thành phố Hội An Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Chủ nhiệm |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm |
| [9] |
Ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa lên đa dạng và phân bố của quần xã chim khu vực nội thành, thành phố Hà Nội. Mã số: B2021-SPH-13 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [10] |
Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp khai thác, phát triển bền vững chim yến đảo tại Cù Lao Chàm, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam, mã số KC.01.16. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban nhân dân thành phố Hội AnThời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [11] |
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, sinh thái học của loài chim Trĩ đỏ (Phasianus colchicus) phục vụ nhân nuôi bảo tồn và phát triển kinh tế, mã số SPHN-13-248 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Sư phạm Hà NộiThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm |
| [12] |
Nghiên cứu sự phân bố và mối quan hệ giữa đa dạng loài chim với hiện trạng rừng ở Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa. Mã số: B2017-SPH-26 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [13] |
Nghiên cứu thành phần loài và một số đặc điểm sinh học, sinh thái của một số loài chim nước làm tổ tập đoàn tại hai vườn chim Đạo Trù và Hải Lựu, tỉnh Vĩnh Phúc, mã số B2008-17-138 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Chủ nhiệm |
| [14] |
Nghiên cứu xây dựng bộ mẫu động vật, thực vật đại diện cho Việt Nam phục vụ nghiên cứu và đào tạo giáo viên, mã số B2010-17-272TĐ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm |
| [15] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu về các mẫu chim và cá hiện đang lưu giữ tại Bảo tàng Sinh vật, Đại học Sư phạm Hà Nội, mã số SPHN-06-67 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Sư phạm Hà NộiThời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm |
| [16] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu về các mẫu thú và lưỡng cư, bò sát hiện đang lưu giữ tại Bảo tàng Sinh vật, Đại học Sư phạm Hà Nội, mã số SPHN-07-84 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Sư phạm Hà NộiThời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm |
