Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1308374
PGS. TS Tran Viet Hung
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Kiểm nghiệm thuốc TP. Hồ Chí Minh
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Lữ Thiện Phúc; Trần Việt Hùng; Trương Ngọc Tuyền Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[2] |
Lữ Thiện Phúc; Nguyễn Duy Gia Bảo; Vương Vinh Hưng; Trương Lê Minh Thư; Trương Ngọc Tuyền; Trần Việt Hùng; Nguyễn Đức Tuấn Y Dược học Cần Thơ - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2354-1210 |
[3] |
ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử vào nghiên cứu một số loài nấm linh chi tại Việt Nam Phạm Thị Minh Tâm; Lê Thị Thu Cúc; Trần Thị Quỳnh Chi; Trần Việt HùngTạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[4] |
Tạ Mạnh Hùng; Trần Việt Hùng; Đoàn Cao Sơn Kiểm nghiệm thuốc - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0055 |
[5] |
Phạm Thị Kiều Dung; Trần Thị Bích Vân; Trần Việt Hùng Kiểm nghiệm thuốc - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0055 |
[6] |
Định lượng nguyên liệu Amikacin sulfat bằng phương pháp HPLC với detector điện hóa Mai Thanh Hà; Lê Thị Thu; Trần Việt HùngKiểm nghiệm thuốc - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0055 |
[7] |
Nguyễn Thu Trang; Lê Thị Thu; Trần Việt Hùng Kiểm nghiệm thuốc - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0055 |
[8] |
Quách Thị Hà Vân; Lê Hồng Yến; Trần Việt Hùng; Nguyễn Hải Nam Dược Học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[9] |
Cấn Văn Mão; Phạm Thị Nguyệt Hằng; Đỗ Thị Phương; Trần Việt Hùng Dược liệu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[10] |
Định lượng 1-Deoxynojyrymicin trong cao lá dâu và trong viên nangMorussan bằng sắc ký lỏng khối phổ Nguyễn Quốc Bình; Đào Thị Thanh Nhàn; Nguyễn Thị Hoa; Lê Thị Phương Chi; Trần Việt HùngTC Kiểm nghiệm thuốc - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-0055 |
[11] |
Lê Thị Thiên Hương; Đoàn Cao Sơn; Trần Việt Hùng; Bei Ma; Young Liu; Magdy M.Ali Dược học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[12] |
Khảo sát tác dụng diệt khuẩn của gel rửa tay không dùng nước có chứa ethanol và nano bạc Trần Việt Hùng; Đoàn Cao Sơn; Vũ Thị Hạnh Yến; Phan Quốc HoànTạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[13] |
Nguyễn Ngọc Vinh; Phan Như Trúc; Trần Việt Hùng Tạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[14] |
Hoạt động thử nghiệm thành thạo, so sánh liên phòng thí nghiệm tại Việt Nam trong giai đoạn hội nhập quốc tế Trần Việt HùngTạp chí Kiểm nghiệm thuốc - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[15] |
Nghiên cứu xây dựng phương pháp điều chế cao định chuẩn Diếp cá (Houttuynia cordata) Nguyễn Thị Khánh Linh, Lê Tiến Khang, Phan Nguyễn Trường Thắng, Trần Việt Hùng.TCYDH - Năm xuất bản: 2.2021; ISSN/ISBN: |
[16] |
Tình hình chất lượng một số thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa dược liệu được kiểm nghiệm tại Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2015 - 2021 - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[17] |
Quy trình chiết xuất Resveratrol từ rễ cây Cốt khí củ Polygonum cuspidatum Vũ Đình Hoàng, Trần Đại Lâm, Trần Việt Hùng, Bá Thị Châm, Bá Thị DươngGiải pháp hữu ích - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[18] |
A new chromanone acid derivative from the nut oil resin of Calophyllum inophyllum Hien Ha Minh, Paul W.S. Heng, Hung Tran VietJournal of Asian Natural Products Research. 1-8 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[19] |
A new coumarin and cytotoxic activities of constituents from Cinnamomum cassia Tran Minh Ngoc, Nguyen Xuan Nhiem, Nguyen Minh Khoi, Doan Cao Son, Tran Viet Hung, Phan Van KiemNatural Product Communications, 9/4, 487-489 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[20] |
Anticancer and immunostimulatory activities of Houttuynia cordata Thunb. Extract and the isolated flavonoids: an in-vitro/in-vivo investigation Tran Viet Hung, Phan Nguyen Truong Thang, Nguyen Thi Thu Phuong, Duy Toan Pham3, Ha Minh Hien, Duyen Thi My HuynhJAPS - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[21] |
Ba kích Việt Nam, Gynochthodes officinalis (F.C. How) Razafim. & B. Bremer, đặc điểm thực vật, đa dạng di truyền , thành phần hóa học, kiểm nghiệm và tác dụng sinh học Trần Việt HùngSách chuyên khảo, Nhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[22] |
Bước đầu xây dựng quy trình Multiplex PCR để phát hiện đồng thời 4 loài vi sinh vật gây bệnh chỉ thị trong chế phẩm thuốc Nguyễn Thị Thu Hương, Lê Thị Hồng Ngọc, Khổng Minh Huệ, Trần Việt HùngTCKNT - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[23] |
