Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.555110
ThS Trần Thị Thúy
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Di Truyền Nông nghiệp
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Pyramiding the Candidate Genes of Rice Bacterial Leaf Blight Resistance xa5, Xa7 and xa13 into the Elite Rice Variety, N.T. Diep, T.T. Thuy, T.D. Cuong, N.T. Khoa, N.T.P. Doai, K.H. Trung, T.D. KhanhJournal of Scientific and Engineering Research, 4(12): pp.92-98. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[2] |
Nghiên cứu tạo giống lúa chất lượng jasmine 85 mang đa gen kháng (đạo ôn, rầy nâu) bằng chỉ thị phân tử MAS. Phí Công Nguyên, Trần Thị Thúy, Nguyễn Thái Dương, Nguyễn Thị Ly, Nguyễn Thúy Điệp, Nguyễn Trường Khoa, Kiều Thị Dung, Đặng Thị Thanh Hà, Trần Đăng Khánh, Khuất Hữu Trung, Phạm Xuân Hội.Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, 5/2019, tr. 11-17. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[3] |
Resequencing of 672 Native RiceAccessions to Explore Genetic Diversity and Trait Associations in Vietnam. Janet Higgins, Bruno Santos, Tran Dang Khanh, Khuat Huu Trung, Tran Duy Duong, Nguyen Thi Phuong Doai, Nguyen Truong Khoa, Dang Thi Thanh Ha, Nguyen Thuy Diep, Kieu Thi Dung, Cong Nguyen Phi, Tran Thi Thuy, Nguyen Thanh Tuan, Hoang Dung Tran, Nguyen Thanh Trung, Hoang Thi Giang, Ta Kim Nhung, Cuong Duy Tran, Son Vi Lang, La Tuan Nghia, Nguyen Van Giang, Tran Dang Xuan, Anthony Hall, Sarah Dyer, Le Huy Ham, Mario Caccamo, Jose J De VegaSpinger Open Rice 14, N0.52. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[4] |
7. Thiết Kế mồi nhận biết gen ứng viên (Candidate gene) kháng đạo ôn Pik-p ở một số giống lúa địa phương của Việt Nam và ứng dụng trong lai tạo giống. Trần Thị Thúy, Nguyễn Thúy Điệp, Nguyễn Trường Khoa, Nguyễn Thị Phương Đoài,Kiều Thị Dung, Nguyễn Thị Ly, Nguyễn Thị Trang, Nguyễn Thái Dương, Trần Đăng Khánh, Khuất Hữu Trung .Tạp chí Khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam, số 4(77), tr 3-8.. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[5] |
A Weak Allele of FASCIATED EAR 2 (FEA2) Increases Maize Kernel Row Number (KRN) and Yield in Elite Maize Hybrids. Khuat Huu Trung, Quan Hong Tran, Ngoc Hong Bui, Thuy Thi Tran, Kong Quy Luu, Nga Thi Thu Tran, Loan Thi Nguyen, Diep Thi Ngoc Nguyen, Bach Duong Vu, Duong Thi Thuy Quan, Diep Thuy Nguyen, Hien Thi Nguyen, Cuong Cao Dang, Bao Manh Tran, Tran Dang Khanh and Son Lang ViAgronomy 2020, 10, 1774 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[6] |
Giống ngô TBAG99 Trần Mạnh Báo, Vi Lạng Sơn, Khuất Hữu Trung, Đặng Cao Cường, Trần Thị Thúy, Trần Thị Thuy Ngasố 516/TB-TT-VPBH- Cục Trồng trọt, Bộ Nông nghiệp&PTNN ngày 4/5/2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[7] |
Identification of Candidate Gene SalT and Designing Markers Involving in Salt Tolerance of Vietnamese Rice Landraces 3. K.H. Trung, N.T. Khoa, N.T. Diep, T.T. Thuy, D.T.T. Ha, T.D. Cuong, T.D. Xuan, D.M. Trung, N.N. Toan, P.T. Quyen, L.H. Linh and T.D. KhanhInternational Letters of Natural Sciences ISSN: 2300-9675, Vol. 63, pp 1-9. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[8] |
Mapping-by-Sequencing via MutMap Identifies a Mutation in ZmCLE7 Underlying Fasciation in a Newly Developed EMS Mutant Population in an Elite Tropical Maize Inbred Quan Hong Tran, Ngoc Hong Bui,Christian Kappel, Nga Thi Ngoc Dau, Loan Thi Nguyen, Thuy Thi Tran,Tran Dang Khanh ,Khuat Huu Trung, Michael Lenhard andSon Lang ViGenes - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[9] |
