Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.24917
TS Hoàng Đình Quế
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường đại học Mỏ địa chất
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Ostracods as pollution indicators in Lap An Lagoon, central Vietnam Tan, C.W.J., Gouramanis, C., Pham, T.D., Hoang, D.Q., Switzer, A.DEnvironmental Pollution - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Gouramanis C., Switzer A.D, Bristow C.S., Pham D.T., Mauz B., Hoang Q. D., Lam D. D., Lee, Y.S., Soria J.L.A., Pile J., Chi N.T.K., Nghiem, D., Sloss, C Geomorphology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Hoang, D.Q., Sakaguchi, C., Kitagawa, H. and Nakamura, E Misasa International Symposium 2015, Comprehensive Exploration of the Solar system. Sample return and analysis - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Hoang, D.Q., Sakaguchi, C., Kitagawa, H. and Nakamura, E Misasa International Symposium 2016, Frontiers in Earth and Planetary Materials Research. Origin, Evolution and Dynamics - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Origin of Rn in Misasa hot springs, Tottori, SW Japan Hoang, D. Q., Yachi, Y., Sakaguchi, C., & Nakamura, EIPM international workshop, Earthquake hazards and tectonics in southwest Japan - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Hoang, D.Q., Sakaguchi, C., Kitagawa, H. and Nakamura, E. Goldschmidt Conference 2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Lee, Y., Gouramanis, C., Switzer, A. D., Bristow, C. S., Soria, J. L. A., Pham, D. T., ... & Que, H. D GSTF Journal of Geological Sciences (JGS) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Hoang, D.Q., Kunihiro, T., Sakaguchi, C., Yamanaka, M., Kitagawa, H., & Nakamura, E. Geostandards and Geoanalytical Research - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Tran, H. T., Van Dang, B., Ngo, C. K., Hoang, Q. D., & Nguyen, Q. M. Environmental Earth Sciences - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/01/2022 - 30/6/2024; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2019-01-01 - 2021-06-01; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 12/2011 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 03/2013 - 03/2016; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo Dục và Đào Tạo Thời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2021; vai trò: thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: thành viên |
| [8] |
Lịch sử tiến hóa kiến tạo bể trầm tích An Châu và ý nghĩa của nó trong dự báo tiềm năng dầu khí Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: thành viên |
| [9] |
Lịch sử tiến hóa kiến tạo bể trầm tích An Châu và ý nghĩa của nó trong dự báo tiềm năng dầu khí Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: thành viên |
