Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.26104
GS. TS Đinh Thị Mai Thanh
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Pham, Anh Le; Luu, Khanh Duy; Duong, Thuy Thi; Dinh, Thanh Mai Thi; Nguyen, Son Quoc; Nguyen, Toan Khanh; Duong, Hung Cong; Le, Quynh Phuong Thi; Le, Thu Phuong Water, 14, (14), 2275 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Benzofuran–stilbene hybrid compounds: an antioxidant assessment – a DFT study Nguyen Van Trang, Phan Thi Thuy, Dinh Thi Mai Thanh and Ninh The SonRSC Advances, 11, 12971-12980 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Tran Ngoc Dung, Nguyen Van Trang, Prof. Dinh Thi Mai Thanh, Nguyen Thi Van Khanh, Prof. Hien Nguyen, Prof. Hue Minh Thi Nguyen Chemistry Select, vol 5, (19), 5581-5586 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Nguyen Tien Dung, Do Minh Thanh, Nguyen Thi Huong, Phan Thi Thuy, Nguyen Thi Hoan, Dinh Thi Mai Thanh, Nguyen Van Trang & Ninh The Son Structural Chemistry - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Multiscale organization of a size gradient of gold nanoparticles in a honeycomb structure network Van-Quynh Nguyen, Dinh-Hai-Ngan Nguyen, Binh-Minh Nguyen, Thi-Mai-Thanh Dinh, Jean-Christophe LacroixElectrochemistry Communications, 102, 63–66 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Son, Ninh The ; Mai Thanh, Dinh Thi ; Van Trang, Nguyen Journal of Molecular Structure, 1193, 76-88 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Bằng độc quyền sáng chế: "Quy trình sản xuất điện cực dương của pin chì dự trữ năng lượng cao" Doãn Anh Tú, Ngô Thị Lan, Đinh Thị Mai ThanhCục sở hữu trí tuệ, Bộ khoa học công nghệ - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Thái Hoàng, Nguyễn Thúy Chinh, Nguyễn Thị Thu Trang, Nguyễn Vũ Giang, Vũ Mạnh Tuấn, Đinh Thị Mai Thanh Cục Sở hữu trí tuệ, Bộ Khoa học và Công nghệ cấp ngày 23/5/2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Đinh Thị Mai Thanh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thơm, Phạm Thị Năm, Nguyễn Thu Phương, Nguyễn Thị Thu Trang, Trần Đại Lâm, Thái Hoàng Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Hydroxyapatite/super paramagnetic iron oxide nanoparticles nanocomposite for Congo red adsorption Hai Do Thi, Nguyen Thu Phuong, Pham Xuan Cong, Nguyen Hong Nam, Phuong Thu Le, Nguyen Thi Thu Trang, Thom Nguyen, Thi Nam Pham, Magdalena Osial, Thi Mai Thanh DinhDesalination and Water Treatment 298:184-198 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nguyen Thu Phuong, Nguyen Hong Nam, Cao Thi Hong, Dang Vu Qui Dac, Le Phuong Thu, Do Thi Hai, Magdalena Osial, Michael Giersig & Dinh Thi Mai Thanh Water, Air, & Soil Pollution, Volume 234, article number 550 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Sách chuyên khảo "Vật liệu y sinh bền ăn mòn" Đinh Thị Mai Thanh (Chủ biên), Phạm Thị Năm, Nguyễn Thị Thơm, Nguyễn Thu Phương, Lê Phương ThuNhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Sách chuyên khảo "Apatit tự nhiên và tổng hợp ứng dụng trong xử lý môi trường" Đinh Thị Mai Thanh (Chủ biên), Nguyễn Thu Phương, Nguyễn Thị Thơm, Phạm Thị Năm, Nguyễn Hồng Nam, Nguyễn Trung Dũng, Mai Hương,Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Lê Thị Duyên*, Lê Thị Phương Thảo, Đinh Thị Mai Thanh, Nguyễn Thu Phương Vietnam Journal of Catalysis and Adsorption, 13(1), 2024, 111-116 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Hong Nam Nguyen, Thu Phuong Nguyen*, Phuong Thu Le, Quang Minh Tran, Thi Hai Do, Trung Dung Nguyen, Phuong Lan Tran-Nguyen, Toshiki Tsubota, Thi Mai Thanh Dinh Journal of Environmental Science, 148, 174-178 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Magdalena Osial, Giang Ngan Ha, Van Hong Vu, Phuong Thu Nguyen, Dorota Nieciecka, Paulina Pietrzyk, Olga Urbanek, Sunday Joseph Olusegun, Sławomir Wilczewski, Michael Giersig, Hai Thi Do, Thanh Thi Mai Dinh Journal of Nanoparticle Research (2024) 26:7 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Quang Minh Tran, Thu Phuong Le*, Thu Phuong Nguyen, Hong Nam Nguyen, Thi Hai Do, Trung Dung Nguyen, Thi Mai Thanh Dinh Asia-Pacific Journal of Chemical Engineering, online 29/7/2024, https://doi.org/10.1002/apj.3124 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Le Thi Duyen*, Cong Tien Dung, Dinh Thi Mai Thanh, Nguyen Thu Phuong Polyhedron 261, (2024) 117126 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Metal organic framework composite based on CuBTC/SPION for application in methylene blue adsorption Thu Phuong Nguyen*, Thi Thom Nguyen, Thi Nam Pham, Thi Hai Do, Magdalena Osial, Minh Khoi Le, Hong Nam Nguyen, Phuong Thu Le, Thi Mai Thanh DinhClean Soil Air Water, 52(5), 2300018, 2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Towards cost-effective CO2 adsorption materials: Case of CuBTC - Hydrochar composite Nga T. Mai, Phuong T. Mai, Thanh T.M. Dinh, Dong V. Nguyen, Phuong T. Nguyen*, Nam H. Nguyen*Materials Today Communications 38 (2024) 107619 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Nguyen Thu Phuong, Do Thi Hai, Thomas Doneux, Nguyen Hong Nam, Dinh Thi Mai Thanh Vietnam Journal of Chemistry, Volume 61, Issue2, Pages 210-219 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Thao, V.D. and Hoa, N.T. and Thuy, N.T. and Vinh, N.T. and Tien, N.T.C. and Dung, N.T. and Lin, K.-Y.A. and Thanh, D.T.M. and Phuong, N.T. and Trang, T.T. and Nguyen, M.B. and Huy, N.N Journal of Environmental Chemical Engineering, Volume 11, Issue 3, June 2023, 109698 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Dung, N.T. and Hanh, P.T.H. and Thao, V.D. and Ngan, L.V. and Thuy, N.T. and Thanh, D.T.M. and Phuong, N.T. and Lin, K.A. and Huy, N.N. Environmental Science: Water Research and Technology, 9, 221-234 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Vu, Ngoc Linh; Nguyen, Nang Dinh ; Nguyen, Van Dong; Tran-Nguyen, Phuong Lan; Nguyen, Hoai Viet ; Dinh, Thi Mai Thanh ; Nguyen, Hong Nam Biomass and Bioenergy, Volume 171, April 2023, 106735 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Quang-Hai Le, Thu-Uyen Tran, V. Dinh, H. Nguyen, H. Pham, Xuan-Truong Nguyen, L. Nguyen, T. Dinh, Van-Quynh Nguyen RSC Adv., 2023,13, 6239-6245 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Physico-chemical properties of post-gasification residues and potential application Vu Ngoc Linh, Nguyen Thu Phuong, Le Phuong Thu, Dinh Thi Mai Thanh, Nguyen Hong NamVietnam J. Sci. Technol., vol. 62, no. 1, pp. 58–67 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Nguyen, T. P., Wilczewski, S., Lewandowski, J., Majkowska-Pilip, A., Żelechowska-Matysiak, K., Nieciecka, D., Studziński, W., Olusegun, S. J., Syczewski, M. D., Giersig, M., Dinh, T. M. T., Krysiński, P., Osial, M. Ceramics International, Volume 49, Issue 15, 1 August 2023, Pages 25775-25787 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Potential use of residues from thermal conversion processes for CO2 capture Nguyen Thu Phuong, Nguyen Hong Nam, Dao Thanh Duong, Trinh Bich Ngoc, Le Phuong Thu, Dinh Thi Mai Thanh, Nguyen Van DongVietnam J. Sci. Technol., vol. 61, no. 2, pp. 232–241 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Co2+ and Cr3+ ions removal from wastewater by using nanostructural hydroxyapatite Nguyen Thu Phuong, Nguyen Thi Thom, Pham Thi Nam, Nguyen Van Trang, Tran Thi Thu Huong, Do Thi Hai, Le Phuong Thu, Magdalena Osial, Dinh Thi Mai ThanhVietnam Journal of Chemistry, Special Issue:Hanoi National University of Education 70th Anniversary, Pages 135-147 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Electrosynthesized nanostructured molecularly imprinted polymer for detecting diclofenac molecule Nguyen, D.-H.-N. and Le, Q.-H. and Nguyen, T.-L. and Dinh, V.-T. and Nguyen, H.-N. and Pham, H.-N. and Nguyen, T.-A. and Nguyen, L.-L. and Dinh, T.-M.-T. and Nguyen, V.-QJournal of Electroanalytical Chemistry, Volume 921, 116709 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [31] |
V. D. Thao, N. T. Dung, N. D. Duc, T. T. Trang, D. T. M. Thanh, N. T. Phuong, N. T. Thuy, K.-Y. A. Lin & N. N. Huy J. Environ. Sci. Technol. 20, 10163–10178 (2023) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Paulina Pietrzyk, Nguyen Thu Phuong, Sunday Joseph Olusegun, Nguyen Hong Nam,Dinh Thi Mai Thanh, Michael Giersig, Paweł Krysiński, Magdalena Osial Magnetochemistry 2022, 8(8), 91 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Nguyen Thi Thom, Vo Thi Kieu Anh , Nguyen Thi Thu Trang , Nguyen Thu Phuong , Dinh Thi Mai Thanh , Le Hai Dang , Tran Dai Lam and Pham Thi Nam Green Processing and Synthesis, Volume 11 Issue 1, 830–841 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Electrosynthesis and characterization of copper dicyanamide materials Phuong Thu Nguyen, Thom Thi Nguyen, Nam Thi Pham, Claudine Buess-Herman, Hien Thi Le Nguyen, Thanh Thi Mai DinhThin Solid Films, Volume 741, 1 January 2022, 138998 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Dinh Thi Mai Thanh, Nguyen Thu Phuong, Do Thi Hai, Ha Ngan Giang, Nguyen Thi Thom, Pham Thi Nam, Nguyen Trung Dung, Michael Giersig, Magdalena Osial Magnetochemistry 2022, 8(8), 90 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Removal of methylene blue from aqueous solution by biochar derived from rice husk Huyen Thuong Bui, Phuong Thu Le, Thu Phuong Nguyen, Duy Ngoc Le, Dieu Linh Vo, Le Anh Pham, Luong Lam Nguyen, Thi Hue Nguyen, Tuan Vinh Le, Mai Huong, Thi Mai Thanh Dinh, Marine Herrmann, Sylvain Ouillon, Thi Thuy Duong, Thi Phuong Quynh LeVietnam Journal of Earth Sciences, 44(2), 273–285 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Research on ciprofloxacin adsorption capacity of HKUST-1 synthesized by electrochemical method Le Thi Hue, Nguyen Thu Phuong, Dinh Thi Mai Thanh, Pham Thi Ha Thanh, Nguyen Thi Kieu AnhVietnam J. Sci. Technol., vol. 60, no. 1, pp. 92–104 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Thi Nam Pham, Thi Thom Nguyen, Thi Thu Trang Nguyen, Thi Mai Thanh Dinh, Thi Kieu Anh Vo, Anh Son Nguyen, Dai Lam Tran Comm. Phys., vol. 30, no. 4, p. 409 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Nguyễn Thị Thơm, Phạm Thị Năm, Võ Thị Kiều Anh, Nguyễn Thị Thu Trang, Đinh Thị Mai Thanh, Trần Đại Lâm, Ngô Gia Thể, Trần Trung Tuấn, Lê Hải Đăng, Vũ Thị Khuê TẠP CHÍ PHÂN TÍCH HÓA, LÝ VÀ SINH HỌC, Tập. 26 Số. 3A (2021), 188-195 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Nghiên cứu tổng hợp bột hydroxyapatit pha tạp Ba (Ba-HAp) ứng dụng trong xử lý ion Cd2+ Nguyễn Thị Thơm, Phạm Thị Năm, Nguyễn Thị Thu Trang, Nguyễn Thu Phương, Đinh Thị Mai ThanhTẠP CHÍ PHÂN TÍCH HÓA, LÝ VÀ SINH HỌC, Tập. 26 Số. 3B (2021), 187-195 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Nguyễn Thị Thơm, Đinh Thị Mai Thanh, Phạm Thị Năm, Nguyễn Thu Phương, Lại Thị Hoan TẠP CHÍ PHÂN TÍCH HÓA, LÝ VÀ SINH HỌC, Tập. 26 Số. 3B (2021), 180-186 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Research on the adsorption of Pb2+ by apatite ore and purified apatite ore Nguyen Thu Phuong, Cao Thi Hong, Nguyen Thi Thuy, Nguyen Thi Xuyen, Nguyen Thi Thom, Pham Thi Nam, Nguyen Thi Thu Trang, Do Thi Hai, Dinh Thi Mai ThanhVietnam Journal of Science and Technology, vol. 59, no. 6, pp. 745–761 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Nghiên cứu khả năng hấp phụ Cd2+ bằng nanocomposit hydroxyapatit/chitosan Lê Thị Duyên, Võ Thị Hạnh, Công Tiến Dũng, Đinh Thị Mai ThanhVietnam Journal of Catalysis and Adsorption, 10 – issue 2 (2021) 36-42 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Adsorption of Ag+ ions using hydroxyapatite powder and recovery silver by electrodeposition Pham Thi Nam, Dinh Thi Mai Thanh, Nguyen Thu Phuong, Nguyen Thi Thu Trang, Cao Thi Hong, Vo Thi Kieu Anh, Tran Dai Lam, Nguyen Thi ThomVietnam Journal of Chemistry, Volume59, Issue2, Pages 179-186 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Phuong Thu Le, Duy Ngoc Le, Thi Hue Nguyen, Huyen Thuong Bui, Le Anh Pham, Luong Lam Nguyen,Quoc Son Nguyen, Thu Phuong Nguyen, Thu Hien Dang, Thi Thuy Duong, Marine Herrmann, Sylvain Ouillon, Thi Phuong Quynh Le, Dieu Linh Vo, Huong Mai, Thi Mai Thanh Dinh Water, 13(23), 3326 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Electrochemical deposition of gold nanoparticles-based plasmonic catalyst for glucose oxidation Nguyen Van Quynh, Nguyen Binh Minh, Dinh Thi Mai Thanh, Nguyen Luong Lam, Nguyen Tien AnhVietnam Journal of Chemistry, Volume58, Issue6, Pages 785-791 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Mai Huong, Bui Van Hoi, Nguyen Thi Hue, Dinh Thi Mai Thanh Vietnam Journal of Chemistry, Volume58, Issue4, Pages 548-553 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Nghiên cứu khả năng hấp phụ Zn2+ bằng nanocomposit hydroxyapatit/Chitosan Lê Thị Duyên, Lê Thị Phương Thảo, Võ Thị Hạnh, Đinh Thị Mai ThanhVietnam Journal of Catalysis and Adsorption, 9 -issue2, 62-69 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Treatment of Cd2+ and Cu2+ Ions Using Modified Apatite Ore Phuong Thu Nguyen, Xuyen Thi Nguyen, Trang Van Nguyen, Thom Thi Nguyen, Thai Quoc Vu, Huy Trung Nguyen, Nam Thi Pham, Thanh Mai Thi DinhJournal of Chemistry, Volume 2020, Article ID 6527197, 12 pages - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Electrodeposition of Hydroxyapatite-Multiwalled Carbon Nanotube Nanocomposite on Ti6Al4V Thom T. Nguyen, Nam T. Pham, Thanh T. M. Dinh, Thu T. Vu, Hai S. Nguyen, Lam D. TranAdvances in Polymer Technology, Volume 2020, Article ID 8639687, 10 pages - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [51] |
Preparation and characterization of zinc hydroxyapatite coating on 316L stainless steel Hanh Vo Thi, Hung Ha Manh, Duyen Le Thi, Thi Mai Thanh DinhHNUE Journal Of Science, Natural Sciences, 64(10):114-122 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Biomineralization behavior of HAp/CNTs/Ti6Al4V into the simulated body fluid solution Nguyen Thi Thom, Dinh Thi Mai Thanh, Tran Thi Thanh Van, Pham Thi Nam, Nguyen Thu Phuong, Cao Thi Hong, Vo Thi Kieu AnhVietnam J. Sci. Technol., vol. 57, no. 4, pp. 484–491 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Van Tuan Nguyen, Quy Le Thu, Tuan Anh Nguyen, Quoc Cuong Ly, Ly Pham Thi, Ha Pham Thi, Thanh Dinh Thi Mai International Journal of Electrochemistry - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Thom Nguyen Thi, Thanh Dinh Thi Mai, Nam Pham Thi, Phuong Nguyen Thu, Van Vu Thi Hai, Minh Ngo Quang Journal of Electronic Materials, 48(6), 3931-3938, 2019, DOI 10.1007/s11664-019-07146-1 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Duyen Thi Le, Thao Phuong Thi Le, Hai Thi Do, Hanh Thi Vo, Nam Thi Pham, Thom Thi Nguyen, Hong Thi Cao, Phuong Thu Nguyen, Thanh Mai Thi Dinh, Hai Viet Le, Dai Lam Tran Journal of Chemistry, Volume 2019, Article ID 8620181, 10 pages, DOI 10.1155/2019/8620181 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2022-01-01 - 2024-06-30; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 2020-04-01 - 2024-04-01; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2012 - 01/12/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 04/2013 - 10/2015; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/03/2015 - 01/03/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [6] |
Nhiệm vụ phát triển nhóm nghiên cứu tiềm năng “Năng lượng và Môi trường bền vững” năm 2023 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà NộiThời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2025; vai trò: Thành viên chính |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2024; vai trò: Thành viên chính |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 06/2022 - 06/2024; vai trò: Thành viên chính |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và đào tạo Thời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2023; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Nghiên cứu tổng hợp và đặc trưng tính chất của vật liệu composit CuBTC/nano oxit sắt từ. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện kỹ thuật nhiệt đớiThời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2022; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Nghiên cứu chế tạo một số lớp phủ vô cơ tiên tiến ứng dụng cho dân dụng và quốc phòng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2023; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Nghiên cứu chế tạo một số hạt nano vô cơ và phụ gia ứng dụng trong các công nghệ lớp phủ tiên tiến Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2023; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện kỹ thuật nhiệt đới Thời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2021; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED Thời gian thực hiện: 4/2020 - 4/2023; vai trò: Thành viên |
| [15] |
Nghiên cứu xử lý một số kim loại nặng trong nước bằng quặng apatit và apatit biến tính Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2021; vai trò: Thành viên |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện kỹ thuật nhiệt đới Thời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2020; vai trò: Thành viên |
| [17] |
Nghiên cứu tổng hợp nanocomposit CuBTC/SPION và ZnBTC/SPION nhằm thu giữ CO2 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài hỗ trợ NCVCCThời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [18] |
Hoàn thiện khoa học về điện hóa học cho các ứng dụng làm sạch nước Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án WBIThời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [19] |
Nghiên cứu tổng hợp composit SPION/HAp sử dụng HAp thu được từ quá trình biến tính quặng apatit Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài hỗ trợ NCVCCThời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [20] |
Thiết kế và chế tạo ở qui mô pilot vật liệu anot Si-C nano compozit chất lượng cao cho ắc-quy Li-ion Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nghị định thư Việt Nam - Trung Quốc, Bộ Khoa học công nghệThời gian thực hiện: 6/2021 - 6/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 6/2021 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài hỗ trợ NCVCC Thời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài hỗ trợ NCVCC Thời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [24] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài hỗ trợ NCVCC Thời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [25] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án hợp tác giữa VN-WBI Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [26] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2020; vai trò: Tham gia đề tài |
| [27] |
Nghiên cứu khả năng xử lí ion Cd2+ và Cu2+ của quặng apatit tinh chế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kỹ thuật nhiệt đớiThời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2019; vai trò: Tham gia đề tài |
| [28] |
Nghiên cứu chế tạo hệ phụ gia thân thiện môi trường cho bể mạ kẽm kiềm không cyanua Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Hà NộiThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Tham gia đề tài |
| [29] |
Nghiên cứu khả năng xử lý ion Pb2+ của quặng apatit tinh chế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kỹ thuật nhiệt đớiThời gian thực hiện: 1/2018 - 12/2018; vai trò: Tham gia đề tài |
| [30] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Mỏ - địa chất Thời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2015; vai trò: Tham gia đề tài |
| [31] |
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu khung cơ kim Cu-BTC-DCA bằng phương pháp điện hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kỹ thuật nhiệt đớiThời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2015; vai trò: Tham gia đề tài |
| [32] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện nghiên cứu và giáo dục đại học, Bỉ Thời gian thực hiện: 2014 - 2018; vai trò: Tham gia đề tài |
| [33] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Giao thông vận tải Thời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2014; vai trò: Tham gia đề tài |
| [34] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCN VN Thời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [35] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên tham gia |
| [36] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án hợp tác song phương giữa Việt Nam và Wallonie Bruxelles Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [37] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED Thời gian thực hiện: 2015 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [38] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [39] |
Tổng hợp điện hóa và đặc trưng màng hydroxyapatite trên nền hợp kim y sinh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ HTQT - VASTThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [40] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệ Thời gian thực hiện: 4/2012 - 4/2014; vai trò: Tham gia đề tài |
| [41] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kỹ thuật nhiệt đới Thời gian thực hiện: 1/2010 - 12/2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [42] |
Cơ chế tổng hợp nano composit polypyrrol/oxit bằng phương pháp điện hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệThời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Tham gia đề tài |
| [43] |
Nghiên cứu tổng hợp màng hydroxyapatit trên nền Ti6Al4V bằng phương pháp điện hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kỹ thuật nhiệt đớiThời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2014; vai trò: Tham gia đề tài |
| [44] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án hợp tác song phương giữa Việt Nam và Wallonie Bruxelles Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Tham gia đề tài |
| [45] |
Nghiên cứu chế tạo các hệ sơn chống cháy không chứa halogen với sự có mặt của các phụ gia nano Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và công nghệ Hà NộiThời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2014; vai trò: Tham gia đề tài |
| [46] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệ Thời gian thực hiện: 1/2013 - 6/2015; vai trò: Tham gia đề tài |
| [47] |
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu khung cơ kim trên cơ sở Cu-BTC bằng phương pháp điện hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kỹ thuật nhiệt đớiThời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2013; vai trò: Tham gia đề tài |
| [48] |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu tổ hợp PVC/tro bay ứng dụng làm sản phẩm kỹ thuật điện Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và công nghệ Hà NộiThời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2013; vai trò: Tham gia đề tài |
| [49] |
Nghiên cứu tổng hợp màng Flo-hydroxyapatit trên nền thép không gỉ bằng phương pháp điện hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kỹ thuật nhiệt đớiThời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2012; vai trò: Tham gia đề tài |
| [50] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 1/2011 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [51] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2010 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [52] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và công nghệ Hà Nội Thời gian thực hiện: 1/2011 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [53] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 11/2010 - 11/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [54] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệ Thời gian thực hiện: 4/2012 - 4/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [55] |
Chế tạo vật liệu anôt PbO2/thép không gỉ 304 ứng dụng trong bảo vệ catôt sử dụng dòng ngoài cho thép cacbon thấp trong môi trường đất. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kỹ thuật nhiệt đớiThời gian thực hiện: 1/2010 - 12/2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [56] |
Chế tạo vật liệu composit PbO2-TiO2/thép không gỉ 304, ứng dụng làm điện cực anôt để xử lí penicillin bằng phương pháp điện hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2010 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [57] |
Cơ chế tổng hợp nano composit polypyrrol/oxit bằng phương pháp điện hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệThời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Tham gia đề tài |
| [58] |
Kết hợp các hạt nano tạo thành chất chứa nano chất ức chế ăn mòn trong lớp phủ bảo vệ kim loại thân thiện môi trường Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án hợp tác song phương giữa Việt Nam và Wallonie BruxellesThời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Tham gia đề tài |
| [59] |
Nghiên cứu cấu trúc và tính chất các hệ vòng ngưng tụ ứng dụng trong chế tạo vật liệu bán dẫn hữu cơ bằng phương pháp hoá học tính toán Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCN VNThời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [60] |
Nghiên cứu chế tạo các hệ sơn chống cháy không chứa halogen với sự có mặt của các phụ gia nano Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và công nghệ Hà NộiThời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2014; vai trò: Tham gia đề tài |
| [61] |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu tổ hợp PVC/tro bay ứng dụng làm sản phẩm kỹ thuật điện Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và công nghệ Hà NộiThời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2013; vai trò: Tham gia đề tài |
| [62] |
Nghiên cứu tổng hợp màng Flo-hydroxyapatit trên nền thép không gỉ bằng phương pháp điện hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kỹ thuật nhiệt đớiThời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2012; vai trò: Tham gia đề tài |
| [63] |
Nghiên cứu tổng hợp màng hydroxyapatit trên nền Ti6Al4V bằng phương pháp điện hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kỹ thuật nhiệt đớiThời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2014; vai trò: Tham gia đề tài |
| [64] |
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu khung cơ kim trên cơ sở Cu-BTC bằng phương pháp điện hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kỹ thuật nhiệt đớiThời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2013; vai trò: Tham gia đề tài |
| [65] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ, vật liệu nanô và các chất ức chế thân thiện với môi trường để bảo vệ chống ăn mòn ”cho bê tông cốt thép làm việc trong điều kiện khí hậu nhiệt đới Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệThời gian thực hiện: 4/2012 - 4/2014; vai trò: Tham gia đề tài |
| [66] |
Chế tạo màng hydrpoxyapatit pha tạp một số nguyên tố vi lượng đáp ứng khả năng tương thích sinh học cao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên tham gia |
| [67] |
Hoàn thiện khoa học về điện hóa học cho các ứng dụng làm sạch nước Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án WBIThời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [68] |
Nghiên cứu chế tạo hệ phụ gia thân thiện môi trường cho bể mạ kẽm kiềm không cyanua Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Hà NộiThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Tham gia đề tài |
| [69] |
Nghiên cứu chế tạo lớp mạ hợp kim Zn-Ni/nanosilica thay thế lớp mạ Cd bảo vệ chống ăn mòn trong điều kiện khắc nghiệt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2020; vai trò: Tham gia đề tài |
| [70] |
Nghiên cứu chế tạo lớp phủ tổ hợp y sinh titannitrit và hydroxyapatit cấu trúc nano trên nền thép không gỉ, ứng dụng làm nẹp vít xương trong y tế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2011 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [71] |
Nghiên cứu chế tạo một số hạt nano vô cơ và phụ gia ứng dụng trong các công nghệ lớp phủ tiên tiến Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2023; vai trò: Thành viên |
| [72] |
Nghiên cứu chế tạo một số lớp phủ vô cơ tiên tiến ứng dụng cho dân dụng và quốc phòng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2023; vai trò: Thành viên |
| [73] |
Nghiên cứu chế tạo điện cực composite xốp trên cơ sở carbon hoạt tính định hướng ứng dụng làm điện cực cho thiết bị khử mặn CDI Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện kỹ thuật nhiệt đớiThời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2020; vai trò: Thành viên |
| [74] |
Nghiên cứu khả năng chống ăn mòn cho vật liệu thép carbon của màng epoxy chứa nanocompozit SiO2/Ppy khi có mặt dodecylsunphat. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài hỗ trợ NCVCCThời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [75] |
Nghiên cứu khả năng hấp phụ ion đất hiếm La3+ của hydroxyapatit thu được từ quá trình biến tính quặng apatit Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài hỗ trợ NCVCCThời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [76] |
Nghiên cứu khả năng xử lí ion Cd2+ và Cu2+ của quặng apatit tinh chế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kỹ thuật nhiệt đớiThời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2019; vai trò: Tham gia đề tài |
| [77] |
Nghiên cứu khả năng xử lý ion Co(II) và Cr(VI) của hydroxyapatit thu được từ quá trình biến tính quặng apatit. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện kỹ thuật nhiệt đớiThời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2021; vai trò: Thành viên |
| [78] |
Nghiên cứu khả năng xử lý ion Pb2+ của quặng apatit tinh chế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kỹ thuật nhiệt đớiThời gian thực hiện: 1/2018 - 12/2018; vai trò: Tham gia đề tài |
| [79] |
Nghiên cứu qui trình tổng hợp hydroxyapatit (HAp) dạng bột và màng, cấu trúc vi tinh thể nhằm ứng dụng làm vật liệu y sinh chất lượng cao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và công nghệ Hà NộiThời gian thực hiện: 1/2011 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [80] |
Nghiên cứu tổng hợp composit SPION/HAp sử dụng HAp thu được từ quá trình biến tính quặng apatit Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài hỗ trợ NCVCCThời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [81] |
Nghiên cứu tổng hợp hệ vật liệu lai siêu thuận từ SPION/HAp tương hợp sinh học ứng dụng trong dẫn thuốc điều trị ung thư bàng quang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 6/2021 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [82] |
Nghiên cứu tổng hợp màng hydroxyapatit (HAp) cấu trúc micro - nano trên nền thép không gỉ 316L, titan nitrit và khả năng ứng dụng làm nẹp vít xương y tế. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 11/2010 - 11/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [83] |
Nghiên cứu tổng hợp màng hydroxyapatit pha tạp Cu2+, Ag+ và Zn2+ bằng phương pháp điện hóa và nghiên cứu khả năng kháng khuẩn của vật liệu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài hỗ trợ NCVCCThời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [84] |
Nghiên cứu tổng hợp nanocomposit CuBTC/SPION và ZnBTC/SPION nhằm thu giữ CO2 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài hỗ trợ NCVCCThời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [85] |
Nghiên cứu tổng hợp nanocomposit hydroxyapatit/chitosan định hướng ứng dụng xử lý flo trong nước sinh hoạt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Mỏ - địa chấtThời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2015; vai trò: Tham gia đề tài |
| [86] |
Nghiên cứu tổng hợp và đặc trưng tính chất của vật liệu composit CuBTC/nano oxit sắt từ. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện kỹ thuật nhiệt đớiThời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2022; vai trò: Thành viên |
| [87] |
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu khung cơ kim Cu-BTC-DCA bằng phương pháp điện hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kỹ thuật nhiệt đớiThời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2015; vai trò: Tham gia đề tài |
| [88] |
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu nano hydroxyapatit pha tạp nhôm, ứng dụng xử lý flo trong nước sinh hoạt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Giao thông vận tảiThời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2014; vai trò: Tham gia đề tài |
| [89] |
Nghiên cứu ứng dụng vật liệu HAp thép không gỉ 316L đáp ứng yêu cầu làm vật liệu kết xương có khả năng tương thích sinh học cao áp dụng tại các Bệnh viện trên địa bàn Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Hà NộiThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [90] |
Nghiên cứu xử lý chất kháng sinh Oxytetracycline trong môi trường nước bằng vật liệu nano composite bioc-har/HAp (hydroxyapatite) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 06/2022 - 06/2024; vai trò: Thành viên chính |
| [91] |
Nghiên cứu xử lý ion kim loại nặng trong nguồn nước nhiễm bẩn từ rác thải điện, điện tử bằng hydroxyapatit, hydroxyapatit pha tạp và thu hồi kim loại bằng phương pháp điện hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án hợp tác giữa VN-WBIThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [92] |
Nghiên cứu xử lý kháng sinh trong nuôi trồng thủy sản bằng quá trình quang xúc tác Bi2MoO6/g-C3N4/Clinoptilolite Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2024; vai trò: Thành viên chính |
| [93] |
Nghiên cứu xử lý kim loại nặng trong nguồn nước nhiễm bẩn từ chất thải rắn điện, điện tử bằng hydroxyapatit, hydroxyapatit pha tạp và thu hồi kim loại bằng phương pháp điện hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án hợp tác song phương giữa Việt Nam và Wallonie BruxellesThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [94] |
Nghiên cứu xử lý một số kim loại nặng trong nước bằng quặng apatit và apatit biến tính Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2021; vai trò: Thành viên |
| [95] |
Nhiệm vụ phát triển nhóm nghiên cứu tiềm năng “Năng lượng và Môi trường bền vững” năm 2023 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà NộiThời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2025; vai trò: Thành viên chính |
| [96] |
Thiết kế và chế tạo ở qui mô pilot vật liệu anot Si-C nano compozit chất lượng cao cho ắc-quy Li-ion Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nghị định thư Việt Nam - Trung Quốc, Bộ Khoa học công nghệThời gian thực hiện: 6/2021 - 6/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [97] |
Tổng hợp điện hóa và đặc trưng màng hydroxyapatite trên nền hợp kim y sinh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ HTQT - VASTThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [98] |
Xây dựng trung tâm mạnh về nghiên cứu và đào tạo trong lĩnh vực bảo vệ kim loại và điện hóa tại Viện Kỹ thuật nhiệt đới, Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ VN Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện nghiên cứu và giáo dục đại học, BỉThời gian thực hiện: 2014 - 2018; vai trò: Tham gia đề tài |