Các dẫn xuất của axit ellagic và axit benzoic từ lá cây cọc rào Cleistanthus tonkinensis Jabl Vũ Văn Lợi, Nguyễn Lâm Hồng, Đoàn Thị Mai Hương, Nguyễn Văn Hùng, Trương Bích Ngân, Trần Việt Hùng, Phạm Văn Cường.Tạp chí Hóa học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[24] |
Cấu trúc phương thuốc cổ truyền, phân tích và biện giải theo cơ chế y học hiện đại Phùng Hòa Bình, Bùi Hùng Cường, Trần Việt Hùng, Phùng Bá ĐứcSách Tham khảo, Nhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[25] |
Chất lượng một số sản phẩm rửa tay và sản phẩm khử trùng y tế chứa ethanol trên địa bàn TP.Hồ Chí Minh Nguyễn Thị Kim Phương, Nguyễn Hồng Duy, Trần Đại Xuân, Trần Việt Hùng.TCYDH - Năm xuất bản: 3.2022; ISSN/ISBN: |
[26] |
Chiết tách và tinh chế một số hợp chất tự nhiên đặc trưng từ dược liệu để làm chất chuẩn phục vụ kiểm nghiệm dược liệu Trần Việt Hùng, Trịnh Văn LẩuSách chuyên khảo, Nhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[27] |
Cytotoxic activities and fingerprint analysis of triterpenes by HPTLC technique for distinguishing Ganoderma species from Vietnam and other Asian countries Tran Viet Hung, Vu Thi Diep, Nguyen Thi Thu, Duong Minh Tan, Ha Minh Hien, Phan Nguyen Truong Thang, Huynh Thi My Duyen, Do Thi HaPlants - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[28] |
Cytotoxic lignans from fruits of Cleistanthus tonkinensis Lam Hong Nguyen, Van Nam Vu, Dao Phi Thi, Viet Hung Tran, Marc Litaudon, Fanny Roussi, Van Hung Nguyen, Van Minh Chau, Huong Doan Thi Mai, Van Cuong PhamFitoterapia, 140/104432, 1-8 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[29] |
Determination of Antioxidant, Cytotoxicity, and Acetylcholinesterase Inhibitory Activities of Alkaloids Isolated from Sophora flavescens Ait. Grown in Dak Nong, Vietnam Phan Nguyen Truong Thang, Viet-Hung Tran, Tran Anh Vu, Nguyen Ngoc Vinh, Duyen Thi My Huynh and Duy Toan PhamPharmaceuticals, 15/11/1384, 1-12 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[30] |
Determination of Methyl isothiazolinone and Methylchloroisothiazolinone in personal care products by HPLC-DAD Vy Pham Ngoc Thuy, Tran Viet Hung, Phan Nguyen Truong Thang, Trung Dang-Bao, Tran Thi Kieu AnhEarth and Environmental Science, 947/1, 1-9 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[31] |
Development and validation of a GC-MS method for determination of amphetamine-type stimulants and ketamine in human hair Tran Viet Hung, Pham Quoc Chinh, Ha Minh Hien, Pham Thi Thu Ha, Nguyen Duc Nhu, Nguyen Duc TuanPharmaceutical Sciences Asia, 50/1, 576-585 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[32] |
Development and validation of a LC–MS/MS assay for tenofovir and tenofovir alafenamide in human plasma: Application in a bioequivalence study Nai Ngoc Chuong, Nguyen Ho Nhat, Nguyen, Hung Viet Tran, Tuan Duc NguyenMedpharmRes, Vol.7, No.3, 32-41 - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[33] |
Development, validation, and application for simultaneous assay of amlodipine, atorvastatin, and Ortho-and Para Hydroxy Atorvastatin as metablites in Human plasma by Liquid Chromatography Tandem Mass spectrometry Chuong Ngoc Nai, Nguyen Van Trung, Tran Long Thai, Nguyen Ngoc Vinh, Tran Viet Hung, Pham Van Son, Nguyen Duc TuanSystematic Review in Pharmacy, 11/1,165-173 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[34] |
Discovery Of AcrAB-TolC Pump Inhibitors: Virtual screening and Molecular Dynamic Simulation Approach Thien-Vy Phan, Vu-Thuy-Vy Nguyen, Cao-Hoang-Hao Nguyen, Thanh-Thao Vu, Thanh-Dao Tran, Minh-Tri Le, Dieu-Thuong Thi Trinh, Viet-Hung Tran, and Khac-Minh ThaiJournal of Biomolecular Structure and Dynamics, 1-18 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[35] |
Evaluation of acute toxicity of Pidotimod synthesized in Viet Nam. Quách Thị Hà Vân, Nguyễn Hồng Hải, Nguyễn Thị Thu Hằng, Nguyễn Hải Nam, Trần Việt Hùng.Tạp chí Y Dược học Quân sự (Journal of Military Pharmaco-medicine) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[36] |
Exploration of chalcones as 3-chymotrypsin-like protease (3CLpro) inhibitors of SARS-CoV-2 using computational approaches Thua Phong Lam, Dac Nhan Nguyen, Tan Thanh Mai, Thanh Dao Tran, Minh Tri Le, Phuong Nguyen Hoai Huy, Duc Tuan Nguyen, Viet Hung Tran, Dieu Thuong Thi Trinh, Phuong Truong, Cam Van, Khac Minh ThaiJournal Structural Chemistry, 33/5, 1707-1725 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[37] |
Floating tablets incorporating curcumin solid dispersion as a potential pharmaceutical dosage form for stomach cancer treatment Duyen Thi My Huynh, Viet-Hung Tran, Minh-Ngoc T. Le, Van-Hoa Huynh, Duy Toan PhamJAPS, 13/4, 240-250, 001-011 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[38] |
