Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.30888
TS Nguyễn Đình Tạo
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh học - Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Lê Hùng Anh; Nguyễn Kiêm Sơn; Trần Đức Lương; Đỗ Văn Tứ; Nguyễn Đình Tạo; Dương Ngọc Cường Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [2] |
Cẩm nang nhận dạng một số loài lưỡng cư-bò sát-cá quan trọng Nguyễn Thiên Tạo, Nguyễn Đình Tạo, Lê Hùng Anh, Nguyễn Quốc BìnhNhà xuất bản khoa học tự nhiên và công nghệ - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Sách đỏ Việt Nam, tập 1: Động vât: Cá biển Võ Văn Quang, Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Đình Tạo, Đỗ Hữu Hoàng, Trần Công ThịnhNhà xuất bản khoa học tự nhiên và công nghệ - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Sách đỏ Việt Nam Tập 1. Động Vật. Phần cá nước ngọt. Nguyễn Đình Tạo, Hoàng Đức Huy, Ngô Sỹ VânNhà xuất bản khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Đa dạng khu hệ cá ở Đầm Vân Long, tỉnh Ninh Bình Nguyễn Đình Tạo, Lê Hùng Anh, Đỗ Văn TứTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số tháng 10/2023: 206-211 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [6] |
The freshwater fish flagship species of the “Vietnamazing” EAZA Conservation Campaign 2025-2025 Ziegler T, Nguyen DT, Luu TH, Nguyen KV, Nguyen TQ & MD LeNEWSLETTER OF IUCN FRESHWATER FISH SPECIALIST GROUP. Issue2; 16-17 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Philipp Ginal, Nils Behr, Sabine Harrer, Tao Dinh Nguyen, Truong Quang Nguyen, Minh Duc Le, Thomas Ziegler, Dennis Rödder, 2025 Aquatic Conservation: Marine and Freshwater Ecosystems, Volume 35, Issue 5 e70133 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Hoang, H.D., Jang-Liaw, N.-H., Pham, H.M., Tran, N.T., Durand, J.-D., Nguyen, Tao Dinh, Pfeiffer, J. & Page, L.M Journal of Zoological Systematics and Evolutionary Research, volume 2025, Article ID 8895501, 18 pages - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Phan Văn Mạch; Nguyễn Đình Tạo Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Đa dạng sinh học cá vùng cửa sông Ba Lạt và vườn quốc gia Xuân Thủy tỉnh Nam Định Nguyễn Đình Tạo; Hoàng Thị Thanh NhànBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Lê Hùng Anh; Nguyễn Đình Tạo; Đỗ Văn Tứ; Nguyễn Tống Cường Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Bổ sung dữ liệu về tài nguyên sinh vật đảo Bạch Long Vĩ, thành phố Hải Phòng Lê Hùng Anh; Nguyễn Thế Cường; Dương Thị Hoàn; Phan Văn Mạch; Đặng Hùng Phương; Vương Tân Tú; Phạm Thế Cường; Cao Thị Kim Thu; Phạm Thị Nhị; Hoàng Vũ Trụ; Đỗ Văn Tứ; Nguyễn Tống Cường; Nguyễn Đình Tạo; Trần Đức Lương; Trịnh Quang Pháp; Nguyễn Đình TứBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Nguyễn Đình Tạo Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Giáp xác lớn (Malacostraca) và Thân mềm (Mollusca) ở Trạm đa dạng sinh học Mê Linh và vùng phụ cận Nguyễn Tống Cường, Lê Hùng Anh, Đỗ Văn Tứ, Trần Đức Lương, Cao Thị Kim Thu, Nguyễn Đình Tạo, Phan Văn Mạch, Đặng Văn Đông, Nguyễn Thị ThảoNxb Khoa học Tự nhiên và công nghệ - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Động vật thủy sinh sống trong hang động ở vịnh Hạ Long và vịnh Bái Tử Long, tỉnh Quảng Ninh Trần Đức Lương, Lê Hùng Anh, Đỗ Văn Tứ, Nguyễn Tống Cường, Đặng Văn Đông, Nguyễn Đình Tạo, Hoàng Anh TuấnNhà xuất bản Khoa học Tự nhiên công nghệ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Bảo tồn các giá trị của khu hệ cá hồ Hòa Bình Nguyễn Đình Tạo, Nguyễn Xuân Huấn, Trần Trung Thành, Nguyễn Thị Hạnh Tiên, Nguyễn Thành NamTạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Homatula dotui, a new cave loach from Central Vietnam (Teleostei: Nemacheilidae) Dinh Tao Nguyen, Hua Wu, Liang Cao and E ZhangIchthyological Exploration of Freshwaters, IEF-1142: 1-11 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Điều kiện tự nhiên với đa dạng động vật thủy sinh nước ngọt ở Việt Nam Lê Hùng Anh, Đỗ Văn Tứ, Nguyễn Đình Tạo, Trần Đức Lương, Nguyễn Tống Cường, Đặng Văn ĐôngNhà xuất bản Khoa học tự nhiên và công nghệ - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Speolabeo hokhanhi, a new cavefish from Central Vietnam (Teleostei: Cyprinidae) Nguyễn Đình Tạo, Deng Shuqing, Cao Liang, Zhang EZootaxa, 4476(1), 109-117 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [20] |
‘Henicorhynchus’ thaitui, a new species of cavefish from Central Vietnam (Teleostei, Cyprinidae) Nguyễn Đình Tạo, Hồ Anh Tuấn, Hoàng Ngọc Thảo, Wu Hoa, Zhang EZooKeys 965: 85-101 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Nguyễn Đình Tạo Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật Lần thứ 6/ NXB Nông nghiệp, 843-849 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Bổ sung dữ liệu về tài nguyên sinh vật đảo Bạch Long Vĩ, thành phố Hải Phòng Lê Hùng Anh, Phạm Thế Cường, Cao Thị Kim Thu, Phạm Thị Nhị, Hoàng Vũ Trụ, Đỗ Văn Tứ, Nguyễn Tống Cường, Nguyễn Đình Tạo, Trần Đức Lương và cs.Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật Lần thứ 6/ NXB Nông nghiệp, 1032-1037 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Phan Văn Mạch, Nguyễn Đình Tạo Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật Lần thứ 5/ NXB Nông nghiệp, 1463-1467 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Lê Hùng Anh, Nguyễn Đình Tạo, Đỗ Văn Tứ, Nguyễn Tống Cường Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật Lần thứ 5/ NXB Nông nghiệp, 360-363 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Đa dạng sinh học cá ở cửa sông Ba Lạt và vườn quốc gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định Nguyễn Đình Tạo, Hoàng Thị Thanh NhànBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 5 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Khu hệ cá suối ở vùng Hương Sơn, Mỹ Đức - Hà Nội Nguyễn Đình Tạonhà xuất bản nông nghiệp - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Lê Hùng Anh, Nguyễn Kiêm Sơn, Trần Đức Lương, Đỗ Văn Tứ, Nguyễn Đình Tạo, Dương Ngọc Cường nhà xuất bản nông nghiệp - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Một số dẫn liệu về đa dạng thủy sinh vật vùng núi đá vôi của tỉnh Ninh Bình Trần Đức Lương, Lê Hùng Anh, Phan Văn Mạch, Cao Thị Kim Thu, Nguyễn Đình TạoBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 4 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Thành phần loài cá khu vực Ngã ba sông Đà Lô Thao Nguyễn Đình TạoTạp chí khoa học và công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Bảo tồn các giá trị của khu hệ cá hồ Hòa Bình Nguyễn Đình Tạo, Nguyễn Xuân Huấn, Trần Trung Thành, Nguyễn Thị Hạnh Tiên, Nguyễn Thành NamTạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: ISSN 1859-4581 |
| [31] |
Cẩm nang nhận dạng một số loài lưỡng cư-bò sát-cá quan trọng Nguyễn Thiên Tạo, Nguyễn Đình Tạo, Lê Hùng Anh, Nguyễn Quốc BìnhNhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Giáp xác lớn (Malacostraca) và Thân mềm (Mollusca) ở Trạm đa dạng sinh học Mê Linh và vùng phụ cận Nguyễn Tống Cường, Lê Hùng Anh, Đỗ Văn Tứ, Trần Đức Lương, Cao Thị Kim Thu, Nguyễn Đình Tạo, Phan Văn Mạch, Đặng Văn Đông, Nguyễn Thị ThảoNxb Khoa học Tự nhiên và công nghệ - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Giới thiệu một số loài sinh vật ngoại lai xâm hại ở Việt Nam Phạm Anh Cường, Phạm Bình Quyền, Dương Minh Tú, Hoàng Thị Thanh Nhàn, Phạm Quang Thu, Trần Trọng Anh Tuấn, Nghiêm Thị Phương Lê, Nguyễn Lương Duyên, Trương Minh Tâm, Nguyễn Đình Tạo, Nguyễn Thiên TạoTổng Cục môi trường - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Homatula dotui, a new cave loach from Central Vietnam (Teleostei: Nemacheilidae) Dinh Tao Nguyen, Hua Wu, Liang Cao and E ZhangIchthyological Exploration of Freshwaters, IEF-1142: 1-11 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Khu hệ cá suối ở vùng Hương Sơn, Mỹ Đức - Hà Nội Nguyễn Đình Tạonhà xuất bản nông nghiệp - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 18594425 |
| [36] |
Một số dẫn liệu về đa dạng thủy sinh vật vùng núi đá vôi của tỉnh Ninh Bình Trần Đức Lương, Lê Hùng Anh, Phan Văn Mạch, Cao Thị Kim Thu, Nguyễn Đình TạoBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 4 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 18594425 |
| [37] |
Speolabeo hokhanhi, a new cavefish from Central Vietnam (Teleostei: Cyprinidae) Nguyễn Đình Tạo, Deng Shuqing, Cao Liang, Zhang EZootaxa, 4476(1), 109-117 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Thành phần loài cá khu vực Ngã ba sông Đà Lô Thao Nguyễn Đình TạoTạp chí khoa học và công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866708x |
| [39] |
Điều kiện tự nhiên với đa dạng động vật thủy sinh nước ngọt ở Việt Nam Lê Hùng Anh, Đỗ Văn Tứ, Nguyễn Đình Tạo, Trần Đức Lương, Nguyễn Tống Cường, Đặng Văn ĐôngNhà xuất bản Khoa học tự nhiên và công nghệ - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Động vật thủy sinh sống trong hang động ở vịnh Hạ Long và vịnh Bái Tử Long, tỉnh Quảng Ninh Trần Đức Lương, Lê Hùng Anh, Đỗ Văn Tứ, Nguyễn Tống Cường, Đặng Văn Đông, Nguyễn Đình Tạo, Hoàng Anh TuấnNhà xuất bản Khoa học Tự nhiên công nghệ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [41] |
‘Henicorhynchus’ thaitui, a new species of cavefish from Central Vietnam (Teleostei, Cyprinidae) Nguyễn Đình Tạo, Hồ Anh Tuấn, Hoàng Ngọc Thảo, Wu Hoa, Zhang EZooKeys 965: 85-101 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 03/2014 - 03/2017; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/03/2021; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/08/2021; vai trò: Kỹ thuật viên |
| [4] |
Nghiên cứu đa dạng thủy sinh vật ở Vườn quốc gia Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 01/2024 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam Thời gian thực hiện: 07/2018 - 12/2020; vai trò: thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam Thời gian thực hiện: 07/2017 - 07/2018; vai trò: thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2023; vai trò: thành viên |
| [8] |
Cập nhật cơ sở dữ liệu danh lục đỏ và biên soạn Sách đỏ Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CN Việt NamThời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2023; vai trò: thành viên chính |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2023; vai trò: Thành viên chính |
| [10] |
Đa dạng thủy sinh vật tại Khu bảo tồn thiên nhiên Vân Long, tỉnh Ninh Bình. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 03/2017 - 03/2020; vai trò: Kỹ thuật viên |
| [12] |
Góp phần nghiên cứu thành phần loài cá ở Vườn Quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng, tỉnh Quảng Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 3/2014 - 3/2017; vai trò: Thành viên |
| [16] |
Nghiên cứu đặc trưng thuỷ sinh vật vùng núi đá vôi ở tỉnh Ninh Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và tài nguyên Sinh vậtThời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2011; vai trò: Thành viên tham gia |
| [17] |
Quan trắc môi trường nước hệ thống sông Nhuệ-Đáy, sông Cầu. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Quan trắc môi trường; Trung tâm thông tin môi trường - Tổng Cục môi trườngThời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2012; vai trò: Thành viên tham gia |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và tài nguyên Sinh vật Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [19] |
