Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.559737
TS Hà Lê Huyền
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Đông Nam Á, Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nghi lễ cưới hỏi truyền thống của người Thái ở Thái Lan Hà Lê HuyềnTạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
| [2] |
Hợp tác thương mại Thái Lan - Trung Quốc trong bối cảnh đại dịch Covid-19 (2019-2021) Hà Lê HuyềnTạp chí Nghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0868-7052 |
| [3] |
Tiến triển của quan hệ Trung Quốc - Thái Lan trong bối cảnh sáng kiến “Vành đai và Con đường” Dương Văn Huy; Hà Lê HuyềnNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0868-3581 |
| [4] |
Vai trò của Nhà vua Maha Vajiralongkorn trong Hiến pháp Thái Lan 2017 Hà Lê Huyền; Lê Thị Hằng NgaNghiên cứu Ấn Độ và châu Á - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-7314 |
| [5] |
Thực trạng đầu tư của Thái Lan tại Lào từ năm 1991 đến năm 2015 Hà Lê HuyềnNghiên cứu Đông Nam Á - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
| [6] |
Những đặc trưng cơ bản của Hiến pháp Ấn Độ Lê Thị Hằng Nga; Hà Lê HuyềnNghiên cứu Ấn Độ và Châu Á - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-7314 |
| [7] |
Quan hệ chính trị và kinh tế của Thái Lan - Campuchia từ năm 2008 đến năm 2016 Hà Lê HuyềnNghiên cứu Ấn Độ và châu Á - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7314 |
| [8] |
Quan hệ đối ngoại của Xiêm với Anh dưới thời cầm quyền của vua Rama II (1824-1851) Hà Lê HuyềnNghiên cứu Đông Nam Á - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
| [9] |
Ngành trồng trọt Thái Lan trong điều kiện biến đổi khí hậu Lê Phương Hòa; Hà Lê HuyềnNghiên cứu Đông Nam Á - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
| [10] |
Tìm hiểu về cơ quan hành chính nhà nước ở Thái Lan hiện nay Hà Lê HuyềnNghiên cứu Đông Nam Á - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
| [11] |
Những tác động của quan hệ Thái Lan và Việt Nam từ năm 1991 đến năm 2011 Hà Lê HuyềnNhân lực khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-756X |
| [12] |
Lịch sử quan hệ Thái Lan - Việt Nam trước 1991 Hà Lê HuyềnNghiên cứu Đông Nam á - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
| [13] |
Quan hệ chính trị - ngoại giao giữa Thái Lan và Việt Nam từ năm 2001 đến nay Hà Lê HuyềnNghiên cứu ấn Độ và châu á - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7314 |
| [14] |
Hợp tác phát triển du lịch Việt Nam - Thái Lan 2000 - 2010 Hà Lê HuyềnNghiên cứu Đông Nam á - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
| [15] |
Quan hệ kinh tế Việt Nam - Thái Lan từ năm 2000 đến nay Hà Lê HuyềnNghiên cứu Đông Nam á - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
| [16] |
Tiến triển của quan hệ Trung Quốc - Thái Lan trong bối cảnh sáng kiến “Vành đai và con đường" Hà Lê Huyền, Dương Văn HuyNghiên cứu Trung Quốc, số 5/2022, tr.17-32 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Phong tục sinh đẻ của người Thái ở Thái Lan Hà Lê HuyềnTạp chí Nghiên cứu Văn hóa, Số 4/2023, tr 107 -115 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Nghi lễ cưới hỏi truyền thống của người Thái ở Thái Lan Hà Lê HuyềnNghiên cứu Đông Nam Á, số 10, tr . 37-46, tr.17-32 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Quan hệ Thái Lan – Trung Quốc trong bối cảnh mới (2014-2023) Hà Lê HuyềnTạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, Số 11/2023, trang 24-35 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Đông Nam Á trong chiến lược Ấn Độ Dương – Thái Bình Dương của Hoa Kỳ Nguyễn Huy Hoàng (chủ biên)Nxb KHXH, 2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Quan hệ Thái Lan - Ấn Độ giai đoạn 1947-2014 Hà Lê Huyền, Nguyễn Thị Hồng LamTạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, Số 3/2024, trang 13-23 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Hợp tác thương mại Thái Lan - Trung Quốc trong bối cảnh đại dịch Covid-19 (2019-2021) Hà Lê HuyềnNghiên cứu Trung Quốc, số 7/2022, tr.37-46 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Quan hệ chính trị - ngoại giao Thái Lan - Trung Quốc trong bối cảnh đại dịch COVID-19 (2019-2021) Hà Lê HuyềnTạp chí Nghiên cứu Ấn Độ và Châu Á, số 11/2021, tr.60-66 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Quan hệ Kinh tế Việt Nam - Thái Lan Hà Lê HuyềnNghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-7489 |