Genetic Diversity of Morinda officinalis base on ITS and matK, rbcL and interspace trnH-psbA Genes on Chloroplast Pham Van Kien, Doan Cao Son, Bui Hong Cuong, Tran Minh Ngoc, Tran Ngoc Thanh, Tran Dang Khanh, Pham Thi Minh Tam, Tran Viet HungJournal of Scientific and Engineering Research, 7/1, 57-64 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[39] |
Hài hòa dược điển và thực hành tốt dược điển trong thời kỳ hội nhập quốc tế Trần Việt Hùng.TCDH - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[40] |
Identification of Diosmin and Flavin adenine dinucleotide as repurposing treatments for monkeypox virus: a computational study Tan Thanh Mai, Viet-Hung Tran, Thua-Phong Lam, Nghia Vo-Trong Lai, Bao-Tran Ngoc Dang, Minh-Tri Le, Thanh-Dao Tran, Dieu-Thuong Thi Trinh, Khac-Minh ThaiInternational Journal of Molecular Sciences, 23/19, 11570, 1-16 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[41] |
Identification of small molecules as potential inhibitors of interleukin 6: a multi-computational investigation Que-Huong Tran, Quoc-Thai Nguyen, Thi-Thuy Nga Tran, Thanh-Dao Tran, Minh-Tri Le, Dieu-Thuong Thi Trinh, Van-Thanh Tran, Viet-Hung Tran, and Khac-Minh ThaiMolecular Diversity, 1-16 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[42] |
In silico approach to identify novel allosteric intracellular antagonist for blocking the interleukin-8/ CXCR2 receptor signaling pathway Thi-Thuy-Nga Tran, Que-Huong Tran, Cuong Quoc Duong, Quoc-Thai Nguyen, Van-Thanh Tran, Minh-Tri Le, Viet-Hung Tran and Khac-Minh ThaiJournal of Biomolecular Structure and Dynamics, 1-14 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[43] |
Isolation and identification of two flavonoid compounds from acclimatized Angelica acutiloba kitagawa growing in Vietnam Thi Minh Tam Pham, Thi Thu Cuc Le, Viet Hung Tran, Van Thanh NguyenWorld Journal of Traditinal Chinese Medicine, 8/3, 413-416 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[44] |
Isolation of oleanolic acid from Clematis armandii for differentiation it from adulterants by HPTLC/HPLC Hien Ha Minh, Tram Huynh Ngoc Thuy, Hung Tran VietHeliyon, 9/4, 1-10 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[45] |
Khảo nghiệm hiệu quả kháng khuẩn của gel rửa tay nano bạc và dung dịch sát khuẩn chlohexidin Lê Khánh Trúc Diễm, Nguyễn Đan Vy, Đặng Thị Thu Hiền, Vũ Thị Kim Phượng, Vũ Thị Hải Linh, Trần Việt Hùng.TCYDH - Năm xuất bản: 1.2021; ISSN/ISBN: |
[46] |
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình chiết triterpenoid từ Linh chi (Garnoderma lucidum) bằng chiết lỏng siêu tới hạn (Supercritical Fluid Extraction, SFE) ở quy mô phòng thí nghiệm Nguyễn Thị Khánh Linh, Lê Tiến Kháng, Phan Nguyễn Trường Thắng, Trần Việt Hùng.TCYDH - Năm xuất bản: 2.2021; ISSN/ISBN: |
[47] |
Khảo sát hàm lượng acid ganoderic A trong một số mẫu nấm Linh chi Việt Nam (Ganoderma lucidun (Leyss ex Fr.) Karst) bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao Trần Việt Hùng, Dương Minh Tân, Nguyễn Ngọc Vinh, Phạm Thị Hiền, Nguyễn Thị Ngân, Đỗ Thị Hà, Nguyễn Thu Hằng.TCDH - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[48] |
Khảo sát hàm lượng polysaccharid trong một số mẫu Linh chi Việt Nam Ganoderma lucidun (Leyss ex Fr.) Karst bằng phương pháp tạo màu đo quang Dương Minh Tân, Phạm Thị Hiền, Nguyễn Thu Hằng, Phan Nguyễn Trường Thắng, Lê Thị Thu Cúc, Nguyễn Ngọc Vinh, Trần Việt Hùng.TCDH - Năm xuất bản: 9.2018; ISSN/ISBN: |
[49] |
Khảo sát khả năng trung hòa một số biến chủng vi-rút SARS-CoV-2 của gel rửa tay nano bạc Lê Khánh Trúc Diễm, Phan Nguyễn Trường Thắng, Vũ Đoàn Huy, Phạm Thị Kiều Dung, Trần Việt Hùng, Hoàng Thùy Linh, Hoàng Quốc Cường, Nguyễn Trung Hiếu, Cao Minh Thắng, Trần Hải Nam, Mai Hà Phương.TCYDH - Năm xuất bản: 5.2022; ISSN/ISBN: |
[50] |
Khảo sát tác dụng diệt khuẩn của gel rửa tay không dùng nước có chứa ethanol và nano bạc Trần Việt Hùng, Đoàn Cao Sơn, Vũ Thị Hạnh Yến, Phan Quốc Hoàn.TCDH - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[51] |
LY3041658/ interleukin-8 complex structure as targets for IL-8 small molecule inhibitors discovery using a combination of in silico methods T.T.N. Tran, Q.H. Tran, Q.T. Nguyen, M.T. Le, D.T.T. Trinh, V.H. Tran and K.M. ThaiSAR and QSAR in Environmental Research, 33/10, 753-778, 1-26 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[52] |
Một số kết quả nghiên cứu bước đầu về thành phần hoá học và độc tố tetrodotoxin từ loài cá nóc vằn (Takifugu Oblongus) ở Việt Nam Trần Việt Hùng, Phùng Minh Dũng, Nguyễn Hoài Nam, Nguyễn Tiến Đạt, Dương Minh Tân, Trần Minh Ngọc, Nguyễn Tiến Vững, Đào Việt Hà.TCDH - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[53] |
Một số thiết bị và kỹ thuật phổ hiện đại sử dụng trong phân tích phát hiện thuốc giả tại hiện trường và trong phòng thí nghiệm Trần Việt HùngTCDH - Năm xuất bản: 2.2018; ISSN/ISBN: |
