Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: 566679
Nguyễn Ngọc Anh
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện nghiên cứu kinh tế và xã hội
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
The Roles of Universities in Vietnam’s National Innovation System Ngoc Anh, Nguyen Thi Phuong Mai, Hung Doan, Tien Dao NgocThe roles of universities in Vietnam’s national innovation system: Experiences from the Asia-Pacific - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Nguyen Dinh Chuc, Ngoc Anh Regional Economic Integration in East Asia: A Multi-perspective View - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Ngoc Anh Nguyen, Nguyen Thi Tuong Anh, Nguyen Ngoc Minh, Nguyen Thi Phuong Mai SMEs and Economic Integration in Southeast Asia, pp. 514-548. Singapore: ISEAS - Yusof Ishak Institute - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Social Capital, Income, and Subjective Well-Being in Developing Countries: Evidence from Vietnam Nguyen Ngoc Minh, Nguyen Ngoc AnhInternational Trade, Eco- nomic Development, and the Vietnamese Economy - New Frontiers in Regional Science: Asian Perspectives 61,. Springer Singapore - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Tobacco excise tax increase and illicit cigarette consumption: evidence from Vietnam Anh Nguyen, Hoang The NguyenTobacco Control, 29(Suppl 4), s275-s280 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Crowding-out effect of tobacco expenditure in Vietnam Ngoc-Minh Nguyen, Anh NguyenTobacco Control, 29(Suppl 5), s326-s330 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Price elasticity estimates of cigarette demand in Vietnam using survey data Nuong Nguyen, Anh Ngoc NguyenTobacco Induced Diseases, 19, 93 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Binh Tran-Nam, Cuong Le-Van, Ngoc-Anh Nguyen Fulbright Review of Economics and Policy, 1(2), 140-157 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Hung Quang Doan, Nam Hoang Vu, Binh Tran-Nam, Ngoc-Anh Nguyen Empirical Economics, 62(4), 1773-1800 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Cigarette tax pass-through in Vietnam: evidence from retailers’ data Mai-Huong Vo, Ngoc-Anh Nguyen, Estelle Dauchy, Nuong NguyenFulbright Review of Economics and Policy, 3(2), 203-220 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nguyen Anh, Ngoc-Minh Thi Nguyen, Nguyen Thi Tuong Anh, Phuong Mai Thi Nguyen Journal of Economic Studies - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Economic policies and technological development of Vietnam’s electronics industry Hanh Song Thi Pham, , Anh Ngoc Nguyen, Andrew JohnstonJournal of the Asia Pacific Economy, Volume 27, 2022 - Issue 2 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Income and cigarette price responsiveness: evidence from Vietnam Anh Nguyen, Hoang The NguyenTobacco Control - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Impoverishing effect of tobacco use in Vietnam Minh Ngoc Nguyen, Anh Ngoc Nguyen, Ha Thu Bui, Linh Hoang VuTobacco Control - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Hung Quang Doan & Nam Hoang Vu & Binh Tran-Nam & Ngoc-Anh Nguyen Empirical Economics, Springer, vol. 62(4), pages 1773-1800, April - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Brand-switching and tobacco taxation in Vietnam, Anh Nguyen, The Hoang Nguyen The, Nuong Ai NguyenTobacco Control, - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Income shock and food insecurity prediction Vietnam under the pandemic Khoa Vu, Nguyen Dinh Tuan Vuong, Tu-Anh Vu-Thanh, Anh Ngoc Nguyen,World Development, Vol. 153, 105838, - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Thí nghiệm lựa chọn rời rạc ở Việt Nam: Hành vi chuyển đổi nhãn hiệu thuốc lá và chính sách thuế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Illinois tại Chicago (UIC)Thời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Trưởng nhóm |
| [2] |
Khảo sát toàn quốc về Hệ thống Giao thông và Logistics Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Chiến lược và Phát triển Giao thông, Bộ Giao thông Vận tải và Ngân hàng Thế giớiThời gian thực hiện: 2019 - 2019; vai trò: Trưởng nhóm |
| [3] |
Làm cho thuế thuốc lá có hiệu quả ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: IDRC and Campaign for Tobacco-Free Kids (funded by Bloomberg)Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Trưởng nhóm |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Monash Thời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Trưởng nhóm |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UNFPA Thời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Trưởng nhóm |
| [6] |
Đánh giá về "Doanh nghiệp vừa và nhỏ (SMEs) và Quyền trẻ em tại Việt Nam" Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VCCIThời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Trưởng nhóm |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Campaign for Tobacco-Free Kids (funded by Bloomberg) Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Trưởng nhóm |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Save the Children Thời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Trưởng nhóm |
| [9] |
Đánh giá cuối kỳ dự án "Quyền trẻ em trong lĩnh vực thu mua cà phê tại Đắk Lắk, Việt Nam" Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Save the ChildrenThời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Trưởng nhóm |
| [10] |
Khảo sát đầu kì cho Chương trình phát triển nông thôn tại tỉnh Tuyên Quang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: KOICAThời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Trưởng nhóm |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: HealthBridge Canada Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Trưởng nhóm |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Global Health Advocacy Incubator (GHAI) Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Trưởng nhóm |
