Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.639213
Nguyễn Thị Thế Nguyên
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Thủy lợi
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nguyễn Thị Thế Nguyên, Nguyễn Ngọc Linh, Mai Duy Khánh, Nguyễn Văn Kựu Khoa học kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
| [2] |
Nguyễn Thị Thế Nguyên Khoa học kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
| [3] |
Nguyễn Thị Thế Nguyên; Cao Thị Ngọc Ánh Khoa học kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường ̣̣̣̣̣̣̣̣(ĐH Thủy lợi) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
| [4] |
Tính toán tiềm năng khí mê-tan từ bãi chôn lấp chất thải rắn Nam Sơn, Hà Nội Nguyễn Thị Thế Nguyên; Phạm Quỳnh ThêuTạp chí Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
| [5] |
Phan Khánh Linh; Cao Thị Ngọc Ánh; Lê Hải Trung; Nguyễn Thị Thế Nguyên Tài nguyên nước - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3771 |
| [6] |
Một số vấn đề về chất lượng nước Vịnh Hạ Long Nguyễn Thị Thế NguyênTC Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
| [7] |
Nguyễn Thị Thế Nguyên, Vũ Minh Cát Nhà xuất bản Bách khoa Hà Nội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Giáo trình đo đạc thủy, hải văn vùng cửa sông, ven biển PGS.TS. Trần Thanh Tùng (Chủ biên), TS. Nguyễn Quang Chiến, TS. Lê Tuấn Hải, PGS.TS. Nguyễn Thị Thế NguyênNhà xuất bản: Bách Khoa Hà Nội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Quy trình sản xuất nhựa sinh học xenluloza axetat từ rơm rạ Phạm Thị Hồng, Nguyễn Thị Thế NguyênQuyết định cấp bằng số 16149w/QĐ-SHTT ngày 22/09/2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [10] |
QUY TRÌNH CẢI TẠO ĐẤT NHIỄM MẶN ĐỂ TRỒNG RAU HỮU CƠ Phạm Thị Hồng, Jean-Luc Maeght, Nguyễn Thị Thế NguyênQuyết định cấp bằng số 126876/QĐ-SHTT ngày 31/10/2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Assessing Coastal Water Quality through an Overall Index Nguyen Thi The Nguyen, Marteen SevandoPol. J. Environ. Stud. Vol. 28, No. 4 (2019), 2321-2330, DOI: 10.15244/pjoes/90836 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nguyen Thi The Nguyen, Nguyen Thanh Hoa, Nguyen Thi Lien Science of The Total Environment, Volume 959, 10, 178245, https://doi.org/10.1016/j.scitotenv.2024.178245 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Nguyen Thanh Hoa, Nguyen Thi The Nguyen Journal of Ecological Engineering, DOI: https://doi.org/10.12911/22998993/191671 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Nguyễn Thị Thế Nguyên Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi và môi trường, Số 78, trang 95-103 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Hue Thi Cao, Do Ngoc Khue, Nguyen Thi The Nguyen, Pham Nguyet Anh, Hoang Hoa Vu, Hoa Thanh Nguyen Journal of Water Process Engineering 42:102112 DOI: 10.1016/j.jwpe.2021.102112 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Nguyễn Thị Thế Nguyên, Cao Thị Ngọc Ánh Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường, số 71, trang 49 - 57 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Assessing Eutrophication in the Coastal Bay by ASSETS Index Model Huong Giang Le Thi, Nguyen The Nguyen Thi, Nurhamidah Nurhamidah, Tuan Anh TranInt. J. Adv. Sci. Eng. Inf. Technol., vol. 10, no. 1, pp. 286–292 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Nghiên cứu đánh giá trạng thái dinh dưỡng vùng lõi vịnh Xuân Đài, Phú Yên bằng mô hình chỉ số ASSETS Nguyễn Thị Thế NguyênTạp chí Khoa học Thuỷ lợi và Môi trường, số 65, 17-25 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Regional Risk Zonation of Environmental Pollution on Marine and Coastal Zone Nguyen Thi The Nguyen, Grettel GretchenMarine Environmental Engineering, Vol. 10, pp. 97-107 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Nghiên cứu xác định thành phần và tính chất của chất thải rắn sinh hoạt huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam Nguyễn Thị Thế Nguyên; Nghiêm Trọng NamThủy lợi và Môi trường - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2012; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Xây dựng Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/07/2019 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/11/2018 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Nghiên cứu kỹ thuật sinh thái xanh không sử dụng năng lượng để xử lý nước thải sinh hoạt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Xây dựngThời gian thực hiện: 01/07/2017 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2023; vai trò: Chuyên gia môi trường |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Quảng Ninh Thời gian thực hiện: 16/11/2022 - 16/10/2023; vai trò: Chuyên gia môi trường |
| [9] |
Đề án đảm bảo an ninh nguồn nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Quảng NinhThời gian thực hiện: 22/07/2021 - 06/04/2024; vai trò: Chuyên gia môi trường |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng thế giới Thời gian thực hiện: 5/2011 - 3/2012; vai trò: Chuyên gia môi trường |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Hà Lan Thời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Chuyên gia môi trường |
| [12] |
Dự án ngăn ngừa ô nhiễm nước sông Đồng Nai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên (WWF) Việt NamThời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [13] |
Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên - Môi trường tỉnh Bình ThuậnThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Trưởng nhóm chuyên gia môi trường |
| [14] |
Mở rộng triển khai Chiến lược phát triển bền vững cho các vùng biển Đông Á (SDS-SEA) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Tài nguyên của Chương trình Hợp tác Quản lý Môi trường Biển Đông Á (PEMSEA)Thời gian thực hiện: 12/2020 - 01/2021; vai trò: Chuyên gia đánh giá quốc gia |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trường Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [16] |
Chương trình Hợp tác Bờ biển Việt Nam - Hà Lan (CCP) tại tỉnh Thừa Thiên Huế, một hoạt động hỗ trợ bổ sung cho ‘Dự án Quản lý tổng hợp vùng ven biển Việt Nam - Hà Lan’ (VNICZM) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Hà LanThời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Chuyên gia môi trường |
| [17] |
Dự án ngăn ngừa ô nhiễm nước sông Đồng Nai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên (WWF) Việt NamThời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [18] |
Mở rộng triển khai Chiến lược phát triển bền vững cho các vùng biển Đông Á (SDS-SEA) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Tài nguyên của Chương trình Hợp tác Quản lý Môi trường Biển Đông Á (PEMSEA)Thời gian thực hiện: 12/2020 - 01/2021; vai trò: Chuyên gia đánh giá quốc gia |
| [19] |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn xây dựng mô hình quản lý và tái sử dụng bãi chôn lấp chất thải rắn sau khi đóng bãi bảo đảm yêu cầu về bảo vệ môi trường Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trườngThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [20] |
Nghiên cứu xây dựng bộ tiêu chí xác định ngưỡng chịu tải các khu vực quy hoạch nhận chìm chất nạo vét trong vùng lãnh hải Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2023; vai trò: Chuyên gia môi trường |
| [21] |
Nghiên cứu, đề xuất giải pháp tăng cường tiêu thoát nước, giảm thiểu ô nhiễm môi trường tại khu vực Hà Nam, thị xã Quảng Yên, có tính đến biến đổi khí hậu, nước biển dâng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Quảng NinhThời gian thực hiện: 16/11/2022 - 16/10/2023; vai trò: Chuyên gia môi trường |
| [22] |
Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên - Môi trường tỉnh Bình ThuậnThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Trưởng nhóm chuyên gia môi trường |
| [23] |
Đánh giá môi trường khu vực và Khung quản lý môi trường - xã hội cho Dự án Quản lý thiên tai tại khu vực duyên hải miền Trung Việt Nam (Dự án WB5) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng thế giớiThời gian thực hiện: 5/2011 - 3/2012; vai trò: Chuyên gia môi trường |
| [24] |
Đề án đảm bảo an ninh nguồn nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Quảng NinhThời gian thực hiện: 22/07/2021 - 06/04/2024; vai trò: Chuyên gia môi trường |
