Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1490524
TS Trần Việt Phương
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Chăn nuôi - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Đánh giá của việc bổ sung chế phẩm probiotic vào khẩu phần thức ăn trong chăn nuôi gà thịt Trần Quốc Việt; Sầm Văn Hải; Lê Văn Huyên; Ninh Thị Huyền; Nguyễn Thị Hồng; Trần Việt PhươngKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-476X |
| [2] |
Trần Quốc Việt; Ninh Thị Len; Lê Văn Huyên; Trần Việt Phương; Sầm Văn Hải; Nguyễn Thị Hồng; Ninh Thị Huyền Khoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
| [3] |
Trần Quốc Việt; Ninh Thị Len; Lê Văn Huyên; Trần Việt Phương; Sầm Văn Hải; Vũ Thị Thảo; Phùng Đức Tiến; Nguyễn Ngọc Dụng; Vũ Đức Cảnh; Nguyễn Thị Hường; Phạm Thị Hằng Khoa học Công nghệ chăn nuôi - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [4] |
Trần Quốc Việt; Ninh Thị Len; Lê Văn Huyên; Sầm Văn Hải; Trần Việt Phương Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7012 |
| [5] |
Nhu cầu năng lượng trao đổi, protein và axit amin thiết yếu hồi tràng chuẩn cho gà Ri vàng rơm Trần Thị Bích Ngọc, Lại Thị Nhài, Đào Thị Phương, Đặng Nhật Quang, Trần Thị Thanh Thảo, Trần Việt PhươngKhoa học kỹ thuật Chăn nuôi, số 299 tháng 6/2024, T16-25 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Function of Amino Acids and Neuropeptides in Feeding Behavior in Chicks Phuong V TranThe Journal of Poultry Science 62, 2025013 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [7] |
H Yang, V Chowdhury, M Bahry, P Tran, P Do, G Han, R Zhang, M Furuse Journal of Animal Science 96 (suppl_3), 505-505 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Mohamed Z Elhussiny, Phuong V Tran, Ying Wang, Yoshimitsu Ouchi, Shogo Haraguchi, Elizabeth R Gilbert, Mark A Cline, Takashi Bungo, Mitsuhiro Furuse, Vishwajit S Chowdhury Amino Acids 55 (2), 183-192 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Phuong V Tran, Mohamed Z Elhussiny, Yuriko Tsuru, Ying Wang, Guofeng Han, Vishwajit S Chowdhury, Mitsuhiro Furuse The Journal of Poultry Science 60 (1), 2023004 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Vishwajit S Chowdhury, Guofeng Han, Mohamed Z Elhussiny, Yoshimitsu Ouchi, Phuong V Tran, Haruka Nishimura, Shogo Haraguchi, John F Cockrem, Takashi Bungo, Mitsuhiro Furuse Frontiers in Animal Science 3, 875572 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Mohamed Z Elhussiny, Haruka Nishimura, Phuong V Tran, Shogo Haraguchi, Elizabeth R Gilbert, Mark A Cline, Takashi Bungo, Mitsuhiro Furuse, Vishwajit S Chowdhury European Journal of Pharmacology 928, 175092 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Phuong V Tran, Yui Tamura, Cuong V Pham, Mohamed Z Elhussiny, Guofeng Han, Vishwajit S Chowdhury, Mitsuhiro Furuse Neuropeptides 89, 102169 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Haruka Nishimura, Ying Wang, Mohamed Z Elhussiny, Phuong V Tran, Shogo Haraguchi, John F Cockrem, Takashi Bungo, Mitsuhiro Furuse, Vishwajit S Chowdhury Neuroscience Letters 784, 136749 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Phuong V Tran, Linh TN Nguyen, Hui Yang, Phong H Do, Kyohei Torii, Grace L Putnam, Vishwajit S Chowdhury, Mitsuhiro Furuse Biochemical and Biophysical Research Communications 533 (4), 965-970 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Guofeng Han, Sheng Li, Yansen Li, Phuong V Tran, Mitsuhiro Furuse, Takashi Bungo, Vishwajit S Chowdhury, Zongchun Bai, Chunmei Li Frontiers in Veterinary Science 9, 1049910 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Mohamed Z Elhussiny, Phuong V Tran, Yuriko Tsuru, Shogo Haraguchi, Elizabeth R Gilbert, Mark A Cline, Takashi Bungo, Mitsuhiro Furuse, Vishwajit S Chowdhury Metabolites 12 (1), 838 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Mohamed Z Elhussiny, Phuong V Tran, Cuong V Pham, Linh TN Nguyen, Shogo