| [13] |
Thu thập dữ liệu cơ bản và theo dõi cho Dự án Hỗ trợ Người khuyết tật của USAID/Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Social Impact (SI)Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Trưởng nhóm |
| [14] |
Phân tích các nghiên cứu theo dõi, khảo sát học viên và doanh nghiệp 2022 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: GIZThời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Trưởng nhóm |
| [15] |
Khảo sát nhu cầu xã hội về giáo dục chất lượng cao cho các ngành công nghệ cao tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Thế giớiThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Trưởng nhóm |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên (WWF) Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Trưởng nhóm |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Trưởng nhóm |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Arizona Thời gian thực hiện: 2023 - 2023; vai trò: Trưởng nhóm |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: IFPRI Thời gian thực hiện: 2023 - 2023; vai trò: Trưởng nhóm |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: WaterAid Thời gian thực hiện: 2023 - 2023; vai trò: Trưởng nhóm |
| [21] |
Cộng đồng thanh niên chống chịu với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long (Y-CoRe) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội đồng Anh (British Council)Thời gian thực hiện: 2023 - 2023; vai trò: Trưởng nhóm |
| [22] |
Sách trắng Doanh nghiệp tạo tác động xã hội tại Việt Nam (Phiên bản 2023) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục Phát triển Doanh nghiệp (Bộ KH&ĐT) và UNDPThời gian thực hiện: 2023 - 2023; vai trò: Trưởng nhóm |
| [23] |
Nghiên cứu đầu kỳ về chất lượng cuộc sống của người khuyết tật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Social Impact (SI)Thời gian thực hiện: 2023 - 2023; vai trò: Trưởng nhóm |
| [24] |
Thu thập dữ liệu ban đầu về các nhóm có nguy cơ bị ảnh hưởng bởi vật liệu nổ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Catholic Relief Services (CRS)Thời gian thực hiện: 2023 - 2023; vai trò: Trưởng nhóm |
| [25] |
Nghiên cứu hành vi về đào tạo lại/nâng cao tay nghề cho phụ nữ trong khu vực ASEAN Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Hợp tác Phát triển Đức (GIZ)Thời gian thực hiện: 2023 - 2023; vai trò: Trưởng nhóm |
| [26] |
Nghiên cứu đa quốc gia về các doanh nghiệp tại ASEAN Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Khoa Khoa học Chính trị, Đại học Quốc gia Singapore (NUS)Thời gian thực hiện: 2023 - 2023; vai trò: Trưởng nhóm |
| [27] |
Nghiên cứu đầu kỳ cho Chương trình làm cha có trách nhiệm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung ương Hội Nông dân Việt NamThời gian thực hiện: 2023 - 2023; vai trò: Trưởng nhóm |
| [28] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: 3UNs (UNFPA, UNICEF, UNWomen) Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Trưởng nhóm |
| [29] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quý phát triển khoa học & công nghệ quốc gia (NAFOSTED) Thời gian thực hiện: 2021 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [30] |
Nghiên cứu các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và nhu cầu đào tạo trong ngành lâm nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Hợp tác Phát triển Đức (GIZ)Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Trưởng nhóm |
| [31] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Global Health Advocacy Incubator (GHAI) Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Trưởng nhóm |
| [32] |
Khảo sát Giá bán lẻ thuốc lá năm 2025 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Y tế Công cộng Bloomberg Johns Hopkins và Economics for HealthThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Trưởng nhóm |
| [33] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Save the Children Thời gian thực hiện: 2024 - 2024; vai trò: Trưởng nhóm |
| [34] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Catholic Relief Services (CRS) Thời gian thực hiện: 2024 - 2024; vai trò: Trưởng nhóm |
| [35] |
Khảo sát ý kiến quốc gia của Nhóm Ngân hàng Thế giới tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Thế giớiThời gian thực hiện: 2024 - 2024; vai trò: Trưởng nhóm |
| [36] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Phát triển Liên Hợp Quốc (UNDP) Thời gian thực hiện: 2024 - 2024; vai trò: Trưởng nhóm |
| [37] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Catholic Relief Services (CRS) Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Trưởng nhóm |
| [38] |
Dịch vụ tư vấn hỗ trợ tăng cường bối cảnh tài chính xanh tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UNOPSThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Trưởng nhóm |
| [39] |
Đánh giá các cổng dữ liệu mở tại Việt Nam và khuyến nghị về chức năng, tính năng kỹ thuật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Thế giớiThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Trưởng nhóm |
| [40] |
Giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu trong các cảnh quan nông-lâm nghiệp (CAFSUS) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Copenhagen, DANIDAThời gian thực hiện: 2024 - 2029; vai trò: Đồng trưởng nhóm |
| [41] |
Tạo điều kiện cho khu vực tư nhân tiếp cận và tham gia vào ngành năng lượng Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UNOPSThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Trưởng nhóm |
| [42] |
Khung chính sách chuyên biệt cho đầu tư và phát triển hạ tầng năng lượng bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UNOPSThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Trưởng nhóm |
| [43] |
Thúc đẩy việc sử dụng xe máy điện tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Khoa Kinh tế, Đại học CopenhagenThời gian thực hiện: 2025 - 2030; vai trò: Thành viên chính |