Quy hoạch khu bảo tồn thủy sản vùng nước nội địa Việt Nam tại Ngã ba sông Đà Lô Thao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi Thủy sản, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2010; vai trò: Thành viên tham gia |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [21] |
Thành phần loài cá khu vực biển ven bờ từ Đầm Nại đến Mũi Dinh tỉnh Ninh Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [22] |
Cập nhật cơ sở dữ liệu danh lục đỏ và biên soạn Sách đỏ Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CN Việt NamThời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2023; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [23] |
Góp phần nghiên cứu thành phần loài cá ở Vườn Quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng, tỉnh Quảng Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [24] |
Nghiên cứu cấu trúc, đánh giá quá trình diễn thế các kiểu hệ sinh thái tại Trạm Đa dạng sinh học Mê Linh tạo cơ sở khoa học đề xuất các mô hình tái sinh rừng tự nhiên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CN Việt NamThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2023; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [25] |
Nghiên cứu xây dựng cơ sở ban đầu cho lĩnh vực sinh thái và tài nguyên sinh vật tại Viện Khoa học quốc gia Lào Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CN Việt NamThời gian thực hiện: 07/2017 - 07/2018; vai trò: Thành viên |
| [26] |
Nghiên cứu đa dạng loài Giáp xác nước ngọt (Crustacea) và khả năng chỉ thị môi trường của chúng ở các loại hình thủy vực vùng núi đá vôi tỉnh Quảng Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
| [27] |
Nghiên cứu đặc trưng thuỷ sinh vật vùng núi đá vôi ở tỉnh Ninh Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và tài nguyên Sinh vậtThời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2011; vai trò: Thành viên |
| [28] |
Quan trắc môi trường nước hệ thống sông Nhuệ-Đáy, sông Cầu. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Quan trắc môi trường; Trung tâm thông tin môi trường - Tổng Cục môi trườngThời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2012; vai trò: Thành viên |
| [29] |
Quy hoạch khu bảo tồn thủy sản vùng nước nội địa Việt Nam tại Ngã ba sông Đà Lô Thao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi Thủy sản, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2010; vai trò: Thành viên |
| [30] |
Sử dụng chỉ số đa dạng sinh học cá và các chỉ số đa dạng sinh học khác để đánh giá chất lượng nước vùng Ngã ba sông Nhuệ Đáy thuộc tỉnh Hà Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và tài nguyên Sinh vậtThời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [31] |
Thành phần loài cá khu vực biển ven bờ từ Đầm Nại đến Mũi Dinh tỉnh Ninh Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [32] |
Đa dạng sinh học cá và mối quan hệ của chúng với chất lượng môi trường nước tại khu vực của sông Ba Lạt và VQG Xuân Thủy Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [33] |
Đa dạng thủy sinh vật tại Khu bảo tồn thiên nhiên Vân Long, tỉnh Ninh Bình. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện sinh thái và tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [34] |
Điều tra cơ bản, xây dựng bộ tài liệu khoa học về tài nguyên sinh vật Đảo Bạch Long Vĩ, thành phố Hải Phòng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
| [35] |
Điều tra, đánh giá tính đa dạng và giá trị của khu hệ Nấm lớn ở Tây Nguyên làm cơ sở cho công tác quản lý đa dạng sinh học và tài nguyên nấm tại địa phương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CN Việt NamThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2023; vai trò: Thành viên |