| [25] |
Mô hình hành chính triều đại của Chulalongkorn (18686-1910) Hà Lê HuyềnNghiên cứu Đông Nam á - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
| [26] |
Hà Lê Huyền Nghiên cứu Đông Nam á - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
| [27] |
Thương mại biên giới Thái Lan - Campuchia giai đoạn 2008-2016 Hà Lê HuyềnNghiên cứu Đông Nam á - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-2739 |
| [28] |
Những đặc trưng cơ bản của Hiến pháp Ấn Độ Hà Lê Huyền, Lê Thị Hằng NgaNghiên cứu Ấn Độ và Châu Á, số 5, tr.1-10 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Quan hệ giữa Ấn Độ với một số nước trong khu vực và gợi ý cho Việt Nam Lê Thị Hằng Nga (chủ biên)Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Nguyễn Duy Dũng (chủ biên) Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Hợp tác an ninh phi truyền thống trên biển ở Đông Nam Á và gợi ý chính sách cho Việt Nam Võ Xuân Vinh (chủ biên)Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Phát triển nông nghiệp thích ứng biến đổi khí hậu của Thái Lan, Malaixia và hàm ý cho Việt Nam Lê Phương Hòa (chủ biên)Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Khủng hoảng chính trị ở Thái Lan thời kỳ nữ Thủ tướng Yingluck Nguyễn Hồng Quang (chủ biên)Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Hợp tác thương mại Thái Lan - Lào giai đoạn 1991-2021 Hà Lê Huyền, Trần Thị Minh GiangNghiên cứu Đông Nam Á, số 8, tr.26-33 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Những đặc trưng cơ bản của Hiến pháp Thái Lan năm 2017 Hà Lê HuyềnNghiên cứu Đông Nam Á, số 12, tr 37- 46 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Vai trò của Nhà vua Maha Vajiralongkorn trong Hiến pháp Thái Lan 2017 Hà Lê Huyền, Lê Thị Hằng NgaNghiên cứu Ấn Độ và Châu Á, số 11, tr 44-50 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Thủ tướng Ấn Độ Narendra Modi: Nhà lãnh đạo có sức lôi cuốn Hà Lê Huyền, Lê Thị Hằng NgaNghiên cứu Ấn Độ và Châu Á, , số 8, tr 19-25 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Thực trạng đầu tư của Thái Lan tại Lào từ năm 1991 đến nay Hà Lê HuyềnNghiên cứu Đông Nam Á, số 12, trang 29-35 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Quan hệ chính trị và kinh tế của Thái Lan – Campuchia từ năm 2008 đến năm 2016 Hà Lê HuyềnNghiên cứu Ấn Độ và Châu Á, số 10, tr 39-47 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [40] |
India–Bhutan Treaties of 1949 and 2007: A Retrospect Le Thi Hang Nga, Tran Xuan Hiep, Dang Thu Thuy, Ha Le HuyenIndian Quarterly: A Journal of International Affairs, Vol 75 (4), December (2019), DOI: 10.1177/0974928419874547(https://journals.sagepub.com) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Nguyễn Huy Hoàng (Chủ biên) NXB Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Biến đổi chính trị, kinh tế ở Myanmar từ 2011 đến nay: Bối cảnh, nội dung và tác động Võ Xuân Vinh (Chủ biên)NXB Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [43] |
