Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1490687
TS Trần Thị Thanh Tuyến
Cơ quan/đơn vị công tác: Trung tâm Nghiên cứu và Tư vấn về Phát triển - Liên hiệp các Hội hoa học và Kỹ thuật Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Trần Thanh Tuyến và cộng sự Nhà xuất bản lao động. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Chất lượng nguồn nhân lực và vấn đề việc làm vùng Tây Nam bộ qua 30 năm đổi mới. Trần Thị Thanh TuyếnTạp chí Thông tin khoa học xã hội. (5-2018). 51-57 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [3] |
An ninh việc làm của người lao động trong khu công nghiệp: Tổng quan nghiên cứu tại Việt Nam. Trần Thị Thanh Tuyến và cộng sựTạp chí Phát triển vùng. Số.9 (2-6/2019). 38-48. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [4] |
An ninh việc làm của lao động nữ tại các khu công nghiệp. Nghiên cứu trường hợp tại Vĩnh Phúc. Trần Thị Thanh Tuyến và cộng sựfile:///D:/NGHIEN%20CUU%20SINH/Bai%20bao,%20xuat%20ban/RosaLux%20Southeast%20Asia%20_%20Working%20for%20a%20fair%20society.html. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Tổng quan về an ninh công việc: Khái niệm, vai trò, yếu tố ảnh hưởng và giải pháp. Tran Thi Thanh TuyenTạp chí Thông tin Khoa học xã hội. (467-11/2021). 47-53. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [6] |
An ninh việc làm của người lao động tại các khu công nghiệp trong thời gian qua. Trần Thị Thanh Tuyến và cộng sựTạp chí Nghiên cứu con người. Số 5 (122) 2022. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Trần Thị Thanh Tuyến Tạp chí Thông tin Khoa học xã hội. kỳ 17, số 1, tháng 3 năm 2023. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Trần Thị Thanh Tuyến Tạp chí Xã hội học.. Kỳ11. Số 2 (Tháng 12 2023): 43-47. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Bàn về xây dựng bộ chỉ số bảo vệ các nhóm xã hội dễ bị tổn thương. Trần Thị Thanh Tuyến và cộng sựTạp chí xã hôi học. Kỳ.1 (165) (tháng 3, 2024): 104-106. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Đề xuất bộ chỉ số bảo vệ các nhóm xã hội dễ bị tổn thương Trần Thị Thanh Tuyến và cộng sựTạp chí quốc tế về nghiên cứu và học tập đa ngành tiên tiến. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Trần Thị Thanh Tuyến và cộng sự Tạp chí Thông tin Khoa học xã hội. Số 504, tháng 12 năm 2024: 23-31. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2025 - 2027; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Xây dựng bộ chỉ số bảo vệ các nhóm xã hội dễ bị tổn thưởng thuộc Chương trình An sinh quốc gia Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Đánh giá cơ sở trợ giúp trẻ em Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Lao động Thương binh và xã hộiThời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Điều tra, đánh giá các trung tâm hỗ trợ trẻ em Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Lao động Thương binh và xã hộiThời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Lao động Thương binh và xã hội Thời gian thực hiện: 2007 - 2007; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Oxfam Hong Kong Thời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Vốn xã hội và vai trò của vốn xã hội trong phát triển bền vững vùng Bắc Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UNICEF Thời gian thực hiện: 2002 - 2002; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Đánh giá tình hình chăm sóc nhận nuôi trẻ em tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UNICEFThời gian thực hiện: 2002 - 2002; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Hành vi tập thể và tổ chức xã hội: nghiên cứu xã hội học về thảm họa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện xã hội họcThời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện xã hội học Thời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Lao động trẻ em tại các mỏ đá tự nhiên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện xã hội họcThời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Rosa-Luxemburg Thời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [16] |
Nghiên cứu phát huy nguồn vốn xã hội phục vụ phát triển đất nước trong giai đoạn mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2024 - 2026; vai trò: Thành viên |
| [17] |
An ninh việc làm của lao động nữ trong các khu công nghiệp (Nghiên cứu trường hợp tại tỉnh Vĩnh Phúc) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Rosa-LuxemburgThời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [18] |
An ninh việc làm của người lao động tại các khu công nghiệp trong bối cảnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên |
| [19] |
Hành vi tập thể và tổ chức xã hội: nghiên cứu xã hội học về thảm họa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện xã hội họcThời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Thành viên |
| [20] |
Lao động trẻ em tại các mỏ đá tự nhiên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện xã hội họcThời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Thành viên |
| [21] |
Nghiên cứu phát huy nguồn vốn xã hội phục vụ phát triển đất nước trong giai đoạn mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2024 - 2026; vai trò: Thành viên |
| [22] |
Nghiên cứu và đề xuất cơ chế chính sách huy động đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật tham gia vào chuyển giao công nghệ trong xây dựng nông thôn mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện xã hội họcThời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Thành viên |
| [23] |
Nghiên cứu, phát huy giá trị và nguồn lực nhân văn vùng Tây Nguyên phục vụ phát triển đất nước trong giai đoạn mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2025 - 2027; vai trò: Thành viên |
| [24] |
Vốn xã hội và vai trò của vốn xã hội trong phát triển bền vững vùng Bắc Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Thành viên |
| [25] |
Xây dựng bộ chỉ số bảo vệ các nhóm xã hội dễ bị tổn thưởng thuộc Chương trình An sinh quốc gia Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [26] |
Đánh giá ban đầu về các phương pháp phát triển và tìm kiếm cơ chế cải thiện tiếng nói của các vùng dân tộc (EM) trong việc ra quyết định Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Oxfam Hong KongThời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Thành viên |
| [27] |
Đánh giá cơ sở trợ giúp trẻ em Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Lao động Thương binh và xã hộiThời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Thành viên |
| [28] |
Đánh giá tình hình chăm sóc nhận nuôi trẻ em tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UNICEFThời gian thực hiện: 2002 - 2002; vai trò: Thành viên |
| [29] |
Đánh giá vấn đề lạm dụng trẻ em và ảnh hưởng tới tự tử - Nghiên cứu trường hợp tại TP Hải Phòng, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UNICEFThời gian thực hiện: 2002 - 2002; vai trò: Thành viên |
| [30] |
Đánh giá việc thực hiện Quyết định 19 của chính phủ và đề xuất các giải pháp cho trẻ em đường phố, trẻ bị lạm dụng, trẻ lao động nặng nhọc trong môi trường độc hại Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Lao động Thương binh và xã hộiThời gian thực hiện: 2007 - 2007; vai trò: Thành viên |
| [31] |
Điều tra cơ bản kinh tế – xã hội – môi trường, xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ quy hoạch phát triển bền vững vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Thành viên |
| [32] |
Điều tra, đánh giá các trung tâm hỗ trợ trẻ em Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Lao động Thương binh và xã hộiThời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Thành viên |
