Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.029234
TS Phạm Thị Dậu
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Hiện trạng ô nhiễm thạch tín trong nước giếng khoan tại các tỉnh đồng bằng sông Hồng Phạm Thị Kim Trang; Vi Thị Mai Lan; Nguyễn Thị Minh Huệ; Bùi Hồng Nhật; Phạm Thị Dậu; Trần Thị Hảo; Đào Mạnh Phú; Nguyễn Thanh Hoa; Phạm Hùng ViệtTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[2] |
Nghiên cứu xử lý nước thải ô nhiễm sulfate/sulfide đồng thời tạo điện năng trong tế bào nhiên liệu vi sinh vật Kiều Thị Quỳnh Hoa, Đỗ Chí Linh, Phùng Minh Hiếu, Vy Tuấn Anh, Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh, Phạm Thị Dậu, Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Xuân CảnhBáo cáo khoa học Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc 2021. Trang 1237-1241 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[3] |
Đánh giá hệ thực vật nổi và chất lượng nước tại hồ Hoàn Kiếm, Hà Nội Phạm Hồng Anh, Đỗ Phương Hoa, Phạm Thị Lương Hằng, Nguyễn Thùy Liên, Phạm Thị DậuBáo cáo khoa học Hội nghị toàn quốc lần thứ ba Hệ thống bảo tàng thiên nhiên Việt Nam. Trang 333-341 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[4] |
Biến đổi chất lượng môi trường nước và hệ thực vật nổi hồ Hoàn Kiếm giai đoạn 1990-2020 Nguyễn Thùy Liên, Lê Thu Hà, Phạm Hồng Anh, Phạm Thị DậuBiến đổi khí hậu và phát triển bền vững : Tác động, ứng phó và đào tạo nguồn nhân lực. Tháng 12/2021, Khoa Các khoa học Liên ngành, ĐHQGHN, trang 195-205 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[5] |
Isolation and selection of salinity tolerant plant growth-promoting Rhizobacteria for the production of indole acetic acid in organic medium Huong Thi Thu Luong, Thuong Thuong Lam, Nhan Thi Nguyen, Cuong Van Bui, Phuong Thi Diem Pham, Long Hai Hoang, Thi Dau Pham, Cuong Tu HoVietnam Journal of Science and Technology 60 (5B) 205-211 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2525-2518 |
[6] |
Effect of silver nanoparticles on water quality and phytoplankton communities in fresh waterbody Tran Thi Thu Huong; Duong Thi Thuy; Nguy ễ n Trung Kien, Le Thi Phuong Quynh, Nguyen Duc Dien, Pham Thi Dau, Nguyen Hoai ChauJournal of Vietnamese Environment, 9, 185-190 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2193-6471 |
[7] |
Polycyclic aromatic hydrocarbons in airborne particulate matter samples from Hanoi, Vietnam: Particle size distribution, aryl hydrocarbon ligand receptor activity, and implication for cancer risk assessment Nguyen Thanh Trung, Hoang Quoc Anh, Nguyen Minh Tue, Go Suzuki, Shin Takahashi, Shinsuke Tanabe, Nguyen Manh Khai, Tran Thi Hong, Pham Thi Dau, Pham Chau Thuy, Le Huu TuyenChemosphere 280,130720 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0045-6535 |
[8] |
Auxin production of the filamentous cyanobacterial Planktothricoides strain isolated from a polluted river in Vietnam Thi Thuy Duong, Thi Thu Lien Nguyen, Thi Hai Van Dinh, Thi Quynh Hoang, Thi Nguyet Vu, Thi Oanh Doan, Thi Mai Anh Dang, Thi Phuong Quynh Le, Dang Thuan Tran, Van Nhan Le, Quang Trung Nguyen, Phuong Thu Le, Trung Kien Nguyen, Thi Dau Pham, Manh Ha Bui.Chemosphere 284, 131242 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0045-6535 |
[9] |
Assessment of binding potencies of polychlorinated biphenyls and polybrominated diphenyl ethers with Baikal seal and mouse constitutive androstane receptors: Comparisons across species and congeners Pham Thi Dau, Hiroshi Ishibashi, Le Huu Tuyen, Hiroki Sakai, Masashi Hirano, Eun-Young Kim, Hisato IwataScience of the Total Environment, 806, 150631 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0048-9697 |
[10] |
Soil and sediment contamination by unsubstituted and methylated polycyclic aromatic hydrocarbons in an informal e-waste recycling area, northern Vietnam: Occurrence, source apportionment, and risk assessment Nguyen Thi Quynh Hoa, Hoang Quoc Anh, Nguyen Minh Tue, Nguyen Thanh Trung, Le Nhu Da, Tran Van Quy, Nguyen Thi Anh Huong, Go Suzuki, Shin Takahashi, Shinsuke Tanabe, Pham Chau Thuy, Pham Thi Dau, Pham Hung Viet, Le Huu TuyenScience of the Total Environment, 709 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0048-9697 |