ASEAN từ hiệp hội đến cộng đồng – những vấn đề nổi bật và tác động đến Việt Nam Nguyễn Duy Dũng (Chủ biên)NXB Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Quan hệ đối ngoại của Xiêm với Anh dưới thời cầm quyền của vua Rama III (1824-1851) Hà Lê HuyềnNghiên cứu Đông Nam Á, số 12, tr.46-55 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Ngành trồng trọt Thái Lan trong điều kiện biến đổi khí hậu Hà Lê Huyền, Lê Phương HòaNghiên cứu Đông Nam Á, số 8, tr.34-42 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Tìm hiểu về cơ quan hành chính nhà nước ở Thái Lan hiện nay Hà Lê HuyềnNghiên cứu Đông Nam Á, số 6, tr.51-59 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Thương mại biên giới Thái Lan – Campuchia giai đoạn 2008-2016 Hà Lê HuyềnNghiên cứu Đông Nam Á, số 11, tr. 51-58 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Hợp tác Việt Nam và Thái Lan trong việc giải quyết các vấn đề an ninh phi truyền thống hiện nay Hà Lê HuyềnTạp chí Khoa học Đại học Sài Gòn, số 8, tr.64-73 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [49] |
40 năm quan hệ Thái Lan - Việt Nam (1976-2016): Nhìn lại và hướng tới Hà Lê HuyềnNXB Khoa học xã hội, tr 123-133 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Những tác động của quan hệ Thái Lan và Việt Nam từ năm 1991 đến năm 2011 Hà Lê HuyềnTạp chí Nhân lực Khoa học xã hội, số 1, tr. 103-112 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [51] |
Mô hình hành chính triều đại Vua Chulalongkorn Hà Lê HuyềnTạp chí nghiên cứu Đông Nam Á, số 10, tr.44- 51 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Việt Nam – Thái Lan: Đẩy mạnh hợp tác phòng, chống tội phạm ma túy và mua bán người Hà Lê HuyềnTạp chí Khoa học Chiến lược Bộ Công An - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Lịch sử quan hệ Thái Lan - Việt Nam trước năm 1991 Hà Lê HuyềnTạp chí nghiên cứu Đông Nam Á, số 11, tr.31- 38 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Quan hệ chính trị - ngoại giao giữa Thái Lan và Việt Nam từ năm 2001 đến nay Hà Lê HuyềnTạp chí Nghiên cứu Ấn Độ và Châu Á, số 11, tr.31 - 37 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Quan hệ kinh tế Việt Nam - Thái Lan Hà Lê HuyềnTạp chí Nghiên cứu Kinh tế, số 4, tr.65 - 70 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [56] |
Hà Lê Huyền Tạp chí nghiên cứu Đông Nam Á, số 3, tr.50- 55 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [57] |
Hợp tác phát triển du lịch Việt Nam – Thái Lan 2000-2010 Hà Lê HuyềnTạp chí nghiên cứu Đông Nam Á, số 3, tr.76 – 82 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [58] |
Nhìn lại 10 năm quan hệ kinh tế Việt Nam – Thái Lan 2000-2010 Hà Lê HuyềnTạp chí nghiên cứu Đông Nam Á, số 11, tr.49-54 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cạnh tranh Mỹ - Trung Quốc ở Thái Lan trong bối cảnh mới và hàm ý cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 19/01/2023 - 31/12/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [2] |
Phát triển kinh tế số ở Singapore và Thái Lan: Thực trạng, triển vọng và hàm ý cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2023 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Khủng hoảng chính trị ở Thái Lan thời kỳ nữ thủ tướng Yingluck Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Hợp tác an ninh phi truyền thống trên biển ở Đông Nam Á và gợi ý chính sách cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Phát triển nông nghiệp thích ứng biến đổi khí hậu của Thái Lan Malaixia và hàm ý cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Vị thế của Đông Nam Á trong chiến lược Ấn Độ - Thái Bình Dương của Hoa Kỳ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Quan hệ Việt Nam - Thái Lan từ năm 2014 đến 2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Quan hệ giữa Ấn Độ với một số nước trong khu vực và hàm ý cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 01/02/2019 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Biến động chính trị kinh tế xã hội đối ngoại của Thái Lan từ năm 2014 đến nay và tác động tới ASEAN Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Cộng đồng người Việt Nam tại Campuchia: Thực trạng những vấn đề đặt ra và giải pháp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/09/2020 - 01/02/2023; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Cộng đồng người Việt tại Campuchia: Thực trạng, những vấn đề đặt ra và giải pháp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệThời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Quan hệ Thái Lan - Ấn Độ từ năm 2014 đến năm 2022 và hàm ý cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 11/2023 - 11/2025; vai trò: Chủ nhiệm |