Haraguchi, Elizabeth R Gilbert, Mark A Cline, Takashi Bungo, Mitsuhiro Furuse, Vishwajit S Chowdhury Journal of Thermal Biology 98, 102905 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Central regulation of feeding behavior through neuropeptides and amino acids in neonatal chicks Phuong V Tran, Vishwajit S Chowdhury, Mitsuhiro FuruseAmino Acids 51, 1129-1152 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Mohammad A Bahry, Vishwajit S Chowdhury, Hui Yang, Phuong V Tran, Phong H Do, Guofeng Han, Hiromi Ikeda, John F Cockrem, Mitsuhiro Furuse Neuropeptides 62, 93-100 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Guofeng Han, Hui Yang, Mohammad A Bahry, Phuong V Tran, Phong H Do, Hiromi Ikeda, Mitsuhiro Furuse, Vishwajit S Chowdhury Comparative Biochemistry and Physiology Part A: Molecular & Integrative Physiology, 204:48-56 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [21] |
PH Do, PV Tran, MA Bahry, H Yang, G Han, A Tsuchiya, Y Asami, M Furuse, VS Chowdhury British Poultry Science 58 (5), 569-577 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Phuong V Tran, Phong H Do, Guofeng Han, Mohammad A Bahry, Hui Yang, Vishwajit S Chowdhury, Mitsuhiro Furuse The Journal of Poultry Science 56 (4), 285-289 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Vishwajit S Chowdhury, Asako Shigemura, Edi Erwan, Kentaro Ito, Mohammad A Bahry, Phuong V Tran, Mitsuhiro Furuse The Journal of Poultry Science 52 (4), 331-335 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [24] |
L-Citrulline acts as potential hypothermic agent to afford thermotolerance in chicks Vishwajit S Chowdhury, Guofeng Han, Mohammad A Bahry, Phuong V Tran, Phong H Do, Hui Yang, Mitsuhiro FuruseJournal of Thermal Biology 69, 163-170 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Mohammad A Bahry, Hui Yang, Phuong V Tran, Phong H Do, Guofeng Han, Hatem M Eltahan, Vishwajit S Chowdhury, Mitsuhiro Furuse Neuropeptides 71, 90-96 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Hui Yang, Vishwajit S Chowdhury, Mohammad A Bahry, Phuong V Tran, Phong H Do, Guofeng Han, Rong Zhang, Hideki Tagashira, Masahito Tsubata, Mitsuhiro Furuse Journal of Thermal Biology 60, 140-148 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [27] |
L-Ornithine is a potential acute satiety signal in the brain of neonatal chicks Phuong V Tran, Vishwajit S Chowdhury, Phong H Do, Mohammad A Bahry, Hui Yang, Mitsuhiro FurusePhysiology & Behavior 155, 141-148 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Phuong V Tran, Vishwajit S Chowdhury, Mao Nagasawa, Mitsuhiro Furuse SpringerPlus 4, 1-9 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Những tiến bộ khoa học và ứng dụng trong ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi Việt Nam Trần Việt Phương, Trần Thị Bích Ngọc, Lê Văn Huyên, Bùi Thị Thu Huyền, Đào Thị Phương, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Đào Đức Kiên, Bùi Thị Hồng và Bùi Thị Thu HiềnKhoa học công nghệ chăn nuôi, Số 89, Tháng 7 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Lê Văn Huyên, Bùi Thị Thu Huyền, Trần Quốc Việt, Đào Thị Phương, Trần Việt Phương, Sầm Văn Hải và Ninh Thị Huyền Khoa học kỹ thuật chăn nuôi. Số 12 (165). tr. 38-44. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Trần Quốc Việt, Sầm Văn Hải, Lê Văn Huyên và Trần Việt Phương Khoa học công nghệ chăn nuôi. Tháng 8, số 37, tr. 16-22. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Trần Quốc Việt, Ninh Thị Len, Lê Văn Huyên,Trần Việt Phương, Sầm Văn Hải, Nguyễn Thị Hồng và Ninh Thị Huyền Khoa học công nghệ chăn nuôi. Số 30, Tháng 6, tr. 31-40. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Trần Quốc Việt, Ninh Thị Len, Lê Văn Huyền, Nguyễn Thị Hồng, Đào Thị Phương, Trần Việt Phương, Sầm Văn Hải, Nguyễn Thị Hồng Duyên Nông nghiệp và phát triển nông thôn. kỳ 2 tháng 1 và kỳ 1 tháng 2, tr. 111-120. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Trần Quốc Việt, Ninh Thị Len, Lê Văn Huyên, Trần Việt Phương, Sầm Văn Hải, Vũ Thị Thảo, Phùng Đức Tiến, Nguyễn Ngọc Dụng, Vũ Đức Cảnh, Nguyễn Thị Hường, Phạm Thị Hằng Khoa học công nghệ chăn nuôi. Số 26, tr. 44-59 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Trần Quốc Việt, Ninh Thị Len, Lê Văn Huyên, Sầm Văn Hải, Trần Việt Phương Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Số 15, tr. 49-57. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [36] |
515 Chronic administration of pine bark extract (flavangenol) attenuates heat shock protins mRNA expression in the chicken brain H Yang, V Chowdhury, M Bahry, P Tran, P Do, G Han, R Zhang, M FuruseJournal of Animal Science 96 (suppl_3), 505-505 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1525-3163 |
| [37] |
Central administration of neuropeptide Y differentially regulates monoamines and corticosterone in heat-exposed fed and fasted chicks Mohammad A Bahry, Vishwajit S Chowdhury, Hui Yang, Phuong V Tran, Phong H Do, Guofeng Han, Hiromi Ikeda, John F Cockrem, Mitsuhiro FuruseNeuropeptides 62, 93-100 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0143-4179 |
| [38] |
Central administration of neuropeptide Y reduces the cellular heat stress response and may enhance spleen antioxidative functions in heat-exposed chicks Haruka Nishimura, Ying Wang, Mohamed Z Elhussiny, Phuong V Tran, Shogo Haraguchi, John F Cockrem, Takashi Bungo, Mitsuhiro Furuse, Vishwajit S ChowdhuryNeuroscience Letters 784, 136749 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0304-3940 |
| [39] |
Central GABAA receptor mediates taurine-induced hypothermia and possibly reduces food intake in thermo-neutral chicks and regulates plasma metabolites in heat-exposed chicks Mohamed Z Elhussiny, Phuong V Tran, Cuong V Pham, Linh TN Nguyen, Shogo Haraguchi, Elizabeth R Gilbert, Mark A Cline, Takashi Bungo, Mitsuhiro Furuse, Vishwajit S ChowdhuryJournal of Thermal Biology 98, 102905 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0306-4565 |
| [40] |
Central Interaction Between l-Ornithine and Neuropeptide Y in the Regulation of Feeding Behavior of Neonatal Chicks Phuong V Tran, Mohamed Z Elhussiny, Yuriko Tsuru, Ying Wang, Guofeng Han, Vishwajit S Chowdhury, Mitsuhiro FuruseThe Journal of Poultry Science 60 (1), 2023004 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1346-7395 |
| [41] |
Central regulation of feeding behavior through neuropeptides and amino acids in neonatal chicks Phuong V Tran, Vishwajit S Chowdhury, Mitsuhiro FuruseAmino Acids 51, 1129-1152 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0939-4451 |
| [42] |
Central taurine attenuates hyperthermia and isolation stress behaviors augmented by corticotropin-releasing factor with modifying brain amino acid metabolism in neonatal chicks Mohamed Z Elhussiny, Phuong V Tran, Yuriko Tsuru, Shogo Haraguchi, Elizabeth R Gilbert, Mark A Cline, Takashi Bungo, Mitsuhiro Furuse, Vishwajit S ChowdhuryMetabolites 12 (1), 838 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2218-1989 |
| [43] |
Changes in free amino acid and monoamine concentrations in the chick brain associated with feeding behavior Phuong V Tran, Vishwajit S Chowdhury, Mao Nagasawa, Mitsuhiro FuruseSpringerPlus 4, 1-9 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2193-1801 |
| [44] |
Chronic oral administration of pine bark extract (flavangenol) attenuates brain and liver mRNA expressions of HSPs in heat-exposed chicks Hui Yang, Vishwajit S Chowdhury, Mohammad A Bahry, Phuong V Tran, Phong H Do, Guofeng Han, Rong Zhang, Hideki Tagashira, Masahito Tsubata, Mitsuhiro FuruseJournal of Thermal Biology 60, 140-148 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0306-4565 |
| [45] |
Function of Amino Acids and Neuropeptides in Feeding Behavior in Chicks Phuong V TranThe Journal of Poultry Science 62, 2025013 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1346-7395 |