[54] |
Năng lực thử nghiệm của hệ thống trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm và thực phẩm của ngành Y tế Việt Nam trên con đường hội nhập chuẩn mực quốc tế Trần Việt Hùng.TCDH - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[55] |
New HPLC pattern-oriented approach for quality control of enteric coated tablets containing aescin from Aesculus hippocastanum Ha Minh Hien, Phan Le Hien, Tran Viet HungJournal of pharmaceutical and biomedical analysis, 222/115106, 1-6 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[56] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của viên nang mềm bào chế từ bài Đương quy bổ huyết gia phương trên người khỏe mạnh qua một số chỉ tiêu lâm sàng và cận lâm sàng Lê Thị Minh Phương, Đỗ Thị Phương, Trần Việt Hùng, Nguyễn Thị Hằng, Phùng Hòa Bình.TCDH - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[57] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của viên nang Tam diệu gia vị lên chức năng gan, thận trên động vật thí nghiệm Tạ Đăng Quang, Phạm Văn Trịnh, Trần Việt Hùng, Hoàng Thị Thanh Thảo.Tạp chí nghiên cứu Y dược học cổ truyền Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[58] |
Nghiên cứu bào chế hệ vi tự nhũ chứa cao chiết Linh chi giàu triterpenoid Phan Hoàng Long, Phan Nguyễn Trường Thắng, Trần Việt Hùng, Trương Công Trị, Trần Cao Thụy Hạ Lan.Tạp chí Dược liệu (TCDL) - Năm xuất bản: 5.2022; ISSN/ISBN: |
[59] |
Nghiên cứu chiết và tinh chế độc tố tetrodotoxin từ phủ tạng một số loài cá nóc độc (Tetradontidae) của vùng biển Việt Nam Trần Việt Hùng, Dương Minh Tân, Phùng Minh Dũng, Nguyễn Hoài Nam, Nguyễn Tiến Đạt, Trần Minh Ngọc, Nguyễn Tiến Vững.TCDH - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[60] |
Nghiên cứu chiết xuất, phân lập và tinh chế monotropein từ rễ Ba kích để thiết lập chất chuẩn Trần Việt Hùng, Phạm Văn Kiền, Bùi Quốc Thái, Đoàn Cao Sơn, Nguyễn Tiến Đạt, Bùi Hồng Cường.TCDH - Năm xuất bản: 5.2017; ISSN/ISBN: |
[61] |
Nghiên cứu chiết, phân lập và tinh chế apigenin từ flavonoid toàn phần chiết từ Cúc hoa vàng Chrysanthemum indicum L.) làm nguyên liệu thiết lập chất chuẩn Trần Việt Hùng, Lê Đình Chi, Nguyễn Tiến Đạt.TCDH - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[62] |
Nghiên cứu khảo nghiệm xây dựng chuyên luận Huyết giác và cao khô Huyết giác trong Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ năm Nguyễn Thị Lan Phương, Nguyễn Tuấn Anh, Nguyễn Thị Phương Mai, Trần Việt Hùng.TCDH - Năm xuất bản: 7.2018; ISSN/ISBN: |
[63] |
Nghiên cứu phân lập, nhận dạng cleistantoxin từ quả cây chà chôi (Cleistanthus tonkinensis Jabl., Euphorbiaceae) làm nguyên liệu thiết lập chất chuẩn Nguyễn Lâm Hồng, Đào Tú Anh, Lê Công Vinh Phạm Văn Cường, Đoàn Thị Mai Hương, Trần Việt Hùng.TCDH - Năm xuất bản: 12.2018; ISSN/ISBN: |
[64] |
Nghiên cứu tác dụng hạ acid uric máu của viên nang cứng Tam diệu gia vị trên lâm sàng Tạ Đăng Quang, Phạm Văn Trịnh, Trần Việt Hùng, Hoàng Thị Thanh Thảo.Tạp chí nghiên cứu Y dược học cổ truyền Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[65] |
Nghiên cứu tác dụng hạ acid uric máu và giảm đau của viên nang cứng Tam diệu gia vị trên thực nghiệm Tạ Đăng Quang, Phạm Văn Trịnh, Phạm Thị Vân Anh, Nguyễn Thùy Dương, Phùng Hòa Bình, Trần Việt Hùng.TCDH - Năm xuất bản: 12.2019; ISSN/ISBN: |
[66] |
Nghiên cứu tác dụng hướng sinh dục nam của cao Ba kích trên thực nghiệm Nguyễn Thị Liên, Trần Thị Thu Trang, Hoàng Thị Thanh Thảo, Trần Việt Hùng.TCDH - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[67] |
Nghiên cứu tổng hợp pidotimod. Phần 2: Tổng hợp pidotimod từ chất trung gian ethyl (R)-thiazolidin-4-carboxylat.HCl Quách Thị Hà Vân, Lê Hồng Yến, Trần Việt Hùng, Nguyễn Hải NamTạp chí dược học (TCDH) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[68] |
Nghiên cứu xác định ketamine trong nước tiểu bằng bằng sắc ký khối phổ Phạm Quốc Chinh, Lê Thị Liễu, Phạm Thị Thu Hà, Trần Việt Hùng, Nguyễn Tiến Vững.TCDH - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[69] |
Nghiên cứu xác định Methamphetamin trong tóc bằng sắc kí khí khối phổ Phạm Quốc Chinh, Lê Thu Thảo, Phạm Thị Thu Hà, Trần Việt Hùng, Nguyễn Tiến Vững, Trần Thị Thúy.TCDH - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[70] |
Nghiên cứu xác định methylendioxymeth amphetamin trong nước tiểu bằng sắc ký khối phổ Phạm Quốc Chinh, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Tiến Vững, Trần Việt HùngTCKNT - Năm xuất bản: 2.2017; ISSN/ISBN: |
[71] |
Nghiên cứu xác định tạp chất nitrosamine trong viên nén chứa dược chất nhóm sartan bằng sắc ký lỏng ghép nối hai lần khối phổ Hà Minh Hiển, Phan Nguyễn Trường Thắng, Lê Thanh Hoàng, Trần Việt Hùng, Nguyễn Đức Tuấn.TCYDH - Năm xuất bản: 10.2022; ISSN/ISBN: |
