Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1478203
TS Vương Thu Bắc
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa học và Kỹ thuật hạt nhân
Lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật môi trường và địa chất, địa kỹ thuật,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Dương Thành Nam; Trần Thị Hoa; Phan Thị Hồng Hạnh; Trần Sơn Tùng; Nguyễn Văn Huy; Nguyễn Hoàng Giang; Vương Thu Bắc Môi trường - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
[2] |
Một số kết quả nghiên cứu ô nhiễm bụi khí ở Hà Nội Vương Thu BắcKỷ yếu Hội nghị đánh giá hiệu quả hoạt động khoa học công nghệ 1996 - 2001 của Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: |
[3] |
Nguyễn Thanh Bình; Nguyễn Trọng Ngọ; Vương Thu Bắc; Vũ Tiến Hà; Trần Thu Phương Tuyển tập báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ ba-Vật lý và kỹ thuật hạt nhân - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
[4] |
Vương Thu Bắc Tuyển tập báo cáo hội nghị khoa học và công nghệ hạt nhân toàn quốc lần thứ IX - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[1] |
Nghiên cứu đặc trưng và nguồn gốc ô nhiễm sol khí mịn ở Hà Nội giai đoạn 2021-2023 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Năng lượng nguyên tử Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2021 - 31/12/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam Thời gian thực hiện: 2023-01-01 - 2023-12-31; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2012 - 06/2015; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[5] |
Nghiên cứu xây dựng phương pháp xác định hàm lượng Tritium (H-3) trong không khí Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam Thời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/03/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/06/2019 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/09/2022; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/01/2022 - 01/12/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |