Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.29633

ThS Trần Văn Hiệu

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Hóa sinh biển

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP VÀ HOẠT TÍNH GÂY ĐỘC TẾ BÀO UNG THƯ CỦA DẪN XUẤT [(E)-N-BENZYL-N-(2-(CYCLOHEXYLAMINO)-2- OXOETHYL)-4-(4-((E)-2-((2R,4aR,9aR)-2,5-DIHYDROXY-1,1,4ATRIMETHYL-2,3,4,4a,9,9a-HEXAHYDRO-1H-XANTHEN-7-YL)VINYL)- 2,6-DIHYDROXYPHENYL)-2-METHYLB

Vũ Văn Nam, Nguyễn Thùy Linh, Phí Thị Đào, Trần Văn Hiệu, Đoàn Thị Mai Hương, Phạm Văn Cường
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[2]

TỔNG HỢP MỘT SỐ CHẤT LỎNG ION VÀ ỨNG DỤNG TRONG PHẢN ỨNG TỔNG HỢP CHẤT TRUNG GIAN CỦA DẪN XUẤT SCHWEINFURTHIN G

Phí Thị Đào, Vũ Văn Nam, Nguyễn Thùy Linh, Trần Văn Hiệu, Đoàn Thị Mai Hương, Phạm Văn Cường
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[3]

Nghiên cứu quy trình tổng hợp Febrifugine Hydrochloride

Đỗ Thị Kim Phượng; Đoàn Thị Mai Hương; Vũ Văn Nam; Trần Văn Hiệu; Trương Bích Ngân; Lê Công Vinh; Phạm Văn Cường; Nguyễn Văn Hùng; Võ Thanh Giang; Châu Văn Minh
Hóa học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7144
[4]

nghiên cứu qui trình tổng hợp Amodiaquine Hydroclorid theo phương pháp mới

Nguyễn Văn Hùng; Phạm Văn Cường; Đoàn Thị Mai Hương; Trần Văn Hiệu; Phí Thị Đào; Châu Văn Minh
Hóa học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7144
[5]

Nghiên cứu quy trình tổng hợp Axit Zoledronic

Phạm Văn Cường; Đoàn Thị Mai Hương; Châu Văn Minh; Trần Văn Hiệu; Nguyễn Thị Quỳnh Giang; Nguyễn Văn Hùng
Hóa học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7144
[6]

Một số thành tựu trong lĩnh vực tổng hợp các thuốc Generic

Châu Văn Minh; Nguyễn Văn Hùng; Phạm Văn Cường; Đoàn Thị Mai Hương; Trần Văn Hiệu
Hội nghị Khoa học kỷ niệm 35 năm Viện khoa học và Công nghệ Việt Nam 1975-2010. Tiểu ban "Các chất có hoạt tính sinh học" - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[7]

Hợp chất 4,5- dihydroxy-7- metylphthalit và phương pháp phân lập hợp chất này từ dịch nuôi cấy chủng xạ khuẩn biển Streptomyces sp. G212

Phạm Văn Cường, Đoàn Thị Mai Hương, Trần Văn Hiệu, Lê Thị Hồng Minh, Châu Văn Minh
1-0021437 , 01-07-201 9 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[8]

Phương pháp bán tổng hợp các dẫn xuất chweinfurthin có hoạt tính gây độc tế bào ung thư

Phạm Văn Cường, Đoàn Thị Mai Hương, Nguyễn Thùy Linh, Trần Văn Hiệu, Vũ Văn Nam
1-0055179 , 19/07/202 3 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[9]

Phương pháp bán tổng hợp các dẫn xuất chweinfurthin có hoạt tính gây độc tế bào ung thư

Phạm Văn Cường, Đoàn Thị Mai Hương, Nguyễn Thùy Linh, Trần Văn Hiệu, Vũ Văn Nam
55179/QĐ- SHTT, ngày 19/07/202 3 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[10]

Hợp chất flavonoit glycosit và phương pháp chiết hợp chất này từ lá cây Trà hoa vàng (Camellia Hakodae)

Nguyễn Thanh Tuyền, Trần Văn Hiệu, Phạm Gia Điền, Vũ Đình Hoàng, Trần Thị Thu Thủy, Nguyễn Thị Minh Hằng
94924/QĐ- SHTT, ngày 07/11/202 3 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[11]

phương pháp phân lập hợp chất sexangularetin 3-o-(2”-o-(e)-pcumaroyl-β-dglucopyranosid từ hoa cây trà hoa vàng (camellia hakodae ninh)

Nguyễn Thanh Tuyền, Trần Văn Hiệu, Phạm Gia Điền, Vũ Đình Hoàng, Trần Ninh, Nguyễn Thế Hùng
85256/QĐ- SHTT, ngày 17/07/202 4, Số: 40852 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[12]

Phương pháp bán tổng hợp các dẫn xuất chweinfurthin có hoạt tính gây độc tế bào ung thư

Phạm Văn Cường, Đoàn Thị Mai Hương, Nguyễn Thùy Linh, Trần Văn Hiệu, Vũ Văn Nam
1-0055179 , 19/07/202 3 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[13]

Secondary metabolites from marine actinomycete Streptomyces sp. G330

Tran Van Hieu, Truong Bich Ngan, Doan Thi Mai Huong, Vu Thi Quyen, Le Thi Hong Minh, Brian T Murphy, Pham Van Cuong
Vietnam Journal of Chemistry, 57(4), 480-484 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[14]

Chemical constituents from the roots of myxopyrum smilacifolium

Nguyen Quoc Vuong*, Vu Van Chien, Nguyen Thi Hue, Pham Thi Hang, Tran Van Hieu, Nguyen Xuan Nhiem, Pham Van Cuong
Vietnam Journal of Science and Technolog y 59 (4) (2021) 498-506. doi:10.156 25/2525-2 518/59/4/1 5733 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[15]

Secondary metabolites produced by marine actinomycete streptomycessp. G246

Đỗ Thị Quỳnh, Đoàn Thị Mai Hương, Trần Văn Hiệu, Trương Bích Ngân, Lê THị Hồng Minh, Vũ Thị Quyên, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Brian T. Murphy, Phạm Văn Cường
Vietnam Journal of Science and Technolog y. 59(1), 1-8; 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[16]

Synthesis of intermediate derivatives from Schweinfurthin G using chiral ionic liquid Vietnam

Nguyễn Thùy Linh, Bùi Thị Minh Anh, Trần Văn Hiệu, Phí Thị Đào, Trần Thu Hương, Đoàn Thị Mai Hương, Phạm Văn Cường
Vietnam Journal of Science and Technolog y. doi:10.156 25/2525-2 518/17447 , 751-758, 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[17]

Two new flavonoids with antimicrobial activity from the roots of Byttneria aspera Colebr. ex Wall (Malvaceae)

Bich Ngan Truong, Thi Mai Huong Doan, Thuy Linh Nguyen, Van Nam Vu, Van Hieu Tran, Marc Litaudon & Van Cuong Pham
Natural product research, online - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[18]

A new flavanone glycoside with antimicrobial and cytotoxic activities from Camellia hakodae Ninh leaves

Nguyen Thanh Tuyen1, Pham Gia Dien2, Nguyen The Hung3, Nguyen Thi Hanh1, Vu Minh Tin1, Tran Hong Ngoc4, Cao Duc Tuan5, Pham Quang Duong6, Tran Thi Thu Thuy7, *
Vietnam Journal of Science and Technolog y 62 (4) (2024) 686-696. doi:10.156 25/2525-2 518/18756 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[19]

A New Sexangularetin Derivative From Camellia hakodae

Nguyen T. Tuyen1, Tran Van Hieu1, Pham G. Dien2, Tran Ninh3, Nguyen T. Hung4, and Vu D. Hoang5
A New Sexangularetin Derivative From Camellia hakodae - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[20]

Synthesis, Structure and antimicrobial activity of novel metabolites from a marine Actinomycete in Vietnam’s East sea

Duc Tuan Cao, Thuy Linh Nguyen, Van Hieu Tran, Huong Doan Thi Mai, Quyen Vu Thi, Mai Anh Nguyen, Hong Minh Le Thi, Van Minh Chau & Van Cuong Pham
Natural Product communic ation, 14(1), 121-124 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[21]

Antimicrobial Metabolites from a Marine-Derived Actinomycete Streptomyces sp. G278

Duc Tuan Cao, Van Hieu Tran, Van Nam Vu, Huong Doan Thi Maia,*, Thi Hong Minh Lea, Hung Huy Nguyen, Van Minh Chau, and Van Cuong Pham
Natural Product Research, 33 (22), 3223–3230 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[22]

Six new iridoid glucosides from Myxopyrum smilacifolium (Wall.) Blume

Nguyen Quoc Vuong | Vu Van Chien | Nguyen Thi Hue | Pham Thi Hang | Tran Van Hieu | Nguyen Hoai Nam | Pham Van Cuong | Nguyen Xuan Nhiem
Received: 9 July 2021 Revised: 27 August 2021 Accepted: 27 August 2021. DOI: 10.1002/m rc.5213 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[23]

Two new flavonoids with antimicrobial activity from the roots of Byttneria aspera Colebr. ex Wall (Malvaceae)

Bich Ngan Truong, Thi Mai Huong Doan, Thuy Linh Nguyen, Van Nam Vu, Van Hieu Tran, Marc Litaudon & Van Cuong Pham
Natural Product Research. DOI: 10.1080/1 4786419.2 023.22810 03 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[24]

Pentacyclic triterpenes from the leaves of Camellia hakodae Ninh

Thanh Tuyen Nguyen, Duc Tuan Cao, Hong Ngoc Tran, Thi Hanh Nguyen, Gia Dien Pham, Van Hieu Tran, Quang Duong Pham, Thi Thu Thuy Tran, Minh Tin Vu & Dinh Hoang Vu
Natural Product Research, DOI: 10.1080/1 4786419.2 024.23155 97. https://doi. org/10.108 0/1478641 9.2024.23 15597 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[25]

Design, synthesis of schweinfurthin G derivatives and their biological evaluation as potential anticancer agents

Van Cuong Pham, Van Nam Vu, Van Hieu Tran, Thi Dao Phi, Fanny Roussi, Marc Litaudon, Thuy Linh Nguyen, Thi Mai Huong Doan*
Tetrahedr on Letters,14 9 (2024) 155244; https://doi. org/10.101 6/j.tetlet.2 024.15524 4. 1873-3581 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[26]

Four Undescribed Stilbenoid Derivatives from the Aerial Parts of Dendrobium officinale with Their α-Glucosidase and α- Amylase Inhibitory Activity

Pham Hai Yen, Dan Thi Thuy Hang, Bui Huu Tai, Nguyen Thi Cuc, Phan Thi Thanh Huong, Duong Thi Dung, Do Thi Trang, Nguyen Van Hung, Tran Van Hieu, Pham Vam Cuong, Vu Dinh Hoang, and Phan Van Kiem
Chem. Biodiversit y 2024, e2024007 08. https://doi. org/10.100 2/cbdv.202 400708 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[27]

A New Sexangularetin Derivative From Camellia hakodae

Nguyen T. Tuyen1, Tran Van Hieu1, Pham G. Dien2, Tran Ninh3, Nguyen T. Hung4, and Vu D. Hoang5
Natural Product Communications,14(9): 1–4 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[28]

Pentacyclic triterpenes from the leaves of Camellia hakodae Ninh

Thanh Tuyen Nguyen, Duc Tuan Cao, Hong Ngoc Tran, Thi Hanh Nguyen, Gia Dien Pham, Van Hieu Tran, Quang Duong Pham, Thi Thu Thuy Tran, Minh Tin Vu & Dinh Hoang Vu
Natural Product Research, DOI: 10.1080/14786419.2024.2315597. https://doi.org/10.1080/14786419.2024.2315597 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[29]

PHƯƠNG PHÁP PHÂN LẬP HỢP CHẤT SEXANGULARETIN 3-O-(2”-O-(E)-p-CUMAROYL-β-D-GLUCOPYRANOSID TỪ HOA CÂY TRÀ HOA VÀNG (CAMELLIA HAKODAE NINH)

Nguyễn Thanh Tuyền, Trần Văn Hiệu, Phạm Gia Điền, Vũ Đình Hoàng, Trần Ninh, Nguyễn Thế Hùng
85256/QĐ-SHTT, ngày 17/07/2024, Số: 40852 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[30]

Hợp chất flavonoit glycosit và phương pháp chiết hợp chất này từ lá cây Trà hoa vàng (Camellia Hakodae)

Nguyễn Thanh Tuyền, Trần Văn Hiệu, Phạm Gia Điền, Vũ Đình Hoàng, Trần Thị Thu Thủy, Nguyễn Thị Minh Hằng
94924/QĐ-SHTT, ngày 07/11/2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[31]

Phương pháp tổng hợp các dẫn xuất của Bengamit

Phạm Văn Cường, Đoàn Thị Mai Hương, Phí Thị Đào, Trần Văn Hiệu, Trương Bích Ngân, Vũ Văn Lợi, Châu Văn Minh,
2-0001806/QĐ-SHTT, ngày 30/07/2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[32]

Hợp chất axit 3,4-dihydroxy-6,7-dimetylquinolin-2-carboxylic và phương pháp tách chiết hợp chất này từ chủng xạ khuẩn biển Nocardiopsis sp. G057