[72] |
Nghiên cứu xây dựng quy trình định lượng simethicon trong viên nén nhai bằng phương pháp quang phổ hồng ngoại Nguyễn Thị Thùy Dương, Trần Việt Hùng, Hà Minh Hiển.TCYDH - Năm xuất bản: 7.2022; ISSN/ISBN: |
[73] |
Nghiên cứu định lượng định lượng đồng thời atorvastatin và ezetimib trong viên nén bao phim bằng phương pháp HPLC Huỳnh Ngọc Nghiêm Thụy, Trần Việt Hùng, Hà Minh Hiển.TCYDH - Năm xuất bản: 8.2022; ISSN/ISBN: |
[74] |
Nghiên cứu định tính, định lượng tetrodotoxin trong bột đông khô TTX 0,1% bằng sắc ký lỏng khối phổ Chu Thị Như Quỳnh, Dương Minh Tân, Trần Việt Hùng, Phùng Minh Dũng, Nguyễn Tiến Vững, Nguyễn Mạnh Tuyển.TCDH - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[75] |
Phân lập flavonoid trong Diếp cá (Houttuynia cordata Thunb.) Phan Nguyễn Trường Thắng, Lê Tiến Khang, Trần Việt Hùng.Tạp chí Y Dược học (TCYDH) - Năm xuất bản: 10.2020; ISSN/ISBN: |
[76] |
Phân lập một số triterpenoid từ Linh chi đỏ (Ganoderma lucidum) để thiết lập chất đối chiếu hóa học Dương Minh Tân, Phạm Chí Thanh, Phan Nguyễn Trường Thắng, Trần Việt Hùng, Lê Tiến Khang.TCYDH - Năm xuất bản: 2.2021; ISSN/ISBN: |
[77] |
Phân tích monosaccharide trong dược liệu bằng phương pháp sắc ký lỏng pha đảo đầu dò PDA Phạm Thị Minh Tâm, Lê Thị Thu Cúc, Nguyễn Văn Thanh, Trần Việt Hùng.TCYDH - Năm xuất bản: 2.2022; ISSN/ISBN: |
[78] |
Phân tích phát hiện một số tân dược chống tiểu đường trộn trái phép trong thuốc đông dược và thực phẩm chức năng Phan Nguyễn Trường Thắng, Trần Việt Hùng, Lê Thanh Hoàng, Trần Thị Bạch Mai.TCDH - Năm xuất bản: 7.2018; ISSN/ISBN: |
[79] |
Phân tích đa dạng di truyền của Morinda officinalis ở Việt Nam dựa trên các gene ITS và các gene matK, rbcL và đoạn chèn trnH-psbA trên chloroplast Phạm Văn Kiền, Đoàn Cao Sơn, Bùi Hồng Cường, Trần Minh Ngọc, Phạm Thị Minh Tâm, Trần Việt Hùng.TCDH - Năm xuất bản: 1.2020; ISSN/ISBN: |
[80] |
Phát hiện nhanh thuốc giả (ethambutol HCl và cefuroxime axtil) bằng kỹ thuật quang phổ raman cầm tay, cận hồng ngoại cầm tay và hồng ngoại chuyển dạng Fourier xách tay Lê Thị Thiên Hương, Đoàn Cao Sơn, Bei Ma, Young Liu, M. Ali Magdy, Trần Việt Hùng.TCDH - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[81] |
Phát hiện nhóm sibutramin trộn trái phép vào thực phẩm bảo vệ sức khỏe giảm cân bằng phổ cộng hưởng từ hạt nhân 1H-NMR Nguyễn Lâm Hồng, Đặng Văn Hiệp, Nguyễn Trung Nghĩa, Lê Hồng Dũng, Trần Việt Hùng, Đào Thị Thanh Hiền.TCYDH - Năm xuất bản: 10.2021; ISSN/ISBN: |
[82] |
Phát hiện tân dược nhóm ức chế enzyme phosphodiesterase-5 trộn trái phép trong thuốc đông dược và thực phẩm chức năng bằng kỹ thuật vân tay cộng hưởng từ hạt nhân (1H-NMR fngerprint) Đào Thị Thanh Hiền, Nguyễn Lâm Hồng, Trần Việt Hùng.TCDH - Năm xuất bản: 3.2018; ISSN/ISBN: |
[83] |
Polylactic acid/chitosan nanoparticles loading nifedipine:Characterization findings and in vivo investigation in animal Nguyen Thuy Chinh, Nguyen Thi Thu Trang, Tran Thi Mai1, Dinh Thi Mai Thanh, Tran Huu Trung, Trinh Hoang Trung, Le Van Quan, Nguyen Thi Hoa, Can Van Mao, Nguyen Trong Nghia, Nguyen Thanh Hai, Tran Hong Anh, Tran Viet Hung, Jin-Ho Choy, Nguyen Van Loi, Baskaran Rajesh, and Thai HoangJournal of Nanoscience and Nanotechnology, 18/4, 2294-2303 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[84] |
Simultaneous Determination of Amlodipine, Losartan, and Losartan Carboxylic Acid Active Metabolite in Human Plasma by LC-MS/MS Chuong Ngoc Nai, Nguyen Van Trung, Tran Long Thai, Tran Viet Hung, Nguyen Duc TuanInternational Journal of Pharmaceutical Research, 12/4,1981-1990 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[85] |
Simultaneous determination of phyllanthin, hypophyllanthin, and nirathin in rabbit plassma by LC-MS/MS Pham Van Son, Tran Long Thai, Chuong Ngoc Nai, Pham Thi Thanh Thao, Nguyen Duc Tuan, Tran Viet Hung, Nguyen Ngoc VinhInternational Journal of Pharmaceutical Research, 12/4, 1974-1980 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[86] |
Simultaneous quantitative analysis of five components in Angelica sinensis and Angelica acutiloba acclimatized growing in vietnam by high-performance liquid chromatography with photodiode array detector Pham Thi Minh Tam, Le Thi Thu Cuc, Nguyen Van Thanh, Tran Viet HungWorld Journal of Traditional Chinese Medicine, 7/1, 6-10 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[87] |
So sánh, phân biệt sâm Ngọc Linh nuôi cấy sinh khối và nuôi trồng tự nhiên bằng phổ công hưởng từ hạt nhân proton Đào Thị Thanh Hiền, Nguyễn Lâm Hồng, Trần Việt Hùng.TCDH - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[88] |
Sử dụng tác nhân khử hoá natri dithionit ứng dụng tổng hợp propacetamol hydroclorid từ phenol Nguyễn Minh Hiền, Lê Văn Huân, Trần Phương Khánh, Nguyễn Thị Lan, Ngô Đức Phúc, Nguyễn Du Thiện, Bùi Thị Phường, Trần Xuân Diễm, Trần Thị Thanh Ngân, Phan Nguyễn Trường Thắng, Trần Việt Hùng, Lê Minh Trí, Nguyễn Ngọc Vinh.Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ - Khoa học sức khỏe - Năm xuất bản: 4.2021; ISSN/ISBN: |
[89] |
Tác dụng điều trị bệnh gút mạn tính của viên nang cứng Tam diệu gia vị Tạ Đăng Quang, Phạm Văn Trịnh, Phạm Thị Vân Anh, Phùng Hòa Bình, Trần Việt Hùng.TCYDH - Năm xuất bản: 7.2021; ISSN/ISBN: |
[90] |
Targeting Olokizumab-Interleukin 6 interaction interface to discover novel IL-6 inhibitors Que-Huong Tran, Hoang-Nhi Cao, Dac-Nhan Nguyen, Thi-Thuy-Nga Tran, Minh-Tri Le, Quoc-Thai Nguyen, Van-Thanh Tran, Viet-Hung Tran and Khac-Minh ThaiJournal of Biomolecular Structure and Dynamics. 1-23 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[91] |
Tetrodotoxin Constituents in the Vietnamese Sea Pufferfish Takifugu oblongus Tran Viet Hung, Phung Minh Dung, Tran Minh Ngoc, Duong Minh Tan, Pham Thanh Binh, Nguyen Hoai Nam, Nguyen Tien DatThe International Journal of Science & Technoledge, 2/13, 145-147 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[92] |
The Effects of One-Point Mutation on the New Delhi Metallo Beta-Lactamase-1 Resistance toward Carbapenem Antibiotics and β-Lactamase Inhibitors: An In Silico Systematic Approach Van-Thanh Tran, Viet-Hung Tran, Dac-Nhan Nguyen, Tran-Giang-Son Do, Thanh-Phuong Vo, Thi-Thao-Nhung Nguyen, Phuong Nguyen Hoai Huynh and Khac-Minh ThaiInternational Journal of Molecular Sciences, 23/24/16083, 1-22 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[93] |
Thiết lập chất đối chiếu hóa học Molnupiravir và Favipiravir Trịnh Hoàng Dương, Trần Hải Nam, Mai Hà Phương, Nguyễn Minh Hiền, Phan Nguyễn Trường Thắng, Trần Việt Hùng.Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ - Khoa học sức khỏe - Năm xuất bản: 8.2022; ISSN/ISBN: |
[94] |
Tổng hợp acid (2S)-2-[(3S, 8aR)-3-(4-aminobutyl)- 1,4-dioxohexahydropyrrolo[1,2-a]pyrazin-2(1H)-yl]- 4-phenylbutanoic(R,S,S-diketopiperazin) (tạp D) của lisinopril Đỗ Trường Thanh Minh, Trần Việt Hùng, Đỗ Trường Thanh Sơn, Trương Ngọc Tuyền.TCYDH - Năm xuất bản: 4.2021; ISSN/ISBN: |
[95] |
Tổng hợp và thiết lập chất đối chiếu Tạp E của Allopurinol Lư Thiện Phúc, Đào Anh Dũng, Trương Ngọc Tuyền, Trần Việt Hùng, Nguyễn Đức Tuấn.TCYDH - Năm xuất bản: 1.2021; ISSN/ISBN: |
[96] |
Tổng hợp và xác định độ tinh khiết tạp chất liên quan acid (2S)-2-[(3S, 8aS)-3-(4-aminobutyl)-1,4- dioxohexahydropyrrolo[1,2-a]pyrazin-2(1H)-yl]-4- phenylbutanoic (S,S,S-diketopiperazin) - tạp C của lisinopril Đỗ Trường Thanh Minh, Trần Việt Hùng, Đỗ Trường Thanh Sơn, Trương Ngọc Tuyền.TCYDH - Năm xuất bản: 5.2021; ISSN/ISBN: |
[97] |
Tổng quan về phổ cận hồng ngoại (NIR) và khả năng ứng dụng trong kiểm soát chất lượng thuốc Bùi Văn Trung, Đoàn Cao Sơn, Trần Việt HùngTạp chí Kiểm nghiệm thuốc (TCKNT) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[98] |
Triterpenoids from Ganoderma tropicum Collected in Vietnam and Their Nitroblue Tetrazolium Reductive Activity In Vitro Nguyen Thi Duyen, Nguyen Minh Khoi, Phan Nguyen Truong Thang, Duong Minh Tan, Tran Viet Hung, Do Thi HaNatural Product Sciences, 26/4, 334-339 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[99] |
Ứng dụng DNA barcoding để định danh dược liệu Ba kích Radix morinda officinalis ở Việt Nam Phạm Văn Kiền, Đoàn Cao Sơn, Phạm Thị Minh Tâm, Trần Việt Hùng.TCDH - Năm xuất bản: 11.2018; ISSN/ISBN: |
[100] |
Ứng dụng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) để nghiên cứu COVID-19 (nCoV) Đặng Thị Thu Hiền, Phạm Thị Minh Tâm, Trần Việt Hùng.TCDH - Năm xuất bản: 3.2020; ISSN/ISBN: |
[101] |
Ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử vào nghiên cứu một số loài nấm Linh chi tại Việt Nam Phạm Thị Minh Tâm, Lê Thị Thu Cúc, Trần Thị Quỳnh Chi, Trần Việt Hùng, Nguyễn Ngọc Vinh.TCDH - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[102] |
Ứng dụng phương pháp quang phổ Raman và cận hồng ngoại trong kiểm nghiệm thuốc Đoàn Cao Sơn, Thái Nguyễn Hùng Thu, Tràn Việt Hùng, Bùi Văn Trung, Đặng Thị Ngọc LanSách Tham khảo, Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[103] |
Xác định hàm lượng curcuminoid trong mẫu thực phẩm và thực phẩm bảo vệ sức khỏe có chứa curcuminoid và nanocurcumin trên thị trường Nguyễn Thị Thịnh, Nguyễn Thị Trúc Vân, Lê Thị Như Hồng, Phan Lê Hiền, Nguyễn Hạnh Nhi, Nguyễn Thị Thu Phương, Đỗ Hữu Tuấn, Trần Việt Hùng.TCYDH - Năm xuất bản: 11.2022; ISSN/ISBN: |
[104] |
Xác định hàm lượng curcuminoid trong mẫu thực phẩm và thực phẩm bảo vệ sức khỏe có chứa curcuminoid và nanocurcumin trên thị trường Ngô Thị Minh Tâm, Phan Nguyễn Trường Thắng, Trần Việt Hùng.TCDH - Năm xuất bản: 10.2022; ISSN/ISBN: |
[105] |
Xác định Methylendioxymethamphe-tamin trong tóc bằng sắc ký khí khối phổ Phạm Quốc Chinh, Nguyễn Thị Sinh, Phạm Lê Minh, Trần Việt Hùng, Nguyễn Tiến Vững.Tạp chí Nghiên cứu dược và Thông tin thuốc - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[106] |
Xác định nano bạc trong một số sản phẩm tiêu dùng bằng tán xạ ánh sáng động (DLS) và phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS) Nguyễn Thị Kim Phương, Trần Việt Hùng.TCDH - Năm xuất bản: 2.2020; ISSN/ISBN: |
[107] |
Xác định độ tinh khiết của nguyên liệu thiết lập chất chuẩn cleistantoxin được phân lập từ quả cây chà chôi (Cleistanthus tonkinensis Jabl. Euphorbiaceae) bằng phương pháp cân bằng khối lượng (Mass-balance) Nguyễn Lâm Hồng, Đào Tú Anh, Lê Công Vinh, Phạm Văn Cường Đoàn Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Hằng, Trần Việt Hùng.TCDH - Năm xuất bản: 2.2019; ISSN/ISBN: |
[108] |
Xây dựng phương pháp định lượng bạc bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) và kiểm nghiệm hình dạng, kích thước tiểu phân nano bạc Lê Thị Hường Hoa, Trần Việt Hùng, Thái Nguyễn Hùng Thu, Võ Viết HùngTCKNT - Năm xuất bản: 1.2018; ISSN/ISBN: |
[109] |
Xây dựng phương pháp định lượng đồng thời cleisindosid D và cleistantoxin trong quả cây chà chôi (Cleistanthus tonkinensis Jabl) bằng HPLC/DAD Nguyễn Lâm Hồng, Nguyễn Quang Đoàn, Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Văn Cường, Đoàn Thị Mai Hương, Trần Việt Hùng.TCDH - Năm xuất bản: 6.2020; ISSN/ISBN: |
[110] |
Xây dựng quy trình định lượng apigenin bằng HPLC trong dược liệu Cúc hoa vàng Trần Việt Hùng, Lê Đình Chi, Nguyễn Thị Hằng, Dương Minh Tân.TCDH - Năm xuất bản: 3.2017; ISSN/ISBN: |
[111] |
Xây dựng quy trình định tính, định lượng acid garnoderic A trong trong nấm Linh chi Garnoderma lucidum (Leyss Ex. Fr) bằng HPLC Nguyễn Ngọc Vinh, Lê Thị Thu Cúc, Phan Như Trúc, Trần Việt Hùng.TCDH - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[112] |
Xây dựng và thẩm định quy trình định tính, định lượng nguyên liệu Monotropein bằng phương pháp HPLC Bạch Thị Thắm, Trần Thị Thu Trang, Nguyễn Tuấn Anh, Phạm Văn Kiền, Trần Việt Hùng, Đoàn Cao SơnTCKNT - Năm xuất bản: 2.2020; ISSN/ISBN: |
[113] |
Xây dựng và thẩm định quy trình định tính, định lượng nguyên liệu Nystose bằng phương pháp HPLC Bạch Thị Thắm, Nguyễn Tuấn Anh, Trần Thị Thu Trang, Phạm Văn Kiền, Hứa Thị Thu Huyền, Trần Việt Hùng, Đoàn Cao SơnTCKNT - Năm xuất bản: 1.2020; ISSN/ISBN: |
[114] |
Xây dựng, thẩm định phương pháp định lượng và xác định tạp chất liên quan của nguyên liệu Palmatin bằng HPLC Mai Thanh Hà, Lê Thị Thu, Trần Việt HùngTCKNT - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[115] |
Đánh giá khả năng định lượng sildenafil citrat trong viên nén bằng phương pháp quang phổ cận hồng ngoại Bùi Văn Trung, Trần Thị Bích Vân, Bùi Quốc Thái, Trần Việt Hùng, Đoàn Cao SơnTCKNT - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[116] |
Điều chế và thiết lập chất đối chiếu tạp A molnupiravir Trần Thu Phương, Hà Diệu Ly,Trần Hải Nam, Trịnh Hoàng Dương, Trần Việt Hùng.TCYDH - Năm xuất bản: 9.2022; ISSN/ISBN: |
[117] |
Định danh Bifido bacterium longum trong một số chế phẩm probiotics đang lưu hành trên thị trường Trịnh Thị Phương Dung, Trần Việt Hùng, Khổng Thị Minh HuệTạp chí Kiểm nghiệm thuốc - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[118] |
Định danh một số mẫu sâm mang tên sâm Ngọc Linh bằng cách giải trình tự đoạn ITS Phạm Thị Minh Tâm, Nguyễn Hữu Sơn, Nguyễn Thị Ngọc Linh, Huỳnh Thị Thanh Thượng, Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, Trần Việt Hùng.TCDH - Năm xuất bản: 7.2018; ISSN/ISBN: |
[119] |
Định lượng curcumin và piperin trong thực phẩm chức năng bằng sắc ký lỏng đầu dò PDA Nguyễn Thị Kim Phương, Lê Thị Hồng Nhan, Trần Việt Hùng.TCYDH - Năm xuất bản: 11.2020; ISSN/ISBN: |
[120] |
Định lượng nguyên liệu tetrodotoxin phân lập từ các loài họ cá nóc (Tetradontidae) bằng sắc ký lỏng ghép nối khối phổ (LC-MS/MS) Trần Việt Hùng, Dương Minh Tân, Phùng Minh Dũng, Nguyễn Tiến Vững.TCDH - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[121] |
Định lượng paeoniflorin trong cao đặc Quế chi thang XH bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao Bùi Hồng Cường, Nguyễn Hoàng Tuấn, Trần Việt Hùng.TCDH - Năm xuất bản: 2.2017; ISSN/ISBN: |
[122] |
Định lượng tectoridin trong cao lỏng Vĩ Ngân bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao Bùi Hồng Cường, Trần Việt HùngTCKNT - Năm xuất bản: 1.2017; ISSN/ISBN: |
[123] |
Định lượng venlafaxine trong huyết tương người bằng UPLC – MS/MS Trần Việt Hùng, Tạ Mạnh HùngTCDH - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[124] |
