Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1471899
PGS. TS Nguyễn Văn Quân
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa học công nghệ Năng lượng và Môi trường - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nguyễn Văn Quân; Nguyễn Đức Thế; Ngô Minh Tuấn Môi trường - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
| [2] |
Nguyễn Văn Quân, Nguyễn Đức Thế, Nguyễn Văn Công, Chu Thế Cường, Nguyễn Trường Khoa, Phạm Văn Chiến, Vũ Mạnh Hùng, Vũ Duy Vĩnh, Nguyễn Đắc Vệ, Nguyễn Mai Lựu Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Nguyễn Văn Quân, Chu Thế Cường, Trần Đình Lân, Đàm Đức Tiến, Chu Văn Thuộc, Cao Văn Lương, Nguyễn Đức Thế, Phạm Văn Chiến, Nguyễn Văn Thảo Nhà Xuất Bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Mức độ suy thoái và giải pháp phục hồi một số hệ sinh thái đầm phá ven biển ở miền trung Nguyễn Văn Quân, Nguyễn Thị Thu, Chu Thế Cường, Nguyễn Đức Thế, Đàm Đức Tiến, Trần Đức Thạnh, Vũ Duy Vĩnh, Đặng Hoài Nhơn, Nguyễn Đắc Vệ, Đinh Văn NhânNhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Seishi Kimura, Hisashi Imamura, Nguyễn Văn Quân và Phạm Thủy Dương Fisheries Research Laboratoty, Mie University, 4190-172 Wagu, Shima-cho, Shima, Mie 517- 0703, Japan. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Nguyễn Văn Quân Tạp chí Thủy sản 11: 21-24 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Nguyễn Văn Quân, Đinh Văn Nhân, Trần Đình Lân, Vũ Mạnh Hùng, Đào Minh Đông, Nguyễn Văn Công, Trần Văn Phương, Nguyễn Thị Hương Liên Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển, 20 (4B): 419–431 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Nguyễn Văn Quân, Nedoluzhko A.V, Phạm Thế Thư, Nguyễn Đức Thế,Phạm Văn Chiến, Rastorguev S.M, Vũ Quyết Thành Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt đới 25 (8): 12-24 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Đinh Thị Hà, Phạm Văn Chiến, Nguyễn Đức Thế, Đặng Đỗ Hùng Việt, Nguyễn Xuân Thành, Nguyễn Văn Quân Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 1(11): 70-78 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Đặng Đỗ Hùng Việt, Nguyễn Đức Thế, Phạm Văn Chiến, Nguyễn Văn Long, Nguyễn Văn Quân Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 20(7): 931-942 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Vai trò của bãi triều rạn đá trong liên kết sinh thái vùng nước quanh đảo Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh Nguyễn Văn Quân, Đào Minh Đông, Nguyễn Văn Công, Phan Văn Bắc, Chu Thế Cường, Nguyễn Đức Thế, Nguyễn Thị Hương LiênNông nghiệp và Phát triển nông thôn 3: 119-124 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nguyễn Văn Quân Tạp chí Sinh học 31(2): 20-26 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Thành phần loài và biến động nguồn lợi cá vùng rừng ngập mặn Phù Long, Cát Hải, Hải Phòng Nguyễn Văn Quân, Nguyễn Thị Hương LiênTạp chí Khoa học và Phát triển 12( 3): 384-391 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Nguồn lợi cá rạn san hô vùng biển vịnh Hạ Long - tỉnh Quảng Ninh Nguyễn Văn QuânTạp chí Khoa học và Công nghệ biển 2(5): 39-51 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Thành phần loài cá rạn san hô vùng biển Việt Nam Nguyễn Văn Quân, Nguyễn Đức ThếKhoa học - Công nghệ Thủy sản 3: 90-95 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Vu Q.T; Tran V.D.; Nguyen V.Q. Iranian Journal of Fisheries Sciences 21(4): 864-879 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Harutaka Hata, Nguyen Van Quan, Tran Manh Ha & Hiroyuki Motomura Ichthyological Research - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [18] |
First record of Gymnothorax minor from Vietnam (Anguilliformes: Muraenidae) Yusuke Hibino, Van Quan Nguyen and Seishi KimuraJournal of Biogeography 18. 63–66 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Ryo Kakioka, Nozomu Muto, Hirohiko Takeshima, Arnold C. Gaja, Ramon S. Cruz, Ulysses B. Alama, Armi May T. Guzman,
Rex Ferdinand M. Traifalgar, Ricardo P. Babaran, Osman Muda, Wahidah Mohd Arshaad, Sukchai Arnupapboon, Kamolrat Phuttharaksa,Quan Van Nguyen, Thu The Pham, Hiroyuki Motomura, Fumihito Muto, Satoshi Ishikawa Ichthyological Research 65: 92–100 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Quyet T. Vu, Van Q. Nguyen AACL Bioflux 17 (5): 2175-2188 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Vu Q.T., Pham T.D, Nguyen V.Q Iranian Journal of Fisheries Sciences 24(2) 277-304 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Three new species of the genus Chlopsis (Anguilliformes: Chlopsidae) from the Indo-Pacific Kenneth A. Tighe, John J. pogonoski, Yusuke Hibino, Hsuan-Ching Ho, Quan Van NguenZootaxa 4060 (1): 001–189 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Nozomu Muto, Ryo Kakioka, Mazlan Abd Ghaffar, Nguyen Van Quan, Veera Vilasri, Rex F. M. Traifalgar, Ricardo P. Babaran, Fumihito Muto, Hirohiko Takeshima, Hiroyuki Motomura, Satoshi Ishikawa Journal of Biogeography, 00, 1–16 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [24] |