Phạm Văn Cường, Đoàn Thị Mai Hương, Trần Văn Hiệu, Lê Công Vinh, Vũ Thị Quyên, Lê Thị Hồng Minh, Châu Văn Minh
49723/QĐ-SHTT, ngày 25/07/2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[33]

Nguyen Quoc Vuong | Vu Van Chien | Nguyen Thi Hue | Pham Thi Hang | Tran Van Hieu | Nguyen Hoai Nam | Pham Van Cuong | Nguyen Xuan Nhiem

Six new iridoid glucosides from Myxopyrum smilacifolium (Wall.) Blume
Received: 9 July 2021 Revised: 27 August 2021 Accepted: 27 August 2021. DOI: 10.1002/mrc.5213 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[34]

Phương pháp bán tổng hợp các dẫn xuất chweinfurthin có hoạt tính gây độc tế bào ung thư

Phạm Văn Cường, Đoàn Thị Mai Hương, Nguyễn Thùy Linh, Trần Văn Hiệu, Vũ Văn Nam
55179/QĐ-SHTT, ngày 19/07/2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[35]

Hợp chất 4,5- dihydroxy-7-metylphthalit và phương pháp phân lập hợp chất này từ dịch nuôi cấy chủng xạ khuẩn biển Streptomyces sp. G212

Phạm Văn Cường, Đoàn Thị Mai Hương, Trần Văn Hiệu, Lê Thị Hồng Minh, Châu Văn Minh
1-0021437 , 01-07-201 9 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[36]

Phương pháp bán tổng hợp các dẫn xuất chweinfurthin có hoạt tính gây độc tế bào ung thư

Phạm Văn Cường, Đoàn Thị Mai Hương, Nguyễn Thùy Linh, Trần Văn Hiệu, Vũ Văn Nam
1-0055179 , 19/07/202 3 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[37]

Phương pháp bán tổng hợp các dẫn xuất chweinfurthin có hoạt tính gây độc tế bào ung thư

Phạm Văn Cường, Đoàn Thị Mai Hương, Nguyễn Thùy Linh, Trần Văn Hiệu, Vũ Văn Nam
1-0055179 , 19/07/202 3 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[38]

Secondary metabolites from marine actinomycete Streptomyces sp. G330

Tran Van Hieu, Truong Bich Ngan, Doan Thi Mai Huong, Vu Thi Quyen, Le Thi Hong Minh, Brian T Murphy, Pham Van Cuong
Vietnam Journal of Chemistry, 57(4), 480-484 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[39]

Secondary metabolites produced by marine actinomycete streptomycessp. G246

Đỗ Thị Quỳnh, Đoàn Thị Mai Hương, Trần Văn Hiệu, Trương Bích Ngân, Lê THị Hồng Minh, Vũ Thị Quyên, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Brian T. Murphy, Phạm Văn Cường
Vietnam Journal of Science and Technology. 59(1), 1-8; 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[40]

Design, synthesis of schweinfurthin G derivatives and their biological evaluation as potential anticancer agents

Van Cuong Pham, Van Nam Vu, Van Hieu Tran, Thi Dao Phi, Fanny Roussi, Marc Litaudon, Thuy Linh Nguyen, Thi Mai Huong Doan*
Tetrahedr on Letters,14 9 (2024) 155244; https://doi. org/10.101 6/j.tetlet.2 024.15524 4. 1873-3581 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[41]

Two new flavonoids with antimicrobial activity from the roots of Byttneria aspera Colebr. ex Wall (Malvaceae)

Bich Ngan Truong, Thi Mai Huong Doan, Thuy Linh Nguyen, Van Nam Vu, Van Hieu Tran, Marc Litaudon & Van Cuong Pham
Natural Product Research. DOI: 10.1080/14786419.2023.2281003 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[42]

Synthesis of intermediate derivatives from Schweinfurthin G using chiral ionic liquid

Nguyễn Thùy Linh, Bùi Thị Minh Anh, Trần Văn Hiệu, Phí Thị Đào, Trần Thu Hương, Đoàn Thị Mai Hương, Phạm Văn Cường
Vietnam Journal of Science and Technology. doi:10.15625/2525-2518/17447, 751-758, 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[43]

CHEMICAL CONSTITUENTS FROM THE ROOTS OF MYXOPYRUM SMILACIFOLIUM

Nguyen Quoc Vuong*, Vu Van Chien, Nguyen Thi Hue, Pham Thi Hang, Tran Van Hieu, Nguyen Xuan Nhiem, Pham Van Cuong
Vietnam Journal of Science and Technology 59 (4) (2021) 498-506. doi:10.15625/2525-2518/59/4/15733 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[44]

