Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1493032
ThS Phạm Thị Tươi
Cơ quan/đơn vị công tác: Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Công nghệ cao - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Trịnh Thị Thanh Hương, Phạm Thị Tươi, Nguyễn Văn Cường, Phạm Thị Hồng Nhung Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, số 376, năm 2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Trịnh Thị Thanh Hương, Phạm Thị Tươi, Phạm Thị Hồng Nhung, Nguyễn Văn Cường Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, chuyên đề Giống cây trồng vật nuôi tháng 12/2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Nghiên cứu một số phương pháp bảo quản củ giống khoai môn Bắc Kạn Trịnh Thị Thanh Hương, Phạm Thị Hồng Nhung, Phạm Thị Tươi, Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Đỗ Năng VịnhTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - kỳ 2 - tháng 8/2017, số 16, trang 46 - 52 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Trịnh Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Hạnh, Phạm Thị Tươi, Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Đỗ Năng Vịnh Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - kỳ 2 - tháng 7/2017, số 14, trang 65 - 74 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Trịnh Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Hạnh, Phạm Thị Tươi, Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Đỗ Năng Vịnh Tạp chí khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam, số 4 (77): 40 - 48 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Trịnh Thị Thanh Hương, Đặng Trọng Lương, Phạm Văn Tuân, Nguyễn Văn Cường, Phạm Thị Tươi, Nguyễn Thị Hạnh, Phạm Thị Hồng Nhung Tạp chí khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam, số 7 (60)/2015, trang 71 - 77 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Nghiên cứu phục tráng giống khoa lang Hoàng Long tại Ninh Bình Trịnh Thị Thanh Hương, Đặng Trọng Lương, Phạm Thị Hồng Nhung, Nguyễn Văn Cường, Phạm Thị Tươi, Nguyễn Thị Hạnh, Vương Anh, Phạm Văn TuânTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tháng 12/2013, trang 130 - 138 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Kết quả phục tráng giống lúa Bao thai huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn Trịnh Thị Thanh Hương, Đặng Trọng Lương, Phạm Thị Hồng Nhung, Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Văn Cường, Phạm Thị Tươi, Vương AnhTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tháng 12/2013, trang 49 - 56 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Trịnh Thị Thanh Hương, Đặng Trọng Lương, Phạm Thị Hồng Nhung, Phạm Thị Tươi, Nguyễn Văn Cường, Nguyễn Thị Hạnh Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tháng 12/2013, trang 57-65 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Ảnh hưởng của mật độ trồng và mức phân bón đến sinh trưởng, phát triển và hệ số nhân giống cây khoai môn Bắc Kạn từ cây nuôi cấy mô Trịnh Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Hạnh, Phạm Thị Tươi, Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Đỗ Năng VịnhTạp chí khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam, số 4 (77): 40 - 48 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Kết quả phục tráng giống lúa Bao thai huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn Trịnh Thị Thanh Hương, Đặng Trọng Lương, Phạm Thị Hồng Nhung, Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Văn Cường, Phạm Thị Tươi, Vương AnhTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tháng 12/2013, trang 49 - 56 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nghiên cứu khảo nghiệm, tuyển chọn một số giống lúa chịu mặn thích hợp chi vùng đất nhiễm mặn tỉnh Thái Bình Trịnh Thị Thanh Hương, Đặng Trọng Lương, Phạm Thị Hồng Nhung, Phạm Thị Tươi, Nguyễn Văn Cường, Nguyễn Thị HạnhTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tháng 12/2013, trang 57-65 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [13] |
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật trồng khoai môn Bắc Kạn thương phẩm bằng củ bi giống từ cây nuôi cấy mô Trịnh Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Hạnh, Phạm Thị Tươi, Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Đỗ Năng VịnhTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - kỳ 2 - tháng 7/2017, số 14, trang 65 - 74 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật trong nhân giống vô tính cây Kim ngân (Lonicera japonica Thunb.) tại Ninh Bình Trịnh Thị Thanh Hương, Phạm Thị Tươi, Nguyễn Văn Cường, Phạm Thị Hồng NhungTạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, số 376, năm 2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Nghiên cứu một số biệp pháp kỹ thuật sản xuất cây giống Tam phỏng (Cardiospermum halicacabum L.) tại Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Trịnh Thị Thanh Hương, Phạm Thị Tươi, Phạm Thị Hồng Nhung, Nguyễn Văn CườngTạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, chuyên đề Giống cây trồng vật nuôi tháng 12/2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Nghiên cứu một số phương pháp bảo quản củ giống khoai môn Bắc Kạn Trịnh Thị Thanh Hương, Phạm Thị Hồng Nhung, Phạm Thị Tươi, Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Đỗ Năng VịnhTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - kỳ 2 - tháng 8/2017, số 16, trang 46 - 52 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Nghiên cứu phục tráng giống khoa lang Hoàng Long tại Ninh Bình Trịnh Thị Thanh Hương, Đặng Trọng Lương, Phạm Thị Hồng Nhung, Nguyễn Văn Cường, Phạm Thị Tươi, Nguyễn Thị Hạnh, Vương Anh, Phạm Văn TuânTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tháng 12/2013, trang 130 - 138 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Nghiên cứu phục tráng giống khoai môn Phú Thọ bằng phương pháp truyền thống kết hợp với chỉ thị phân tử Trịnh Thị Thanh Hương, Đặng Trọng Lương, Phạm Văn Tuân, Nguyễn Văn Cường, Phạm Thị Tươi, Nguyễn Thị Hạnh, Phạm Thị Hồng NhungTạp chí khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam, số 7 (60)/2015, trang 71 - 77 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Bắc Kạn Thời gian thực hiện: 01/06/2017 - 01/08/2019; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Ninh Bình Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/06/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và công nghệ Hưng Yên Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [4] |
Nghiên cứu sản xuất bột mầm đậu nành theo chuỗi liên kết tại tỉnh Vĩnh Phúc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và Công nghệ Vĩnh PhúcThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và Công nghệ Ninh Bình Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và công nghệ Gia Lai Thời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao công nghệ Thời gian thực hiện: 2023 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao công nghệ Thời gian thực hiện: 2023 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và Công nghệ Hà Nội Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và Công nghệ Vĩnh Phúc Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và Công nghệ Vĩnh Phúc Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và công nghệ Bắc Kạn Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Xây dựng mô hình trồng và hoàn thiện quy trình sản xuất cây Đinh lăng và cây Cà gai leo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và công nghệ Hưng YênThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và công nghệ Thái Bình Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên |
| [16] |
Nghiên cứu tuyển chọn một số giống lúa Japonia chất lượng cho tỉnh Vĩnh Phúc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và Công nghệ Vĩnh PhúcThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên |
| [17] |
Phục tráng và phát triển nguồn gen giống lạc đỏ Bắc Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và Công nghệ Bắc GiangThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Thành viên |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và Công nghệ Ninh Bình Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ khoa học và công nghệ Thời gian thực hiện: 2012 - 2016; vai trò: Thành viên |
| [20] |
Nghiên cứu tuyển chọn giống lúa chịu mặn thích hợp cho vùng đất nhiễm mặn ven biển tỉnh Thanh Hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Thanh HóaThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và công nghệ Thái Bình Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [22] |
Khai thác và phát triển nguồn gen khoai môn Phú Thọ, Khoai sọ Vĩnh Linh, Hà Tĩnh, khoai sọ muộn Yên Thế, củ từ Bơn Nghệ An Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ khoa học và công nghệThời gian thực hiện: 2012 - 2016; vai trò: Thành viên |
| [23] |
Nghiên cứu bảo tồn và phát triển bền vững nguồn gen loài Thiên môn chùm (Asparagus racemosus Willd.) làm dược liệu tại tỉnh Gia Lai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và công nghệ Gia LaiThời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Thành viên |
| [24] |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn pha chế, thử nghiệm dung dịch chuẩn phục vụ kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo nước Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao công nghệThời gian thực hiện: 2023 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [25] |
Nghiên cứu giải pháp công nghệ 4.0 trong giám sát hành vi, sức khỏe của lợn nhằm phòng chống và cảnh báo sớm dịch bệnh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thành viên |
| [26] |
Nghiên cứu khảo nghiệm tuyển chọn một số giống ngô có năng suất cao, chất lượng tốt để bổ sung vào cơ cấu giống cây trồng của tỉnh Thái Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và công nghệ Thái BìnhThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên |
| [27] |
Nghiên cứu khảo nghiệm, tuyển chọn một số giống lúa chịu mặn thích hợp chi vùng đất nhiễm mặn tỉnh Thái Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và công nghệ Thái BìnhThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [28] |
Nghiên cứu phát triển công nghệ nhân giống, trồng và sơ chế Cúc hoa vàng (Chrysanthemum indicum L.) phục vụ nội tiêu và xuất khẩu trên địa bàn Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và Công nghệ Hà NộiThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên |
| [29] |
Nghiên cứu sản xuất bột mầm đậu nành theo chuỗi liên kết tại tỉnh Vĩnh Phúc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và Công nghệ Vĩnh PhúcThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [30] |
Nghiên cứu tuyển chọn giống lúa chịu mặn thích hợp cho vùng đất nhiễm mặn ven biển tỉnh Thanh Hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Thanh HóaThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên |
| [31] |
Nghiên cứu tuyển chọn một số giống lúa Japonia chất lượng cho tỉnh Vĩnh Phúc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và Công nghệ Vĩnh PhúcThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên |
| [32] |
Nghiên cứu đánh giá, hoàn thiện một số quy trình công nghệ trong sản xuất rau (ớt, ngô ngọt, bí đỏ) an toàn VietGAP và xây dựng mô hình trồng luân canh, liên kết theo chuỗi giá trị hàng hóa rau tại tỉnh Vĩnh Phúc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và Công nghệ Vĩnh PhúcThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên |
| [33] |
Nghiên cứu đề xuất giải pháp ứng dụng, chuyển giao các tiến bộ khoa học và công nghệ vào sản xuất, thu hoạch, sau thu hoạch đối với Chuối tiêu hồng trong mô hình liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc, đảm bảo tiêu chuẩn GAP (VietGAP/GlobalGAP) cho xuất khẩu và tiêu thụ nội địa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và Công nghệ Vĩnh PhúcThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên |
| [34] |
Nghiên cứu, xây dựng phương pháp luận chế tạo hệ thống tạo trường vận tốc gió phục vụ kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo gió Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao công nghệThời gian thực hiện: 2023 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [35] |
Phục tráng giống khoai lang Hoàng Long bằng phương pháp truyền thống kết hợp với sử dụng chỉ thị phân tử, nhằm tăng năng suất, chất lượng phục vụ nguồn giống thương mại tại tỉnh Ninh Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và Công nghệ Ninh BìnhThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [36] |
Phục tráng và phát triển nguồn gen giống lạc đỏ Bắc Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và Công nghệ Bắc GiangThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Thành viên |
| [37] |
Ứng dụng khoa học và công nghệ để xây dựng mô hình liên kết chuỗi trong sản xuất Cúc hoa vàng làm nguồn dược liệu tại tỉnh Hưng Yên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và công nghệ Hưng YênThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [38] |
Xây dựng mô hình trồng và hoàn thiện quy trình sản xuất cây Đinh lăng và cây Cà gai leo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và công nghệ Hưng YênThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên |
