Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.26981

PGS. TSKH Trần Trọng Hoà

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Địa chất

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Sơ đồ phân chia Magma Việt Nam theo quan điểm kiến tạo mảng

Bùi Minh Tâm; Trần Tuấn Anh; Lê Duy Bách; Nguyễn Trung Chí; Chen Fukun; Trịnh Văn Long; Phạm Đức Lương; Nguyễn Linh Ngọc; Trần Trọng Hòa; Trịnh Xuân Hòa; Vũ Như Hùng; Phạm Hồng Thanh; Nguyễn Đức Thắng; Nguyễn Thị Bích Thủy; Trần Văn Toàn; Trương Minh Toàn
Địa chất - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7381
[2]

Hoạt động magma Kainozoi TBVN trong mối liên quan với đới trượt cắt Sông Hồng

Trần Trọng Hoà; Trần Tuấn Anh; Phạm Thị Dung; Phạm Ngọc Cẩn; A. Zelazniewicz
Tuyển tập: Địa động lực Kainozoi miền Bắc Việt Nam - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7643
[3]

Indi - khoáng sản đi kèm có triển vọng trong mỏ chì-kẽm khu vực chợ Đồn

Phạm Thị Dung; Trần Tuấn Anh; Trần Trọng Hoà; Ngô Thị Phượng; Nguyễn Viết ý; Shunsho Ishihara; Phạm Ngọc Cẩn; Trần Văn Hiếu
Các khoa học về trái đất - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0886-7187
[4]

Khoáng sản đi kèm trong các kiểu quặng chì kẽm và đồng miền Bắc Việt Nam

Trần Trọng Hoà; Trần Tuấn Anh; Phạm Thị Dung; Trần Quốc Hùng; Bùi ấn Niên; Trần Văn Hiếu; Phạm Ngọc Cẩn
Các khoa học về trái đất - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0886-7187
[5]

Các khoáng sản đi kèm trong quặng chì - kẽm miền Bắc Việt Nam và vấn đề sử dụng hợp lý tài nguyên

Trần Tuấn Anh; Trần Trọng Hoà; Phạm Thị Dung; Ngô Thị Phượng; Nguyễn Viết ý; Bùi ấn Niên; Trần Quốc Hùng; Phan Lưu Anh; Nguyễn Văn Học; Nguyễn Trung Chí; Trần Hồng Lam; Hoàng Việt Hằng; Phạm Ngọc Cẩn; Trần Văn Hiếu; Vũ Thị Thương
Hội nghị khoa học kỷ niệm 35 năm viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam 1975-2010. Tiểu ban: Khoa học trái đất - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[6]

Điều kiện nhiệt động thành tạo Granitoid tổ hợp Bến Giằng - Quế Sơn trên cơ sở thành phần Biotit của chúng

Phan Lưu Anh; Trần Trọng Hoà; Trần Tuấn Anh; Ngô Thị Phượng; Nguyễn ánh Dương
TC các Khoa học kỹ về Trái đất - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0886-7187
[7]

Đa dạng địa chất tại quần đảo Cát Bà - Cơ sở để xây dựng một công viên địa chất

Tạ Hoà PHương; Trần Trọng Hoà; Trần Đức Thạnh; Nguyễn Hữu Cư
TC các Khoa học kỹ về Trái đất - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0886-7187
[8]

Hội thảo quốc tế về các tỉnh Thạch học lớn (LIP) Châu á - 2009

Trần Trọng Hoà; A.E.Izokh
TC các Khoa học kỹ về Trái đất - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0886-7187
[9]

Điều kiện thành tạo của Pyroxen và Granat trong sa khoáng tại chỗ của mỏ Saphir Đắk Nông liên quan tới Bazalt Kainozoi, miền Nam Việt Nam

Trần Tuấn Anh; A.E. Izokh; Trần Trọng Hoà; V.V. Egorova; R.A. Shelepaev; S.Z. Smirnov; Ngô Thị Phượng; Phạm Thị Dung; Phan Đức Lễ; Nguyễn Anh Tuấn
TC các Khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0886-7187
[10]

Đặc điểm địa chất, thành phần và điều kiện hình thành kiểu khoáng hoá thạch anh - vàng- bạc khu vực Trảng Sim (Tuy Hoà, Phú Yên)

Vũ Văn Vấn; Trận Trọng Hoà; A.S. Borissenco; NGô Thị Phượng; Trần Tuấn Anh; Trần Hồng Lam; Đặng Trung Thuận
TV các Khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0887-7187
[11]

Đặc điểm hoá học của các đá Lamprophir tuổi Trias rìa khối nhô Kon Tum

ủmTần Tuấn Anh; Trần Trọng Hoà; Ngô THị PHượng; Phạm Thị Dung; Mai Kim Vinh
TC các khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0886-7187
[12]

Vấn đề thạch luận và tuổi hình thành các đá Gabroit cao kiếm trong khối Đầu Sơn và phía tây Núi Chúa

Trần Quốc Hùng; G.V. Polyakov; P.A. Helepaev; Trần Trọng Hòa; Ngô Thị Phượng; P.A. Blykin; A.E. Izokhov; Bùi ấn Niên; P.V. Sukhorukov
TC các khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0886-7187
[13]

Phát hiện lần đầu tiên khoáng vật Jonassonite - AuBi5S4 ở Việt Nam

A.S. Borisenko; Trần Trọng Hoà; V.I. Vasilev; N.K. Morsev; Vũ Văn Vấn; Ngô Thị Phượng; Hoàng Hữu Thành; Trần Tuấn Anh; Phạm Thị Dung
TC các khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0886-7187
[14]

Quặng hoá vàng Tà Năng, đới cấu trúc Đà Lạt: Điều kiện hình thành và bối cảnh địa động lực

Vũ Văn Vấn; Trần Trọng Hoà; A.S. Borisenco; Ngô Thị PHượng; Trần Tuấn Anh; Trần Hồng Lam; đặng Trung Thuận; Phạm Thị Dung
TC các khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7187
[15]

Hoạt động magma Permi-Trias lãnh thổ Việt Nam và triển vọng kim loại quý hiếm (Pt, Au) liên quan

Trần Trọng Hoà; Trần Tuấn Anh; Ngô Thị Phượng; Phạm Thị Dung; Trần Việt Anh
Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học Địa chất. Hà Nội, 2005 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[16]

Hiện trạng của việc nghiên cứu bể trầm tích - núi lửa Mezozoi Tú Lệ và các tồn tại

Vũ KHúc; Trần Trọng Hoà
TC các khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7187
[17]

Intrusion-related Lang Vai gold-antimony district (Northeastern Vietnam): Geology, mineralogy, geochemistry and 40Ar/39Ar age

Peter A. Nevolko, Thi Dung Pham, Trong Hoa Tran, Tuan Anh Tran, Thi Phuong Ngo, Pavel A. Fominykh
Ore Geology Reviews. Vol. 96, p. 218-235. https://doi.org/10.1016/j.oregeorev.2018.04.017 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[18]