Nghiên cứu xác định gen ứng viên Xa4 kháng bạc lá trong một số giống lúa địa phương của Việt Nam. Nguyễn Trường Khoa, Nguyễn Thúy Điệp, Kiều thị Dung, Trần Thị Thúy, Đặng Thị Thanh Hà, Trần Đăng Khánh, Khuất Hữu Trung.Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, 5/2019, tr. 43-50. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[10] |
Nghiên cứu đa dạng di truyền một số cây thuốc họ Tiết dê (Menispermaceae) chứa berberin bằng kỹ thuật RAPD. Trần Thị Thúy, Nguyễn Lê Trang, Nguyễn Xuân Viết, Trần Văn Ơn, Lưu Thúy Hòa, Vũ THị Lan Phương, Nguyễn Trường Khoa, Trần Đăng Khánh, Khuất Hữu TrungTạp chí Nông nghiệp và PTNN; số 12/2017, tr 142-146. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[11] |
Pyramiding the Candidate Genes of Rice Bacterial Leaf Blight Resistance xa5, Xa7 and xa13 into the Elite Rice Variety, Journal of Scientific and Engineering Research, 4(12): pp.92-98. N.T. Diep, T.T. Thuy, T.D. Cuong, N.T. Khoa, N.T.P. Doai, K.H. Trung, T.D. KhanhJournal of Scientific and Engineering Research, 4(12): pp.92-98. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[12] |
Tạo dòng và đánh giá nền di truyền của các dòng bố mẹ mang gen đột biến fea2-1328 nhằm tăng số hàng hạt và cải tiến năng suất giống ngô LVN10. Vi Lạng Sơn , Trần Thị Thúy, Phí Công Nguyên , Nguyễn Thị Liễu, Nguyễn Thúy Điệp, Trần Đăng Khánh, Phạm Thùy Chi,Trần Mạnh Báo , Đặng Cao Cường , Khuất Hữu TrungTạp chí Nông nghiệp và Phát triển NN - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[13] |
Thiết kế marker chức năng xác định candidate gen kháng rầy nâu Bph26 ở một số giống lúa bản địa của Việt Nam. Nguyễn Trường Khoa, Nguyễn Thúy Điệp, Nguyễn Thái Dương, Đặng Thị Thanh Hà, Kiều Thị Dung, Trần Thị Thúy, Trần Đăng Khánh, Khuất Hữu Trung, Phạm Xuân Hội.Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, 5/2019, tr. 38-42. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[14] |
Wave overtopping and splash-up at seawalls with bullnoses Lê Hải Trung, Linh, D. T., Tho, T. X., Duy, N. T., & Tung, T. T.Vietnam Journal of Marine Science and Technology. Vol. 20, No. 3; 2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[15] |
Xây dựng bộ chỉ thị phân tử và ISJ để xác định độ đa hình và tần số đột biến ở ngô. Trần Thị Thúy, Đậu Thị Ngọc Ngà, Nguyễn Thị Loan, Bùi Hồng Ngọc, Trần Hồng Quân, Trần Thị Ngọc Diệp, Trần Đăng Khánh, Khuất Hữu Trung, Vi Lạng SơnTạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 1/110 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[16] |
“Designing functional markers to identify the candidate gene SRWD2 involved in salt tolerances of Vietnamese rice landraces”. Huu Trung Khuat, Truong Khoa Nguyen, Thuy Diep Nguyen, Thi Thuy Tran, Thi Thanh Ha Dang, Duy Cuong Tran, Dang Khanh TranVietnam Science and Technology, Vol 1 N01. Pages 32-35. ISSN: 2525-2461. - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: 2017 |
[1] |
Nghiên cứu đánh giá nhân giống và kỹ thuật trồng Gừng đá Bắc Kạn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 12/2012 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 07/2012 - 06/2016; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2017; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 05/2014 - 10/2017; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/06/2017 - 01/05/2019; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/04/2015 - 01/03/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính |