Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1487908
PGS. TS Đào Ngọc Tiến
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường đại học ngoại thương
Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh doanh và quản lý,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp do nữ làm chủ tại Việt Nam Đào Ngọc Tiến; Chu Thị Mai Phương; Phạm Hoàng Ngân; Lương Thị Đài Trang; Trần Trí Dũng; Lê Thị Thu HàQuản lý và Kinh tế quốc tế - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9818 |
| [2] |
ảnh hưởng của các nhân tố tới luồng xuất - nhập khẩu hàng hóa giữa Việt Nam và các nước TPP Đào Ngọc TiếnKinh tế và Dự báo - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7120 |
| [3] |
Đào Ngọc Tiến Những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
| [4] |
Đào Ngọc Tiến; Đỗ Ngọc Kiên Những vấn đề kinh tế & chính trị thế giới - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
| [5] |
Đào Ngọc Tiến Tạp chí - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
| [6] |
Quá trình chuyển dịch cơ cấu thị trường xuất khẩu của Việt Nam Đào Ngọc TiếnTạp chí Tài chính - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Hàng rào kỹ thuật của EU và giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu đối với các doanh nghiệp Hà Nội Nguyễn Hữu Khải; Đào Ngọc TiếnNghiên cứu châu Âu - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-3581 |
| [8] |
Academic Staffs’ Participation in University Governance Towards Autonomy: Practice at Two University Models in Vietnam Pham Thi Thanh Hai, Dao Ngoc Tien, Nguyen Quoc TriJournal of Higher Education Theory and Practice - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Determinants of the Competitiveness of Women-Owned Small-and Medium-Sized Enterprises: An Empirical Study f-rom Vietnam. Tien Ngoc DAO, Ha Thi Thu LE, Phuong Thi Mai CHU, Ngan Hoang PHAM, Trang Thi Dai LUONG, Dung Tri TRANThe Journal of Asian Finance, Economics and Business, 8(12), 345-352. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Determinants to outcomes of higher education internationalization in Vietnam Dao Ngoc Tien, Bui Anh Tuan, et.alEconomy and Forecast Review, No 03/2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Family Background and Admission Criteria as the Predictors of University GPA: Evidence f-rom a University in Vietnam Pham Thu Huong, Dao Ngoc Tien, Doan Quang Hung, Tran Dac LocJournal of Institutional Research South East Asia JIRSEA, Vol. 17 No. 1 May/June 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1675-6061 |
| [12] |
Hoạt động của nhóm tư vấn trong nước: Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam Đào Ngọc Tiến và Nguyễn Minh PhươngNhà xuất bản Lao Động - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Impact of academic majors on entrepreneurial intentions of Vietnamese students: An extension of the theory of planned behavior Trung Kien Dao , Anh Tuan Bui , Thi Thu Trang Doan , Ngoc Tien Dao , Hieu Hoc Le , Thi Thu Ha LeHeliyon/ScienceDirect - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2405-8440 |
| [14] |
Impacts of encouraging and barring factors to the intentions of using mobile commerce in Vietnam Dao Ngoc TienEconomy and Forecast Review, No 07/2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Infrastructure and economic development in developing economies: New empirical evidence f-rom night-time satellite imagery in Vietnam Hiep Ngoc Luu, Ngoc Minh Nguyen, Ho Hong Hai & Dao Ngoc TienInternational Journal of Social Economics, January 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0306-8293 |
| [16] |
Social enterprises in community-based tourism in Vietnam Dao Ngoc Tien & Vu Huong GiangExternal Economic Review, No 105, 7/2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Special Economic Zones And Fdi Attraction To Districts In Vietnam: A Non-Parametric Approach Đào Ngọc Tiến và Nguyễn Quỳnh HươngThe Singapore Economic Review - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1793-6837 |
| [18] |
The picture of Vietnam’s import – export in 2016 and forecast for 2017 Dao Ngoc TienEconomy and Forecast Review, No 02+03/2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [19] |
The roles of universities in Vietnam’s national innovation system Nguyen Ngoc Anh, Nguyen Phuong Mai, Doan Quang Hung and Dao Ngoc TienUniversities in the National Innovation Systems: Experiences f-rom Asia-Pacific (edited by V. V. Krishna), Routledge Publisher - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Tích hợp dữ liệu trong nghiên cứu thực nghiệm kinh tế và thương mại quốc tế của Việt Nam. Sách song ngữ chuyên khảo và học liệu mở online miễn phí. Đào Ngọc Tiến và Nguyễn Quỳnh Hương (đồng chủ biên)Nhà Xuất bản ĐH Bách Khoa Hà Nội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Unlocking Vietnamese consumers’ willingness to pay for agrifood: does traceability, safety certification or market outlet choices matter? Cam Anh Thi Pham, Thuy Minh Nguyen, Ngoc Kien Do, Ngoc Tien DaoJournal of Agribusiness in Developing and Emerging Economies - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2044-0839 |
| [22] |
US-China trade disputes: analysis of causes and recommendation to Vietnam Dao Ngoc Tien & Nguyen Thu HangExternal Economic Review, No 109, 9/2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [23] |
When the Poor Buy the Rich: New Evidence on Wealth Effects of Cross-Border Acquisitions Hong-Hai Ho, Thi-Hanh Vu, Ngoc-Tien Dao, Manh-Tung Ho, Quan-Hoang VuongJournal of Risk and Financial Management (Special Issue Entrepreneurial Finance at the Dawn of Industry 4.0) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 16/02/2022 - 31/01/2024; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2013 - 01/06/2015; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2013; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2013; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) và vấn đề tham gia của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ chế quản lý các tập đoàn kinh tế Nhà nươc: Kinh nghiệm của Liên bang Nga và bài học cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/06/2016; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Phát triển du lịch trên cơ sở khai thác tài sản trí tuệ địa phương ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/01/2012 - 01/12/2017; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Văn phòng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Thời gian thực hiện: 01/02/2019 - 01/11/2020; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Chính sách phát triển công nghiệp hỗ trợ ở Việt Nam đến năm 2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2013; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/08/2019 - 01/02/2021; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Build stakeholders capacity to understand the Trade and Sustainable Development commitments in Chapter 13 of the EVFTA Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên minh châu ÂuThời gian thực hiện: 2023 - 2023; vai trò: Chuyên gia trong nước |
| [15] |
Di chuyển của sinh viên giữa các trường đại học Việt Nam và đối tác nước ngoài Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội đồng AnhThời gian thực hiện: 2024 - 2024; vai trò: Tư vấn trong nước |
| [16] |
Incorporating and maintaining information on the EVFTA on Vietnam's free trade agreement portal (FTAP) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên minh châu ÂuThời gian thực hiện: 2019 - 2019; vai trò: Lead Expert |
| [17] |
Vietnam's Second Trade Policy Review of the WTO Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên minh châu ÂuThời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Chuyên gia trong nước |