[11] |
Factors structuring phytoplankton community in a large tropical river: Case study in the Red River (Vietnam) Duong Thi Thuy, Hoang Thi Thu Hang, Nguyen Trung Kien, Le Thi Phuong Quynh, Le Nhu Da, Dang Dinh Kim, Lu Xixi, Bui Manh Ha, Trinh Quang Huy, Dinh Thi Hai Van, Pham Thi Dau, Emma Rochelle-NewallLimnologica, Vol. 76, pp 82-93, 2019 - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: 0075-9511 |
[12] |
Primary Study on the Response of Constitutive Androstane Receptor with Gynostemma Pentaphyllum Extract Hoang Thi Trang, Hoang Thi Phuong, Pham Thi Thu Hương, Mai Chau Phuong, Dau Bao Ngoc, Tran Tien Thinh, Pham Thi DauVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2588-1140 |
[13] |
Primary Assessment of Water Quality and Phytoplankton Diversity in Dong Rui Wetland, Tien Yen District, Quang Ninh Province Nguyen Thuy Nhung, Duong Thi Thuy, Nguyen Anh Duc, Nguyen Thuy Lien, Pham Thi DauVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2588-1140 |
[14] |
The Composition of Algae, Cyanobacteria and the Application in Water Quality Assessment in Truc Bach Lake, Hanoi Nguyen Thi Dung, Vu Duy Hung, Nguyen Thuy Lien, Le Thu Ha, Pham Thi DauVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[15] |
Determining for the Interaction of Constitutive Androstane Receptor and CITCO Using a Surface Plasmon Resonance Based Biosensor System Pham Thi Dau, Le Thu Ha, Le Huu Tuyen, Pham Thi Thu Huong, Hisato IwataVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[16] |
Effect of Cadmium and Lead on The Activities of Catalase in Cyrinus carpio and Labeo rohita Phạm Thị Dậu, Tăng Thị Nhung and Lê Thu HàVNU Journal of Science: Natural Science and Technology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-0812 |
[17] |
Changes of Glutathione-S-transferase Activity by Cadmium and Lead in Freshwater Fish Phạm Thị Dậu, Nguyễn Thị Huyền, Lê Thu HàVNU Journal of Science: Natural Science and Technology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-0812 |
[18] |
Studying of the effects of factors on the determination of arsenic in water by biosensor Pham Thi Kim Trang, Pham Thi Dau, Nguyen Van Mui, Pham Hung Viet, Michael Berg, Jan R. Vander MeerVNU.JOUNAL OF SCIENCE, Nat., Sci., and Tech., T.XX, No2AP., pp.178-183 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[19] |
Arsenic pollution in groundwater toxicity from industrial perks in Saigon - Dongnai River Basin P.T.K. Trang, V.T.M. Lan, R. Kubota, T. Agusa, N.T.M. Hue, T.T. Hao, B.H. Nhat, P.T. Dau, D.M. Phu, M. Berg, P.H. Viet, and S. TanabeThe 6th General Seminar of the Core University Program - Environmental Science and Technology for Sustainability of Asia, Kumamoto, Japan, October 2-4, 66-71, 2006 - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[20] |
A preliminary study on chemical ligand screening of the constitutive androstane receptor (CAR) using a surface plasmon resonance array system. Dau, P. T., Ishibashi, H., Kim, E-Y., and Iwata, H.,International symposium on environmental specimen bank: Exploring possibility of setting-up ESBs in developing countries, Matsuyama (Japan), pp. 67, P-24, 2009 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[21] |
Screening of environmental chemicals using a surface Plasmon resonance (SPR) biosensor in combination with constitutive androstane receptor (CAR). Dau, P. T., Ishibashi, H., Kim, E-Y., and Iwata, H.,The 13th Annual meeting of Japan society of endocrine disrupters research, Tokyo (Japan), pp. 115, PC-5, 2010 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[22] |
Quantitative Analysis of the Interaction of Mammalian CARs with Potential Chemicals. Dau, P. T., Ishibashi, H., Kim, E-Y., and Iwata, H.,The International Symposium on Advanced Studies by Young Scientists on Environmental Pollution and Ecotoxicology, Matsuyama (Japan) pp. 103, P2-21 (Poster), 2011 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[23] |
The effect of catalase on p53-induced apoptosis. Pham Thi Dau, Mi Young Kang, Ho Jin You, In Youb Chang,Proceedings of the 4th National Scientific Conference on Biochemistry and Molecular Biology for Agriculture, Biology, Medicine and Food Industry - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
[24] |
Development of the ligand screening method of Baikal seal (Pusa sibirica) constitutive androstane receptor using a surface plasmon resonance biosensor array system. Dau, P. T., Ishibashi, H., Kim, E-Y., and Iwata, H.,The 16th International Symposium on Pollutant Responses in Marine Organisms (PRIMO), Long beach, CA (USA), pp. 226, P2-14 (Poster), 2011 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[25] |
Quantitative analysis of the interaction of constitutive androstane receptor with chemicals and steroid receptor coactivator 1 using surface plasmon resonance biosensor systems: a case study of the Baikal seal (Pusa sibirica) and the mouse. Dau PT, Sakai H, Hirano M, Ishibashi H, Tanaka Y, Kameda K, Fujino T, Kim EY, Iwata HToxicological Science, Vol. 131, pp. 116-127 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1096-0929 |
[26] |
Effects of Heavy Metals on the Activity of Catalase and Glutathione-S-Transferase in Nile Tilapia Fish (Oreochromis niloticus) Le Thu Ha, Bui Thi Hoa, Pham Thi DauVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, Vol. 37, No. 4 82-87 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1140 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/01/2019; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/05/2021; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/05/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Ảnh hưởng xuyên thế hệ của nhiệt độ và bisphenol A (BPA) đối với cá ngựa vằn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Khoa học Quốc tế (IFS)Thời gian thực hiện: 07/2019 - 07/2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[5] |
Phát triển phương pháp biosensor trên nguyên lý cộng hưởng plasmon bề mặt để phát hiện tương tác của thụ thể tế bào Constitutive Androstane Receptor(CAR) với các phân tử nhỏ, làm tiền đề ứng dụng trong sàng lọc các chất ô nhiễm môi trường có tiềm năng tác động tới các loài sinh vật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên-Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm |
[6] |
Nghiên cứu xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp cho nhà máy sản xuất Bioethanol Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tập đoàn Dầu khí Việt NamThời gian thực hiện: 7/2013 - 12/2013; vai trò: Thành viên |
[7] |
Tuyển chọn giống, kiểm soát đặc tính sinh học và bước đầu thử nghiệm nhân nuôi tiền pilot vi tảo biển phục vụ phát triển biodiesel Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tập đoàn Dầu khí Việt NamThời gian thực hiện: 10/2012 - 12/2013; vai trò: Thành viên |
[8] |
Nghiên cứu khả năng phát triển thành chế phẩm sinh học từ một số chủng vi sinh vật phân hủy dầu chiếm ưu thế tại môi trường ven biển phía nam Việt Nam – giai đoạn 2: Nghiên cứu lựa chọn chất mang, phương pháp ức chế hoạt động vi sinh vật, và sản xuất thử trong phòng thí nghiệm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tập đoàn Dầu khí Việt NamThời gian thực hiện: 06/2012 - 12/2013; vai trò: Thành viên |
[9] |
Nghiên cứu đề xuất phương án cải tiến tổng thể hệ thống xử lý nước thải của nhà máy NLSH Dung Quất Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tập đoàn Dầu khí Việt NamThời gian thực hiện: 10/2012 - 12/2013; vai trò: Thành viên |
[10] |
Nghiên cứu khả năng tích lũy và đánh giá rủi ro của các chất phá hủy nội tiết đối với loài Hải cẩu sống tại Hồ Baikal, Nga Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ văn hóa, giáo dục, thể thao, khoa học và công nghệ Nhật BảnThời gian thực hiện: 10/2008 - 03/2012; vai trò: Thành viên |
[11] |
Đánh giá hiện trạng ô nhiễm Asen trong nước ngầm tại Hà Nội và các vùng lân cận thuộc châu thổ Sông Hồng, thuộc Dự án HTQT “Tăng cường năng lực cho công tác giáo dục, đào tạo và nghiên cứu trên lĩnh vực khoa học và công nghệ môi trường tại miền Bắc Việt nam (ESTNV)” - pha 1 và pha 2 hợp tác giữa Viện Nghiên cứu Nước Liên Bang Thuỵ Sỹ (EAWAG), trường Đại học Khoa học Tự nhiên và trường Đại học Xây dựng Hà Nội. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Hợp tác và Phát triển Chính phủ Thuỵ Sỹ (SDC).Thời gian thực hiện: 11/2003 - 08/2006; vai trò: Thành viên |