DNA barcoding of coastal ray-finned fishes in Vietnam Pham The Thu, Wen-Chien Huang, Tak-Kei Chou, Nguyen Van Quan, Pham Van Chien, Fan Li, Kwang-Tsao Shao, Te-Yu LiaoPLoS ONE 14(9): e0222631 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Genetic Investigation of Aral Wild Common Carp Populations (Cyprinus carpio) Using ddRAD Sequencing Gulmira Shalgimbayeva , Alexander Volkov, Natalia Slobodova, Fedor Sharko, Svetlana Tsygankova, Eugenia Boulygina, Van Q. Nguyen, The T. Pham, Duc T. Nguyen, Saule Zh. Assylbekova, Yakov Alekseev, Artem Nedoluzhko, Jorge M. O. Fernandes and Sergey RastorguevDiversity 13(295): 1-9 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [26] |
W.-C. Huang, V. Q. Nguyen, T.-Y. Liao Journal of Applied Ichthyology 2018;00:1–4. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Thinh Dinh Do, Chien Pham Van, Minh Dong Dao, Thanh Vu Quyet, Van Quan Nguyen & Chang-Bae Kim Mitochondrial DNA Part B 6(4): 1389-1391 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Artem V. Nedoluzhko, Natalia V. Slobodova, Fedor Sharko, Gulmira M. Shalgimbayeva, Svetlana V. Tsygankova, Eugenia S. Boulygina, Zsigmond Jeney, Van Q. Nguyen, Thế T. Pham, Đức T. Nguyen, Alexander A. Volkov, Jorge M.O. Fernandes, Sergey M. Rastorguev Ecology and Evolution 2020;00:1–9. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Artem V. Nedoluzhko, Maria V. Gladysheva-Azgari , Gulmira M. Shalgimbayeva, Alexander A. Volkov, Natalia V. Slobodova, Svetlana V. Tsygankova, Eugenia S. Boulygina, Van Q. Nguyen, The T. Pham, Duc T. Nguyen, Fedor S. Sharko,
Sergey M. Rastorguev, Aquaculture 544 (2021): 1-6 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Quan Van Nguyen, Chien Van Pham, Thanh Xuan Nguyen, Jung-Il Kim, Frank L. Pezold, The
Duc Nguyen, Hiep Minh Le, Chang-Bae Kim, Viet Do Hung Dang, and Thinh Dinh Do. Zoological Studies, 61 (88): 2-14 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Coral reef fishes in the marine area of Ba Mun island, Quang Ninh province Nguyen Van QuanCoastal Marine Science, 30 (1): 252-256 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Nguyen Van Quan Kuroshio Science 6-1, 59-66 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Giải thưởng Cố Đô Huế về Khoa học và Công nghệ, 2017 Nguyễn Văn Quân và cs- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Mức độ suy thoái và giải pháp phục hồi một số hệ sinh thái đầm phá ven biển miền trung Nguyễn Văn Quân (chủ biên ) và cộng sựKhoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [35] |
First record of Gymnothorax minor from Vietnam (Anguilliformes: Muraenidae) Yusuke Hibino, Van Quan Nguyen and Seishi KimuraJournal of Biogeography - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Kenneth A. Tighe, John J. Pogonoski, Yusuke Hibino, Hsuan-Ching Ho & Quan Nguyen Van Zootaxa - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Đánh giá hiện trạng nguồn lợi cá rạn san hô khu bảo tồn biển vịnh Nha Trang Nguyễn Văn QuânNông nghiệp - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Tổng quan về thành phần loài và nguồn lợi cá rạn san hô vùng biển quần đảo Trường Sa Nguyễn Văn Quân, Nguyễn Nhật ThiKhoa học và Công nghệ biển - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Đánh giá công tác phát triển mạng lưới các khu bảo tồn biển tại Việt Nam trong thời gian vừa qua Nguyễn Văn Quân,, Đỗ Công Thung, Trần Đức Thạnh, Chu Thế Cường, Đào Minh Đông, Nguyễn Thị Hương LiênKhoa học tự nhiên và công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Thành phần loài và biến động nguồn lợi cá vùng rừng ngập mặn Phù Long, Cát Hải, Hải Phòng Nguyễn Văn Quân, Nguyễn Thị Hương LiênKhoa học và Phát triển - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Danh sách thành phần loại họ cá Đối (Mugillidae) phân bố trong hệ đầm phá ven biển miền Trung Nguyễn Thị Hương Liên, Nguyễn Văn QuânKhoa học và Công nghệ biển - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Đa dạng sinh học khu hệ cá đầm Nại, tỉnh Ninh Thuận Nguyễn Văn Quân, Nguyễn Thị Hương Liên, Đào Minh ĐôngKhoa học và Công nghệ biển - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Coastal and marine ecosystem services and poverty alleviation: A case study of Vietnam Nguyen Van Quan, Nguyen Thu Hue, Than Thi Hien, Ho Thi Yen Thu, Phan Anh Dao- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Nguyễn Văn Quân Tạp chí sinh học - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Nguyen van Quan Kuroshio Science - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Landscapes and Ecosystems of Tropical Limestone:Case Study of the Cat Ba Islands, Vietnam Quan Nguyen Van, Thanh Tran Duc, Huy Dinh VanJournal of Ecology and Field Biology - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Đa dạng sinh học và giá trị nguồn lợi cá rạn san hô biển Việt Nam Nguyễn Nhật Thi, Nguyễn Văn QuânNXB Khoa học kỹ thuật, Hà Nội - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Pham Van Chien, Nguyen Duc The, Nguyen Van Quan - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Coral reef fishes in the marine area of Ba Mun island, Quang Ninh province Nguyen Van Quan- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Coral reef fish resources in Ha Long Bay, Vietnam Nguyen Van Quan- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 09/2012 - 08/2015; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/09/2010 - 01/12/2015; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/09/2020; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/11/2020; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/05/2020; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Nghiên cứu mã vạch DNA một số loài cá có giá trị sinh thái và kinh tế ở vùng ven biển Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2018; vai trò: Thành viên chính |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2025; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [9] |
Thành lập khu bảo tồn biển Cát Bà, thành phố Hải Phòng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vườn Quốc gia Cát BàThời gian thực hiện: 6/2023 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Thời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [11] |
Điều tra tổng thể hiện trạng và biến động đa dạng sinh học trong các hệ sinh thái ven biển Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổng cục Thủy sảnThời gian thực hiện: 12/2016 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [12] |
Điều tra nguồn lợi vùng biển ven bờ và vùng lộng tỉnh Quảng Ninh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng NinhThời gian thực hiện: 6/2020 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [13] |
Nghiên cứu giải pháp phục hồi hệ sinh thái đầm, hồ đã bị suy thoái ở khu vực miền Trung Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 10/2013 - 10/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [14] |
Nghiên cứu biến động các hệ sinh thái bãi bồi cửa sông ven biển Hải Phòng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học Công nghệ thành phố Hải PhòngThời gian thực hiện: 1/2019 - 6/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [15] |
Đa dạng sinh học nhóm cá rạn san hô khu di sản thiên nhiên thế giới vịnh Hạ Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Bảo tồn thiên nhiên PADIThời gian thực hiện: 05/2005 - 05/2006; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [16] |
Điều tra, đánh giá, xác định ranh giới các khu vực bảo vệ Sá Sùng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Quảng NinhThời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ hỗ trợ phát triển khoa học, Thụy Điển Thời gian thực hiện: 05/2003 - 05/2004; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [19] |
Khoanh vùng các bãi đẻ nhóm cá rạn san hô tại một số khu bảo tồn biển của Việt nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 03/2009 - 03/2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [20] |
Tạo dựng bãi rạn nhân tạo vùng biển đảo Cô Tô nhằm bảo vệ, tái tạo và phát triển nguồn lợi thủy sản Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Quảng NinhThời gian thực hiện: 6/2019 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [21] |
Phân bố địa lý họ cá đù Sciaenidae vùng biển ven bờ bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Bảo tồn loài Mohamed bin Zayed, Tiểu Vương quốc Ả rập thống nhất.Thời gian thực hiện: 06/2011 - 06/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [22] |
Điều tra tổng thể hiện trạng và biến động đa dạng sinh học các các hệ sinh thái ven biển Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 9/2016 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