Origin of the intrusion-related Lang Vai gold-antimony district (Northeastern Vietnam): Constraints from fluid inclusions study and C–O–S–Pb isotope systematics

Peter A. Nevolko, Pham Thi Dung, Pavel A. Fominykh, Tran Trong Hoa, Tran Tuan Anh, Ngo Thi Phuong
Ore Geology Reviews. Vol. 104, p. 114-131. https://doi.org/10.1016/j.oregeorev.2018.10.019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[19]

Formation pressure - temperature (P-T) of Ye Yen Sun granite

Nguyen Viet Y, Pham Thi Dung, Tran Trong Hoa, Tran Tuan Anh, Pham Trung Hieu
Vietnam Journal of Earth Sciences 41(2):173-181 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[20]

Chemical compositions of amphiboles and their references to formation conditions of granitoids from Nam Rom and Song Ma massifs, Northwest Vietnam

Pham Ngoc Can, Tran Tuan Anh, Tran Trong Hoa, Tran Tuan Anh, Vu Hoang Ly, Pham Thi Phuong Lien, Ngo Thi Huong
Vietnam Journal of Earth Sciences 42 (1): 80-92. DOI: 10.15625/0866-7187/42/1/14760 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[21]

Age and genesis of the W-Bi-Cu-F (Au) Nui Phao deposit, Northeast Vietnam: Constrains from U-Pb and Ar-Ar geochronology, fluid inclusions study, S-O isotope systematic and scheelite geochemistry

The Hau Nguyen, P.A. Nevolko, Thi Dung Pham, T.V. Svetlitskaya, Trong Hoa Tran, R.A. Shelepaev, P.A. Fominykh, Ngoc Can Pham
Ore Geology Reviews. Vol. 123. https://doi.org/10.1016/j.oregeorev.2020.103578 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[22]

Petrographic and geochemical characteristics of the Nui Chua pegmatoid mafic-ultramafic series, Northern Vietnam: Significance in petrogenesis and Fe-Ti-V metallogenesis

Pham Thi Dung, Tran Tuan Anh, Tran Quoc Hung, Tran Trong Hoa, Shelepaev R.A., Nguyen Hoang, Tran Quoc Cong
Vietnam Journal of Earth Sciences 43(1):80-94. DOI: 10.15625/0866-7187/15720 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[23]

Genesis of the Thien Ke tungsten deposit, Northeast Vietnam: Evidence from mineral composition, fluid inclusions, S-O isotope systematics and U-Pb zircon ages.

P.A. Nevolko, T.V. Svetlitskaya, The Hau Nguyen, Thi Dung Pham, P.A. Fominykh, Trong Hoa Tran, Tuan Anh Tran, R.A. Shelepaev
Ore Geology Reviews. Vol 143. https://doi.org/10.1016/j.oregeorev.2022.104791 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[24]

Emplacement ages, geochemical and Sr–Nd–Hf isotopic characteristics of Cenozoic granites in the Phan Si Pan uplift, Northwestern Vietnam: petrogenesis and tectonic implication for the adjacent structure of the Red River shear zone.

Dung, Pham Thi ; Usuki, Tadashi ; Tran, Hoa Trong ; Hoang, Nguyen ; Usuki, Masako ; Minh, Pham ; Nong, Anh Thi Quynh ; Nguyen, Y. Viet ; Hieu, Pham Trung
International Journal of Earth Sciences, Volume 112, Issue 5, p.1475-1497. 10.1007/s00531-023-02307-4 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[25]

Origin of the intrusion-related Lang Vai gold-antimony district (Northeastern Vietnam): Constraints from fluid inclusions study and COSPb isotope systematics

Nevolko, Peter A.; Pham, Thi Dung; Fominykh, Pavel A.; Tran, Trong Hoa; Tran, Tuan Anh; Ngo, Thi Phuong
Ore Geology Reviews. Vol 104, p. 114-131. https://doi.org/10.1016/j.oregeorev.2018.10.019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[26]

Zircon U–Pb ages of Permian–Triassic igneous rocks in the Song Hien structure, NE Vietnam: The Emeishan mantle plume or the Indosinian orogeny?

Svetlitskaya, Tatyana V.; Ngo, Thi Huong; Nevolko, Peter A.; Tran, Tuan Anh; Izokh, Andrey E.; Shelepaev, Roman A.; Tran, Trong Hoa; Ngo, Thi Phuong; Fominykh, Pavel A.; Pham, Ngoc Can
Journal of Asian Earth Sciences. Vol. 224. https://doi.org/10.1016/j.jseaes.2021.105033 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[27]

Ar-Ar ages of gold deposits in the Song Hien domain (NE Vietnam): Tectonic setting and comparison with Golden Triangle in China in term of a single metallogenic province

188. Peter A. Nevolko, Trong Hoa Tran, Denis S. Yudin, Thi Phuong Ngo
Ore Geology Reviews/Elsevier - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[28]

Geology, mineralogy, geochemistry and δ34S of sedimentary rock – hosted Au deposits in Song Hien structure, NE Vietnam

187. Peter A. Nevolko, Tran Trong Hoa, Yury O. Redin, Tran Tuan Anh, Ngo Thi Phuong, Vu Hoang Ly, Vladislav F. Dultsev, Pham Thi Dung, Ngo Thi Huong
Ore Geology Reviews/Elsevier - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[29]

Small- intrusion - hosted Ni-Cu-PGE sulphide deposits I northeastern Vietnam: Perspectives for regional mineral potential

186. Tatyana V. Svetliskaya, Peter A. Nevolko, Thi Phuong Ngo, Trong Hoa Tran, Andrey E. Izokh, Roman A. Shelepaev, An Nien Bui, Hoang Ly Vu
Ore Geology Reviews/Elsevier - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[30]

Ta Nang gold deposit in the black shales of Central Vietnam

Tran Tuan Anh, I.V. Gaskov, Tran Trong Hoa, A.S. Borisenko, A.E. Izokh, Pham Thi Dung, Vu Hoang Ly, Nguyen Thi Mai
Russian Geology and Geophysics - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[31]

Geology, geochemistry and sulphur isotopes of the Hat Han gold –antimony deposit, NE Vietnam

Trong Hoa Tran ,P.A. Nevolko, Thi Phuong Ngo, T.V. Svetlitskay, Hoang Ly Vu, Yu.O. Redin, Tuan Anh Tran, Thi Dung Pham, Thi Huong Ngo
Ore Geology Reviews - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[32]

Intraplate magmatism and Metallogeny of North Vietnam

Trong-Hoa Tran, Gleb V. Polyakov, Tuan-Anh Tran, Alexander S. Borisenko, Andrey E. Izokh, Pavel A. Balykin, Thi-Phuong Ngo, Thi-Dung Pham
Springer International Pblishing AG Switzerland - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[33]

Petrogenesis of Late Permian silisic rocks of Tu Le basin and Phan Si Pan uplift (NW Vietnam) and their association with the Emeishan large igneous province.

Trong Hoa Tran, Ching Ying Lan, Tadashi Usuki, Gregory J. Shellnutt, Thi Dung Pham, Tuan Anh Tran, Ngoc Can Pham, Thi Phuong Ngo, A.E. Izokh, A.S. Borisenko
Journal of Asian Earth Sciences - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[34]

Zircon U-Pb ages and Hf isotopic compositions of alkaline silisic magmatic rocks in the Phan Si Pan – Tu Le region north Vietnam: Identification of a displaced western extension of the Emeishan Large Igneous Province

Tadashi Usuki, Ching-Ying Lan, Trong-Hoa Tran, Thi-Dung Pham, Kuo-Lung Wang, Gregory J. Shellnutt, Sun-Lin Chung
Journal of Asian Earth Sciences, 97, 102-124 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[35]

Mineralogicaland geochemical constraints of ultrapotassic magma along Ailaoshan Red River fault.

Nguyen-Thuy Duong, Tran-Tuan Anh, Tran-Trong Hoa
Extend. Abst. Volume of International Symposium “Large Igneous Provinces of Asia: Mantle plume and Metallogeny” LIPs, Hanoi 7-11-2013; pp. 137-140 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[36]

Cenozoic granite in the Phan Si Pan uplift, Northwest Vietnam.

Pham Thi Dung, Tran Trong Hoa, Lan C.Y, Tadashi Usuki, Tran Tuan Anh, Ngo Thi Phuong, Vu Hoang Ly, Tran Van Hieu, Nguyen Thi Mai
Extend. Abst. Volume of International Symposium “Large Igneous Provinces of Asia: Mantle plume and Metallogeny” LIPs, Hanoi 7-11-2013; pp. 152 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[37]

Zircon U-Pb ages and Hf isotopic constraints on mantle source of felsic magmatism on Phan Si Pan uplift and Tu Le basin, Northwestern Vietnam.

Usuki T., Lan C.Y., Tran Trong Hoa, Pham Thi Dung, Wang K.L., Chung S.L.
Extend. Abst. Volume of International Symposium “Large Igneous Provinces of Asia: Mantle plume and Metallogeny” LIPs, Hanoi 7-11-2013; pp. 112 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[38]

Evolution of the Emeishan Large Igneous Province: new date from North Vietnam.

Izokh A.E., Tran Trong Hoa, Polykov G.V., Tran Tuan Anh, Borisenko A.S., Shelepaev R.A, 2013.
Extend. Abst. Volume of International Symposium “Large Igneous Provinces of Asia: Mantle plume and Metallogeny” LIPs, Hanoi 7-11-2013; pp. 62-65 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[39]

Permian plume-related magmatic associations in the Song Da – Tu Le rift system and Phan Si Pan uplift, Northwest Vietnam.

Tran Trong Hoa, Tran Tuan Anh, Pham Thi Dung, Lan Ching-Ying., Usuki Tadashi, Polyakov G.V., Izokh A.E.
Extend. Abst. Volume of International Symposium “Large Igneous Provinces of Asia: Mantle plume and Metallogeny” LIPs, Hanoi 7-11-2013; pp. 57-61 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[40]

Bước đầu nghiên cứu, đánh giá khả năng sử dụng tổng hợp một số khoáng sản quan trọng phục vụ phát triển KT-XH và bảo đảm an ninh quốc phòng khu vực Tây Nguyên

178. Trần Tuấn Anh, Phạm Thị Dung, Trần Trọng Hòa và nnk
TC Khoa học Công nghệ Việt Nam (Bộ KHCN), số 9-2013, tr. 31-34 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[41]

Tài liệu mới về tuổi đồng vị U-Pb zircon trong granit phức hệ Yê Yên Sun khối nâng Phan Si Pan và mối liên quan với đới trượt Sông Hồng

Trần Trọng Hòa, Phạm Thị Dung, Trần Tuấn Anh, Ching – Ying Lan, Tadashi Usuki, Trần Văn Hiếu, Vũ Hoàng Ly
TC Các KH về TĐ, 34(4), 453-464 - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[42]

Đặc điểm phân bố, độ phổ biến và chất lượng đá mỹ nghệ và trang lát khu vực miền Trung Việt Nam

170. Bùi Ấn Niên, Trần Trọng Hòa, Trần Tuấn Anh, Trần Văn Hiếu, Phạm Ngọc Cẩn, Trần Quốc Hùng
TC Các KH về TĐ, 34(4), 495-505 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[43]

Tài liệu mới về phức hệ granitoid Yê Yên Sun trên khối nâng Phan Si Pan

Phạm Thị Dung, Trần Trọng Hòa, Trần Tuấn Anh, Trần Văn Hiếu, Vũ Hoàng Ly, Lan Ching Ying, Tadashi Usuki
Tạp chí Các Khoa học về Trái Đất, 34 (3), 193-204 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[44]

The Khao Que–Tam Tao Gabbro–Granite Massif, Northern Vietnam: A Petrological Indicator of the Emeishan Plume

A. G. Vladimirov, P. A. Balykin, Phan Luu Anh, N. N. Kruk, Ngo Thi Phuong, A. V. Travin, Tran Trong Hoa, I. Yu. Annikova, M. L. Kuybida, E. V. Borodina,I. V. Karmysheva, and Buy An Nien
Russian Journal of Pacific Geology, T.6 (5), 395-611 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[45]

Complex deposits in the Lo Gam structure, northeastern Vietnam: mineralogy, geochemistry, and formation conditions

Tran Tuan Anh, I.V. Gas’kov, Tran Trong Hoa, P.A. Nevol’ko, Pham Thi Dung, Pham Ngoc Can
Russian Geology and Geophysics 53; 623–635 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[46]

The Song Da magmatic suite revisited: A petrologic, geochemical and Sr–Ndisotopic study on picrites, flood basalts and silicic volcanic rocks

Tran Viet Anh, Kwan-Nang Pang, Sun-Lin Chung, Huei-Min Lin, Tran Trong Hoa, Tran Tuan Anh, Huai-Jen Yang
Journal of Asia Earth Sciences 42, 1341-1355pp. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[47]

The significance of geological and zircon age data derived from the wall rocks of the Ailao Shan–Red River Shear Zone, NW Vietnam.

Zelazniewicz Andzrey, Hoa Trong Tran, Alexander N. Larionov
Journal of Geodynamics - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[48]

The Sin Quyen Cu – Fe – Au – REE deposit (North Vietnam): composition and formation conditions.

Gaskov V.I., Tran Tuan Anh, Tran Trong Hoa, Pham Thi Dung, P.A. Nevol’ko, Pham Ngoc Can
Russian Geology and Geophysics. Vol. 53, Issue 5, 425-441pp. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[49]

Geology and Earth Resources of Vietnam.

Tran Van Tri (editor)
Publishing House For Science and Technology, VAST, Hanoi, Vietnam, 634pp - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[50]

Đặc điểm hình thái và thành phần hóa học của zircon trong granitoid khối nâng Phan Si Pan: ý nghĩa của chúng trong xác định nguồn gốc đá và lựa chọn cho phân tích đồng vị.

Phạm Thị Dung, Trần Trọng Hòa, Trần Tuấn Anh, Ngô Thị Phượng, Nguyễn Viết Ý, Hoàng Thị Việt Hằng, Vũ Thị Thương, Vũ Hoàng Ly
TC Các KH về TĐ, 33(3ĐB), 423-435. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[51]

Sinh khoáng Permi – Trias miền Bắc Việt Nam.

Trần Trọng Hòa, Trần Tuấn Anh, Phạm Thị Dung, Ngô Thị Phượng, Borisenko A.S., Izzokh A.E.
TC Các KH về TĐ, 33(3ĐB), 409-422. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[52]

Đặc điểm khoáng vật – địa hóa và nguồn gốc các mỏ chì - kẽm cấu trúc Lô Gâm, miền Bắc Việt Nam.

Trần Tuấn Anh, Gaskov I.V., Trần Trọng Hòa, Nevolko P.A., Phạm Thị Dung, Bùi Ấn Niên, Phạm Ngọc Cẩn
TC Các KH về TĐ, 33(3ĐB), 393-408. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[53]

Permian alkaline granites in the Pan Si Pan Uplift and their relationship with mantle plume.

Hoa T.T., Lan C.Y., Tadashi U., Dung P.T., Anh T.T., Can P.N., Izokh A., Borisenko A.
Inter. Symposium “ Large Igneous Provinces of Asia, mantle plumes and metallogeny; Irkutsk, Russia, August 20-23, 2011; 271-273.ISBN 978-5-91344-304-5. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[54]

Geochemistry and petrogenesis of Permian ultramafic – mafic complexes of the Jinping – Song Da rift (Southeastern Asia).

Balykin P.A., Polyakov G.V., Izokh A.E., Tran Trong Hoa, Ngo Thi Phuong, Tran Quoc Hung, Petrova T.E.
Russian Geology and Geophysics, 51, 611-624. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[55]

Stanniferrous Granites of Vietnam: Rb-Sr and Ar-Ar Isotope age, Composition, Source, and Geodynamic Formation Conditions.

Phan Luu Anh, A.G. Vladimirov, N.N. Kruk, G.V. Polyakov, V.A. Ponomarchuk, Tran Trong Hoa, Ngo Thi Phuong, M.L. Kuibida, I.Yu. Annikova, G.G. Pavlova, and V.Yu. Kiseleva,
Doklady Earth Sciences, V.432, Part 2, pp. 839-845. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[56]

Vấn đề thạch luận và tuổi hình thành các đá gabroit cao kiềm trong khối Sơn Đầu và phía tây Núi Chúa.

Trần Quốc Hùng, G.V. Polyakov, P.A. Shelepaev, Trần Trọng Hòa, Ngô Thị Phượng, P.A. Balykin, A.E. Izokh, Bùi Ấn Niên, P.V. Sukhorukov
TC Các KH về TĐ, 32(1), 8-17 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[57]

Điều kiện nhiệt động thành tạo granitoid tổ hợp Bến Giằng – Quế Sơn trên cơ sở thành phần biotit của chúng.

Phan Lưu Anh, Trần Trọng Hòa, Trần Tuấn Anh, Ngô Thị Phượng, Nguyễn Ánh Dương
TC Các KH về TĐ, 31(3), 248-257 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[58]

Đa dạng địa chất tại quẩn đảo Cát Bà – cơ sở để xây đựng một công viên địa chất.

Tạ Hòa Phương, Trần Trọng Hòa, Trần Đức Thạnh, Nguyễn Hữu Cử
TC Các KH về TĐ, 31(3), 236-247 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[59]

Đặc điểm khoáng vật – địa hóa và tuổi thành tạo của quặng hóa vàng Bồng Miêu.

Trần Tuấn Anh, Trần Trọng Hòa, A.S. Borisenko, Ngô Thị Phượng, Phạm Thị Dung, Trần Việt Anh
TC Các KH về TĐ, 30(4), 302-307. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[60]

Nguồn gốc và mô hình thành tạo khối gabro-peridotit phân lớp Núi Chúa.

Trần Trọng Hòa, G.V. Polyakov, R.A. Shelepaev, Ngô Thị Phượng, A.E. Izokh, P.A. Balykin, Bùi Ấn Niên, Trần Quốc Hùng
TC Các KH về TĐ 30(4)PC, 418-437 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[61]

Lead-Zinc mineralization in North Vietnam.

Tran Tuan Anh, Tran Trong Hoa, Ngo Thi Phuong, Pham Thi Dung, Bui An Nien, Vu Van Van, Tran Quoc Hung, Pham Ngoc Can
Abstract and report of Symposium of The Society of Resource Geology “Geology and mineral resources of Vietnam and surrounding region, Jun 24-26 2009, Tokyo, Japan, S 08. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[62]

Geochemical composition, seguence of formation and origin peculiarities of Permian volcanic and subvolcanic mafic – ultramafic complexes of Jinping – Shongda rift (South-Western Asia). Abstract of

Balykin P.A., G.V. Polyakov, A.E. Izokh, Tran Trong Hoa, Ngo Thi Phuong, Tran Quoc Hung, T.E. Petrova
Inter. Symp. Large Igneous Provinces of Asia, Mantle plume and Metallogeny. 6-9 Aug 2009, Novosibirsk, Russia. Publ. House of SB RAS. 38-40pp. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[63]

Permian – Triassic alkaline felsic colcano – plutonic associations in the Tu Le basin, NW Vietnam and their relationship to a mantle plume.

Tran Trong Hoa, Tran Tuan Anh, Ngo Thi Phuong, Pham Thi Dung, A.E. Izokh, A.S. Borisenko
Abstract of Inter. Symp. Large Igneous Provinces of Asia, Mantle plume and Metallogeny. 6-9 Aug 2009, Novosibirsk, Russia. Publ. House of SB RAS. 366-368pp. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[64]

The layered peridotite – gabbro complex as manifestation of Permo-Triassic mantle plume in Northern Vietnam.

Polyakov G.V., R.A. Shelepaev, Tran Trong Hoa, A.E. Izokh, P.A. Balykin, Ngo Thi Phuong, Tran Quoc Hung, Bui An Nien, 2009.
Russian Geology and Geophysics, v.50, 501-516. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[65]

Formation age of gold, antimony and antimony-mercury mineralizations in North Vietnam.

Borisenko A.S, Tran Trong Hoa, A.P. Nevolko, A.E. Izokh, Ngo Thi Phuong, Travin A.V., Dashkevit E.G.,
Report of the Sibirian Branch of Russian Academy of Sciences, No 7, Vol 33, pp. 42-49. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[66]

Hoạt động magma nội mảng và sinh khoáng miền bắc Việt Nam

Trần Trọng Hòa (chủ biên)
Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[67]

Địa chất và Tài nguyên Việt Nam,

Trần Văn Trị (chủ biên)
Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[68]

Các thành tạo magma Mesozoi-Kainozoi khối nâng Phan Si Pan-Sông Hồng, Tây Bắc Việt Nam.

Trần Trọng Hòa, Trần Tuấn Anh, Ngô Thị Phượng, Phạm Thị Dung, Trần Việt Anh, Izokh A.E,
“Đới đứt gãy Sông Hồng” - Đặc điểm địa động lực, sinh khoáng và tai biến thiên nhiên, Nhà xuất bản KH&KT, Hà Nội, - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[69]

Permo-Triassic magmatism of North Vietnam in relation to the Emeishan plume

Tran Trong Hoa, G.V. Poliakov, A.E. Izokh, A.S. Borisenko., Ngo Thi Phuong, Balykin P.A., Tran Tuan Anh, Pham Thi Dung,
International Symposium on "Large Ignenous Provinces of Asia, Mantle plumes and metallogeny, Novosibirsk, Russia - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[70]

Permo-Triassic post-orogenic lamprophyres of South Central Vietnam: Evidences of the ending of the Indosinian Orogeny and crust - mantle interaction

Tran Tuan Anh, Tran Trong Hoa, A.E. Izokh, A.S. Borisenko., A.V. Travin.,
International Symposium on "Large Ignenous Provinces of Asia, Mantle plumes and metallogeny, Novosibirsk, Russia - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[71]

Geochemical and isotopic significance of Permo-Triassic lamprophyres of the Kontum Block, implications on tectonic interpretation.

Tran Tuan-Anh, Tran Trong-Hoa, Ngo Thi-Phuong, Izokh A.E., Borisenko A.S., Travin A.V, Tran Viet-Anh, Pham Thi Dung,
MYRES II, Verbania, Italy - 2006 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[72]

Hoạt động magma Permi – Trias lãnh thổ Việt Nam và triển vọng kim loại quý hiếm (Pt, Au) liên quan.

Trần Trọng Hòa, Trần Tuấn Anh, Ngô Thị Phượng, Phạm Thị Dung, Trần Việt Anh,
Tuyển tập Hội nghị khoa học 60 năm Địa chất Việt Nam, 10-2005, tr. 63-79. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[73]

Geochemical constrains on the genesis of late Mesozoic - Cenozoic alkaline granite of Fansipan Uplift

Tran Tuan Anh, Tran Trong Hoa, Lan C.Y., Pham Thi Dung, Tran Viet Anh, Nguyen Viet Y, Phan Luu Anh,
IGCP-430 Continental Dynamic Workshop: Collision-related mantle flow and Lithosphere Deformation model, May 23-31, 2004, Kunming, China - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[74]

Khoáng sản quý hiếm Tây Nguyên. Triển vọng và phương hướng nghiên cứu đánh giá.

Trần Trọng Hòa
Tuyển tập Hội thảo KH: KHCN phục vụ phát triển bền vững KT-XH-MT Tây Nguyên, 18-19/6-2004, tr. 169-177. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[75]

Magmatic formations of North Vietnam and their tectonic implications,

Tran Trong Hoa, Tran Tuan Anh, Ngo Thi Phuong, Hoang Huu Thanh, Vu Van Van, Nguyen Viet Y, Tran Quoc Hung, Pham Luu Anh, Bui An Nien, Pham Thi Dung, Tran Viet Anh, Hoang Viet Hang, Tran Hong Lam,
IGCP-430 Continental Dynamic Workshop: Collision-related mantle flow and Lithosphere Deformation model, May 23-31, 2004, Kunming, China - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[76]

Permo-Triassic bimodal Basalt-rhyolite associations of the Shong Hien Depression, NE Vietnam

Tran Trong Hoa, Ngo Thi Phuong, Tran Tuan Anh, Hoang Huu Thanh, Vu Van Van, Tran Viet Anh, Poliakov G.V., Balykin P.A., Izokh A.E., Glotov A.I., Lan C.Y, Chung S.L,
IGCP-430 Continental Dynamic Workshop: Collision-related mantle flow and Lithosphere Deformation model, May 23-31, 2004, Kunming, China - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[77]

Syn-kinematic ultramafic-mafic magmatism in the Red-River shearzone,

Izokh A.E, Tran Trong Hoa, G.V Polyakov, Ngo Thi Phuong, Tran Tuan Anh, A.V. Travin,
IGCP-430 Continental Dynamic Workshop: Collision-related mantle flow and Lithosphere Deformation model, May 23-31, 2004, Kunming, China - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[78]

Geochemical and Nd-Sr isotopic constraints on the genesis of Mesozoic alkaline magmatism in the Tu Le basin, Northern Vietnam,

Tran Tuan Anh, Tran Trong Hoa., Lan C.Y., Chung S.L., Lo C.H., Wang P.L., Lee T.Y., Mertzman S.A,
EGS-AGU-EUG Joint Assembly Conference, Nice – France, 2003. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[79]

The Identification Criterias of Ultramafic Associations of VN on the basis of trace and REE.

Trần Trọng Hoà, Ngô Thị Phượng, Phan Lưu Anh, Trần Tuấn Anh
IGCP 430 Workshop II: Ha Long Bay, VN, April 1-5, 2002 - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[80]

Permo-Triassic magmatism and metallogeny of Northern Vietnam in relation to the Emeishan plume,

Tran Trong Hoa , A.E. Izokh , G.V. Polyakov, A.S. Borisenko, Tran Tuan Anh, P.A. Balykin, Ngo Thi Phuong, S.N. Rudnev, Vu Van Van, Bui An Nien,
Russian Geology and Geophysics 49(2008) - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[81]

Permo-Triassic intermediate-felsic magmatism of the Truong Son belt, eastern margin of Indochina,

Tran Trong Hoa, Tran Tuan Anh, Ngo Thi Phuong, Pham Thi Dung, Tran Viet Anh, Andrey E.Izokh, Alexander S. Borisenko, C.Y. Lan, S.L. Chung, C.H. Lo,
Comptes Rendus Geoscience 340 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[82]

Permian-Triassic ultramafic-mafic magmatism of Northern Vietnam and Southern China as expression of plume magmatism.

Izokh, Polyakov G.V., Tran Trong Hoa, Balykin P.A., Ngo Thi Phuong,
Russian Geology and Geophysics, Vol. 46, No 9, pp. 942-951 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[83]

Origin of the Permian-Triassic komatiites, Northwestern Vietnam. ,

Hanski E. Walker R.J., H. Hubma, Polyakov G.V, Balykin P.A. Tran Trong Hoa, Ngo Thi Phuong,
Contrib. Mineral. Petrol., 147, pp.453-469 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[84]

Syn-kinematic ultramafic – mafic magmatism of Red River Zone (Vietnam),

Izokh A.E., Tran Trong Hoa, Poliakov G.V., Ngo Thi Phuong, Tran Tuan Anh, Travin A.V,
Academic Scientific Report, No397, Vol.3, Russia - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[85]

The Ban Phuc Ni-Cu-PGE deposit related to the Phanerozoic Komatiite-Basalt association in the Song Da Rift, Northwestern Vietnam,

Glotov A.I. Polyakov G.V. Hoa T.T. Balykin P.A. Akimsev V.A. Krivenko A.P. Tolstykh N.D. Phuong N.T.,
Canadian Mineralogist, 39, 2001, pp. 573-589 - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN:
[86]

Geochemical and Sr-Nd isotopic characteristics of granitic rocks from northern Vietnam

Lan Ching-Ying, Sun-Lin Chung, Jason Jiun-San Shen, Ching-Hua Lo, Pei-Ling Wang, Tran Trong Hoa, Hoang Huu Thanh, Stanley A. Mertzman,
Journal of Asian Earth Sciences - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[87]

Điều kiện địa động lực hình thành các mỏ vàng khu vực miền Trung và Tây Nguyên Việt Nam

Nguyễn Viết Ý, Trần Trọng Hòa, Ngô Thị Phượng, Trần Tuấn Anh, Vũ Văn Vấn, Phạm Thị Dung, A.E. Izokh, A.S. Borisenko,
Tạp chí Các KH về Trái Đất T.30/3 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[88]

Đặc điểm địa hóa của các đá lamprophyre tuổi Trias rìa khối nhô Kon Tum

Trần Tuấn Anh, Trần Trọng Hòa, Ngô Thị Phượng, Phạm Thị Dung, Mai Kim Vinh
Tạp chí Các KH về Trái Đất T.30/3 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[89]

Phát hiện lần đầu tiên khoáng vật jonassonite – AuBi5S4 ở Việt Nam

Borisenko A.S, Trần Trọng Hòa, V.I Vasilev., N.K. Morsev, Vũ Văn Vấn, Ngô Thị Phượng, Hoàng Hữu Thành, Trần Tuấn Anh, Phạm Thị Dung
Tạp chí Các KH về Trái Đất T.30/3 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[90]

Đặc điểm địa chất, thành phần và điều kiện hình thành khoáng hóa thạch anh - vàng - bạc khu vực Trảng Sim (Tuy Hòa, Phú Yên),

Vũ Văn Vấn, Trần Trọng Hòa, A.S. Borisenko, Ngô Thị Phượng, Trần Tuấn Anh, Trần Hồng Lam, Đặng Trung Thuận, Phạm Thị Dung,
Tạp chí Các KH về Trái Đất T.30/2 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[91]

Hiện trạng của việc nghiên cứu bể trầm tích – núi lửa Mesozoi Tú Lệ và các tồn tại

Vũ Khúc, Trần Trọng Hòa,
TC Các KHTĐ, 29(4), 296-300, 2007 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[92]

Quặng hóa vàng Tà Năng, đới cấu trúc Đà Lạt: Điều kiện hình thành và bối cảnh địa động lực.

Vũ Văn Vấn, Trần Trọng Hòa, A.S. Borisenko, Ngô Thị Phượng, Trần Tuấn Anh, Trần Hồng Lam, Đặng Trung Thuận, Phạm Thị Dung,
TC CKHTĐ, 29(2), 154-160., 2007 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[93]

Geochemistry and geodynamic significance of mafic rocks in the Day Nui Con Voi massif of the Red River Shear Zone, NW Vietnam,

Izabela Nowak, Andrzej Zelazniewizc, Hoa Trong Tran,
Mineralogia Polonica – Special papers, Vol. 29, pp. 176-179 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[94]

Hoạt động magma Mesozoi muộn Nam Trung Bộ và khoáng sản liên quan.

Vũ Văn Vấn, Trần Trọng Hòa, Ngô Thị Phượng, Trần Tuấn Anh, Phan Luu Anh, Trần Hồng Lam, Phạm Thị Dung,
Tạp chí Các KH về TĐ, 28(2), 102-109., 2006 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[95]

Meso-Cenozoic acidic potassic dyke rocks in the Kontum Block margin and their origin.

Vũ Văn vấn, Trần Trọng Hòa, Trần Tuấn Anh, Trần Hồng Lam,
Jour. of Geology, Series B, No 28, pp. 27-34., 2006 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[96]

Isotopic significance of Late-Paleozoic – Mesozoic intermediate volcanites of South Vietnam: Implications on source characteristics. ,

Trần Tuấn Anh, Trần Trọng Hòa, Hoàng Hữu Thành, Trần Việt Anh, Phạm Thị Dung,
Jour. of Geology, Series B, No 28, pp. 35-46. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[97]

Early Mesozoi complexes of differentiated gabbroids in the North and Central Vietnam. ,

Balykin P.A., Polyakov G.V., Trần Trọng Hòa, Ngô Thị Phượng, Hoàng Hữu Thành, Trần Quốc Hùng, Bùi Ấn Niên, Phạm Thị Dung, Petrova T.E.
Jour. of Geology, Series B, No 28, pp. 1-19. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[98]

Inclusions in Dac Nong placer's sapphire, Central Vietnam: Conditions of corundum crysstalization in the continental crust.

Smirnov S.Z., Izokh A.E., Kovyazin S.V., Tran Trong Hoa, Ngo Thi Phuong, Kalinina V.V., Pospelova L.L.
Jour. of Geology, Series B, No 28/2006, pp. 58-70. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[99]

Stage of formation of gold mineralization in the Central Vietnam.

Borisenko A.S., Tran Trong Hoa, A.E.Izokh, Ngo Thi Phuong, Tran Tuan Anh, Bui An Nien, A.V.Travin
Jour. of Geology, Series B, No 28, pp.71-82. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[100]

Ophiolite ultramafic-mafic associations in the Northern structure of the Kon Tum block (Central Vietnam).

Izokh, Tran Trong Hoa, Ngo Thi Phuong, Tran Quoc Hung
Jour. of Geology, Series B, No 28/2006, pp. 20-26. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[101]

Characteristics of mineral composition (olivine, pyroxene, chrome spinel) of ultramafic intrusions located in the margin of the Kon Tum Block.

Phạm Thị Dung, Trần Trọng Hòa, Ngô Thị Phượng, Trần Tuấn Anh, Bùi Ấn Niên,
Jour. of Geology, Series B, No 28, pp. 47-57. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[102]

Age constrains on the petrogenesis of lamprophyre from South-Central Vietnam.

Tran Tuan Anh, Tran Trọng Hoa
Jour. of Geology, Series B, No 27, 2006, pp. 23-29. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[103]

Cu-Mo-Au-porphyry type in Sa Thay area in the west of Kon Tum Block. , Jour. of Geology, Series B, No 28, pp. 83-93., 2006

Tran Trong Hoa, Borisenko A.S., Tran Tuan Anh, Izokh A.E., Ngo Thi Phuong
Jour. of Geology, Series B, No 28, pp. 83-93. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[104]

Đặc điểm địa hóa-đồng vị của quặng hóa vàng Mesozoi sớm và Mesozoi muộn trong mối liên quan với hoạt động magma rìa đông nam địa khối Đông Dương.

Trần Trọng Hòa, Borisenko A.S., Ngô Thị Phượng, Izokh A.E., Vũ Văn Vấn, Bùi Ấn Niên, Trần Tuấn Anh, Phạm Thị Dung
TC Địa chất, Loạt A, No 295, tr. 14-23., 2006 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[105]

Đặc điểm các thành tạo mafic-siêu mafic khu vực nam Hà Giang và bắc Phố Ràng.

Bùi Ấn Niên, Trần Trọng Hòa, Ngô Thị Phượng, Hoàng Hữu Thành, Trần Tuấn Anh, Phạm Thị Dung
TC Các KH về TĐ, 27(2), tr.103-114. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[106]

Điều kiện hình thành (P/T) của các thành tạo magma granitoid phức hệ Điện Biên và Sông Mã - TBVN.

Trần Tuấn Anh, Trần Trọng Hòa, Nguyễn Viết Ý
TC Các KH về TĐ, 27(3)-2005, tr. 213-222. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[107]

Geochemical significances of Carboniferous – Permian intermediate volcasnism of South Vietnam.

Trần Tuấn Anh, Trần Trọng Hòa, Hoàng Hữu Thành
Journal of Geology, Series B, No 26, pp.18-27. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[108]

Syn-kinematic ultramafic-mafic magmatism in the Red River shear zone. ,

A.E. Izokh, Tran Trong Hoa, G.V. Polyakov, Ngo Thi Phuong, Tran Tuan Anh, A.V. Travin.,
Journal of Geology Series B, No 23/2004, p.26-41. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[109]

Mesozoic bimodal alkaline magmatism in Tu Le basin, North Vietnam: Constraints from geochemical and isotopic significances. ,

Trần Tuấn Anh, Trần Trọng Hòa, Ching-Ying Lan, Sun-Lin Chung, Ching-hua Lo, Pei-Ling Wang, S. Mertzman,
Journal of Geology, Series B, No 24/2004, pp.1-9. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[110]

The Mineralogy of phlogopites from lamprophyres of Central Vietnam: implication for the magma’s evolution.

Tran Tuan Anh, Mai Kim Vinh, Tran Trong Hoa, Ngo Thi Phuong, Tran Viet Anh
Journal of Geology, Series B, No 23, pp.79-88. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[111]

On the forming origin of sapphire and ruby in Vietnam.

Nguyen Viet Y, Tran Trong Hoa, Tran Tuan Anh, Ngo Thi Phuong, Nguyen Ngoc Khoi, Hoang Huu Thanh,
Jour. Geology, Series B, No 23, p.110-115., 2004 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[112]

Mineralogy of rock-forming minerals in gabbro-syenite intrusions of Cho Don area, Northeast Vietnam.

Ngo Thi Phuong, Tran Trong Hoa, Tran Tuan Anh, Tran Viet Anh, Pham Thi Dung
Journal of Geology, Series B, No 23/2004, pp.65-78. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[113]

Các tổ hợp bazan-ryolit Permi-Trias cấu trúc Sông Hiến, Đông Bắc Bộ Việt Nam.

Trần Trọng Hòa, Trần Tuấn Anh, Ngô Thị Phượng, Phạm Thị Dung, Trần Việt Anh,
Tạp chí Các KH về TĐ, 26(4), tr. 392-405. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[114]

Gabbro-syenite associations of East Bac Bo structures: evidences of intra- plate magmatism.

Trần Trọng Hòa, Trần Tuấn Anh, Ngô Thị Phượng, A.E. Izokh, G.V. Polyakov, P.A. Balykin, Ching-Ying Lan, Hoàng Hữu Thành, Bùi Ấn Niên, Pham Thi Dung
Journal of Geology, series B, No 23, pp.12-25, Hanoi., 2004 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[115]

The late Permian Cao Bang PGE-Cu-Ni-bearing complex of the Song Hien structure, Northeastern Vietnam.

A.I. Glotov, G.V. Polyakov, Trần Trọng Hòa, Ngô Thị Phượng, A.E. Izokh, S.V. Kovyazin, P.A. Balykin, Hoàng Hữu Thành, Bùi Ấn Niên, Phạm Thị Dung.
Journal of Geology, series B, No 23, pp.89-98. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[116]

The Late Permian komatiite- basalts Complex in the Sông Đà Rift, Northwestern Việt Nam.

Balykin P.A., Polyakov G.V., E. Hanski, R.J. Walker, H. Huhma, Trần Trọng Hòa, Ngô Thị Phượng, Hoàng Hữu Thành, Trần Quốc Hùng, A.I.Glotov, T.E.Petrova,
Journal of Geology, Series B, No 23, pp. 52-64. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[117]

Đặc điểm thành phần khoáng vật và nguồn gốc của các đá gabro-syenit ở Tây Nam đới Lô Gâm, miền đông Bắc Bộ.

Ngo Thi Phuong, Tran Trong Hoa, Tran Tuan Anh, Pham Thi Dung, Tran Viet Anh,
TC Địa chất, No 278, (9-10), tr. 1 - 15., 2003 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[118]

Đặc điểm thành phần hóa học của olivin, pyroxen, amphibol, spinel và điều kiện hình thành các đá mafic-siêu mafic biến chất cao đới Sông Hồng.

Ngô Thị Phượng, Trần Trọng Hòa, Trần Tuấn Anh, Trần Việt Anh, Phạm Thị Dung, Nguyễn Viết Ý,
TC Các KH về TĐ, 25(4), 12-2003, tr. 441-452 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[119]

Các đặc điểm nguồn gốc của granitoit Mường Hum trên cơ sở nghiên cứu địa hóa nguyên tố hiếm-vết và đồng vị

Trần Trọng Hòa, Trần Tuấn Anh, Ngô Thị Phượng, Trần Việt Anh
TC Các KH về TĐ, 25(4)PC - 2003, tr. 389-400. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[120]

Granites of the Ye Yensun complex and their significances in tectonic interpretation of the early Cenozoic stage in West Bac Bo.

Trần Tuấn Anh, Trần Trọng Hòa, Phạm Thị Dung,
Journal of Geology, Series B, No.19-20, pp. 43-53. - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[121]

Subdivision and correlation of Permian – Triassic basaltoid associations in the Song Da structure (NW Vietnam)

Trần Trọng Hòa
Journal of Geology, Series B, No 19-20, pp. - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[122]

Characteristics of trace element, rare earth element and isotopes of lamproites from Northwest Vietnam.

Trần Tuấn Anh, Trần Trọng Hòa, Richter W, Koller F.
Journal of Geology, Series B. No17-18/2001. pp. 20-27. - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN:
[123]

Đặc điểm nhận dạng các tổ hợp siêu mafic Việt Nam.

Trần Trọng Hòa, Ngô Thị Phượng, Phan Lưu Anh
TC Các Khoa học về Trái đất, 23(4), 12-2001, tr. 289-299. - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN:
[124]

Địa hoá và đồng vị các đá gabroit trong các xâm nhập mafic-siêu mafic Proterozoi khối nâng Fansipan - Sông Hồng.

Ngô Thị Phượng, Trần Trọng Hòa, Trần Tuấn Anh, Phan Lưu Anh
TC Các Khoa học về Trái đất, 22(4), tr. 389-399. - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[125]

Granitoit Kainozoi đới Sông Hồng.

Trần Trọng Hòa, Phan Lưu Anh, Ngô Thị Phượng, Nguyễn Văn Thế
TC Các Khoa học về Trái đất, 22(4), tr. 306-318. - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[126]

Origin of ultramafic rocks in the Red River zone on the basis of new results of mineralogical, geochemical and isotopic analyses.

Trần Trọng Hòa, Trần Tuấn Anh, Ngô Thị Phượng, Hoàng Hữu Thành, Phan Lưu Anh
Jour of Geology, Series B, No15-16, pp. 62-65., 2000 - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[127]

Các thành tạo siêu mafic đới Sông Hồng.

Trần Trọng Hòa, Nguyễn Văn Thế, Trần Tuấn Anh, Phan Lưu Anh, Ngô Thị Phượng,
TC Các Khoa học về Trái đất, 22(3), tr. 161-167 - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[128]

Tài liệu mới về các xâm nhập siêu mafic tuổi Proterozoi đới Fansipan.,

Trần Trọng Hòa, Ngô Thị Phượng, Trần Tuấn Anh, Nguyễn Văn Thế, Nguyễn Đức Thắng
TC Các Khoa học về Trái đất, 21(2). tr.159-170. - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN:
[129]

Các đá magma kiềm kali Tây Bắc Việt Nam, biểu hiện tách giãn nội mảng Paleogen muộn.

Trần Trọng Hòa, Hoàng Hữu Thành, Ngô Thị Phượng, Trần Tuấn Anh, Hoàng Việt Hằng,
TC Địa chất, Loạt A, số 250, 1-2, tr. 7-14. - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN:
[130]

Thành phần các bao thể trong pyroxen và điều kiện thành tạo của cocit ở TBVN.

Trần Trọng Hòa, Ngô Thị Phượng, Hoàng Hữu Thành, Trần Tuấn Anh, Hoàng Việt Hằng, Simonov,
TC Các Khoa học về Trái đất, 21(4), tr. 289-294. - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu xây dựng mô hình thành tạo quặng nội sinh Cu-Ni-PGE và Fe-Ti-V ở địa khu Đông Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[2]

Điều tra, đánh giá triển vọng khoáng sản đất hiếm khu vực vòm nâng Phù Hoạt, Tây Bắc Nghệ An

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2023 - 2024; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu, áp dụng các phương pháp công nghệ thu hồi vàng bằng vi sinh và hóa học cho các quặng sulfide - Au, quặng thiếc chứa Au, quặng thiếc - wolfram chứa Au và quặng antimon chứa Au nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường trong khai thác khoáng sản ở Tây Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 07/2018 - 03/2021; vai trò: Thành viên chính
[4]

Nghiên cứu xây dựng mô hình thành tạo quặng nội sinh Cu-Ni-PGE và Fe-Ti-V ở địa khu Đông Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 09/2017 - 12/2020; vai trò: Thành viên chính
[5]

Nghiên cứu thạch luận nguồn gốc của các granitoid Permi-Trias Tây Bắc Việt Nam nhằm tái lập các mô hình địa động lực khu vực

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2020; vai trò: Thành viên chính
[6]

Nghiên cứu tiến hóa hoạt động magma Paleozoi–Mesozoi và đánh giá khả năng sinh khoáng phục vụ tìm kiếm - thăm dò khoáng sản đai uốn nếp Trường Sơn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên chính
[7]

Thạch luận và khả năng chứa quặng (Cu-Ni-PGE) của các xâm nhập mafic – siêu mafic phức hệ Cao Bằng (MBVN) và mối liên quan với tỉnh thạch học lớn Emeishan. Mã số: VAST.HTQT.NGA.07/16-17

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện HLKHCNVN
Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm
[8]

Nghiên cứu đánh giá loại hình vàng hạt mịn và siêu mịn trong các kiểu quặng hóa khác nhau khu vực Đông Bắc Việt Nam và đề xuất giải pháp công nghệ thu hồi thích hợp không gây ô nhiễm môi trường. Mã số KC.08.14/11-15

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm
[9]

Nghiên cứu, đánh giá khả năng sử dụng tổng hợp một số khoáng sản quan trọng và vị thế của chúng trong phát triển KT-XH và bảo đảm an ninh quốc phòng khu vực Tây Nguyên. Mã số TN3/T05

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Thành viên chính
[10]

Thạch luận nguồn gốc các đá núi lửa và xâm nhập Paleozoi muộn-Mesozoi sớm phần tây bắc đai uốn nếp Trường Sơn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển KHCNQG
Thời gian thực hiện: 5/2016 - 5/2019; vai trò: Chủ nhiệm
[11]

Hoạt động magma Permi – Trias và sinh khoáng cấu trúc Tú Lệ và Phan Si Pang trong mối liên quan với plume manti

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 2010 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm
[12]

Nghiên cứu đánh giá loại hình vàng hạt mịn và siêu mịn trong các kiểu quặng hóa khác nhau khu vực Đông Bắc Việt Nam và đề xuất giải pháp công nghệ thu hồi thích hợp không gây ô nhiễm môi trường

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Khoa học và Công nghệ trọng điểm cấp Nhà nước KC.08/11-15
Thời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm
[13]

Nghiên cứu đánh giá khả năng sử dụng tổng hợp một số khoáng sản quan trọng và vị thế của chúng trong phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm an ninh - quốc phòng khu vực Tây Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình KH&CN trọng điểm cấp nhà nước KHCN-TN3/11-15: “Khoa học và công nghệ phục vụ phát triển kinh tế-xã hội vùng Tây Nguyên”.
Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Thành viên chính
[14]

Nghiên cứu thành phần đi kèm trong các kiểu tụ khoáng kim loại cơ bản và kim loại quý hiếm có triển vọng ở miền Bắc Việt Nam nhằm nâng cao hiệu quả khai thác chế biến khoáng sản và bảo vệ môi trường.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Khoa học và Công nghệ trọng điểm cấp Nhà nước KC.08/06-10
Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thành viên chính
[15]

Nghiên cứu nguồn gốc, điều kiện thành tạo một số hệ magma – quặng có triển vọng về Pt, Au, Ti-V ở Việt Nam. Đề tài HTQT theo nghị định thư Việt Nam-LB Nga

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: HTQT theo Nghị định thư với CHLB Nga
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Chủ nhiệm