Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.33027
PGS. TS Trịnh Thị Thắm
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Bui Thi Phuong, Trinh Thi Tham, Trinh Thi Thuy, Hoang Quoc Anh, Tu Binh Minh, Nguyen Manh Ha, Dang Minh Huong Giang, Nguyen Thi Hong Yen Science & Technology Development Journal 2024, 27(2):3368-3374 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Ngo Tra Mai, Khuat Thi Hong, Nguyen Thi Thuy Hang, Nghiem Thi Ha Lien, Van Huu Tap, Phan Thi Thanh Hang, Trinh Thi Tham, Vu Duc Toan, Tran Thien Cuong, Nguyen Thi Hoa, Dao Thanh Duong, Nguyen Hung Son, Nguyen Trong Nghia, Do Thi Lan Chi Vietnam Journal of Science and Technology 62 (2) (2024) 312-323 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Ngo Tra Mai, Trinh Thi Tham*, Hang Nguyen Thi Thuy, Hong Khuat Thi, Nghiem Thi Ha Lien, Nguyen Trong Nghia, Phan Thi Thanh Hang, Vu Duc Toan, Van Huu Tap, Duong Van Thang, and Do Thao Ly Green Processing and Synthesis 2024; 13: 20230234 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Impact of rice straw open burning on local air quality in the Mekong Delta of Vietnam Pham Thi Hong Phuong, Trung Dung Nghiem, Pham Thi Mai Thao, Chau Thuy Pham, Tham Trinh Thi, Nguyen Thanh DienAtmospheric Pollution Research - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Trinh Thi Tham, Trinh Le Hung, Trinh Thi Thuy, Vu Thi Mai, Le Thi Trinh, Chu Vu Hai, Tu Binh Minh Environmental Science and Pollution Research - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Xin Liu, Ruiling Zhang, Hao Cheng, Mahdi Safaei Khorram, Shizhen Zhao, Trinh Thi Tham, Tri Manh Tran, Tu Binh Minh, Bin Jiang, Biao Jin, Gan Zhang Science of The Total Environment, Volume 773,145480 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Trinh Thi Tham, Bui Quoc Lap, Ngo Tra Mai, Nguyen Thanh Trung, Pham Phuong Thao, Pham Thi Lan Huong Water Air Soil Polution 232:49 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Trinh Thi Tham, Hoang Quoc Anh, Bui Thi Phuong, Le Thị Trinh, Nguyen Thi Thu Thuy, Nguyen Thi Hong Yen, Tran Manh Tri, Tu Binh Minh Marine Pollution Bulletin 156 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Nguyen Xuan Tong, Nguyen Thanh Binh, Tran Thi Thu Huong, Le Thi Trinh, Trinh Thi Tham, Trinh Thi Thuy, Tu Binh Minh, Cao Thanh Dan Ngoc, Vo Thi Hieu Hien Environmental Science and Pollution Research, 4/2019, Volume 26 (11), pp 10756-10766 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Trinh Thi Tham, Hoang Quoc Anh, Le Thi Trinh, Vi Mai Lan, Nghiem Xuan Truong, Nguyen Thi Hong Yen, Nguyen Lan Anh, Tran Manh Tri, Tu Binh Minh Marine Pollution Bulletin 5/2019, 144, pp. 28-35 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Le Hung Trinh, Vladimir R. Zalorskii, Thi Giang Le. Thi Thu Hien Dinh, Thi Trinh Le, Thi Tham Trinh, Thi Thu Nga Nguyen Geography, Environment, Sustainability, Vol.11, No 3, p. 49-60 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Trinh Thi Thuy, Trinh Thi Tham, Le Thi Trinh, Nguyen The Duc Hanh, Tu Binh Minh Environmental Geochemistry and Health. 11/2018. Volume 41 (2) pp 929-937 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Assessment of some water quality parameters in the Red River downstream, Vietnam by combining field monitoring and remote sensing method Trinh Thi Tham, Trinh Le Hung, Trinh Thi Thuy, Vu Thi Mai, Le Thi Trinh, Chu Vu Hai, Tu Binh MinhEnvironmental Science and Pollution Research - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0944-1344 |
| [14] |
Contamination status and temporal trends of persistent toxic substances in sediment cores from coastal areas of Vietnam Trinh Thi Tham, Hoang Quoc Anh, Bui Thi Phuong, Le Thị Trinh, Nguyen Thi Thu Thuy, Nguyen Thi Hong Yen, Tran Manh Tri, Tu Binh MinhMarine Pollution Bulletin 156 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0025-326X |
| [15] |
Distribution and depth profiles of Polychlorinated dibenzo-p-dioxins, polychlorinated dibenzofurans and polychlorinated biphenyls in sediment collected from offshore waters of Central Vietnam Tran Manh Tri, Hoang Quoc Anh, Trinh Thi Tham, Tran Van Quy, Nguyen Quang Long, Dao Thi Nhung, Masafumi Nakamura, Masayo Nishida, Yasuaki Maeda, Luu Van Boi, Tu Binh MinhMarine Pollution Bulletin 5/2016, 106 (1-2), pp. 341-346 - Năm xuất bản: 2916; ISSN/ISBN: 0025-326X |
| [16] |
Distribution, accumulation profile, and risk assessment of polybrominateddiphenyl ether in sediment from lake and river systems in Hanoi Metropolitan Area, Vietnam. Pham Thi Ngoc Mai, Nguyen Van Thuong, Trinh Thi Tham, Nguyen Khanh Hoang, Hoang Quoc Anh, Tran Manh Tri, Le Si Hung, Dao Thi Nhung, Vu Duc Nam, Nguyen Thi Minh Hue, Nguyen Thi Anh Huong, Duong Hong Anh, Nguyen Hung Minh, Tu Binh MinhEnvironmental Science and Pollution Research, 3/2018, Volume 25 (8), pp 7170-7179 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0944-1344 |
| [17] |
Distributions and seasonal variations of organochlorine pesticides, polychlorinated biphenyls, and polybrominated diphenyl ethers in surface sediment from coastal areas of central Vietnam Trinh Thi Tham, Hoang Quoc Anh, Le Thi Trinh, Vi Mai Lan, Nghiem Xuan Truong, Nguyen Thi Hong Yen, Nguyen Lan Anh, Tran Manh Tri, Tu Binh MinhMarine Pollution Bulletin 5/2019, 144, pp. 28-35 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0025-326X |
| [18] |
Ecological Risk Assessment of Heavy Metals in Sediments of Duyen Hai Seaport Area in Tra Vinh Province, Vietnam Trinh Thi Tham, Bui Quoc Lap, Ngo Tra Mai, Nguyen Thanh Trung, Pham Phuong Thao, Pham Thi Lan HuongWater Air Soil Polution 232:49 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1567-7230 |
| [19] |
Field evaluation of diffusive gradients in thin-film passive samplers for wastewater-based epidemiology Xin Liu, Ruiling Zhang, Hao Cheng, Mahdi Safaei Khorram, Shizhen Zhao, Trinh Thi Tham, Tri Manh Tran, Tu Binh Minh, Bin Jiang, Biao Jin, Gan ZhangScience of The Total Environment, Volume 773,145480 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0048-9697 |
| [20] |
Impact of rice straw open burning on local air quality in the Mekong Delta of Vietnam Pham Thi Hong Phuong, Trung Dung Nghiem, Pham Thi Mai Thao, Chau Thuy Pham, Tham Trinh Thi, Nguyen Thanh DienAtmospheric Pollution Research - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1309-1042 |
| [21] |
Suspended sediment concentration monitoring using VNREDSat – 1A multispectral data, a case study in Red River, Hanoi, Vietnam Le Hung Trinh, Vladimir R. Zalorskii, Thi Giang Le. Thi Thu Hien Dinh, Thi Trinh Le, Thi Tham Trinh, Thi Thu Nga NguyenGeography, Environment, Sustainability, Vol.11, No 3, p. 49-60 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0269-4042 |
| [22] |
Temperature inversion and air pollution relationship, and its effects on human health in Hanoi City, Vietnam Trinh Thi Thuy, Trinh Thi Tham, Le Thi Trinh, Nguyen The Duc Hanh, Tu Binh MinhEnvironmental Geochemistry and Health. 11/2018. Volume 41 (2) pp 929-937 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2071-9388 |
| [23] |
The interactive effect of the season and estuary position on the concentration of persistent organic pollutants in water and sediment from the Cua Dai estuary in Vietnam Nguyen Xuan Tong, Nguyen Thanh Binh, Tran Thi Thu Huong, Le Thi Trinh, Trinh Thi Tham, Trinh Thi Thuy, Tu Binh Minh, Cao Thanh Dan Ngoc, Vo Thi Hieu HienEnvironmental Science and Pollution Research, 4/2019, Volume 26 (11), pp 10756-10766 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0944-1344 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc Gia Thời gian thực hiện: 8/2023 - 8/2025; vai trò: Thành viên chính |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [3] |