| [14] |
Cạnh tranh Mỹ - Trung Quốc ở Thái Lan trong bối cảnh mới và hàm ý cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu Đông Nam ÁThời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm |
| [15] |
Nghi lễ vòng đời của người Thái ở Thái Lan Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu Đông Nam ÁThời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [16] |
Quan hệ Thái Lan – Trung Quốc từ năm 2019 đến nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2021; vai trò: Chủ nhiệm |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2008 - 01/12/2009; vai trò: Thành viên |
| [18] |
Hệ thống chính trị nước Cộng hòa Ấn Độ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [19] |
Vị thế của Đông Nam Á trong chiến lược Ấn Độ - Thái Bình Dương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [20] |
Quan hệ giữa Ấn Độ với một số nước trong khu vực và hàm ý cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 01/02/2019 - 01/02/2021; vai trò: Thành viên |
| [21] |
Quan hệ Việt Nam – Thái Lan từ năm 2014 đến 2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/01/2020; vai trò: Thành viên |
| [22] |
Tìm hiểu hệ thống chính trị Thái Lan sau 2017 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm |
| [23] |
Quan hệ Thái Lan – Lào từ sau chiến tranh lạnh đến nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2019; vai trò: Chủ nhiệm |
| [24] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
| [25] |
Phát triển nông nghiệp thích ứng biến đổi khí hậu của Thái Lan, Malaixia và hàm ý cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
| [26] |
Khủng hoảng chính trị ở Thái Lan thời kỳ nữ thủ tường Yingluck Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/12/2016; vai trò: Thành viên |
| [27] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2014 - 01/12/2015; vai trò: Thành viên |
| [28] |
Nghiên cứu, đánh giá nhanh về tình hình kinh tế, chính trị của Myanmar hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2011 - 01/12/2012; vai trò: Thành viên |
| [29] |
Myanmar với việc hiện thực hóa cộng đồng ASEAN: Quan điểm, chính sách, thuận lợi, khó khăn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2011 - 01/12/2012; vai trò: Thành viên |
| [30] |
Những vấn đề chính trị, kinh tế nổi bật của Thái Lan giai đoạn 2011-2020 và tác động đến Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2010 - 01/12/2011; vai trò: Thành viên |
| [31] |
Quan hệ đối ngoại của Xiêm với các nước phương Tây từ năm 1824 đến năm 1910 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2018; vai trò: Chủ nhiệm |
| [32] |
Quan hệ Thái Lan – Campuchia từ năm 2008 đến nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2017; vai trò: Chủ nhiệm |
| [33] |
Hệ thống tổ chức hành chính Thái Lan hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2016; vai trò: Chủ nhiệm |
| [34] |
Quan hệ chính trị, an ninh Việt Nam – Thái Lan 10 năm đầu thế kỷ XXI Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/12/2015; vai trò: Chủ nhiệm |
| [35] |
Quan hệ văn hóa – xã hội Thái Lan – Việt Nam giai đoạn 2000 – 2013 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2014 - 01/12/2014; vai trò: Chủ nhiệm |
| [36] |
Quan hệ kinh tế Thái Lan - Việt Nam những năm đầu thế kỷ XX Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2013 - 01/12/2013; vai trò: Chủ nhiệm |