Định lượng đồng thời amlodipin, losartan và chất chuyển hóa acid carboxylic losartan trong huyết tương người bằng kỹ thuật LC-MS/MS Chương Ngọc Nãi, Nguyễn Văn Trung, Trần Long Thái, Trần Thị Mỹ Dung, Trần Việt Hùng, Nguyễn Đức Tuấn.TCDH - Năm xuất bản: 12.2019; ISSN/ISBN: |
[125] |
Định tính nhanh levofloxacin bằng nhiễu xạ tia X Phạm Thị Hiền, Dương Minh Tân, Trần Việt Hùng, Đoàn Cao Sơn.TCDH - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2002 - 2004; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 06/2012 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[4] |
Nghiên cứu tổng hợp thuốc tăng cường miễn dịch pidotimod Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 09/2012 - 03/2016; vai trò: Thành viên |
[5] |
Nghiên cứu công nghệ chiết tách resveratrol từ nguồn thực vật Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2011; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2013 - 06/2016; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/06/2016 - 01/12/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/03/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[10] |
Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất thuốc viên nén paracetamol 500 mg giải phóng nhanh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/02/2021; vai trò: Thành viên |
[11] |
Nghiên cứu chiết xuất và bào chế cao định chuẩn từ cây Diếp cá (Houttuynia cordata Thunb) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên |
[13] |
Nghiên cứu chế tạo các cấu trúc polime nano ứng dụng y sinh trong hệ dẫn thuốc và cảm biến miễn dịch Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 03/2010 - 03/2012; vai trò: Thành viên |
[14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/03/2023 - 01/03/2025; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[15] |
Nghiên cứu bào chế, tiêu chuẩn hóa và thử tác dụng sinh học của chế phẩm có chứa bốn dược liệu Bạch Quả, Hoàng Kỳ, Đan Sâm và Đương Quy trong hỗ trợ điều trị thiểu năng tuần hoàn não và các bệnh lý mạch máu não Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN Tp.Hà NộiThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm |
[16] |
Nghiên cứu chiết tách, tinh chế một số hợp chất tự nhiên đặc trưng từ dược liệu để làm chất chuẩn phục vụ kiểm nghiệm dược liệu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệThời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Thư ký |
[17] |
Nghiên cứu chiết xuất và bào chế cao định chuẩn từ cây Diếp cá (Houttuynia cordata Thunb) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm |
[18] |
Nghiên cứu một số phương pháp phân tích phát hiện thuốc giả sử dụng các thiết bị phổ cầm tay hiện đại (Phổ Raman, Phổ hồng ngoại gần chuyển dạng Fourier và phổ nhiễu xạ tia X) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệThời gian thực hiện: 2013 - 2017; vai trò: Tham gia |
[19] |
Nghiên cứu phát hiện và xây dựng quy trình phân lập tetrodotoxin (TTX) và một số độc tố thần kinh từ họ cá nóc (Tetradontidae) ở biển Việt Nam có khả năng ứng dụng trong y học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệThời gian thực hiện: 2011 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm |
[20] |
Nghiên cứu quy trình bào chế hỗn dịch nano bạc 1000 ppm và bào chế một số sản phẩm từ nano bạc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệThời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Tham gia |
[21] |
Nghiên cứu tác dụng ức chế một số dòng tế bào ung thư và theo dõi tích lũy alcaloid từ cây trồng loài Stephania dielsiana ycwu (củ Dòm) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 09/2012 - 03/2015; vai trò: Thành viên |
[22] |
Nghiên cứu thành phần hóa học, tạo chế phẩm có tác dụng sinh học của rễ Ba kích Việt Nam (Radix Morinda officinalis) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công thươngThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm |
[23] |
Nghiên cứu thiết lập một số chất chuẩn phục vụ chương trình công nghệ trọng điểm quốc gia về Hóa dược Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công thươngThời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Tham gia |
[24] |
Nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao công nghệ phục vụ khai thác, bảo tồn và phát triển một số chế phẩm từ một vài nấm Linh chi Ganodermataceae tại khu vực Tây Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm |
[25] |
Tổng hợp, tinh chế và thiết lập một số tạp chất làm chất đối chiếu góp phần phát triển ngành công nghiệp Hóa dược Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công thươngThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Tham gia |
[26] |
Xây dựng tiêu chuẩn Quốc gia “Xây dựng 16 Tiêu chuẩn quốc gia về kiểm nghiệm mỹ phẩm” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm |