Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1484394
PGS.TS Nguyễn Thị Thế Nguyên
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại Học Thủy Lợi
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Thị Thế Nguyên, Nguyễn Ngọc Linh, Mai Duy Khánh, Nguyễn Văn Kựu Khoa học kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
[2] |
Nguyễn Thị Thế Nguyên Khoa học kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
[3] |
Nguyễn Thị Thế Nguyên; Cao Thị Ngọc Ánh Khoa học kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường ̣̣̣̣̣̣̣̣(ĐH Thủy lợi) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
[4] |
Tính toán tiềm năng khí mê-tan từ bãi chôn lấp chất thải rắn Nam Sơn, Hà Nội Nguyễn Thị Thế Nguyên; Phạm Quỳnh ThêuTạp chí Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
[5] |
Phan Khánh Linh; Cao Thị Ngọc Ánh; Lê Hải Trung; Nguyễn Thị Thế Nguyên Tài nguyên nước - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3771 |
[6] |
Một số vấn đề về chất lượng nước Vịnh Hạ Long Nguyễn Thị Thế NguyênTC Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
[7] |
Nghiên cứu xác định thành phần và tính chất của chất thải rắn sinh hoạt huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam Nguyễn Thị Thế Nguyên; Nghiêm Trọng NamThủy lợi và Môi trường - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2012; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Xây dựng Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/07/2019 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/11/2018 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên |
[6] |
Nghiên cứu kỹ thuật sinh thái xanh không sử dụng năng lượng để xử lý nước thải sinh hoạt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Xây dựngThời gian thực hiện: 01/07/2017 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
[7] |
Chương trình Hợp tác Bờ biển Việt Nam - Hà Lan (CCP) tại tỉnh Thừa Thiên Huế, một hoạt động hỗ trợ bổ sung cho ‘Dự án Quản lý tổng hợp vùng ven biển Việt Nam - Hà Lan’ (VNICZM) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Hà LanThời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Chuyên gia môi trường |
[8] |
Dự án ngăn ngừa ô nhiễm nước sông Đồng Nai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên (WWF) Việt NamThời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
[9] |
Mở rộng triển khai Chiến lược phát triển bền vững cho các vùng biển Đông Á (SDS-SEA) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Tài nguyên của Chương trình Hợp tác Quản lý Môi trường Biển Đông Á (PEMSEA)Thời gian thực hiện: 12/2020 - 01/2021; vai trò: Chuyên gia đánh giá quốc gia |
[10] |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn xây dựng mô hình quản lý và tái sử dụng bãi chôn lấp chất thải rắn sau khi đóng bãi bảo đảm yêu cầu về bảo vệ môi trường Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trườngThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[11] |
Nghiên cứu xây dựng bộ tiêu chí xác định ngưỡng chịu tải các khu vực quy hoạch nhận chìm chất nạo vét trong vùng lãnh hải Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2023; vai trò: Chuyên gia môi trường |
[12] |
Nghiên cứu, đề xuất giải pháp tăng cường tiêu thoát nước, giảm thiểu ô nhiễm môi trường tại khu vực Hà Nam, thị xã Quảng Yên, có tính đến biến đổi khí hậu, nước biển dâng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Quảng NinhThời gian thực hiện: 16/11/2022 - 16/10/2023; vai trò: Chuyên gia môi trường |
[13] |
Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên - Môi trường tỉnh Bình ThuậnThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Trưởng nhóm chuyên gia môi trường |
[14] |
Đánh giá môi trường khu vực và Khung quản lý môi trường - xã hội cho Dự án Quản lý thiên tai tại khu vực duyên hải miền Trung Việt Nam (Dự án WB5) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng thế giớiThời gian thực hiện: 5/2011 - 3/2012; vai trò: Chuyên gia môi trường |
[15] |
Đề án đảm bảo an ninh nguồn nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Quảng NinhThời gian thực hiện: 22/07/2021 - 06/04/2024; vai trò: Chuyên gia môi trường |