Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479488
GS. TS Tăng Đức Thắng
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Thắng Tăng Đức, Vượng Nguyễn Đình, Trung Vũ Quang, Giáp Phạm Văn, Phong Nguyễn Đức, Hải Nguyễn Thanh Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[2] |
Nguyễn Thanh Hải, Tăng Đức Thắng, Nguyễn Văn Hoạt, Đào Việt Hưng, Phạm Ngọc Hải, Phạm Văn Giáp, Dương Thị Thùy Dung Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[3] |
Tác động của biến đổi khí hậu, phát triển thượng nguồn tới Đồng bằng sông Cửu Long Nguyễn Vũ Việt; Tăng Đức ThắngTài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
[4] |
Ảnh hưởng của lưu lượng thượng lưu và hình thái sông lên xâm nhập mặn ở đồng bằng sông Cửu Long Nguyễn Thị Phương Mai, Sameh Ahmed Kantoush, Tetsuya Sumi, Tăng Đức ThắngKhoa học Kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường (Đại học Thủy lợi) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
[5] |
Nghiên cứu lan truyền khối nước mang mầm bệnh trong hệ thống nuôi trồng thủy sản ven biển Nguyễn Đình Vượng; Tăng Đức ThắngKhoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[6] |
XÂY DỰNG MÔ HÌNH TOÁN PHỤC VỤ CHO VIỆC DỰ BÁO CHẤT LƯỢNG NƯỚC VÙNG BÁN ĐẢO CÀ MAU Tăng Đức Thắng, Vũ Quang Trung, Phạm Văn Giáp, Nguyễn Thanh Hải, Tô Quang Toản, Nguyễn Văn HoạtTạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[7] |
Nguyễn Thanh Hải, Tăng Đức Thắng, Vũ Viết Hưng Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[8] |
Một số vấn đề về dòng chảy và xu thế mặn xâm nhập vùng đồng bằng sông Cửu Long. Tăng Đức Thắng; Trần Bá Hoằng; Nguyễn Đình Vượng; Tô Quang Toản; Trần Minh Tuấn; Lê Văn ThịnhKhoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-4255 |
[9] |
Diễn biến ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long theo một số kịch bản bao đê Tăng Đức Thắng; Vũ Quang Trung; Phạm Văn Giáp; Nguyễn Thanh Hải; Nguyễn Văn HoạtKhoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4255 |
[10] |
Một số vấn đề về dòng chảy ở Đồng bằng sông Cửu Long nhìn từ trận lũ lớn năm 2011 Tăng Đức Thắng; Nguyễn Thanh Hải; Vũ Quang Trung; Phạm Văn Giáp; Nguyễn Văn HoạtKhoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4255 |
[11] |
Một số vấn đề về sản xuất lúa vụ thu đông ở Đồng bằng sông Cửu Long Nguyễn Văn Hoạt; Hoàng Quốc Tuấn; Tăng Đức Thắng; Nguyễn Thanh Hải; Phạm Văn Giáp; Vũ Quang TrungKhoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4255 |
[12] |
Tô Quang Toản; Tăng Đức Thắng Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4255 |
[13] |
Một số vấn đề kiểm soát nguồn nước vùng bán đảo Cà Mau Tăng Đức ThắngNông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[14] |
Chế độ nguồn nước vùng bán đảo Cà Mau sau khi xây dựng cống cái lớn, Cái Bè và các cống ven biển Tây Tăng Đức Thắng; Nguyễn Thanh Hải; Vũ Quang Trung; Mai Trung HiếuNông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[15] |
Sử dụng vật liệu địa phương tại chỗ đắp đập vùng triều trên nền đất yếu ở đồng bằng sông Cửu Long Trần Như Hối; Nguyễn Văn Thơ; Tắng Đức Thắng; Trình Công Vấn; Trần Thanh SơnKhoa học công nghệ Nông nghiệp và phát triển nông thôn: 20 năm đổi mới - Tập 6 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[16] |
Một số kết quả nghiên cứu thuỷ lực cống vùng triều và hiệu quả áp dụng Trần Như Hối; Tăng Đức Thắng; Nguyễn Thanh Hải; Hàn Quốc Trinh; Trịnh công Vấn; Trần Thanh SơnKhoa học công nghệ Nông nghiệp và phát triển nông thôn: 20 năm đổi mới - Tập 6 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[17] |
Một phương pháp nghiên cứu nước lưu cữu trong các hệ thống sông kênh Tăng Đức ThắngTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[18] |
Thành phần nguồn nước và cơ sở lập các tương quan về độ mặn trên các hệ thống sông Tăng Đức ThắngTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[19] |
Tăng Đức Thắng TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[20] |
Dao động của cửa van bản lệch trong cống vùng triều Tăng Đức ThắngTT kết quả khoa học và công nghệ (1995-1996) (Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Viện khoa học Thủy lợi miền Nam) - Năm xuất bản: 1997; ISSN/ISBN: |
[21] |
Thiết kế hệ thống tưới xét đến sự vận hành của hệ thống trong tương lai Tăng Đức ThắngTT kết quả khoa học và công nghệ (1995-1996) (Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Viện khoa học Thủy lợi miền Nam) - Năm xuất bản: 1997; ISSN/ISBN: |
[22] |
Nguyễn Ân Niên; Tăng Đức Thắng TC Thuỷ lợi - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: 0886-8736 |
[23] |
Nguyễn Ân Niên; Tăng Đức Thắng TC Thuỷ lợi - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: 0886-8736 |
[24] |
Định hướng các nội dung nghiên cứu quản lý nước tưới vùng đồng bằng cửa sông Tăng Đức ThắngTuyển tập kết quả khoa học và công nghệ thủy nông, cải tạo đất và môi trường - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: |
[25] |
Một phương pháp đánh giá tiềm năng nước ngọt vùng đồng bằng cửa sông về mặt thủy lợi nông nghiệp Tăng Đức ThắngTuyển tập kết quả khoa học và công nghệ thủy nông, cải tạo đất và môi trường - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: |
[26] |
Vấn đề thủy lực cống vùng triều ở đồng bằng sông Cửu Long Trần Như Hối; Tăng Đức ThắngTC Thủy lợi - Năm xuất bản: 1993; ISSN/ISBN: |
[27] |
Đánh giá biến đổi dòng chảy về Kratie theo các kịch bản phát triển ở thượng lưu Nguyễn Quang Kim; Tô Quang Toản; Tăng Đức Thắng; Nguyễn Đăng TínhKết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 5: Thủy lợi - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 30/09/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Nghiên cứu giải pháp, công nghệ mở thêm khoang cho cống tự động vùng triều Đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 03/01/2020 - 31/12/2023; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Vĩnh Long Thời gian thực hiện: 09/2021 - 08/2024; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Thành viên |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Thành viên |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Thành viên |
[11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Thành viên |
[12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Thành viên |
[13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Thành viên |
[14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Thành viên |
[15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Thành viên |
[16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Thành viên |
[17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Thành viên |
[18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
[19] |
Nghiên cứu ứng dụng tràn có ngưỡng kiểu phím Piano vào xây dựng công trình thủy lợi ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Thành viên |
[20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2012 - 10/2015; vai trò: Thành viên |
[21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 10/2012 - 09/2015; vai trò: Thành viên |
[22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 05/2013 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 05/2013 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[24] |
Nghiên cứu giải pháp tổng thể xây dựng tuyến đê biển Vịnh Rạch Giá - Kiên Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 11/2011 - 11/2014; vai trò: Thành viên |
[25] |
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp thủy lợi phục vụ sản xuất lúa vụ Thu Đông ở Đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[26] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/12/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[27] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/11/2018 - 01/06/2022; vai trò: Thành viên |
[28] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 07/2009 - 07/2012; vai trò: Thành viên |
[29] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/03/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[30] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/02/2019 - 01/01/2022; vai trò: Thành viên |