Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1490294
ThS Đỗ Thị Lê Mai
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Chính sách và Chiến lược
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Kinh tế thế giới năm 2020 và triển vọng năm 2021 Nguyễn Anh Dương; Đỗ Thị Lê MaiTạp chí Kinh tế và Dự báo - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7120 |
| [2] |
Trần Thị Hồng Minh, Nguyễn Anh Dương, Đỗ Thị Lê Mai, Nguyễn Văn Tùng, Phạm Thiên Hoàng, Nông Phương Thảo và Lê Mai Anh Báo cáo được công bố tại Hội thảo công bố báo cáo nghiên cứu của Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương vào tháng 02/2025 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Cơ chế phối hợp phát triển các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam Nguyễn Đình Cung, Nguyễn Thị Luyến, Trần Thị Thu Hương, Trần Trung Hiếu, Lê Minh Ngọc, Lê Phương Nam, Đỗ Thị Lê MaiNXB Thanh Niên - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Nghiên cứu cải cách độc quyền nhà nước trong các ngành công nghiệp mạng lưới ở Việt Nam Nguyễn Đình Cung, Nguyễn Thị Luyến, Trần Thị Thu Hương, Trần Trung Hiếu, Lê Minh Ngọc, Lê Phương Nam, Đỗ Thị Lê Mai, Ngô Bảo Ngọc, Đỗ Trọng Hưng.NXB Thanh Niên - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Trần Thị Hồng Minh, Đinh Thu Hằng, Nguyễn Anh Dương, Trần Bình Minh, Đỗ Thị Lê Mai, Phạm Thiên Hoàng, Đỗ Thị Nhân Thiên, Lê Phương Nam, Lê Mai Anh, Đặng Thị Thu Hoài Báo cáo được thực hiện trong khung khổ Dự án Aus4Reform - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Trần Thị Hồng Minh, Nguyễn Anh Dương, Đỗ Thị Lê Mai, Nguyễn Thị Phương Loan và Phạm Thiên Hoàng Nhà xuất bản Dân trí - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Supporting the Formulation of the National Balanced Development Policy of 2021–2030 in Vietnam Korea Research Institute for Human Settlements (KRIHS)Supporting the Formulation of the National Balanced Development Policy of 2021–2030 in Vietnam, by KRIHS - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Trần Thị Hồng Minh, Nguyễn Anh Dương, Lê Mai Anh, Đinh Thu Hằng, Trần Bình Minh, Đỗ Thị Lê Mai, Phạm Thiên Hoàng Báo cáo được thực hiện trong khung khổ Chương trình Cải cách Kinh tế vĩ mô/Tăng trưởng xanh do Tổ chức Hợp tác Quốc tế Đức thực hiện - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Trần Thị Hồng Minh, Nguyễn Anh Dương, Lê Mai Anh, Trần Bình Minh, Phạm Thiên Hoàng, Nguyễn Thị Linh Hương, Đỗ Thị Lê Mai, Nông Phương Thảo, Nguyễn Hoàng Kim Ngân Báo cáo được thực hiện trong khung khổ Chương trình Cải cách Kinh tế vĩ mô/Tăng trưởng xanh do Tổ chức Hợp tác Quốc tế Đức thực hiện - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Trần Thị Hồng Minh, Nguyễn Anh Dương, Nông Phương Thảo, Đỗ Thị Lê Mai, Phạm Thiên Hoàng, Lê Mai Anh Báo cáo được thực hiện trong khung khổ Chương trình Cải cách Kinh tế vĩ mô/Tăng trưởng xanh do Tổ chức Hợp tác Quốc tế Đức thực hiện - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Kinh tế Việt Nam năm 2023 và triển vọng 2024: Cải cách để tăng tốc phục hồi tăng trưởng Trần Thị Hồng Minh, Nguyễn Anh Dương, Đỗ Thị Lê Mai, Phạm Thiên Hoàng, Lê Mai Anh, Nguyễn Văn Tùng, Nông Phương Thảo, Nguyễn Hoàng Kim NgânBáo cáo được thực hiện trong khung khổ Chương trình Cải cách Kinh tế vĩ mô/Tăng trưởng xanh do Tổ chức Hợp tác Quốc tế Đức thực hiện - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Kinh tế Việt Nam 6 tháng đầu năm và triển vọng cả năm 2024 Trần Thị Hồng Minh, Nguyễn Anh Dương, Đỗ Thị Lê Mai, Nguyễn Thị Thùy Trang, Lê Mai Anh, Nông Phương Thảo, Nguyễn Văn Tùng, Nguyễn Hữu LinhBáo cáo được thực hiện trong khung khổ Chương trình Cải cách Kinh tế vĩ mô/Tăng trưởng xanh do Tổ chức Hợp tác Quốc tế Đức thực hiện - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Kinh tế Việt Nam năm 2024 và triển vọng năm 2025: Đổi mới, sáng tạo và hội nhập trong kỷ nguyên mới Trần Thị Hồng Minh và Nguyễn Anh DươngBáo cáo được công bố tại Hội thảo "Kinh tế Việt Nam năm 2024 và triển vọng năm 2025: Đổi mới, sáng tạo và hội nhập trong kỷ nguyên mới" vào tháng 01/2025 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Trần Thị Hồng Minh Báo cáo được công bố tại Hội thảo công bố báo cáo nghiên cứu của Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương vào tháng 02/2025 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Phát triển kinh tế sáng tạo: Xu hướng, kinh nghiệm quốc tế và khuyến nghị đối với Việt Nam Trần Thị Hồng MinhNhà xuất bản Thanh niên - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Phát triển kinh tế tuần hoàn: Kinh nghiệm quốc tế và thực tiễn ở Việt Nam Trần Thị Hồng Minh và Nguyễn Anh DươngNhà xuất bản Dân Trí - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Trần Thị Hồng Minh và Nguyễn Anh Dương Nhà xuất bản Dân Trí - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Chính sách công nghiệp quốc gia: Một số xu hướng mới và tầm nhìn cho Việt Nam Trần Thị Hồng Minh và Nguyễn Anh Dương (Chủ biên)Nhà xuất bản Thanh niên - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Kinh tế thế giới năm 2020 và triển vọng năm 2021 Nguyễn Anh Dương và Đỗ Thị Lê MaiTạp chí Kinh tế và Dự báo, 2021, Số 4 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Để thị trường bất động sản nông nghiệp Việt Nam phát triển bền vững Trần Kim Chung và Đỗ Thị Lê MaiTạp chí cộng sản - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Áp dụng chuẩn Basel II: Giải pháp để đẩy nhanh Tái cấu trúc hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam Hoàng Văn Cương; Đỗ Thị Lê Mai; Lê Mai AnhKỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia “Áp dụng Basel II trong Quản trị rủi ro của các NHTM Việt Nam: Cơ hội, thách thức và lộ trình thực hiện” - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Hoàn thiện thể chế huy động hiệu quả nguồn lực phát triển kinh tế - xã hội Thành phố Đà Nẵng Đỗ Thị Lê MaiTạp chí Công thương, số 3/2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Hoàn thiện thể chế huy động hiệu quả nguồn lực phát triển kinh tế - xã hội thành phố Đà Nẵng Đỗ Thị Lê MaiCông thương - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Thời gian thực hiện: 01/05/2019 - 01/05/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [2] |
Chính sách phát triển vùng kinh tế động lực trong điều kiện mới ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 01/03/2018 - 01/03/2019; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
| [4] |
Mô hình bộ máy tổ chức liên kết vùng: Kinh nghiệm quốc tế và hàm ý đối với Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Chính sách phát triển vùng kinh tế động lực trong điều kiện mới ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào ngành năng lượng tái tạo tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm Đề tài |
| [9] |
Mô hình kinh tế tuần hoàn bao trùm ở Việt Nam: Vấn đề và giải pháp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm Đề tài |
| [10] |
Chính sách phát triển vùng kinh tế động lực trong điều kiện mới ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Chính sách thúc đẩy sự tham gia của doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam vào chuỗi giá trị trong bối cảnh mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [12] |
Mô hình bộ máy tổ chức liên kết vùng: Kinh nghiệm quốc tế và hàm ý đối với Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Mô hình kinh tế tuần hoàn bao trùm ở Việt Nam: Vấn đề và giải pháp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm Đề tài |
| [14] |
Thể chế liên kết vùng kinh tế - xã hội ở Việt Nam: lý luận, thực trạng và định hướng giải pháp đến năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm Đề tài |
| [15] |
Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào ngành năng lượng tái tạo tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [16] |
Thúc đẩy doanh nghiệp chuyển đổi số trong bối cảnh tái cơ cấu kinh tế Việt Nam giai đoạn hậu Covid-19 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