A new flavanone glycoside with antimicrobial and cytotoxic activities from Camellia hakodae Ninh leaves

Nguyen Thanh Tuyen1, Pham Gia Dien2, Nguyen The Hung3, Nguyen Thi Hanh1, Vu Minh Tin1, Tran Hong Ngoc4, Cao Duc Tuan5, Pham Quang Duong6, Tran Thi Thu Thuy7, *
Vietnam Journal of Science and Technology 62 (4) (2024) 686-696. doi:10.15625/2525-2518/18756 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[45]

Synthesis, Structure and antimicrobial activity of novel metabolites from a marine Actinomycete in Vietnam’s East sea

Duc Tuan Cao, Thuy Linh Nguyen, Van Hieu Tran, Huong Doan Thi Mai, Quyen Vu Thi, Mai Anh Nguyen, Hong Minh Le Thi, Van Minh Chau & Van Cuong Pham
Natural Product communic ation, 14(1), 121-124 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[46]

Antimicrobial Metabolites from a Marine-Derived Actinomycete Streptomyces sp. G278

Duc Tuan Cao, Van Hieu Tran, Van Nam Vu, Huong Doan Thi Maia,*, Thi Hong Minh Lea, Hung Huy Nguyen, Van Minh Chau, and Van Cuong Pham
Natural Product Research, 33 (22), 3223–3230 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[47]

Four Undescribed Stilbenoid Derivatives from the Aerial Parts of Dendrobium officinale with Their α-Glucosidase and α-Amylase Inhibitory Activity

Pham Hai Yen, Dan Thi Thuy Hang, Bui Huu Tai, Nguyen Thi Cuc, Phan Thi Thanh Huong, Duong Thi Dung, Do Thi Trang, Nguyen Van Hung, Tran Van Hieu, Pham Vam Cuong, Vu Dinh Hoang, and Phan Van Kiem
Chem. Biodiversity 2024, e202400708. https://doi.org/10.1002/cbdv.202400708 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[48]

Two new flavonoids with antimicrobial activity from the roots of Byttneria aspera Colebr. ex Wall (Malvaceae)

Bich Ngan Truong, Thi Mai Huong Doan, Thuy Linh Nguyen, Van Nam Vu, Van Hieu Tran, Marc Litaudon & Van Cuong Pham
Natural product research, online - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[49]

Hợp chất 2-(((2S,5R)-5-metyl-1,4-dioxan-2-yl)metoxy)etanol và phương pháp tách chiết hợp chất này từ chủng xạ khuẩn biển Micromonospora sp. G019

Pham Van Cuong, Doan Thi Mai Huong, Tran Van Hieu, Le Cong Vinh, Vu Thi quyen, Le Thi Hong Minh, Chau Van Minh
- Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[50]

Hợp chất axit 3,4-dihydroxy-6,7-dimetylquinolin-2-carboxylic và phương pháp tách chiết hợp chất này từ chủng xạ khuẩn biển Nocardiopsis sp. G057

Pham Van Cuong, Doan Thi Mai Huong, Tran Van Hieu, Le Cong Vinh, Vu Thi quyen, Le Thi Hong Minh, Chau Van Minh
cuc So huu tri tue Viet Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[51]

Secondary metabolites from marine bacterium Streptomyces sp.G039

Vu Thi Quyen, Vu Van Nam, Tran Van Hieu, Le Cong Vinh, Doan Thi Mai Huong, Le Thi Hong Minh, Brian Murphy, Chau Van Minh, Pham Van Cuong
Vietnam Journal of Chemistry, Vol.53 (2e) 142-145 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[52]

Synthesis, structure and antimicrobial activity of novel metabolites from a marine actinomycete in Vietnam’s East sea

Duc Tuan Cao, Thuy Linh Nguyen, Van Hieu Tran, Huong Doan Thi Mai, Quyen Vu Thi, Mai Anh Nguyen, Hong Minh Le Thi, Van Minh Chau, Van Cuong Pham,
Nat Prod Commun, 13(0), 1-2 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[53]

Antimicrobial metabolites from a marine-derived actinomycete Streptomyces sp. G278. Natural Product Research