Nghiên cứu thành phần, tính chất của tro bay phát sinh từ lò đốt Chất thải rắn sinh hoạt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình phát triển Vật lý cấp Viện Hàn lâm KHCNVNThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2022; vai trò: Thành viên chính |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 2/2017 - 12/2020; vai trò: Thành viên chính |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội đồng quản lý Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia, Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 8/2018 - 8/2020; vai trò: Thành viên chính, Thư ký khoa học |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2018; vai trò: Thành viên chính, Thư ký khoa học |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2015; vai trò: Thành viên chính |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 2/2018 - 6/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Thời gian thực hiện: 3/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 4/2017 - 4/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [12] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của hiện tượng nghịch nhiệt đến chất lượng môi trường không khí tại Thủ đô Hà Nội và một số tỉnh lân cận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2018; vai trò: Thành viên chính, Thư ký khoa học |
| [13] |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn cập nhật các phương pháp tiên tiến ứng dụng trong quan trắc, dự báo chất lượng môi trường và đánh giá tác động của các chất ô nhiễm trong thành phần môi trường đến sức khỏe con người Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2022; vai trò: Thành viên chính |
| [14] |
Nghiên cứu thành phần, tính chất của tro bay phát sinh từ lò đốt Chất thải rắn sinh hoạt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình phát triển Vật lý cấp Viện Hàn lâm KHCNVNThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [15] |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật đồng vị để xác định nguồn gốc, phân bố nitơ trong môi trường nước dưới đất tại một số vùng thuộc đồng bằng Sông Hồng (Hà Nội, Hà Nam, Nam Định) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2/2018 - 6/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [16] |
Nghiên cứu xây dựng hệ số phát thải khí nhà kính trong lĩnh vực chất thải rắn phục vụ kiểm kê quốc gia khí nhà kính Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [17] |
Nghiên cứu xây dựng quy trình xác định PBDEs trong động vật nhuyễn thể và áp dụng thí điểm để đánh giá sự tích lũy PBDEs trong môi trường tại làng nghề tái chế nhựa Minh Khai, thị trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 4/2017 - 4/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [18] |
Nghiên cứu đặc điểm phân bố, lịch sử tích lũy một số kim loại nặng, hợp chất hữu cơ khó phân hủy trong trầm tích và đánh giá rủi ro môi trường khu vực hạ lưu sông Đáy Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2/2017 - 12/2020; vai trò: Thành viên chính |
| [19] |
Nghiên cứu đánh giá rủi ro sinh thái một số hợp chất hữu cơ khó phân hủy tại Sông Hồng đoạn chảy từ địa phần thành phố Hà Nội đến tỉnh Nam Định. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà NộiThời gian thực hiện: 3/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [20] |
Nghiên cứu, đánh giá hàm lượng các chất hữu cơ khó phân hủy độc hại tồn lưu trong nước, trầm tích tại một số cửa sông ven biển tỉnh Quảng Nam và thành phố Đà Nẵng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2015; vai trò: Thành viên chính |
| [21] |
Đánh giá lịch sử ô nhiễm, xu hướng tích lũy và rủi ro sinh thái của một số nhóm chất halogen hữu cơ khó phân hủy tại khu vực ven biển miền trung Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội đồng quản lý Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia, Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 8/2018 - 8/2020; vai trò: Thành viên chính, Thư ký khoa học |