| [46] |
Hiệu quả của việc bổ sung chế phẩm probiotic vào khẩu phần thức ăn trong chăn nuôi lợn con sau cai sữa và lợn thịt Trần Quốc Việt, Sầm Văn Hải, Lê Văn Huyên và Trần Việt PhươngKhoa học công nghệ chăn nuôi. Tháng 8, số 37, tr. 16-22. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
| [47] |
Hiệu quả của việc sử dụng các chất bổ trợ sinh học trong chế biến và bảo quản cỏ voi phơi héo bằng phương pháp ủ chua Lê Văn Huyên, Bùi Thị Thu Huyền, Trần Quốc Việt, Đào Thị Phương, Trần Việt Phương, Sầm Văn Hải và Ninh Thị HuyềnKhoa học kỹ thuật chăn nuôi. Số 12 (165). tr. 38-44. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
| [48] |
Intracerebroventricular injection of L-arginine and D-arginine induces different effects under an acute stressful condition Phuong V Tran, Linh TN Nguyen, Hui Yang, Phong H Do, Kyohei Torii, Grace L Putnam, Vishwajit S Chowdhury, Mitsuhiro FuruseBiochemical and Biophysical Research Communications 533 (4), 965-970 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0006-291X |
| [49] |
Intracerebroventricular injection of taurine induces hypothermia through modifying monoaminergic pathways in chicks Mohamed Z Elhussiny, Haruka Nishimura, Phuong V Tran, Shogo Haraguchi, Elizabeth R Gilbert, Mark A Cline, Takashi Bungo, Mitsuhiro Furuse, Vishwajit S ChowdhuryEuropean Journal of Pharmacology 928, 175092 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0014-2999 |
| [50] |
Intracerebroventricular injection taurine changes free amino acid concentrations in the brain and plasma in chicks Mohamed Z Elhussiny, Phuong V Tran, Ying Wang, Yoshimitsu Ouchi, Shogo Haraguchi, Elizabeth R Gilbert, Mark A Cline, Takashi Bungo, Mitsuhiro Furuse, Vishwajit S ChowdhuryAmino Acids 55 (2), 183-192 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0939-4451 |
| [51] |
L-Citrulline acts as potential hypothermic agent to afford thermotolerance in chicks Vishwajit S Chowdhury, Guofeng Han, Mohammad A Bahry, Phuong V Tran, Phong H Do, Hui Yang, Mitsuhiro FuruseJournal of Thermal Biology 69, 163-170 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0306-4565 |
| [52] |
L-Leucine acts as a potential agent in reducing body temperature at hatching and affords thermotolerance in broiler chicks Guofeng Han, Hui Yang, Mohammad A Bahry, Phuong V Tran, Phong H Do, Hiromi Ikeda, Mitsuhiro Furuse, Vishwajit S ChowdhuryComparative Biochemistry and Physiology Part A: Molecular & Integrative Physiology, 204:48-56 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1095-6433 |
| [53] |
L-Ornithine is a potential acute satiety signal in the brain of neonatal chicks Phuong V Tran, Vishwajit S Chowdhury, Phong H Do, Mohammad A Bahry, Hui Yang, Mitsuhiro FurusePhysiology & Behavior 155, 141-148 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0031-9384 |
| [54] |
Neuropeptide Y modifies a part of diencephalic catecholamine but not indolamine metabolism in chicks depending on feeding status Phuong V Tran, Yui Tamura, Cuong V Pham, Mohamed Z Elhussiny, Guofeng Han, Vishwajit S Chowdhury, Mitsuhiro FuruseNeuropeptides 89, 102169 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0143-4179 |
| [55] |
Nhu cầu năng lượng trao đổi, protein và axit amin thiết yếu hồi tràng chuẩn cho gà Ri vàng rơm Trần Thị Bích Ngọc, Lại Thị Nhài, Đào Thị Phương, Đặng Nhật Quang, Trần Thị Thanh Thảo, Trần Việt PhươngKhoa học kỹ thuật Chăn nuôi, số 299 tháng 6/2024, T16-25 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
| [56] |
Những tiến bộ khoa học và ứng dụng trong ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi Việt Nam Trần Việt Phương, Trần Thị Bích Ngọc, Lê Văn Huyên, Bùi Thị Thu Huyền, Đào Thị Phương, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Đào Đức Kiên, Bùi Thị Hồng và Bùi Thị Thu HiềnKhoa học công nghệ chăn nuôi, Số 89, Tháng 7 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
| [57] |
Oral administration of a medium containing both D-aspartate-producing live bacteria and D-aspartate reduces rectal temperature in chicks PH Do, PV Tran, MA Bahry, H Yang, G Han, A Tsuchiya, Y Asami, M Furuse, VS ChowdhuryBritish Poultry Science 58 (5), 569-577 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0007-1668 |
| [58] |
Oral administration of a medium containing L-citrulline-producing live bacteria reduces body temperature in chicks Phuong V Tran, Phong H Do, Guofeng Han, Mohammad A Bahry, Hui Yang, Vishwajit S Chowdhury, Mitsuhiro FuruseThe Journal of Poultry Science 56 (4), 285-289 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1346-7395 |
| [59] |
Oral administration of L-citrulline changes brain free amino acid and monoamine metabolism in heat-exposed broiler chickens Vishwajit S Chowdhury, Guofeng Han, Mohamed Z Elhussiny, Yoshimitsu Ouchi, Phuong V Tran, Haruka Nishimura, Shogo Haraguchi, John F Cockrem, Takashi Bungo, Mitsuhiro FuruseFrontiers in Animal Science 3, 875572 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2673-6225 |
| [60] |
Oral administration of L-citrulline, but not L-arginine or L-ornithine, acts as a hypothermic agent in chicks Vishwajit S Chowdhury, Asako Shigemura, Edi Erwan, Kentaro Ito, Mohammad A Bahry, Phuong V Tran, Mitsuhiro FuruseThe Journal of Poultry Science 52 (4), 331-335 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1346-7395 |
| [61] |
Reduction in voluntary food intake, but not fasting, stimulates hypothalamic gonadotropin-inhibitory hormone precursor mRNA expression in chicks under heat stress Mohammad A Bahry, Hui Yang, Phuong V Tran, Phong H Do, Guofeng Han, Hatem M Eltahan, Vishwajit S Chowdhury, Mitsuhiro FuruseNeuropeptides 71, 90-96 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0143-4179 |
| [62] |
Thermal manipulation modifies embryonic growth, hepatic free amino acid concentrations, and hatching performance in layer-type chicks Guofeng Han, Sheng Li, Yansen Li, Phuong V Tran, Mitsuhiro Furuse, Takashi Bungo, Vishwajit S Chowdhury, Zongchun Bai, Chunmei LiFrontiers in Veterinary Science 9, 1049910 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2297-1769 |
| [63] |
Xác định nhu cầu năng lượng, protein và axit amin (lysine, methionine) của vịt Khaki Campbell giai đoạn đẻ trứng trong điều kiện chăn nuôi tập trung Trần Quốc Việt, Ninh Thị Len, Lê Văn Huyền, Nguyễn Thị Hồng, Đào Thị Phương, Trần Việt Phương, Sầm Văn Hải, Nguyễn Thị Hồng DuyênNông nghiệp và phát triển nông thôn. kỳ 2 tháng 1 và kỳ 1 tháng 2, tr. 111-120. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-4851 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 04/01/2022 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Sản xuất thử nghiệm thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn nuôi thịt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Nghiên cứu giải pháp giảm protein thô trong khẩu phần ăn cho lợn nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trườngThời gian thực hiện: 2025 - 2027; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [5] |
Sáng kiến CGIAR về Năng suất chăn nuôi bền vững vì sinh kế, dinh dưỡng và bình đẳng giới - SAPLING Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: CGIARThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Giảng viên tập huấn |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu Khí nhà kính Nông nghiệp New Zealand (NZAGRC) Thời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Kyushu Thời gian thực hiện: 03/2022 - 07/2022; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [8] |
Xây dựng phương pháp nhân giống gà mái phù hợp với Nhật Bản gắn với sự cải thiện cảm xúc tiêu cực Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học KyushuThời gian thực hiện: 10/2021 - 02/2022; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [9] |
Nghiên cứu về sự điều hòa của chuyển hoá axit amin ở não đến tiêu thụ thức ăn ở gà con sơ sinh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học KyushuThời gian thực hiện: 10/2018 - 09/2021; vai trò: Nghiên cứu sinh |
| [10] |
Nghiên cứu sử dụng hạt nano làm phụ gia thức ăn cho lợn con cai sữa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 7/2017 - 9/2017; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Kyushu Thời gian thực hiện: 5/2016 - 9/2016; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 12/2011 - 12/2012; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 03/2010 - 07/2011; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 12/2009 - 6/2011; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 12/2009 - 03/2010; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [16] |
Nâng cao năng lực kiểm kê, đo lường, báo cáo và thẩm định phát thải khí nhà kính lĩnh vực chăn nuôi ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu Khí nhà kính Nông nghiệp New Zealand (NZAGRC)Thời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [17] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của việc bổ sung probiotic và enzyme thức ăn vào khẩu phần ăn đến năng suất sinh trưởng và hiệu quả sử dụng thức ăn ở gà thịt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 12/2009 - 03/2010; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [18] |
Nghiên cứu giải pháp giảm protein thô trong khẩu phần ăn cho lợn nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trườngThời gian thực hiện: 2025 - 2027; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [19] |
Nghiên cứu sử dụng hạt nano làm phụ gia thức ăn cho lợn con cai sữa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 7/2017 - 9/2017; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [20] |
Nghiên cứu sử dụng vi sinh vật trong chế biến và bảo quản để nâng cao khả năng tiêu hóa và hiệu quả sử dụng thức ăn chăn nuôi và phụ phẩm nông nghiệp cho gia súc nhai lại Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 12/2011 - 12/2012; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [21] |
Nghiên cứu về sự điều hòa của chuyển hoá axit amin ở não đến tiêu thụ thức ăn ở gà con sơ sinh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học KyushuThời gian thực hiện: 10/2018 - 09/2021; vai trò: Nghiên cứu sinh |
| [22] |
Nghiên cứu về tác dụng của việc đưa môi trường chứa vi khuẩn sống tổng hợp L-citruline qua đường uống làm giảm nhiệt độ cơ thể ở gà con Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học KyushuThời gian thực hiện: 5/2016 - 9/2016; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [23] |
Nghiên cứu xác định nhu cầu canxi, phốt pho dễ hấp thu cho vịt thịt và nhu cầu năng lượng, protein, axit amin thiết yếu cho vịt đẻ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 12/2009 - 6/2011; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [24] |
Nghiên cứu đánh giá năng lượng tiêu hóa, năng lượng trao đổi và khả năng tiêu hóa của thức ăn cho lợn tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 03/2010 - 07/2011; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [25] |
Sáng kiến CGIAR về Năng suất chăn nuôi bền vững vì sinh kế, dinh dưỡng và bình đẳng giới - SAPLING Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: CGIARThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Giảng viên tập huấn |
| [26] |
Xây dựng phương pháp nhân giống gà mái phù hợp với Nhật Bản gắn với sự cải thiện cảm xúc tiêu cực Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học KyushuThời gian thực hiện: 10/2021 - 02/2022; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [27] |
Điều hòa trong di truyền biểu sinh của sự tăng trưởng và phát triển ở bò thịt theo điều kiện ánh sáng trong giai đoạn đầu đời Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học KyushuThời gian thực hiện: 03/2022 - 07/2022; vai trò: Nghiên cứu viên |