Duc Tuan Cao, Van Hieu Tran, Van Nam Vu, Huong Doan Thi Mai, Thi Hong Minh Le, Thi Quyen Vu, Hung Huy Nguyen, Van Minh Chau & Van Cuong Pham
Natural Product Research, Online DOI:10.1080/14786419.2017.1354189 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[54]

New Cyclopentyl Fatty Acid and Cyanohydrin Glycosides from Fruits of Hydnocarpus hainanensis

Thi Dao Phi, Van Hieu Tran Huong Doan Thi Mai,*, Van Cuong Pham,* Van Minh Chau
Natural Product Communication 12(2), 251-254, - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[55]

Synthesis of bengamide E analogues and their cytotoxic activity

Thi Dao Phi, Van Hieu Tran Huong Doan Thi Mai,*, Van Cuong Pham,* Van Minh Chau
Tetrahedron Letters 58(19), 1830-1833. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[56]

Design, synthesis and cytotoxicity of bengamide analogues and their epimers

Thi Dao Phi, Van Hieu Tran Huong Doan Thi Mai,*, Van Cuong Pham,* Van Minh Chau
Med. Chem. Comm. 8(2), 445-451, - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[57]

Synthesis of febrifuginol analogues and evaluation of their biological activities

Huong Doan Thi Mai,*, Van Cuong Pham,* Giang Vo Thanh, Van Hieu Tran, Van Nam Vu, Van Loi Vu, Cong Vinh Le, Thuy Linh Nguyen, Thi Dao Phi, Bich Ngan Truong, Van Minh Chau
Tetrahedron Letters, 55(52), 7226-7228. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[58]

Cytotoxic Clerodane Diterpenoids from the Leaves of Casearia grewiifolia

Mai Huong Doan, Giang Vo Thanh, Van Hieu Tran, Thuy Linh Nguyen, Thi Dao Phi, Bich Ngan Truong, Van Minh Chau, Van Cuong Pham
J. Nat. Prod. 78, 2726 −2730, - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[59]

Synthesis of bengamide E analogues and their cytotoxic activity

Thi Dao Phi, Van Hieu Tran Huong Doan Thi Mai,*, Van Cuong Pham,* Van Minh Chau
Tetrahedron Letters - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[60]

Synthesis and biological evaluation of febrifugine analogues

Mai Huong Doan, Giang Vo Thanh, Van Hieu Tran, Thuy Linh Nguyen, Thi Dao Phi, Bich Ngan Truong, Van Minh Chau, Van Cuong Pham
Nat Prod Commun, 9 (12), 1671–1824 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[61]

Secondary metabolites from marine bacterium Streptomyces sp.G039

Vu Thi Quyen, Vu Van Nam, Tran Van Hieu, Le Cong Vinh, Doan Thi Mai Huong, Le Thi Hong Minh, Brian Murphy, Chau Van Minh, Pham Van Cuong
Vietnam Journal of Chemistry, Vol.53 (2e) 142-145 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[62]

Các hợp chất Flavonoit và Sesquiterpenoit của lá cây Lọ nồi Hải Nam họ mùng quân

Nguyễn Thanh Trà1, 2, Trương Bích Ngân1,*, Trần Văn Hiệu1, Vũ Văn Nam1, Đoàn Thị Mai Hương1, Phạm Văn Cường1, Marc Litaudon3, Nguyễn Văn
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, T52 (5A), 2014, 452-458 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[63]

Nghiên cứu quy trình tổng hợp febrifugine hydrochloride

Đỗ Thị Kim Phượng, Đoàn Thị Mai Hương, Vũ Văn Nam, Trần Văn Hiệu, Trương Bích Ngân, Lê Công Vinh, Phạm Văn Cường, Nguyễn Văn Hùng, Võ Thanh Giang, Châu Văn Minh.
Tạp chí Hóa học, T52 (5A), 2014, 452-457 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[64]

Synthesis and Biological Evaluation of Oseltamivir Analogues from Shikimic Acid

Van Hung Nguyen, Van Cuong Pham, Thi Thao Do, Huong Doan Thi Mai, Nguyen Thanh Le, Van Nam Vu, Van Hieu Tran, Thi Minh Hang Nguyen, Wim Dehaen and Van Minh Chau
Natural Product Communications, Vol.9, No.7, 2014, 977-980 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[65]

Synthesis and Biological Evaluation of Febrifugine Analogues

Huong Doan Thi Mai*, Van Cuong Pham,* Giang Vo Thanh, Van Hieu Tran, Van Nam Vu, Van Loi Vu ,Thi Dao Phi, Bich Ngan Truong, Van Minh Chau
Natural product Communications - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[66]

Synthesis of febrifuginol analogues and evaluation of their biological activities

Huong Doan Thi Mai,*, Van Cuong Pham,* Giang Vo Thanh, Van Hieu Tran, Van Nam Vu, Van Loi Vu, Cong Vinh Le, Thuy Linh Nguyen, Thi Dao Phi, Bich Ngan Truong, Van Minh Chau
Tetrahedron Letters - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[1]

Xây dựng quy trình tổng hợp các chất analog của bengamide A và E nguồn gốc từ hải miên và đánh giá hoạt tính chống ung thư của chúng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 08/2013 - 07/2017; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu phát hiện các hợp chất thứ cấp có hoạt tính kháng vi sinh vật từ một số chủng vi sinh vật chọn lọc thuộc vùng biển miền Trung Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: thành viên chính
[3]

Nghiên cứu tìm kiếm các hợp chất có hoạt tính gây độc tế bào ung thư từ một số loài thực vật chọn lọc thuộc họ Myrtaceae và Asteraceae". Mã số KHCBSS.03/22-24

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCNVN
Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: thành viên chính
[4]

Nghiên cứu phát hiện các hợp chất kháng lao và kháng vi sinh vật kiểm định từ nguồn vi sinh vật đáy biển ở Khu vực Nam Trung Bộ (vùng biển Khánh Hòa-Bình Thuận)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCNVN
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: thành viên chính
[5]

Tổng hợp và khảo sát hoạt tính ức chế tế bào ung thư của các dẫn xuất schweinfurthin

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nafosted
Thời gian thực hiện: 2019 - 2023; vai trò: thành viên chính
[6]

Khảo sát thành phần hóa học rễ cây Sâm xuyên đá (Myxopyrum smilacifolium Wall. Blume) ở Hà Giang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện hóa sinh biển
Thời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[7]

Nghiên cứu thành phần hoá học hoa cây trường sâng (Amesiodendron chinense) thuộc họ Sapindaceae.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện hóa sinh biển
Thời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[8]

Nghiên cứu sơ bộ cây Đơn Trấy - Thuốc Nam gia truyền ở huyện Triệu Sơn - Thanh Hóa.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện hóa sinh biển
Thời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[9]

Xây dựng quy trình tổng hợp các chất analog của bengamide A và E nguồn gốc từ hải miên và đánh giá hoạt tính chống ung thư của chúng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài NCCB định hướng ứng dụng
Thời gian thực hiện: 2013 - 2016; vai trò: Tham gia
[10]

Nghiên cứu tìm kiếm các hợp chất có hoạt tính gây độc tế bào ung thư từ một số loài thực vật chọn lọc thuộc họ Myrtaceae và Asteraceae". Mã số KHCBSS.03/22-24

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: thành viên chính
[11]

Nghiên cứu phát hiện các hợp chất chống lao từ nguồn vi sinh vật đáy biển vùng đông bắc bộ Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: thành viên chính
[12]

Nghiên cứu phát hiện các hợp chất thứ cấp có hoạt tính kháng vi sinh vật từ một số chủng vi sinh vật chọn lọc thuộc vùng biển miền Trung Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: thành viên chính
[13]

Nghiên cứu ứng dụng các chất lỏng ion bất đối xứng để tổng hợp febrifugine và các dẫn xuất. Khảo sát hoạt tính sinh học của chúng.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: thành viên chính
[14]

Nghiên cứu phát hiện các hợp chất kháng lao và kháng vi sinh vật kiểm định từ nguồn vi sinh vật đáy biển ở Khu vực Nam Trung Bộ (vùng biển Khánh Hòa-Bình Thuận)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCNVN
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: thành viên chính
[15]

Phân lập và xác định cấu trúc hóa học của các hoạt chất gây độc tế bào cuả 3 cây thuộc họ Thầu dầu (Euphorbiaceae), được định hướng theo phép thử sinh học dẫn đường - Tổng hợp các dẫn chất của hợp chất mới cleistanthoxin và khảo sát hoạt tính sinh học của chúng nhằm tìm ra mối liên hệ giữa cấu trúc - Hoạt tính sinh học.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Qũy phát triển khoa học và Công ngệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: thành viên chính
[16]

Tổng hợp và khảo sát hoạt tính ức chế tế bào ung thư của các dẫn xuất schweinfurthin

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nafosted
Thời gian thực hiện: 2019 - 2023; vai trò: thành viên chính
[17]

Nghiên cứu quy trình tổng hợp và tinh chế axit zoledronic dùng làm thuốc điều trị bệnh ung thư xương và chống loãng xương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Tham gia
[18]

Nghiên cứu sơ bộ cây Đơn Trấy - Thuốc Nam gia truyền ở huyện Triệu Sơn - Thanh Hóa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện hóa sinh biển
Thời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[19]

Nghiên cứu sử dụng các hoạt chất của cây Thuẫn râu thuộc họ Bạc hà (Scutellaria barbata D.Don- Lamiaceae) làm thuốc hỗ trợ phòng chống khối u

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Tham gia
[20]

Nghiên cứu thành phần hoá học hoa cây trường sâng (Amesiodendron chinense) thuộc họ Sapindaceae.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện hóa sinh biển
Thời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[21]

Hoàn thiên công nghệ sản xuất thử nghiệm hoạt chất piperaquin phốtphat làm nguyên liệu bào chế thuốc kết hợp hai thành phần (piperaquin phốtphat và dihydroartemisinin) phục vụ chương trình chống sốt rét tại các vùng nông thôn và miền núi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: thành viên chính
[22]

Khảo sát thành phần hóa học rễ cây Sâm xuyên đá (Myxopyrum smilacifolium Wall. Blume) ở Hà Giang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện hóa sinh biển
Thời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[23]

Hoàn thiên công nghệ sản xuất thử nghiệm hoạt chất piperaquin phốtphat làm nguyên liệu bào chế thuốc kết hợp hai thành phần (piperaquin phốtphat và dihydroartemisinin) phục vụ chương trình chống sốt rét tại các vùng nông thôn và miền núi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: thành viên chính
[24]

Nghiên cứu phát hiện các hợp chất chống lao từ nguồn vi sinh vật đáy biển vùng đông bắc bộ Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: thành viên chính
[25]

Nghiên cứu quy trình tổng hợp và tinh chế axit zoledronic dùng làm thuốc điều trị bệnh ung thư xương và chống loãng xương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Tham gia
[26]

Nghiên cứu sử dụng các hoạt chất của cây Thuẫn râu thuộc họ Bạc hà (Scutellaria barbata D.Don- Lamiaceae) làm thuốc hỗ trợ phòng chống khối u

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Tham gia
[27]

Nghiên cứu ứng dụng các chất lỏng ion bất đối xứng để tổng hợp febrifugine và các dẫn xuất. Khảo sát hoạt tính sinh học của chúng.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: thành viên chính
[28]

Khảo sát thành phần hóa học rễ cây Sâm xuyên đá (Myxopyrum smilacifolium Wall. Blume) ở Hà Giang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện hóa sinh biển
Thời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[29]

Nghiên cứu phát hiện các hợp chất kháng lao và kháng vi sinh vật kiểm định từ nguồn vi sinh vật đáy biển ở Khu vực Nam Trung Bộ (vùng biển Khánh Hòa-Bình Thuận)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCNVN
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: thành viên chính
[30]

Nghiên cứu phát hiện các hợp chất thứ cấp có hoạt tính kháng vi sinh vật từ một số chủng vi sinh vật chọn lọc thuộc vùng biển miền Trung Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: thành viên chính
[31]

Nghiên cứu tìm kiếm các hợp chất có hoạt tính gây độc tế bào ung thư từ một số loài thực vật chọn lọc thuộc họ Myrtaceae và Asteraceae". Mã số KHCBSS.03/22-24

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCNVN
Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: thành viên chính
[32]

Nghiên cứu sơ bộ cây Đơn Trấy - Thuốc Nam gia truyền ở huyện Triệu Sơn - Thanh Hóa.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện hóa sinh biển
Thời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[33]

Nghiên cứu thành phần hoá học hoa cây trường sâng (Amesiodendron chinense) thuộc họ Sapindaceae.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện hóa sinh biển
Thời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[34]

Phân lập và xác định cấu trúc hóa học của các hoạt chất gây độc tế bào cuả 3 cây thuộc họ Thầu dầu (Euphorbiaceae), được định hướng theo phép thử sinh học dẫn đường - Tổng hợp các dẫn chất của hợp chất mới cleistanthoxin và khảo sát hoạt tính sinh học của chúng nhằm tìm ra mối liên hệ giữa cấu trúc - Hoạt tính sinh học.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Qũy phát triển khoa học và Công ngệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: thành viên chính
[35]

Tổng hợp và khảo sát hoạt tính ức chế tế bào ung thư của các dẫn xuất schweinfurthin

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nafosted
Thời gian thực hiện: 2019 - 2023; vai trò: thành viên chính