Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.567038
GS. TS Trần Đăng Hòa
Cơ quan/đơn vị công tác: Đại học Huế
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Lê Như Cương; Trần Đăng Hòa; Nguyễn Ngọc Châu Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354-0710 |
| [2] |
Thành phần côn trùng gây hại nguyên liệu thức ăn chăn nuôi nhập khẩu tại cảng Quy Nhơn Trần Đăng Hòa; Lê Khắc Phúc; Nguyễn Thị Cẩm HoaBảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2354-0710 |
| [3] |
ảnh hưởng của nhiệt độ và ký chủ đến Ong ký sinh Tetrastichus Brontispate Ferriere Lê Khắc Phúc; Trần Thị Hoàng Đông; Nguyễn Đình Đức; Phan Thị Thuý Ni; Trần Đăng HoàNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [4] |
Trần Đăng Hoà Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [5] |
Nguyễn Tiến Long; Trần Thị Hoàng Đông; Lê Khắc Phúc; Trần Đăng Hoà Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [6] |
Rau an toàn và một số vấn đề về sản xuất rau an toàn Trần Đăng Hoàn; Trần Đăng Khoa; Lê Khắc PhúcTạp chí Nghiên cứu và Phát triển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
| [7] |
Nguyễn Lê Lanh Đa; Trần Đăng Hòa; Satoshi Nakamura Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [8] |
Lê Đình Hoài Vũ; Trần Đăng Hòa TC nghiên cứu & phát triển - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0152 |
| [9] |
Trần Đăng Hoà TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [10] |
Lê Trung Hiếu , Trần Đăng Hòa, Phan Thị Duy Thuận, Phạm Văn Thân, Nguyễn Văn Đức Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp 5(2): 2508-2515 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Lê Khắc Phúc, Nguyễn Ngọc Kim Lân, Phạm Thị Mùi, Trần Thị Hoàng Đông, Hoàng Trọng Nghĩa, Nguyễn Thị Giang, Trần Đăng Hòa Tạp chí Bảo vệ thực vật, Số 6 (281): 39 – 45 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Hoàng Hữu Tình, Trần Đăng Hòa, Nguyễn Thị Giang, Ngô Đắc Chứng Tạp chí Bảo vệ thực vật, Số 6 (281): 25 – 30. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Đặc điểm nông sinh học và khả năng chịu hạn của các dòng lúa nhập nội tại Thừa Thiên Huế. Trần Minh Quang, Trần Đăng Hòa, Trương Thị Hồng Hải, Đinh Hồ Anh, Trần Thị Phương NhungTạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2018, 16(7): 625-637 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật nhân giống từ hạt cây cà gai leo (Solanum procumbens). Hoàng Kim Toản, Lê Văn Tình, Trần Thị Thu Giang, Trần Đăng Hòa, Lê Như Cương, Nguyễn Đình Thi (2018)Tạp chí Đại học Huế: Khoa học tự nhiên, 127,1C: 5 -14. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Thực trạng sản xuất cây quýt Hương Cần tại tỉnh Thừa Thiên Huế. Trần Đăng Khoa, Trần Thị Xuân Phương, Nguyễn Hồ Lam, Phạm Thị Mùi, Hoàng Kim Toản, Trần Đăng HòaTạp chí Khoa học và Công nghệ nông nghiệp 2(1): 489 – 498. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Hoàng Hữu Tình, Trần Đăng Hòa, Ngô Đắc Chứng Tạp chí Khoa học Đại học Huế : Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 127 (3B):. 59–69. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Đánh giá hiện trạng sản xuất cao su tiểu điền tại tỉnh Thừa Thiên Huế. Trần Phương Đông, Trần Đăng Hòa, Nguyễn Hồ Lam, Hoàng Kim ToảnTạp chí Khoa học Đại học Huế: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 127 (3B):. 45–58 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Trần Đăng Hòa, Lê Khắc Phúc, Ngô Thạch Quỳnh Huyên Tạp chí Bảo vệ thực vật, Số 1 (276): 8 – 13 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Đánh giá hiện trạng cây xanh trên các trục đường trong Đại Nội Huế. Trần Đăng Hoà, Lê Trung Hiếu, Lê Như Cương, Hoàng Kim ToảnTạp chí Khoa học Đại học Huế: Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 126 (3C): 161 – 168 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Hoàng Kim Toản, Tạ Sáu, Trần Đăng Hoà, Trần Thị Thu Giang, Nguyễn Đình Thi Tạp chí Khoa học Đại học Huế: Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 126 (3C): 121 – 131. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Trần Thị Hoàng Đông, Trần Đăng Hoà, Nguyễn Đình Thi, Trần Thị Hương Sen Tạp chí Khoa học Đại học Huế: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 126 (3C): 75 – 84. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Trần Đăng Hoà, Hoàng Văn Sỵ, Nguyễn Thị Giang Tạp chí Bảo vệ thực vật, Số 3 (273): 44 – 48. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Hoàng Hữu Tình, Trần Đăng Hoà, Lê Khắc Phúc, Ngô Đắc Chứng Hội nghị Côn trùng toàn quốc lần thứ 9, Hà Nội, 10 -11/4/2017. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Trang 715 – 722. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Trần Thị Xuân Phương, Trần Đăng Hoà, Trần Đăng Khoa Hội nghị Côn trùng toàn quốc lần thứ 9, Hà Nội, 10 -11/4/2017. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Trang 598 – 603. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Trần Đăng Hoà, Nguyễn Thị Giang Hội nghị Côn trùng toàn quốc lần thứ 9, Hà Nội, 10 -11/4/2017. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Trang 471 – 475. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Trần Đăng Hoà, Lê Như Cương, Nguyễn Thị Giang Hội nghị Côn trùng toàn quốc lần thứ 9, Hà Nội, 10 -11/4/2017. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Trang 466 – 470. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Thực trạng canh tác dừa tại tỉnh Bến Tre, Việt Nam Thái Nguyễn Quỳnh Thư, Trần Đăng Hòa, Nguyễn Đoàn Hữu Trí, Trần Thị Hoàng ĐôngTạp chí Khoa học Đại học Huế: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 133 (3A): 35–48 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Tình hình xâm nhập mặn và biện pháp kỹ thuật canh tác dừa của nông hộ tại tỉnh Bến Tre Thái Nguyễn Quỳnh Thư, Trần Đăng Hòa, Trần Thị Hoàng ĐôngTạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp 8(3): 4371-4382. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Thái Nguyễn Quỳnh Thư, Trần Đăng Hòa, Nguyễn Đoàn Hữu Trí, Trần Thị Hoàng Đông Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp 9(2): 4820-4831 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Nguyễn Đặng Toàn Chương, Trần Đăng Hòa, Nguyễn Đình Thi Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp 9,1, 4598-4608 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Đánh giá thực trạng canh tác dừa tai đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang Nguyễn Đoàn Hữu Trí, Thái Thị Quỳnh Thư, Trần Đăng Hòa, Trần Thị Hoàng ĐôngTạp chí Khoa học Đại học Huế: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 33, 3B, 101-111 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Khảo sát hiện trạng canh tác và sinh vật hại dừa tại đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. Nguyễn Đoàn Hữu Trí, Trần Đăng Hòa, Thái Nguyễn Quỳnh Thư, Trần Thị Hoàng ĐôngTạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp 9,1, 4577-4587. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn cơ sở và bình tuyển cây Quýt Hương Cần đầu dòng tại Thừa Thiên Huế Tạp chí Khoa học Đại học Huế: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 128, 3A, 37 - 46 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Lê Khắc Phúc, Nguyễn Ngọc Kim Lân, Phạm Thị Mùi, Trần Thị Hoàng Đông, Hoàng Trọng Nghĩa, Nguyễn Thị Giang, Trần Đăng Hòa Tạp chí Bảo vệ thực vật 281,6, 39-45 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Hoàng Hữu Tình, Trần Đăng Hòa, Nguyễn Thị Giang, Ngô Đắc Chứng Tạp chí Bảo vệ thực vật 281,6, 20-25 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Lê Khắc Phúc, Trần Đăng Hòa, Lê Như Cương, Phạm Bá Phú Tạp chí Khoa học Đại học Huế: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 129,3B, 93–103 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Thành phần các loài chân khớp và mật độ các loài rệp sáp giả hại cây sắn ở Quảng Trị Hoàng Hữu Tình, Trần Đăng Hòa, Nguyễn Thị Giang, Đặng Thị Thu Hiền, Phan Thị Duy Thuận, Trần Nguyên Thảo, Ngô Đắc ChứngHội nghị Côn trùng học quốc gia lần thứ 10, 725 - 730 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Thành phần các loài chân khớp và mật độ các loài rệp sáp giả hại cây sắn ở Quảng Trị Hội nghị Côn trùng học quốc gia lần thứ 10, 725 - 730 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Thành phần loài bắt mồi trên ruộng lúa tại tỉnh Thừa Thiên Huế Trần Thị Hoàng Đông, Trần Đăng Hòa, Lê Khắc Phúc, Nguyễn Thị GiangKỷ yếu Hội nghị côn trùng học Quốc gia lần thứ 10, năm 2020, 429-435 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Trần Phương Đông, Trần Đăng Hòa, Nguyễn Minh Hiếu, Châu Võ Trung Thông, Nguyễn Văn Đức Tạp chí Khoa học Đại học Huế: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 130, 3B - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Nguyễn Hồ Lam, Nguyễn Duy Ngọc Tân, Trần Đăng Hòa Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 2022 (3+4), 35-41 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Thực trạng sản xuất dưa hấu (Citrullus lanatus Thumb.) tại Phú Yên Ngô Thạch Quỳnh Huyên, Trần Đăng Hòa, Thái Thị Huyền, Cao Giang Nam, Trần Thị Xuân PhươngTạp chí Khoa học Đại học Huế: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 132, 3A, 31-43 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Nguyễn Đặng Toàn Chương, Nguyễn Đình Thi , Hoàng Kim Toản, Trần Đăng Hòa Tạp chí Khoa học Đại học Huế: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 132, 3B, 65-79 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Khả năng phân hủy vỏ cây keo (Acacia) của một số chế phẩm sinh học Nguyễn Hoàng Linh , Trần Đăng Hòa, Trần Thị Xuân PhươngTạp chí Khoa học Đại học Huế: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 132, 3D, 193-206 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Ngô Thạch Quỳnh Huyên, Thái Thị Huyền, Trần Đăng Hòa Tạp chí Bảo vệ thực vật 6/2023, 18-24 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Trần Thị Hoàng Đông, Trần Đăng Hòa, Trần Thị Xuân Phương, Phạm Thị Thanh Phúc, Trần Phương Đông, Nguyễn Thị Giang kỶ yếu Hội nghị Côn trùng học quốc gia Lân thứ 11, 2023 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Hoang Gia Hung, Tran Dang Hoa Outlook on Agriculture 3, 11, 1-11 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [48] |
H. L. NGUYEN, T. X. P. TRAN, D. K. TRAN, V. S. HOANG AND D. H. TRAN Research on Crops 26,2, 319-324 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [49] |
D. T. C. NGUYEN
, D. T. NGUYEN AND D. H. TRAN Research on Crops 26, 2, 374-380 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Tran Thi Xuan Phuong, Ngo Thach Quynh Huyen, Tran Dang Hoa Legume Research 47,6, 1052-1056 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [51] |
Thai Nguyen Quynh Thu, Tran Thi Hoang Dong, Tran Dang Hoa Research on Crops 25, 1, 117-121 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Tran Thi Xuan Phuong, Tran Dang Khoa, Tran Dang Hoa Research on Crops 25, 1, 92-96 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Tran Thi Xuan Phuong, Tran Dang Hoa Research on Crops 25, 2, 222-227 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Status of Hiptage benghalensis (L.) Kurz (Malpighiaceae). A review Lam Xuan Mai (Chính), Jagou Marie-Stella, Huynh Ngoc Ky, Ngoc Nguyen Truc, Van Do Truong, Dang Hoa Tran, Lesieur Vincent, Rafter Michelle, Lavergne Christophe, Rouget Mathieu, Martos Florent, Lefeuvre Pierre, Deguine Jean-Phillipe, Riviere Jean-Noel Eric, Trinh Thi XuanBotany Letters - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Improving winter wheat yield and quality by wheat-legume intercropping in organic farming system Hoang Trong Nghia , Petr Konvalina , Yves Theoneste Murindangabo, Ivana Capouchová, Petr Dvořák, Dang Hoa TranOrganic Agriculture - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [56] |
Nguyen Dang Toan Chuong (Chính), Tran Dang Hoa, Nguyen Dinh Thi, Nguyen Tien Chung SCIREA Journal of Agriculture 9,1, 1-13 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [57] |
Mai Thi Xuan Lam (Chính), Marie-Stella Jagou, Giang Quoc Van, Florent Martos, Truc Thi Ngoc Nguyen, Truong Van Do, Rafael Felipe de Almeida, Dang Hoa Tran, Dang Khoa Tran, Thi Giang Nguyen, Dong Phuong Tran, Ky Huynh, Jean-Noël Rivière, Mathieu Rouget, Diep Quang Dinh, Anh Tuan Le, Xuan Thi Trinh, Jean-Philippe Deguine, Pierre Lefeuvre PhytoKeys, 256, 221-238 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [58] |
Trần Đăng Hoà TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [59] |
Trần Đăng Hoà Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [60] |
Tran, D.H., T.G. Nguyen, N.H. Bui Research on Crop 23 (1): 197-201. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [61] |
Response of okra (Abelmoschus exculentus (L.) Moench) to cow dung compost in Central Vietnam. Nguyen, V.D., D.H. TRANResearch on Crops 23 (2): 375-379. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [62] |
Tran, D. H., Nguyen, T. G., Hoang, T. G. Agriculture and Natural Resources 056 (4): 791 – 796. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [63] |
Tran, T. H. D., Tran, D. H. Research on Crops 23 (4): 827-831. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [64] |
Le, K . H., Tran, D. H Research on Crops 23 (4): 866-869 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [65] |
Tran, T. H. D., Nguyen, T. G., Tran, D. H Research on Crops 24 (1): 54-58. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [66] |
Le, K. H., Tran, T. H. D., Tran D. H. Research on Crops 24 (1): 215-218. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [67] |
Le, K. H., Tran, T. H. D., Tran D. H Indian Journal of Agricultural Research 57 (4): 548-551. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [68] |
Tran, T. H. D., Tran, D. H Agricultural Science Digest, 43 (3): 378-381. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [69] |
Ngo, T.Q.H., Thai, T. H., Tran, T.X.P., Tran, D.H Crop Research 58 (5&6): 238-243 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [70] |
Tran, D.H., T.G. Nguyen, X.P.T. Tran, H.D.T. Tran Legume Research 45 (5): 652 - 655. DOI:10.18805/LRF-669 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [71] |
Khac Hoang Le, Thi Hoang Dong Tran, Dang Hoa Tran, Tuan Dat Nguyen and Cong Van Doan Insects, 14, 528. https://doi.org/10.3390/insects14060528 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [72] |
Trong Nghia Hoang, Kazunori Minamikawa, Takeshi Tokida, Rota Wagai, Thi Xuan Phuong Tran, Thi Hoang Dong Tran, Dang Hoa Tran European Journal of Agronomy 151, 126992; Doi: https://doi.org/10.1016/j.eja.2023.126992 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [73] |
Trần Thị Xuân Phương; Trần Đăng Hòa Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2354-0710 |
| [74] |
Trần Đăng Hòa; Nguyễn Thị Giang; Trần Thị Hoàng Đông; Lê Khắc Phúc; Trần Thị Xuân Phương Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2304-5710 |
| [75] |
Trần Thị Hoàng Đông; Lê Khắc Phúc; Hoàng Trọng Nghĩa; Trần Đăng Hòa Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2304-5710 |
| [76] |
Trần Thị Xuân Phương; Trần Đăng Khoa; Trần Đăng Hòa Nông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [77] |
Trần Đăng Hòa; Trần Thị Hoàng Đông; Đoàn Anh Tuấn; Nguyễn Đình Thi; Lê Khắc Phúc Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [78] |
Trần Đăng Hòa; Nguyễn Tiến Long; Trần Thị Hoàng Đông Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [79] |
Nguyễn Đức Thành; Hoàng Thị Thái Hòa; Trần Đăng Hòa; Lê Như Cương Nông nghiệp & phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [80] |
Tuyển chọn giống lúa kháng rầy lưng trắng ở Thừa Thiên Huế trong điều kiện lây nhiệm nhân tạo Trần Thị Hoàng Đông; Trần Đăng HòaBảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354-0710 |
| [81] |
Trần Đăng Hòa; Hoàng Trọng Nghĩa Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [82] |
Nguyen, H.L., D.H. Tran Pakistan Journal of Botany 52(4): 1327-1333. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [83] |
Hoang, H.L., de Guzman, C.C., Cadiz, N.M., T.T.H. Hoang, D.H. Tran, Rehman, H. Journal of Soil Science and Plant Nutritrion. DOI:10.1007/s42729-020-00248-4 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [84] |
Nguyen, V.D., D. H. Tran Research on Crop 21 (2) : 215-218 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [85] |
Effects of organic foliar nutrient application on lettuce production in Central Vietnam. Nguyen, V.D., D. H. TranResearch on Crop 21 (1): 129 – 132. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [86] |
Tran, D. H., T. G. Nguyen Research on Crops 20 (4):798 – 801. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [87] |
Field evaluation of newly introduced hybrid rice cultivars in Central Vietnam. Nguyen, H. L., D. H. TranResearch on Crops 20 (4): 685 - 689. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [88] |
Tran, D.H., T.G. Nguyen, H.D.T. Tran, X.P.T. Tran, H.T. Hoang, H.M.T. Dinh Research on Crops 22 (1): 146 - 149. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [89] |
Tran, D.H., T.G. Nguyen, T. N. Hoang, H. T. Hoang, K. P. Le, H. L. Nguyen, H. L. Hoang, T. X. P. Tran International Journal of Entomology Research 5(4): 162 - 166. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [90] |
Performance of salt-tolerant rice cultivars under different soil sanility levels in Central Vietnam Ho Lam Nguyen, Dang Hoa TranReasearch on Crops - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [91] |
Dang Hoa Tran, Phuong Dong Tran Reasearch on Crops - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [92] |
H.L.Nguyen, P.D.Tran, D.H. Tran Indian Journal of Agricultural Research - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [93] |
Hoang H.L., CC. De Guzman, N.M Cadiz, D.H. Tran Legume Research. DOI: 10.18805/LR-470 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [94] |
Le NC, T.H. Thai1, D.H. Tran, T.L. Nguyen, T.T.H. La1 and X.V. Nguyen Legume Research - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [95] |
Giáo trình côn trùng nông nghiệp. Nhà xuất bản Nông nghiệp Trần Đăng Hòa (Chủ biên), Trần Thị Hoàng Đông, Nguyễn Thị Giang, Lê Khắc PhúcNXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [96] |
Trần Đăng Hòa, Lê Khắc Phúc NXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [97] |
Hoang Thi Thai Hoa, Do Dinh Thuc, Hoang Thi Ngoc Van, Tran Thi Anh Tuyet, Duong Van Hau, Tran Dang Hoa and H. Rehman. International Journal of Agriculture and Biology. DOI: 10.17957/IJAB/15.0685 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [98] |
Rui Pedroso, Dang Hoa Tran, Trinh Quoc Viet, An Van Le, Khoa Dang Tran, Khac Phuc Le World Development Perspectives: 9: 18 – 26 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [99] |
Dang Hoa Tran, Trong Nghia Hoang,Takeshi Tokida,Agnes Tirol-Padre & Kazunori Minamikawa Soil Science and Plant Nutrition 64 (1): 14-27. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [100] |
Wyckhuys, K.A.G., Burra, D.D., Tran, D.H., Graziosi, I., Walter, A.J., Nguyen, T.G., Trong, H.N., Le, B.V., Le, T.T.N., Fonte, S.J. Agriculture, Ecosystems and Environment 249: 38 - 49 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [101] |
Trần Đăng Hoà, Trần Thị Hoàng Đông, Hoàng Trọng Nghĩa Giải thưởng Cố đô - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [102] |
Hoàng Hữu Tình, Trần Đăng Hoà, Lê Khắc Phúc, Ngô Đắc Chứng Báo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng toàn quốc lần thứ 9, Hà Nội, 10 -11/4/2017. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Trang 715 – 722. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [103] |
Trần Thị Xuân Phương, Trần Đăng Hoà, Trần Đăng Khoa Báo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng toàn quốc lần thứ 9, Hà Nội, 10 -11/4/2017. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Trang 598 – 603. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [104] |
Trần Đăng Hoà, Nguyễn Thị Giang Hội nghị Côn trùng toàn quốc lần thứ 9, Hà Nội, 10 -11/4/2017. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Trang 471 – 475. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [105] |
Trần Đăng Hoà, Lê Như Cương, Nguyễn Thị Giang Báo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng toàn quốc lần thứ 9, Hà Nội, 10 -11/4/2017. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Trang 466 – 470. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [106] |
Trần Đăng Hoà, Lê Như Cương Tạp chí Bảo vệ thực vật, Số 2 (271): 28 – 32. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [107] |
Hoàng Kim Toản, Tạ Sáu, Trần Đăng Hoà, Trần Thị Thu Giang, Nguyễn Đình Thi Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 3/2017: 87 - 93. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [108] |
Hoàng Hữu Tình, Trần Đăng Hoà, Ngô Đắc Chứng, Nguyễn Thị Giang, Hoàng Trọng Nghĩa Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 3/2017: 57 - 61. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [109] |
Một số dẫn liệu về rầy lưng trắng hại lúa (Sogatella furcifera Horvath) tại Thừa Thiên Huế. Trần Thị Hoàng Đông, Trần Đăng HoàTạp chí Bảo vệ thực vật, Số 1 (270): 63 – 71. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [110] |
Trần Đăng Hoà, Nguyễn Thị Giang Tạp chí Bảo vệ thực vật, Số 1 (270): 47 – 50. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [111] |
Lê Khắc Phúc, Phạm Thị Mùi, Trần Thế Dân, Trần Thị Hoàng Đông, Trần Đăng Hoà Tạp chí Bảo vệ thực vật, Số 1 (270): 36 – 40. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [112] |
Khả n ăng sinh trưởng, phát triễn và năng suất của các giống lúa trung ngày tại Quảng Bình. Trần Đăng Hoà, Nguyễn Đại Phong, Nguyễn Thị Giang, Hoàng Kim ToảnTạp chí khoa học Đại học Huế, Số 10 (124): 105 – 114. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [113] |
79. Trần Thị Hoàng Đông, Trần Đăng Hoà, Nguyễn Đình Thi Tạp chí khoa học Đại học Huế, Số 10 (124): 75 - 84 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [114] |
Trần Thị Hoàng Đông, Trần Đăng Hoà Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Chuyên đề Giống cây trồng, vật nuôi, Tập 2, (12/2016): 37 - 42. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [115] |
Lê Như Cương, Trần Đăng Hoà, Nguyễn Ngọc Châu Tạp chí Bảo vệ thực vật, Số 6 (269): 33 – 36. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [116] |
Trần Thị Hoàng Đông, Trần Đăng Hoà Tạp chí Bảo vệ thực vật, Số 5 (268): 3 – 7. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [117] |
Nguyễn Thị Thu Thuỷ, Phan Thị Mộng Mơ, Trần Đăng Hoà Tạp chí Bảo vệ thực vật, Số 4 (267): 21 – 27. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [118] |
Trần Đăng Hoà, Trần Thị Hương Sen, Hoàng Trọng Nghĩa Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Chuyên đề Giống cây trồng, vật nuôi, Tập 1, (6/2016): 86 - 89. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [119] |
Nguyễn Đức Thành, Hoàng Thị Thái Hoà, Trần Đăng Hoà, Lê Như Cương Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Số 282+283, (3+4/2016): 132 - 137. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [120] |
Trần Thị Xuân Phương, Trần Thị Lệ, Trần Đăng Hoà Tuyển tập kết quả nghiên cứu khoa học cây trồng 2014 – 2015, Nhà xuất bản Đại học Huế, trang 297 – 307. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [121] |
Tính độc và biotype của quần thể rầy lưng trắng tại Thừa Thiên Huế. Trần Thị Hoàng Đông, Trần Đăng Hoà, Lê Khắc Phúc, Thái Doãn HùngTuyển tập kết quả nghiên cứu khoa học cây trồng 2014 – 2015, Nhà xuất bản Đại học Huế, trang 290 – 296. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [122] |
Lê Khắc Phúc, Trần Thị Hoàng Đông, Trần Đăng Hoà, Thái Doãn Hùng Tuyển tập kết quả nghiên cứu khoa học cây trồng 2014 – 2015, Nhà xuất bản Đại học Huế, trang 208 – 214. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [123] |
Trần Đăng Hoà, Nguyễn Thị Giang, Hoàng Trọng Nghĩa, Hoàng Hữu Tình Tuyển tập kết quả nghiên cứu khoa học cây trồng 2014 – 2015, Nhà xuất bản Đại học Huế, trang 93 – 100. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [124] |
Trần Đăng Hoà, Lê Khắc Phúc, Hoàng Hữu Tình, Hoàng Trọng Nghĩa, Nguyễn Thị Giang Tuyển tập kết quả nghiên cứu khoa học cây trồng 2014 – 2015, Nhà xuất bản Đại học Huế, trang 85 – 92. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [125] |
Nghiên cứu một số biện pháp canh tác nhằm giảm phát thài khí nhà kính trên ruộng lúa tại Quảng Nam. Trần Đăng Hoà, Dương Văn Hậu, Hoàng Kim Toản, Trần Thị Ngân, Hoàng Trọng NghĩaTuyển tập kết quả nghiên cứu khoa học cây trồng 2014 – 2015, Nhà xuất bản Đại học Huế, trang 77 – 84. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [126] |
Trần Đăng Hoà, Hoàng Trọng Nghĩa Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tập 21, Số 276: 51– 55. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [127] |
Thành phần côn trùng gây hại thức ăn chăn nuôi nhập khẩu tại cảng Quy Nhơn. Trần Đăng Hòa, Lê Khắc Phúc, Nguyễn Thị Cẩm HoaTạp chí Bảo vệ thực vật , Tập 5, Số 262 : 19 – 22. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [128] |
Tuyển chọn giống lúa chịu mặn thích ứng với điều kiện mặn ở Quảng Nam. Trịnh Thị Sen, Trần Đăng HòaTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Chuyên đề Giống cây trồng, vật nuôi, Tập 1, (6/2015): 59 - 68. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [129] |
Trần Thị Xuân Phương, Trần Đăng Hòa Tạp chí Bảo vệ thực vật Tập 3, Số 260: 25 – 29. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [130] |
Nguyễn Thị Thu Thủy, Trần Viết Thắng, Phan Thị Lâm, Trần Đăng Hòa, Trương Thị Hồng Hải Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Chuyên đề Nông Lâm Nghiệp khu vực miền Trung, Tây Nguyên (4/2015): 66 - 72. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [131] |
Trịnh Thị Sen, Hoàng Thị Thái Hòa, Nguyễn Hữu Hòa, Trần Đăng Hòa Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Chuyên đề Nông Lâm Nghiệp khu vực miền Trung, Tây Nguyên (4/2015): 57 – 65. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [132] |
Trần Đăng Hòa, Nguyễn Thị Giang, Trần Thị Hoàng Đông, Lê Khắc Phúc, Trần Thị Xuân Phương Tạp chí Bảo vệ thực vật Số 2 (259)/2015: 3 – 5. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [133] |
Trần Thị Hoàng Đông, Lê Khắc Phúc, Hoàng Trọng Nghĩa, Trần Đăng Hòa Tạp chí Bảo vệ thực vật Số 1 (258)/2015: 7 – 11. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [134] |
Trần Đăng Hòa, Trần Thị Hoàng Đông, Đoàn Anh Tuấn, Nguyễn Đình Thi, Lê Khắc Phúc Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Số 257, (2/2015): 10– 17. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [135] |
Patrick Laux, Manfred Fink, Moussa Waongo, Rui Pedroso,Giulia Salvini, Dang Hoa Tran, Dang Quang Thinh, Johannes Cullmann, Wolfgang-Albert Flügel, Harald Kunstmann (Book Chapter) Springer - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [136] |
Agnes Tirol-Padre, Dang Hoa Tran, Trong Nghia Hoang, Duong Van Hau, Tran Thi Ngan, Le Van An, Ngo Duc Minh,Reiner Wassmann, Bjoern Ole Sander (Book Chapter) Spinger - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [137] |
Pedroso Rui, Dang Hoa Tran., Viet Quoc Trinh, Le Van An, Khac Phuc Le (Book Chapter) Springer - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [138] |
Dang Hoa Tran, Masami Takagi, Takatoshi Ueno Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University 62(2): 439 - 443 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [139] |
Giáo trình Côn trùng học đại cương Trần Đăng HoàNXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [140] |
Cây xanh trong Đại Nội Huế - Thực trạng và giải pháp phát triễn Trần Đăng Hoà, Lê Như Cương (Đồng chủ biên), Lê Trung Hiếu, Phan Thanh HảiNXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [141] |
Kỹ thuật trồng, chăm sóc và khai thác cây cao su Nguyễn Hồ Lam, Trần Đăng HoàNXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [142] |
Trần Đăng Hoà (Chủ biên), Trần Thị Hoàng Đông NXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [143] |
Trương Thị Hồng Hải (Chủ biên), Trần Đăng Hoà (Đồng chủ biên), Trần Viết Thắng, Nguyễn Thị Thu Thuỷ, Nguyễn Duy Phong NXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [144] |
Rui Pedroso, Dang Hoa Tran, Minh Hoa Nguyen Thi, An Van Le, Lars Ribble, Khoa Dang Tran, Khac Phuc Le NJAS- Wageningen Journal of Life Science 80: 1 – 13. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [145] |
Ueno, T., Tran, D.H. Psyche: A Journal of Entomology. http://dx.doi.org/10.1155/2015/179560. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [146] |
Dang Hoa Tran, Khac Phuc Le, Hoang Dong Thi Tran, Takatoshi Ueno J. Fac. Agric., Kyushu Univ. 61 (1): 141-145 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [147] |
Lê Khắc Phúc, Trần Đăng Hòa, Trần Thị Hoàng Đông, Trần Thị Ngân, Trương Thị Diệu Hạnh Tỉnh Thừa Thiên Huế - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [148] |
Hỗ trợ phát triễn sản xuất rau an toàn ở Thừa Thiên Huế Trần Đăng Hoà, Lê Khắc Phúc, Lê Văn Luận, Trần Thị Thu Hà, Trần Thị Hoàng Đông, Trần Đăng KhoaTỉnh Thừa Thiên Huế - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [149] |
Chọn lọc các giống lúa kháng rầy nâu (Nilarpavata lugens Stal) ở miền Trung Trần Đăng Hòa, Trần Thị Hoàng Đông, Trần Thị Lệ, Hoàng Thị Kim Hồng, Lê Khắc Phúc, Trương Thị Diệu Hạnh, Nguyễn Tiến Long, Hoàng Trọng NghĩaTỉnh Thừa Thiên Huế - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [150] |
Trần Thị Hoàng Đông, Lê Khắc Phúc, Hoàng Trọng Nghĩa, Trần Đăng Hòa Tạp chí Bảo vệ thực vật Số 1 (258)/2015: 7 – 11. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [151] |
Trần Đăng Hòa, Trần Thị Hoàng Đông, Đoàn Anh Tuấn, Nguyễn Đình Thi, Lê Khắc Phúc Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Số 257, (2/2015): 10– 17. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [152] |
Trần Đăng Hòa, Nguyễn Tiến Long, Trần Thị Hoàng Đông Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Số 256, (1/2015): 37– 42. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [153] |
Trần Đăng Hòa, Nguyễn Thị Giang Tạp chí Bảo vệ thực vật Số 6 (257)/2014: 26 – 30 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [154] |
Trần Thị Xuân Phương, Trần Đăng Khoa, Trần Đăng Hòa Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Số 253, (22/2014): 48– 52. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [155] |
Nguyễn Thị Giang, Lê Thị Thanh Thủy, Trần Đăng Hòa Kỷ yếu Hội nghị Khoa học công nghệ tuổi trẻ các trường đại học và cao đẵng khối nông – lâm – ngư – thủy lợi toàn quốc lần thứ 6, Đắk Lắk 9/2014, tr. 96 – 100. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [156] |
Lê Khắc Phúc, Trần Đăng Hòa Kỷ yếu Hội nghị Khoa học công nghệ tuổi trẻ các trường đại học và cao đẵng khối nông – lâm – ngư – thủy lợi toàn quốc lần thứ 6, Đắk Lắk 9/2014, tr. 86 – 91 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [157] |
Trần Đăng Hòa, Trần Thị Hoàng Đông Tạp chí Bảo vệ thực vật Số 4 (255)/2014: 15 – 19. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [158] |
Trần Đăng Hòa, Võ Văn Nghi, Trần Đăng Khoa, Dương Văn Hậu, Hoàng Trọng Nghĩa Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Số 245, (14/2014): 64– 68. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [159] |
Thực trạng sản xuất rau và sự hiểu biết về rau an toàn ở Thừa Thiên Huế. Trần Đăng Hòa, Lê Khắc Phúc, Nguyễn Thị Thu HươngTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Số 243, (12/2014): 17 – 23. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [160] |
Đặng Văn Mạnh, Trần Đăng Hòa, Nguyễn Lê Lanh Đa, Nguyễn Thanh Hiếu, Ngô Thạch Quỳnh Huyên, Nguyễn Hữu Công Tạp chí Bảo vệ thực vật, Số 3 (254)/2014: 8 – 13. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [161] |
Các hợp chất pyranoflavanon và sterol từ lá cây đậu dầu thu hái tại Thừa Thiên Huế Hồ Việt Đức, Hoàng Thị Như Hạnh, Nguyễn Thị Hoài, Trần Đăng HòaTạp chí Dược liệu, tập 19, số 2/2014: 101 – 106 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [162] |
Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật sản xuất lúa nhằm giảm thiểu và thích ứng với biến đổi khí hậu. Trần Đăng HòaKỷ yếu Hội nghị hoạt động khoa học và công nghệ phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế xã hội. Đại học Huế 5/2014, Trang 121- 127. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [163] |
Đánh giá khả năng thích ứng của các giống lúa chịu mặn mới nhập nội ở Quảng Nam. Hoàng Kim Toản, Nguyễn Thanh Bình, Trần Đăng HòaTạp chí Khoa học, Đại học Huế 91A (3): 233 – 245. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [164] |
Trần Thị Xuân Phương, Trần Đăng Hòa, Trần Đăng Khoa Tạp chí Khoa học, Đại học Huế 91A (3): 167 – 175. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [165] |
Nguyễn Tiến Long, Trần Đăng Hòa, Trần Thị Lệ, Hoàng Hải Vân, Trương Thị Diệu Hạnh, Nguyễn Thị Thu Thủy Tạp chí Khoa học, Đại học Huế 91A (3): 107 – 118. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [166] |
Trần Thị Hoàng Đông, Nguyễn Chánh Thiện, Trần Đăng Hòa Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.Chuyên đề Nông Lâm nghiệp khu vực miền Trung – Tây nguyên,4/2014: 29 -33. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [167] |
Tính kháng rầy lưng trắng Sogatella furcifera (Horvath) của các giống lúa ở Thừa Thiên Huế. Trần Đăng Hòa, Lê Hoàng Ngọc Hải, Hoàng Trọng Nghĩa, Phạm Ngọc Mười, Trần Thị Hoàng ĐôngBáo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng toàn quốc lần thứ 8, Hà Nội, 10 -11/4/2014. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Trang 414 – 420. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [168] |
Trần Đăng Hòa, Nguyễn Thị Trường Báo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng toàn quốc lần thứ 8, Hà Nội, 10 -11/4/2014. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Trang 408 – 414. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [169] |
Trần Đăng Hòa Báo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng toàn quốc lần thứ 8, Hà Nội, 10 -11/4/2014. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Trang 403 – 407. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [170] |
Trần Đăng Hòa, Nguyễn Thị Giang Báo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng toàn quốc lần thứ 8, Hà Nội, 10 -11/4/2014. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Trang 56 – 61. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [171] |
Trần Đăng Hòa, Nguyễn Văn Quy, Lê Khắc Phúc,Dương Thanh Thủy Báo cáo Hội thảo Định hướng liên kết phát triển bền vững đô thị Điện Bàn với Đà Nẵng và Hội An. Điện Bàn,3/2014. Ủy ban nhân dân huyện Điện Bàn. Trang 195 – 206 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [172] |
Nguyễn Thị Hoài, Hoàng Thị Như Hạnh, Hồ Việt Đức, Trần Đăng Hòa, Bùi Hữu Tài Tạp chí Dược học 455: 42 – 46. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [173] |
Nguyễn Tiến Long, Trần Đăng Hòa Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Chuyên đề Giống cây trồng vật nuôi, tập 2 (T12/2013): 108 – 114. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [174] |
Trần Đăng Hòa, Nguyễn Minh Hiếu, Nguyễn Cẩm Long Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 230 (13/2013): 27 – 32. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [175] |
Ảnh hưởng của nhiệt độ và ký chủ đến ong ký sinh Tetrastichus brontispae Ferrière. Lê Khắc Phúc, Trần Thị Hoàng Đông, Nguyễn Đình Đức, Phan Thị Thúy Ni, Trần Đăng HòaTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 224 (17/2013): 24 – 28. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [176] |
Nguyễn Cẩm Long, Nguyễn Minh Hiếu, Trần Đăng Hòa Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 220 (13/2013): 61 – 67. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [177] |
Khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số giống lúa chịu mặn tại Quảng Nam. Trịnh Thị Sen,Nguyễn Thị Thanh, Đặng Thành Nhân, Reiner Wassmann, Nguyễn Hữu Hòa, Trần Đăng HòaTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 6/2013: 67 – 73 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [178] |
Trần Đăng Hoà, Trần Thị Hoàng Đông, Nguyễn Tiến Long Hội thảo quốc tế Đinh hướng nghiên cứu lúa thích ứng biến đổi khí hậu (Trends in Rice Research to Overcome Stresses in a Changing Climate), Hà Nội 6/9/2012. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Trang 281 - 290. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [179] |
Lê Khắc Phúc, Trần Đăng Hoà Kỷ yếu Hội nghị Khoa học và Công nghệ tuổi trẻ các trường đại học và cao đẳng khối Nông – Lâm – Ngư - Thủy toàn quốc, trang 182 - 186 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [180] |
Trần Đăng Hòa Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 196, 7/2012, 2012: 24 - 27. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [181] |
Nguyễn Tiến Long, Trần Thị Hoàng Đông, Lê Khắc Phúc, Trần Đăng Hòa. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 6/2012, 3 - 7. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [182] |
Hoàng Thị Kim Hồng, Phạm Thị Thanh Mai, Đinh Minh Đức, Trần Đăng Hoà. Tạp chí Công nghệ Sinh học 8(3A): 611-618. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [183] |
Trần Đăng Hoà, Lê Khắc Phúc, Trần Thị Xuân Phương. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 3/2012, 181 - 185 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [184] |
Phản ứng kháng rầy nâu (Nilarpavata lugens Stal) của các dòng lúa mới ở Thừa Thiên Huế Trần Đăng Hoà, Trương Thị Diệu Hạnh, Trần Thị Hoàng Đông.Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 3/2012, 2012, 167 - 170. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [185] |
Khảo nghiệm một số giống cải xanh (Brasica juncea L.) phục vụ sản xuất rau tại tỉnh Quảng Bình Nguyễn Cẩm Long, Nguyễn Minh Hiếu, Trần Đăng Khoa, Trần Đăng Hoà.Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 3/2012: 144 - 149 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [186] |
Dang Hoa Tran, Takanoshi Ueno Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University, 57: 127-131. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [187] |
Xác định biotype rầy nâu (Nilarpavata lugens Stal) Trần Đăng Hoà, Trần Thị Lệ, Lê Văn Hai, Trương Thị Diệu Hạnh, Lê Khắc PhúcTỉnh Thừa Thiên Huế - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [188] |
Trần Đăng Hòa Báo cáo tại Hội thảo Hóa chất bảo vệ thực vật – Thách thức trong sản xuất nông nghiệp. Hà Nội - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [189] |
Dang Hoa Tran, Khac Phuc Le, Takanoshi Ueno, Masami Takagi. Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University 57: 133-137. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [190] |
Rau an toàn và một số vấn đề sản xuất rau an toàn. Trần Đăng Hoà, Trần Đăng Khoa, Lê Khắc PhúcTạp chí Nghiên cứu và Phát triển, 86, 2011, 97 – 101. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [191] |
Đánh giá khả năng kháng rầy nâu (Nilaparvata lugens Stal của một số giống lúa ở Thừa Thiên Huế Trần Thị Phương Thủy, Lê Thị Tuyến, Mai Thị Thảo, Nguyễn Hồng Chiến, Ngô Xuân Tuấn, Trần Thị Hoàng Đông, Trần Đăng HoàKỷ yếu Hội nghị Khoa học và Công nghệ tuổi trẻ các trường đại học và cao đẳng khối Nông – Lâm – Ngư- Thủy toàn quốc, trang 205 – 209. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [192] |
Lê Khắc Phúc, Trần Đăng Hoà, Kỷ yếu Hội nghị Khoa học và Công nghệ tuổi trẻ các trường đại học và cao đẳng khối Nông – Lâm – Ngư - Thủy toàn quốc, trang 182 - 186 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [193] |
Trần Đăng Hòa, Lê Khắc Phúc, Trần Thị Hoàng Đông Tạp chí Công nghệ sinh học 8 (3B): 1319 – 1324 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [194] |
Đặc điểm sinh học của rệp bông Aphis gossipii (Homoptera: Aphididae) trên một số giống khoai môn sọ. Trần Đăng Hòa, Huỳnh Thị Tâm Thúy, Lê Khắc Phúc, Lê Tiến Dũng, Nguyễn Cẩm LongTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 154: 35 – 40. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [195] |
Phát triển cà phê của Việt Nam trong những năm gần đây. Nguyễn Hồ Lam, Hoàng Thị Nguyên Hải, Trần Đăng Hòa, Nguyễn Trung Hải, Trần Minh Trí,Tạp chí Kinh tế sinh thái, 36, 2010,90 – 96 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [196] |
Nguyễn Lê Lanh Đa, Trần Đăng Hòa, Satoshi Nakamura, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 140, 2009, 12 – 15. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [197] |
Agromyzid leafminers and their parasitoids on vegetables in central Vietnam. Dang Hoa TranJournal of ISSAAS 15(2): 21 – 33. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [198] |
Trần Đăng Hòa, Lê Văn Hai, Trương Thị Diệu Hạnh, Nguyễn Thị Thu Thủy, Trần Thị Lệ Tạp chí Bảo vệ thực vật 4/2009: 34 – 38. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [199] |
Khả năng sinh trưởng và năng suất của một số giống lạc mới ở Thừa Thiên Huế. Trần Thị Thu Giang, Nguyễn Thị Thu Thủy, Trần Đăng HòaTạp chí Nghiên cứu và Phát triển, 73, 2009, 55 – 59. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [200] |
Lê Khắc Phúc, Trần Đăng Hòa, Lê Văn Hai, Satoshi Nakamura Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 133: 81 – 84 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [201] |
Đinh Thị Phương, Hồ Thanh Thủy, Nguyễn Văn Thái, Nguyễn Thanh Thủy, Phạm Thị Vân Anh, Trần Đăng Hòa, Satoshi Nakamura Kỷ yếu hội nghị Khoa học công nghệ tuổi trẻ các trường đại học và cao đẳng khối nông – lâm – ngư – thủy toàn quốc lần thứ tư, Thái Nguyên 3/ 2009. Trang 158 – 161. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [202] |
Trần Đăng Hòa Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn 131: 20 - 24. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [203] |
Lê Đình Hoài Vũ, Trần Đăng Hòa Tạp chí Nghiên cứu và Phát triển, 72, 2009, 25 - 32. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [204] |
Thành phần ruồi đục lá hại rau và ong ký sinh của chúng ở Thừa Thiên Huế Trần Đăng HòaTạp chí Nghiên cứu và Phát triển 71: 62 - 66. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [205] |
Lê Đình Hoài Vũ, Trần Đăng Hòa Tạp chí Khoa học, Đại học Huế, 15 (49): 211 - 218. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [206] |
Thành phần ruồi đục lá và ong ký sinh của chúng ở các tỉnh miền Trung Trần Đăng HòaTạp chí Bảo vệ thực vật 5/2008: 9 - 14. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [207] |
Trần Đăng Hòa Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 126,2008, 18 - 21. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [208] |
Trần Đăng Hòa, Lê Văn Hai, Lê Khắc Phúc, Hoàng Thị Thúy Vân, Huỳnh Thị Tâm Thúy, Satoshi Nakamura , Báo cáo khoa học, Hội nghị côn trùng toàn quốc lần thứ 6, Nhà xuất bản Nông nghiệp, 2008, 103 - 106 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [209] |
Trần Đăng Hòa Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 2, Hà Nội, 26/10/2007, trang 395 - 399 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [210] |
Tình hình ruồi đục lá hại rau ở Thanh Hóa, Nghệ An, Thừa Thiên Huế và Quảng Nam Trần Đăng Hòa, Masami TakagiTạp chí Bảo vệ thực vật 4/2007: 14 - 18. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [211] |
Dang Hoa Tran, Masami Takagi, International Journal of Pest Management 53 (3): 253 - 257. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [212] |
Dang Hoa Tran, Takatoshi Ueno, Masami Takagi, Biological Control 41: 354 - 360. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [213] |
Dang Hoa Tran, Thien An Thi Tran, Lan Phuong Mai, Takatoshi Ueno, Masami Takagi, Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University, 52(1): 49 - 55. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [214] |
Dang Hoa Tran, Peter Ridland, Masami Takagi, Environmental Entomology, 36 (1): 40 - 45 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [215] |
Dang Hoa Tran, Masami Takagi, Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University 51 (2): 269 - 273 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [216] |
Dang Hoa Tran, Van Hai Le, Bich Phuong Thi Luong,Masami Takagi Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University 51 (2): 265 - 269. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [217] |
Đặc điểm hình thái và sinh học của ruồi đục lá hành Liriomyza chinensis Kato. Trần Đăng Hòa, Masami Takagi,Tạp chí Bảo vệ thực vật 1/2006: 7 - 12. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [218] |
Dang Hoa Tran, Thien An Thi Trann, Kazuhiko Konishi, Masami Takagi, Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University 51 (1): 115 - 120. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [219] |
Dang Hoa Tran, Masami Takagi, Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University 51 (1): 111 - 113. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [220] |
Dang Hoa Tran, Thien An Thi Tran, Masami Takagi, Bulletin of the Institute of Tropical Agriculture, Kyushu University 28(1): 35 - 41. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [221] |
Dang Hoa Tran, Masami Takagi, Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University 50(2): 383 - 390 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [222] |
Developmental biology of Liriomyza chinensis (Diptera: Agromyzidae) on onion Dang Hoa Tran, Masami Takagi,Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University 50(2): 375 - 382 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [223] |
Thien An Thi Tran, Dang Hoa Tran, Kazuhiko Konishi, Masami Takagi, Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University 50(1): 119 - 124 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [224] |
Dang Hoa Tran, Masami Takagi, Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University 50(1): 109 - 118 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [225] |
Dang Hoa Tran, Masami Takagi, Keiji Takasu, Applied Entomology and Zoology 39 (3): 435 - 441 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [226] |
The sweetpotato production-postharvest use system in Vietnam: Elske van de Fliert, Nguyễn Thị Kim Oanh, Nguyễn Tuấn Sơn, Trần Đăng Hòa, Lê Quang Hưng, Lê Khắc Hoàng, Nguyễn Thị Lan, Phạm Đình ThànhParticipatory needs and opportunity assessment. In: Science and farmer partners in research for the 21st century, Program report 1999- 2000, International Potato Centre, Lima, Peru, pp. 343 - 351 - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
| [227] |
Nghiên cứu vai trò của thiên địch trong việc khống chế sâu hại khoai lang ở Thừa Thiên Huế. Trần Đăng HòaKết quả nghiên cứu khoa học công nghệ nông lâm nghiệp 1998 - 1999. Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội, Trang 49 - 55 - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
| [228] |
Biology of Brachymeria kamijoi Habu (Hymenoptera: Chalcididae), a pupal parasitoid of the coconut black-headed caterpillar, Opisina arenosella Walker (Lepidoptera: Xyloryctidae). Research on Crops 23 (4): 866-869.Le, K . H., Tran, D. H - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [229] |
Biology of Neochrysocharis okazakii Kamijo (Hymenoptera: Eulophidae), a parasitoid of the stone leek leafminer Liriomyza chinensis (Diptera: Agromyzidae) Dang Hoa Tran, Masami Takagi,Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University 51 (2): 269 - 273 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0023-6152 |
| [230] |
Developmental biology of the coconut black-headed caterpillar, Opisina arenosella (Walker) (Lepidoptera: Xyloryctidae). Le, K. H., Tran, T. H. D., Tran D. H (2023).Research on Crops 24 (1): 215-218. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [231] |
Evaluation of Bacillus sp. strains for biological control of gummy stem blight, Didymella bryoniae (Auersw.) in watermelon (Citrullus lanatus). Ngo, T.Q.H., Thai, T. H., Tran, T.X.P., Tran, D.HCrop Research 58 (5&6): 238-243 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2454-1761 |
| [232] |
Kết quả bước đầu tuyển chọn giống lúa kháng rầy nâu (Nilaparvata lugens Stal) phục vụ sản xuất ở tỉnh Thừa Thiên Huế. Nguyễn Tiến Long, Trần Đăng HòaTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Chuyên đề Giống cây trồng vật nuôi, tập 2 (T12/2013): 108 – 114. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [233] |
Larvicidal activity against the cabbage ưebworm, Hellula undalis (Fabricius) (Lepidoptera: Pyralidae) of the extract from pongam leaves (Pongamia pinnata L.). Tran, D.H., T.G. Nguyen, X.P.T. Tran, H.D.T. TranLeagume Research 45 (5): 652 - 655. DOI:10.18805/LRF-669 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0250-5371 |
| [234] |
Seasonal incidence and source of the panicle rice mite, Steneotarsonemus spinki Smiley (Acari: Tarsonemidae) in paddy fields of Central Vietnam. Tran, T. H. D., Nguyen, T. G., Tran, D. HResearch on Crops 24 (1): 54-58. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [235] |
Sử dụng côn trùng thiên địch phòng trừ bọ cánh cứng hại dừa tại miền Trung. Nhà xuất bản Nông nghiệp, 120 trang. Trần Đăng Hòa, Lê Khắc PhúcNXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [236] |
Abundance of the parasitoid complex associated with Liriomyza spp. (Diptera: Agromyzidae) on vegetable crops in Central and Southern Vietnam. Dang Hoa Tran, Thien An Thi Trann, Kazuhiko Konishi, Masami Takagi,Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University 51 (1): 115 - 120. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0023-6152 |
| [237] |
Agromyzid leafminers and their parasitoids on vegetables in central Vietnam. Dang Hoa TranJournal of ISSAAS 15(2): 21 – 33. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0859-3132 |
| [238] |
Agromyzid leafminers in Central and Southern Vietnam: Surveys of host crops, species composition and parasitoids. Dang Hoa Tran, Thien An Thi Tran, Masami Takagi,Bulletin of the Institute of Tropical Agriculture, Kyushu University 28(1): 35 - 41. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0915-499X |
| [239] |
Ảnh hưởng của các tổ hợp phân bón đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống lúa kháng rầy lưng trắng ĐT34 và PC6 tại Thừa Thiên Huế. Trần Đăng Hòa, Trần Thị Hoàng Đông, Đoàn Anh Tuấn, Nguyễn Đình Thi, Lê Khắc PhúcTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Số 257, (2/2015): 10– 17. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [240] |
Ảnh hưởng của kích thước con đực đến sức sống của con cái ở ruồi đục lá hành Liriomyza chinensis (Kato) (Diptera: Agromyzidae) Trần Đăng HòaBáo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng toàn quốc lần thứ 8, Hà Nội, 10 -11/4/2014. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Trang 403 – 407. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [241] |
Ảnh hưởng của lượng bón phân kali cho cây sắn đến sự phát triển của quần thể rệp sáp bột hồng (Phenacoccus manihoti Matile- Ferrero). Trần Đăng Hoà, Nguyễn Thị Giang, Hoàng Trọng Nghĩa, Hoàng Hữu TìnhTuyển tập kết quả nghiên cứu khoa học cây trồng 2014 – 2015, Nhà xuất bản Đại học Huế, trang 93 – 100. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [242] |
Ảnh hưởng của mật độ trồng đến sinh trưởng, năng suất và hàm lượng nitrat đối với cải xanh (Brasica juncea L.) tại Quảng Bình. Nguyễn Cẩm Long, Nguyễn Minh Hiếu, Trần Đăng HòaTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 220 (13/2013): 61 – 67. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [243] |
Ảnh hưởng của mức bón đạm đến phát triển quần thể rệp sáp bột hồng (Phenacoccus manihoti Matile- Ferrero). Trần Đăng Hoà, Lê Khắc Phúc, Hoàng Hữu Tình, Hoàng Trọng Nghĩa, Nguyễn Thị GiangTuyển tập kết quả nghiên cứu khoa học cây trồng 2014 – 2015, Nhà xuất bản Đại học Huế, trang 85 – 92. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [244] |
Ảnh hưởng của nhiệt độ và thức ăn đến thời gian phát dục và tỷ lệ sống sót của bọ cánh cứng hại dừa Brontispa longissima Gestro (Col: Chrysomelidae) Trần Đăng Hòa, Lê Văn Hai, Lê Khắc Phúc, Hoàng Thị Thúy Vân, Huỳnh Thị Tâm Thúy, Satoshi Nakamura, Báo cáo khoa học, Hội nghị côn trùng toàn quốc lần thứ 6, Nhà xuất bản Nông nghiệp, 2008, 103 - 106 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [245] |
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến một số đặc điểm sinh học của ong Anagyrus lopezi De Santis (Hymenoptera: Encyrtidae) ký sinh rệp sáp bột hồng hại sắn. Hoàng Hữu Tình, Trần Đăng Hoà, Ngô Đắc Chứng, Nguyễn Thị Giang, Hoàng Trọng NghĩaTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 3/2017: 57 - 61. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1388 |
| [246] |
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến một số đặc điểm sinh học của rầy lưng trắng Sogatella furcifera Horvath và đánh giá khả năng kháng rầy của các giống lúa. Lê Khắc Phúc, Trần Đăng HòaKỷ yếu Hội nghị Khoa học công nghệ tuổi trẻ các trường đại học và cao đẵng khối nông – lâm – ngư – thủy lợi toàn quốc lần thứ 6, Đắk Lắk 9/2014, tr. 86 – 91 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [247] |
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến đặc điểm sinh học của mọt thuốc lá Lasioderma serricorne Fabricius (Coleoptera: Anobiidae). Trần Đăng Hoà, Nguyễn Thị GiangBáo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng toàn quốc lần thứ 9, Hà Nội, 10 -11/4/2017. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Trang 471 – 475. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [248] |
Ảnh hưởng của nồng độ xử lý các loại thuốc bảo vệ thực vật đến hiệu lực trừ rầy lưng trắng (Sogatella furcifera Horvath) hại lúa tại Thừa Thiên Huế. Lê Khắc Phúc, Trần Thị Hoàng Đông, Trần Đăng Hoà, Thái Doãn HùngTuyển tập kết quả nghiên cứu khoa học cây trồng 2014 – 2015, Nhà xuất bản Đại học Huế, trang 208 – 214. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [249] |
Ảnh hưởng của phân bón đến sinh trưởng, phát triễn, năng suất và hiệu quả kinh tế của giống lúa kháng rầy lưng trắng ĐT34 và HP10 tại Thừa Thiên Huế. 79. Trần Thị Hoàng Đông, Trần Đăng Hoà, Nguyễn Đình ThiTạp chí khoa học Đại học Huế, Số 10 (124): 75 - 84 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1388 |
| [250] |
Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến sinh trưởng, phát triển và năng suất lúa trên đất nhiễm mặn ở Quảng Nam. Trịnh Thị Sen, Hoàng Thị Thái Hòa, Nguyễn Hữu Hòa, Trần Đăng HòaTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Chuyên đề Nông Lâm Nghiệp khu vực miền Trung, Tây Nguyên (4/2015): 57 – 65. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [251] |
Ảnh hưởng của thời vụ và liều lượng phân đạm đến sinh trưởng, phát triễn và năng suất của cây hành tăm (Allium choenoprasum) tại Quảng Trị. Hoàng Kim Toản, Tạ Sáu, Trần Đăng Hoà, Trần Thị Thu Giang, Nguyễn Đình ThiTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 3/2017: 87 - 93. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1388 |
| [252] |
Ảnh hưởng của thức ăn thay thế đến một số đặc điểm sinh học của bọ cánh cứng hại dừa Brontispa longissima Gestro (Coleoptera: Chrysomelidae). Trần Đăng Hoà, Nguyễn Thị GiangTạp chí Bảo vệ thực vật, Số 1 (270): 47 – 50. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2354-0710 |
| [253] |
Ảnh hưởng của tưới nước và bón phân đến sinh trưởng, phát triển, năng suất và phát thải khí nhà kính tại Quảng Nam. Trần Đăng Hòa, Võ Văn Nghi, Trần Đăng Khoa, Dương Văn Hậu, Hoàng Trọng NghĩaTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Số 245, (14/2014): 64– 68. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [254] |
Biology of the Vegetable Leafminer, Liriomyza sativae (Blanchard) (Diptera: Agromyzidae) on Kidney Bean (Phaseolus vulgaris L.) and Pak Choi (Brassica rapa var. chinensis). Tran, T. H. D., Tran, D. HAgricultural Science Digest, 43 (3): 378-381. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [255] |
Các dòng sinh học (Biotype) của rầy nâu (Nilarparvata lugens Stal) và chọn lọc giống kháng rầy nâu ở một số tỉnh miển Trung Trần Đăng Hoà, Trần Thị Hoàng Đông, Nguyễn Tiến LongHội thảo quốc tế Đinh hướng nghiên cứu lúa thích ứng biến đổi khí hậu (Trends in Rice Research to Overcome Stresses in a Changing Climate), Hà Nội 6/9/2012. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Trang 281 - 290. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [256] |
Các hợp chất pyranoflavanon và sterol từ lá cây đậu dầu thu hái tại Thừa Thiên Huế Hồ Việt Đức, Hoàng Thị Như Hạnh, Nguyễn Thị Hoài, Trần Đăng HòaTạp chí Dược liệu, tập 19, số 2/2014: 101 – 106 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
| [257] |
Các hợp chất từ furanoflavon từ lá cây đậu dầu (Pongamia pinnata L.- Fabaceae) thu hái tại Thừa Thiên Huế. Nguyễn Thị Hoài, Hoàng Thị Như Hạnh, Hồ Việt Đức, Trần Đăng Hòa, Bùi Hữu TàiTạp chí Dược học 455: 42 – 46. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
| [258] |
Cây chùm ngây (Moringa spp.) Trương Thị Hồng Hải (Chủ biên), Trần Đăng Hoà (Đồng chủ biên), Trần Viết Thắng, Nguyễn Thị Thu Thuỷ, Nguyễn Duy PhongNXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 978-604-60-2272-5 |
| [259] |
Cây xanh trong Đại Nội Huế - Thực trạng và giải pháp phát triễn Trần Đăng Hoà, Lê Như Cương (Đồng chủ biên), Lê Trung Hiếu, Phan Thanh HảiNXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 978-604-60-2464-4 |
| [260] |
Chọn lọc các giống lúa kháng rầy nâu (Nilarpavata lugens Stal) ở miền Trung Trần Đăng Hòa, Trần Thị Hoàng Đông, Trần Thị Lệ, Hoàng Thị Kim Hồng, Lê Khắc Phúc, Trương Thị Diệu Hạnh, Nguyễn Tiến Long, Hoàng Trọng NghĩaTỉnh Thừa Thiên Huế - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [261] |
Comparison of the suitability of Liriomyza chinensis and L. trifolii (Diptera: Agromyzidae) as hosts for Neochrysocharis okazakii (Hymenoptera: Eulophidae) Dang Hoa Tran, Takatoshi Ueno, Masami Takagi,Biological Control 41: 354 - 360. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1049-9644 |
| [262] |
Control efficacy of Pongam (Prongamia pinnata L.) leaf extract against the Turnip Aphid Lipaphis pseudobrassicae (Davis) (Heminoptera: Aphididae) Dang Hoa Tran, Khac Phuc Le, Hoang Dong Thi Tran, Takatoshi UenoJ. Fac. Agric., Kyushu Univ. 61 (1): 141-145 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0023-6152 |
| [263] |
Cropping system in the Vu Gia Thu Bon river basin, Central Vietnam: On farmers’ stubborn persistence in predominantly cultivative rice. Rui Pedroso, Dang Hoa Tran, Minh Hoa Nguyen Thi, An Van Le, Lars Ribble, Khoa Dang Tran, Khac Phuc LeNJAS- Wageningen Journal of Life Science 80: 1 – 13. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1573-5214 |
| [264] |
Development of the cabbage webworm, Hellula undalis (Fabricius) (Lepidoptera: Pyralidae) on different brassica cultivars in Central Vietnam. Research on Crop 20 (4):798 – 801. DOI : 10.31830/2348-7542.2019.117 (SCOPUS). Tran, D. H., T. G. NguyenResearch on Crop 20 (4):798 – 801. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [265] |
Developmental biology of Liriomyza chinensis (Diptera: Agromyzidae) on onion Dang Hoa Tran, Masami Takagi,Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University 50(2): 375 - 382 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0023-6152 |
| [266] |
Developmental biology of Trichospilus pupivorus Ferrière (Hymenoptera: Eulophidae), a pupal parasitoid of the coconut black-headed caterpillar, Opisina arenosella Walker (Lepidoptera: Xyloryctidae). Le, K. H., Tran, T. H. D., Tran D. HIndian Journal of Agricultural Research 57 (4): 548-551. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [267] |
Effect of humic acid organic fertilizer on growth and yield of sticky maize (Zea mays) in Central Vietnam. Nguyen, V.D., D. H. TranResearch on Crop 21 (2) : 215-218 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [268] |
Effects of low temperatures on pupal survival of the stone leek leafminer Liriomyza chinensis (Diptera: Agromyzidae Dang Hoa Tran, Masami Takagi,International Journal of Pest Management 53 (3): 253 - 257. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0967-0874 |
| [269] |
Effects of nitrogen fertilization on the biology of the cassava pink mealybug Phenacoccus manihoti Matile-Ferrero (Hemiptera: Pseudococcidae). Tran, D.H., T.G. Nguyen, T. N. Hoang, H. T. Hoang, K. P. Le, H. L. Nguyen, H. L. Hoang, T. X. P. TranInternational Journal of Entomology Research 5(4): 162 - 166. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [270] |
Effects of organic foliar nutrient application on lettuce production in Central Vietnam. Nguyen, V.D., D. H. TranResearch on Crop 21 (1): 129 – 132. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [271] |
Effects of selective insecticides on host searching and oviposition behavior of Neochrysocharis formosa (Westwood) (Hymenoptera: Eulophidae), a parasitoid of the American serpentine leafmine Dang Hoa Tran, Masami Takagi, Keiji Takasu,Applied Entomology and Zoology 39 (3): 435 - 441 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0003-6862 |
| [272] |
Effects of temperature and host on the immature development of the parasitoid Neochrysocharis okazakii (Hymenoptera: Eulophidae). Dang Hoa Tran, Khac Phuc Le, Takanoshi Ueno, Masami Takagi.Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University 57: 133-137. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0023-6152 |
| [273] |
Effects of temperature on the immature development of the stone leek leafminer Liriomyza chinensis (Diptera: Agromyzidae) Dang Hoa Tran, Peter Ridland, Masami Takagi,Environmental Entomology, 36 (1): 40 - 45 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0046-225X |
| [274] |
Effects of temperature on the immature development, longevity, feeding and fecundity of Liriomyza chinensis (Diptera: Agromyzidae) on green bunching onion (Allium fistulosum). Tran, D.H., T.G. Nguyen, H.D.T. Tran, X.P.T. Tran, H.T. Hoang, H.M.T. DinhResearch on Crops 22 (1): 146 - 149. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [275] |
Efficacy of the extract from pongam (Pongamia pinnata) leaves against the cassava pink mealybug (Phenacoccus manihoti Matile-Ferrero) under laboratory conditions. Tran, D.H., T.G. Nguyen, N.H. BuiResearch on Crop 23 (1): 197-201. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [276] |
Efficacy of the extract from pongam leaves (Pongamia pinnata L.) against Spodoptera exigua (Hubner) and Spodoptera litura Fabricius (Lepidoptera: Noctuidae) Dang Hoa Tran, Masami Takagi, Takatoshi UenoJournal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University 62(2): 439 - 443 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0023-6152 |
| [277] |
Field efficacy of chemical fungicides on rubber leaf fall disease (Corynespora cassiicola) in Central Vietnam Dang Hoa Tran, Phuong Dong TranReasearch on Crops - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0972-3226 |
| [278] |
Field evaluation of cartap, cyromazine, permethrin and phenthoate for control of the stone leek leafminer Liriomyza chinensis (Diptera: Agromyzidae) Dang Hoa Tran, Van Hai Le, Bich Phuong Thi Luong,Masami TakagiJournal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University 51 (2): 265 - 269. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0023-6152 |
| [279] |
Field evaluation of newly introduced hybrid rice cultivars in Central Vietnam. Nguyen, H. L., D. H. TranResearch on Crop 20 (4): 685 - 689. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [280] |
Genetic diversity of groundnut rhizosphere antagonistic bacteria and biological control of groundnut wilted diseases in central Vietnam. Le NC, T.H. Thai1, D.H. Tran, T.L. Nguyen, T.T.H. La1 and X.V. NguyenLegume Research. DOI: 10.18805/LR-427 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [281] |
Giáo trình Côn trùng học đại cương Trần Đăng HoàNXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 978-604-60-2493-4 |
| [282] |
Giáo trình côn trùng nông nghiệp. Nhà xuất bản Nông nghiệp Trần Đăng Hòa (Chủ biên), Trần Thị Hoàng Đông, Nguyễn Thị Giang, Lê Khắc PhúcNXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [283] |
Hiệu lực của dịch chiết cây đậu dầu (Pongamia pinnata) đối với rệp sáp bột hồng (Phenacoccus manihoti) và nhện đỏ hại sắn (Tetranychus urticae). Trần Đăng Hoà, Lê Như Cương, Nguyễn Thị GiangBáo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng toàn quốc lần thứ 9, Hà Nội, 10 -11/4/2017. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Trang 466 – 470. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [284] |
Hiệu lực của dịch chiết lá cây đậu dầu (Pongamia pinnata L.) đối với rệp rau cải Rhopalosiphum pseudobrassicae (Homoptera: Aphididae) (2014). Trần Đăng Hòa, Nguyễn Thị TrườngBáo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng toàn quốc lần thứ 8, Hà Nội, 10 -11/4/2014. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Trang 408 – 414. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [285] |
Hiệu lực của một số thuốc trừ sâu sinh học và thảo mộc đối với một số loài sâu hại rau cải xanh tại Quảng Bình. Trần Đăng Hòa, Nguyễn Minh Hiếu, Nguyễn Cẩm LongTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 230 (13/2013): 27 – 32. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [286] |
Higher rice grain yield and lower methane emission achieved by alternate wetting and drying in central Vietnam. Trong Nghia Hoang, Kazunori Minamikawa, Takeshi Tokida, Rota Wagai, Thi Xuan Phuong Tran, Thi Hoang Dong Tran, Dang Hoa TranEuropean Journal of Agronomy 151, 126992; Doi: https://doi.org/10.1016/j.eja.2023.126992 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1161-0301 |
| [287] |
Hỗ trợ phát triễn sản xuất rau an toàn ở Thừa Thiên Huế Trần Đăng Hoà, Lê Khắc Phúc, Lê Văn Luận, Trần Thị Thu Hà, Trần Thị Hoàng Đông, Trần Đăng KhoaTỉnh Thừa Thiên Huế - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [288] |
Hydrological and Agricultural Impacts of Climate Change in the Vu Gia-Thu Bon River Basin in Central Vietnam. In: Nauditt A., Ribbe L. (eds) Land Use and Climate Change Interactions in Central Vietnam. Water Resources Development and Management. Springer, Singapore. pp. 123 - 142 Patrick Laux, Manfred Fink, Moussa Waongo, Rui Pedroso,Giulia Salvini, Dang Hoa Tran, Dang Quang Thinh, Johannes Cullmann, Wolfgang-Albert Flügel, Harald Kunstmann (Book Chapter)Springer - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: ISBN: 978-981-10-2623-2 (Print) 978-981-10-2624-9 (Online) |
| [289] |
Impacts of alternate wetting and drying on greenhouse gas emission from paddy field in Central Vietnam. Dang Hoa Tran, Trong Nghia Hoang,Takeshi Tokida,Agnes Tirol-Padre & Kazunori MinamikawaSoil Science and Plant Nutrition 64 (1): 14-27. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0038-0768 |
| [290] |
Khả n ăng sinh trưởng, phát triễn và năng suất của các giống lúa trung ngày tại Quảng Bình. Trần Đăng Hoà, Nguyễn Đại Phong, Nguyễn Thị Giang, Hoàng Kim ToảnTạp chí khoa học Đại học Huế, Số 10 (124): 105 – 114. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1388 |
| [291] |
Khả năng ký sinh và phát tán của ong ký sinh Asecodes hispinarum trừ bọ dừa Brontispa longissima tại Thừa Thiên Huế Lê Khắc Phúc, Trần Đăng Hoà,Kỷ yếu Hội nghị Khoa học và Công nghệ tuổi trẻ các trường đại học và cao đẳng khối Nông – Lâm – Ngư - Thủy toàn quốc, trang 182 - 186 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [292] |
Khả năng ký sinh và phát tán của ong ký sinh Asecodes hispinarum trừ bọ dừa Brontispa longissima tại Thừa Thiên Huế. Lê Khắc Phúc, Trần Đăng HoàKỷ yếu Hội nghị Khoa học và Công nghệ tuổi trẻ các trường đại học và cao đẳng khối Nông – Lâm – Ngư - Thủy toàn quốc, trang 182 - 186 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [293] |
Khả năng ký sinh và phát tán của ong ký sinh Tetrastichus brontispae (Hymenoptera: Eulophidae) trừ nọ dừa Brontispa longissima (Coleoptera: Chrysomelidae) tại Thừa Thiên Huế. Lê Khắc Phúc, Phạm Thị Mùi, Trần Thế Dân, Trần Thị Hoàng Đông, Trần Đăng HoàTạp chí Bảo vệ thực vật, Số 1 (270): 36 – 40. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2354-0710 |
| [294] |
Khả năng sinh trưởng và năng suất của một số giống lạc mới ở Thừa Thiên Huế. Trần Thị Thu Giang, Nguyễn Thị Thu Thủy, Trần Đăng HòaTạp chí Nghiên cứu và Phát triển, 73, 2009, 55 – 59. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0152 |
| [295] |
Khả năng sinh trưởng, phát triễn và năng suất của các giống lúa chịu mặn mới nhập nội tại tỉnh Thừa Thiên Huế. Trần Đăng Hoà, Trần Thị Hương Sen, Hoàng Trọng NghĩaTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Chuyên đề Giống cây trồng, vật nuôi, Tập 1, (6/2016): 86 - 89. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [296] |
Khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số giống lúa chịu mặn tại Quảng Nam. Trịnh Thị Sen,Nguyễn Thị Thanh, Đặng Thành Nhân, Reiner Wassmann, Nguyễn Hữu Hòa, Trần Đăng HòaTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 6/2013: 67 – 73 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [297] |
Khả năng sinh trưởng, phát triễn và năng suất của một số giống lúa kháng rầy lưng trắng tại tỉnh Thừa Thiên Huế. Trần Thị Hoàng Đông, Trần Đăng HoàTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Chuyên đề Giống cây trồng, vật nuôi, Tập 2, (12/2016): 37 - 42. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [298] |
Khảo nghiệm hiệu lực đồng ruộng hiệu lực trừ sâu cuốn lá nhỏ hại lúa Cnaphalocrosis medinalis Guenne của một số thuốc trừ sâu và dịch chiết lá cây đậu dầu Pongamia pinnata L. tại Thừa Thiên Huế. Báo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng toàn quốc lần thứ 9, Hà Nội, 10 -11/4/2017. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Trang 598 – 603. Trần Thị Xuân Phương, Trần Đăng Hoà, Trần Đăng KhoaBáo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng toàn quốc lần thứ 9, Hà Nội, 10 -11/4/2017. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Trang 598 – 603. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [299] |
Khảo nghiệm một số giống cải xanh (Brasica juncea L.) phục vụ sản xuất rau tại tỉnh Quảng Bình Nguyễn Cẩm Long, Nguyễn Minh Hiếu, Trần Đăng Khoa, Trần Đăng Hoà.Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 3/2012: 144 - 149 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [300] |
Kỹ thuật trồng lúa Trần Đăng Hoà (Chủ biên), Trần Thị Hoàng ĐôngNXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 978-604-60-2355-5 |
| [301] |
Kỹ thuật trồng, chăm sóc và khai thác cây cao su Nguyễn Hồ Lam, Trần Đăng HoàNXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 978-604-60-2360-9 |
| [302] |
Male size does not affect female longevity, feeding and fecundity in the stone leek leafminer Liriomyza chinensis (Diptera: Agromyzidae) Dang Hoa Tran, Masami Takagi,Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University 51 (1): 111 - 113. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0023-6152 |
| [303] |
Measuring GHG Emissions from Rice Production in Quang Nam Province (Central Vietnam): Emission Factors for Different Landscapes and Water Management Practices. In: Nauditt A., Ribbe L. (eds) Land Use and Climate Change Interactions in Central Vietnam. Water Resources Development and Management. Springer, Singapore. pp. 103 - 121 Agnes Tirol-Padre, Dang Hoa Tran, Trong Nghia Hoang, Duong Van Hau, Tran Thi Ngan, Le Van An, Ngo Duc Minh,Reiner Wassmann, Bjoern Ole Sander (Book Chapter)Spinger - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: ISBN: 978-981-10-2623-2 (Print) 978-981-10-2624-9 (Online) |
| [304] |
Một số dẫn liệu về rầy lưng trắng hại lúa (Sogatella furcifera Horvath) tại Thừa Thiên Huế. Trần Thị Hoàng Đông, Trần Đăng HoàTạp chí Bảo vệ thực vật, Số 1 (270): 63 – 71. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2354-0710 |
| [305] |
Một số đặc điểm sinh học của rệp sáp bột hồng hại sắn Phenacocus manihoti Matile-Ferrero (Homoptera: Pseudococcidae) Trần Đăng Hòa, Nguyễn Thị GiangTạp chí Bảo vệ thực vật Số 6 (257)/2014: 26 – 30 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-2801 |
| [306] |
Một số đặc điểm sinh học và hiệu lực phòng trừ của một số loại thuốc trừ sâu đối với sâu vẽ bùa (Phyllocnistis citrella Stainton) gây hại cây quýt Hương Cần tại Thừa Thiên Huế. Trần Đăng Hoà, Lê Như CươngTạp chí Bảo vệ thực vật, Số 2 (271): 28 – 32. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2354-0710 |
| [307] |
Neochrysocharis okazakii (Hymenoptera: Eulophidae) as a major parasitoid wasp of stone leek leafminer Liriomyza chinensis (Diptera: Agromyzidae) in Central Vietnam. Ueno, T., Tran, D.H.Psyche 2015. http://dx.doi.org/10.1155/2015/179560. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [308] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ gieo sạ đến sinh trưởng, phát triển và năng suất cyar giống lúa kháng rầy nâu HP28 tại Thừa Thiên Huế. Nguyễn Tiến Long, Trần Đăng Hòa, Trần Thị Lệ, Hoàng Hải Vân, Trương Thị Diệu Hạnh, Nguyễn Thị Thu ThủyTạp chí Khoa học, Đại học Huế 91A (3): 107 – 118. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1388 |
| [309] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của thức ăn đến khả năng sống và ký sinh của ong Tetrastichus brontispae ký sinh nhộng bọ dừa. Đặng Văn Mạnh, Trần Đăng Hòa, Nguyễn Lê Lanh Đa, Nguyễn Thanh Hiếu, Ngô Thạch Quỳnh Huyên, Nguyễn Hữu CôngTạp chí Bảo vệ thực vật, Số 3 (254)/2014: 8 – 13. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-2801 |
| [310] |
Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật sản xuất lúa nhằm giảm thiểu và thích ứng với biến đổi khí hậu. Trần Đăng HòaKỷ yếu Hội nghị hoạt động khoa học và công nghệ phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế xã hội. Đại học Huế 5/2014, Trang 121- 127. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [311] |
Nghiên cứu các loại thức ăn thay thể lá dừa non trong nhân nuôi bọ cánh cứng hại dừa Brontispa longissima (Coleoptera: Chrysomelidae) Đinh Thị Phương, Hồ Thanh Thủy, Nguyễn Văn Thái, Nguyễn Thanh Thủy, Phạm Thị Vân Anh, Trần Đăng Hòa, Satoshi NakamuraKỷ yếu hội nghị Khoa học công nghệ tuổi trẻ các trường đại học và cao đẳng khối nông – lâm – ngư – thủy toàn quốc lần thứ tư, Thái Nguyên 3/ 2009. Trang 158 – 161. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [312] |
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình nuôi ong ký sinh nhập nội Tetrastichus brontispae Ferriere và thử nghiệm trừ bọ dừa Brontispa longissima Gestro tại Thừa Thiên Huế Lê Khắc Phúc, Trần Đăng Hòa, Trần Thị Hoàng Đông, Trần Thị Ngân, Trương Thị Diệu HạnhTỉnh Thừa Thiên Huế - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [313] |
Nghiên cứu khả năng thay thế phân đạm vô cơ bằng một số chế phẩm sinh học đối với giống lúa BT7 tại thị xã Hương Thuỷ, tỉnh Thừa Thiên Huế. Trần Thị Xuân Phương, Trần Thị Lệ, Trần Đăng HoàTuyển tập kết quả nghiên cứu khoa học cây trồng 2014 – 2015, Nhà xuất bản Đại học Huế, trang 297 – 307. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [314] |
Nghiên cứu khả năng thay thế phân đạm vô cơ bằng phân sinh học WEHG đối với giống lúa BT7 tại huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế. Trần Thị Xuân Phương, Trần Đăng Hòa, Trần Đăng KhoaTạp chí Khoa học, Đại học Huế 91A (3): 167 – 175. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1388 |
| [315] |
Nghiên cứu một số biện pháp canh tác nhằm giảm phát thài khí nhà kính trên ruộng lúa tại Quảng Nam. Trần Đăng Hoà, Dương Văn Hậu, Hoàng Kim Toản, Trần Thị Ngân, Hoàng Trọng NghĩaTuyển tập kết quả nghiên cứu khoa học cây trồng 2014 – 2015, Nhà xuất bản Đại học Huế, trang 77 – 84. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [316] |
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của sâu kéo màng (Hellula undalis Fabricius) (Lepidoptera: Pyralidae) trên các giống cải xanh. Trần Đăng Hòa, Nguyễn Thị GiangBáo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng toàn quốc lần thứ 8, Hà Nội, 10 -11/4/2014. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Trang 56 – 61. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [317] |
Nghiên cứu vai trò của thiên địch trong việc khống chế sâu hại khoai lang ở Thừa Thiên Huế. Trần Đăng HòaKết quả nghiên cứu khoa học công nghệ nông lâm nghiệp 1998 - 1999. Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội, Trang 49 - 55 - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
| [318] |
Nghiên cứu xác định dòng sinh học (biotype) của rầy nâu Nilaparvata lugens Stal) ở một số tỉnh miền Trung Việt Nam. Trần Đăng Hòa, Trần Thị Hoàng ĐôngTạp chí Bảo vệ thực vật Số 4 (255)/2014: 15 – 19. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-2801 |
| [319] |
Nghiên cứu xác định tác nhân và bước đầu đánh giá hiệu quả một số thuốc hoá học đối với bệnh rụng lá cao su tại Thừa Thiên Huế. Nguyễn Thị Thu Thuỷ, Phan Thị Mộng Mơ, Trần Đăng HoàTạp chí Bảo vệ thực vật, Số 4 (267): 21 – 27. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354-0710 |
| [320] |
Nghiên cứu đặc điểm hình thái và sinh trưởng của một số giống lúa chuẩn mang gen kháng rầy nâu (Nilarpavata lugens Stal) tại Thừa Thiên Huế Hoàng Thị Kim Hồng, Phạm Thị Thanh Mai, Đinh Minh Đức, Trần Đăng Hoà.Tạp chí Công nghệ Sinh học 8(3A): 611-618. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
| [321] |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học của rầy nâu (Nilarparvata lugens Stal) và đánh giá tính kháng rầy của một số giống lúa trồng phổ biến tại Thừa Thiên Huế. Nguyễn Thị Giang, Lê Thị Thanh Thủy, Trần Đăng HòaKỷ yếu Hội nghị Khoa học công nghệ tuổi trẻ các trường đại học và cao đẵng khối nông – lâm – ngư – thủy lợi toàn quốc lần thứ 6, Đắk Lắk 9/2014, tr. 96 – 100. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [322] |
Nitrogen fertilization management on methane and nitrous oxide emissions and grain yield from wetland rice fields of Central Vietnam Hoang Thi Thai Hoa, Do Dinh Thuc, Hoang Thi Ngoc Van, Tran Thi Anh Tuyet, Duong Van Hau, Tran Dang Hoa and H. Rehman.International Journal of Agriculture and Biology. DOI: 10.17957/IJAB/15.0685 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1814-9596 |
| [323] |
Parasitoid Wasp Acerophagus papayae: A Promising Solution for the Control of Papaya Mealybug Paracoccus marginatus in Cassava Fields in Vietnam. Khac Hoang Le, Thi Hoang Dong Tran, Dang Hoa Tran, Tuan Dat Nguyen and Cong Van DoanInsects, 14, 528. https://doi.org/10.3390/insects14060528 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2075-4450 |
| [324] |
Path analysis for agronomic traits and yield of salt tolerant rice cultivars under moderate salinity condition in Central Vietnam H.L.Nguyen, P.D.Tran, D.H. TranIndian Journal of Agricultural Research - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0019-5022 |
| [325] |
Performance and population growth rate of cassava pink mealybug, Phenacoccus manihoti Matile-Ferrero (Hemiptera: Pseudococcidae) under different potassium fertilization regimes. Tran, D. H., Nguyen, T. G., Hoang, T. G (2022).Agriculture and Natural Resources 056 (4): 791 – 796. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [326] |
Performance of salt-tolerant rice cultivars under different soil sanility levels in Central Vietnam Ho Lam Nguyen, Dang Hoa TranReasearch on Crops - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0972-3226 |
| [327] |
Phản ứng kháng rầy nâu (Nilarpavata lugens Stal) của các dòng lúa mới ở Thừa Thiên Huế Trần Đăng Hoà, Trương Thị Diệu Hạnh, Trần Thị Hoàng Đông.Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 3/2012, 2012, 167 - 170. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [328] |
Phát triển cà phê của Việt Nam trong những năm gần đây. Nguyễn Hồ Lam, Hoàng Thị Nguyên Hải, Trần Đăng Hòa, Nguyễn Trung Hải, Trần Minh Trí,Tạp chí Kinh tế sinh thái, 36, 2010,90 – 96 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-2317 |
| [329] |
Phát triển nông nghiệp sạch ứng dụng công nghệ cao phục vụ mục tiêu tăng trưởng kinh tế và phát triển bền vững huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam. Trần Đăng Hòa, Nguyễn Văn Quy, Lê Khắc Phúc,Dương Thanh ThủyBáo cáo Hội thảo Định hướng liên kết phát triển bền vững đô thị Điện Bàn với Đà Nẵng và Hội An. Điện Bàn,3/2014. Ủy ban nhân dân huyện Điện Bàn. Trang 195 – 206 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [330] |
Physiological and phytochemical responses of red amaranth (Amaranthus tricolor L.) and green amaranth (Amaranthus dubius L.) to different sality levels. Legume Researh, DOI: 10.18805/LR-470 Hoang H.L., CC. De Guzman, N.M Cadiz, D.H. TranLegume Research. DOI: 10.18805/LR-470 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0250-5371 |
| [331] |
Response of okra (Abelmoschus exculentus (L.) Moench) to cow dung compost in Central Vietnam. Nguyen, V.D., D.H. TRANResearch on Crops 23 (2): 375-379. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [332] |
Rice-Based Cropping Systems in the Delta of the Vu Gia Thu Bon River Basin in Central Vietnam. In: Nauditt A., Ribbe L. (eds) Land Use and Climate Change Interactions in Central Vietnam. Water Resources Development and Management. Springer, Singapore. pp.83-102 Pedroso Rui, Dang Hoa Tran., Viet Quoc Trinh, Le Van An, Khac Phuc Le (Book Chapter)Springer - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: ISBN: 978-981-10-2623-2 (Print) 978-981-10-2624-9 (Online) |
| [333] |
Salicylic Acid and Calcium Signaling Induce Physiological and Phytochemical Changes to Improve Salinity Tolerance in Red Amaranth (Amaranthus tricolor L.) Hoang, H.L., de Guzman, C.C., Cadiz, N.M., T.T.H. Hoang, D.H. Tran, Rehman, H.Journal of Soil Science and Plant Nutritrion. DOI:10.1007/s42729-020-00248-4 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0718-9516 |
| [334] |
Saline soils and crop production in coastal zones of Vietnam: features, strategies for amelioration and management. Nguyen, H.L., D.H. TranPakistan Journal of Botany 52(4): 1327-1333. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [335] |
Seasonal abundance of Liriomyza sativae (Diptera: Agromyzidae) and its parasitoids on vegetables in Southern Vietnam Dang Hoa Tran, Thien An Thi Tran, Lan Phuong Mai, Takatoshi Ueno, Masami Takagi,Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University, 52(1): 49 - 55. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0023-6152 |
| [336] |
Soil fertility regulates invasive herbivore performance and top-down control in tropical agro-ecosystems of Southeast Asia Wyckhuys, K.A.G., Burra, D.D., Tran, D.H., Graziosi, I., Walter, A.J., Nguyen, T.G., Trong, H.N., Le, B.V., Le, T.T.N., Fonte, S.J.Agriculture, Ecosystems and Environment 249: 38 - 49 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0167-8809 |
| [337] |
Sự phát triển của quần thể rệp sáp bột hồng Phenacoccus manihoti Matile – Ferrero (Homoptera: Pseudococcidae) trên các giống sắn. Hoàng Hữu Tình, Trần Đăng Hoà, Lê Khắc Phúc, Ngô Đắc ChứngBáo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng toàn quốc lần thứ 9, Hà Nội, 10 -11/4/2017. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Trang 715 – 722. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [338] |
Susceptibility of the stone leek leafminer Liriomyza chinensis (Diptera: Agromyzidae) to insecticides Dang Hoa Tran, Masami Takagi,Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University 50(2): 383 - 390 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0023-6152 |
| [339] |
Susceptibility of the vegetable leafminer, Liriomyza sativae (Blanchard) (Diptera: Agromyzidae) to lambda-cyhalothrin, abamectin, cypermethrin and clothianidin. Tran, T. H. D., Tran, D. H (2022)Research on Crops 23 (4): 827-831. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [340] |
Techinical efficiency of rice production in the delta of the Vu Gia Thu Bon river basin, Central Vietnam. Rui Pedroso, Dang Hoa Tran, Trinh Quoc Viet, An Van Le, Khoa Dang Tran, Khac Phuc LeWorld Development Perspectives: 9: 18 – 26 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2452-2929 |
| [341] |
Thành phần ruồi đục lá hại rau và ong ký sinh của chúng ở Thừa Thiên Huế Trần Đăng HòaTạp chí Nghiên cứu và Phát triển 71: 62 - 66. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-0152 |
| [342] |
Thành phần ruồi đục lá và ong ký sinh của chúng ở các tỉnh miền Trung Trần Đăng HòaTạp chí Bảo vệ thực vật 5/2008: 9 - 14. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-2801 |
| [343] |
The sweetpotato production-postharvest use system in Vietnam: Elske van de Fliert, Nguyễn Thị Kim Oanh, Nguyễn Tuấn Sơn, Trần Đăng Hòa, Lê Quang Hưng, Lê Khắc Hoàng, Nguyễn Thị Lan, Phạm Đình ThànhParticipatory needs and opportunity assessment. In: Science and farmer partners in research for the 21st century, Program report 1999- 2000, International Potato Centre, Lima, Peru, pp. 343 - 351 - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
| [344] |
The vegetable leafminer Liriomyza sativae Blanchard (Diptera: Agromyzidae) and its parasitoids on cucumber in the Hochiminh region of Vietnam. Thien An Thi Tran, Dang Hoa Tran, Kazuhiko Konishi, Masami Takagi,Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University 50(1): 119 - 124 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0023-6152 |
| [345] |
Thực trạng sản xuất rau và sự hiểu biết về rau an toàn ở Thừa Thiên Huế. Trần Đăng Hòa, Lê Khắc Phúc, Nguyễn Thị Thu HươngTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Số 243, (12/2014): 17 – 23. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [346] |
Tình hình ruồi đục lá hại rau ở Thanh Hóa, Nghệ An, Thừa Thiên Huế và Quảng Nam Trần Đăng Hòa, Masami TakagiTạp chí Bảo vệ thực vật 4/2007: 14 - 18. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-2801 |
| [347] |
Tính kháng rầy lưng trắng Sogatella furcifera (Horvath) của các giống lúa ở Thừa Thiên Huế. Trần Đăng Hòa, Lê Hoàng Ngọc Hải, Hoàng Trọng Nghĩa, Phạm Ngọc Mười, Trần Thị Hoàng ĐôngBáo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng toàn quốc lần thứ 8, Hà Nội, 10 -11/4/2014. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Trang 414 – 420. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [348] |
Tính kháng rầy nâu (Nilaparvata lugens Stal) của các giống lúa đang được gieo trồng ở các tỉnh miền Trung Trần Đăng Hòa, Lê Văn Hai, Trương Thị Diệu Hạnh, Nguyễn Thị Thu Thủy, Trần Thị LệTạp chí Bảo vệ thực vật 4/2009: 34 – 38. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0868-2801 |
| [349] |
Tính độc của một số loại thuốc trừ sâu đến ong ký sinh Neochrysocharis okazakii (Hymenoptera: Eulophidae), một ký sinh quan trọng trên ruồi đục lá rau Trần Đăng Hoà, Lê Khắc Phúc, Trần Thị Xuân Phương.Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 3/2012, 181 - 185 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [350] |
Tính độc của một số loại thuốc trừ sâu đến ong ký sinh Neochrysocharis okazakii, một tác nhân sinh học phòng trừ ruồi đục lá hại rau. Trần Đăng HòaBáo cáo tại Hội thảo Hóa chất bảo vệ thực vật – Thách thức trong sản xuất nông nghiệp. Hà Nội - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [351] |
Tính độc và biotype của quần thể rầy lưng trắng tại Thừa Thiên Huế. Trần Thị Hoàng Đông, Trần Đăng Hoà, Lê Khắc Phúc, Thái Doãn HùngTuyển tập kết quả nghiên cứu khoa học cây trồng 2014 – 2015, Nhà xuất bản Đại học Huế, trang 290 – 296. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [352] |
Toxicity of insecticides to Neochrysocharis okazakii, a parasitoid of Liriomyza leafminers on vegetables Dang Hoa Tran, Takanoshi UenoJournal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University, 57: 127-131. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0023-6152 |
| [353] |
Toxicity of selective insecticides to Neochrysocharis formosa (Westwood) (Hymenoptera: Eulophidae), a parasitoid of the American serpentine leafminer Liriomyza trifolii (Burgess) ( Diptera: Agromyzidae) Dang Hoa Tran, Masami Takagi,Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University 50(1): 109 - 118 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0023-6152 |
| [354] |
Tuyển chọn giống lúa chịu mặn thích ứng với điều kiện mặn ở Quảng Nam. Trịnh Thị Sen, Trần Đăng HòaTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Chuyên đề Giống cây trồng, vật nuôi, Tập 1, (6/2015): 59 - 68. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [355] |
Tuyển chọn giống lúa kháng rầy và nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật canh tác phù hợp tại Thừa Thiên Huế Trần Đăng Hoà, Trần Thị Hoàng Đông, Hoàng Trọng NghĩaGiải thưởng Cố đô - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [356] |
Xác định biotype rầy nâu (Nilarpavata lugens Stal) Trần Đăng Hoà, Trần Thị Lệ, Lê Văn Hai, Trương Thị Diệu Hạnh, Lê Khắc PhúcTỉnh Thừa Thiên Huế - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [357] |
Đặc điểm hình thái và sinh học của ruồi đục lá hành Liriomyza chinensis Kato. Trần Đăng Hòa, Masami Takagi,Tạp chí Bảo vệ thực vật 1/2006: 7 - 12. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0868-2801 |
| [358] |
Đặc điểm sinh học của bọ cánh cứng hại dừa Brontispa longissima (Coleoptera: Chrysomelidae) ở điều kiện nhiệt độ khác nhau. Lê Khắc Phúc, Trần Đăng Hòa, Lê Văn Hai, Satoshi NakamuraTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 133: 81 – 84 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [359] |
Đặc điểm sinh học của rầy lưng trắng Sogatella furcifera (Horvath) (Homoptera: Delphacidae) trên các giống lúa Trần Thị Hoàng Đông, Nguyễn Chánh Thiện, Trần Đăng HòaTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.Chuyên đề Nông Lâm nghiệp khu vực miền Trung – Tây nguyên,4/2014: 29 -33. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [360] |
Đặc điểm sinh học của rệp bông Aphis gossipii (Homoptera: Aphididae) trên một số giống khoai môn sọ. Trần Đăng Hòa, Huỳnh Thị Tâm Thúy, Lê Khắc Phúc, Lê Tiến Dũng, Nguyễn Cẩm LongTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 154: 35 – 40. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [361] |
Đặc điểm sinh học và năng suất của một số chủng nấm Linh chi (Ganoderma lucidum) nuôi trồng ở Thừa Thiên Huế Lê Đình Hoài Vũ, Trần Đăng HòaTạp chí Khoa học, Đại học Huế, 15 (49): 211 - 218. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-1388 |
| [362] |
Đánh giá khả năng kháng rầy nâu (Nilaparvata lugens Stal của một số giống lúa ở Thừa Thiên Huế Trần Thị Phương Thủy, Lê Thị Tuyến, Mai Thị Thảo, Nguyễn Hồng Chiến, Ngô Xuân Tuấn, Trần Thị Hoàng Đông, Trần Đăng HoàKỷ yếu Hội nghị Khoa học và Công nghệ tuổi trẻ các trường đại học và cao đẳng khối Nông – Lâm – Ngư- Thủy toàn quốc, trang 205 – 209. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [363] |
Đánh giá khả năng kháng rầy nâu (Nilaparvata lugens Stal) của các dòng lúa mới có triển vọng ở Thừa Thiên Huế. Trần Đăng Hòa, Lê Khắc Phúc, Trần Thị Hoàng ĐôngTạp chí Công nghệ sinh học 8 (3B): 1319 – 1324 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
| [364] |
Đánh giá khả năng thích ứng của các giống lúa chịu mặn mới nhập nội ở Quảng Nam. Hoàng Kim Toản, Nguyễn Thanh Bình, Trần Đăng HòaTạp chí Khoa học, Đại học Huế 91A (3): 233 – 245. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1388 |
| [365] |
Đánh giá một số chỉ tiêu nông sinh học và khả năng kháng bệnh đạo ôn (Pyricularia oryzae) trên đồng ruộng của tập đoàn dòng lúa mang gen kháng tại Thừa Thiên Huế. Nguyễn Thị Thu Thủy, Trần Viết Thắng, Phan Thị Lâm, Trần Đăng Hòa, Trương Thị Hồng HảiTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Chuyên đề Nông Lâm Nghiệp khu vực miền Trung, Tây Nguyên (4/2015): 66 - 72. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [1] |
Xác định nguyên nhân gây bệnh rụng lá trên cây cao su và giải pháp phòng trừ tại tỉnh Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 11/2015 - 10/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [3] |
Xác định biotype rầy nâu và chọn lọc giống lúa kháng rầy nâu ở miền Trung Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [4] |
Hỗ trợ phát triển sản xuất rau an toàn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/10/2009 - 31/10/2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/05/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED Thời gian thực hiện: 2014 - 2017; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện nghiên cứu lúa quốc tế IRRI Thời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Chủ trì |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm nghiên cứu nông nghiệp nhiệt đới quốc tế (CIAT) Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: KIT, Đức Thời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Chủ trì |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Thời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Chủ trì |
| [11] |
Đánh giá mô hình nước khô xen kẻ (AWD) ở Thừa Thiên Huế, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện nghiên cứu lúa quốc tế IRRIThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ trì |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Chủ trì chuyển giao công nghệ |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Huế Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên |
| [15] |
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất giống và kỹ thuật trồng cây cà gai leo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tình Thừa Thiên Huế Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Thời gian thực hiện: 2017 - 2021; vai trò: Thành viên |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Huế Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [19] |
Nghiên cứu bảo tồn giống quýt Hương Cần ở Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Chủ trì |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức nghiên cứu lương thực và nông nghiệp quốc gia Nhật Bản (NARO) Thời gian thực hiện: 2018 - 2023; vai trò: Chủ trì nhánh ở Việt Nam |
| [21] |
Nghiên cứu tác động của vi khuẩn có ích vùng rễ đến một số cây trồng chính ở miền Trung Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTEDThời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tình Thừa Thiên Huế Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ trì |
| [23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Chủ trì chuyển giao công nghệ |
| [24] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [25] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tình Thừa Thiên Huế Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [26] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ trì |
| [27] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Chủ trì chuyển giao công nghệ |
| [28] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm nghiên cứu quốc tế vì sự phát triển nông nghiệp CIRAD (Pháp) Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [29] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Thành viên |
| [30] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Công ty Creattura Co., Ltd, Nhật Bản Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Chủ trì |
| [31] |
Đánh giá đồng ruộng về nghiên cứu biến đổi khí hậu đối với sản xuất lúa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu Lúa Quốc tếThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ trì |
| [32] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Cologne, Đức Thời gian thực hiện: 2010 - 2013; vai trò: Chủ trì nhánh |
| [33] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Chủ trì |
| [34] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Thế giới Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Chủ trì |
| [35] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Thế giới Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên |
| [36] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Thừa Thiên Huế Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên |
| [37] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên |
| [38] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED Thời gian thực hiện: 2019 - 2012; vai trò: Chủ trì |
| [39] |
Xác định biotype rầy nâu và chọn lọc giống lúa kháng rầy nâu ở miền Trung Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ trì |
| [40] |
Phòng trừ bọ cánh cứng hại dừa bằng biện pháp sinh học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: JICAR, Nhật BảnThời gian thực hiện: 2007 - 2011; vai trò: Thành viên |
| [41] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Chủ trì |
| [42] |
Nghiên cứu khả năng thích nghi và đặc điểm sinh lý, hóa sinh của một số giống lúa chuẩn mang gen kháng rầy nâu gieo trồng trong điều kiện tự nhiên của Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên |
| [43] |
Phân lập hoạt chất và thử nghiệm hiệu lực phòng trừ sâu hại cây trồng của cây đậu dầu Pongamia pinnata (L.) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTEDThời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Chủ trì |
| [44] |
Sự tương hợp giữa thuốc trừ sâu và ong ký sinh Neochrysocharis okazakii Kamijo (Hymenoptera: Eulophidae) trong hệ thống quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên rau Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTEDThời gian thực hiện: 2019 - 2012; vai trò: Chủ trì |
| [45] |
Tương tác giữa sử dụng đất và biến đối khí hậu tại lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn, Quảng Nam (Hợp phần 4.9. Đánh gia khí phát thải khí nhà kính từ ruộng lúa trong điều kiện canh tác khác nhau) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Cologne, ĐứcThời gian thực hiện: 2010 - 2013; vai trò: Chủ trì nhánh |
| [46] |
Xây dựng mô hình ứng dụng các sản phẩm công nghệ sinh học để tổ chức sản xuất rau an toàn theo hướng VieGAP tại huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên |
| [47] |
Phòng trừ bọ cánh cứng hại dừa bằng biện pháp sinh học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: JICAR, Nhật BảnThời gian thực hiện: 2007 - 2011; vai trò: Thành viên |
| [48] |
Xác định biotype của rầy nâu (Nilarpavata lugens Stal) và đánh giá tính kháng rầy nâu của các giống lúa ở Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Chủ trì |
| [49] |
Xây dựng mô hình và tập huấn nhân rộng mô hình ba giảm ba tăng trên cây lúa tại một số huyện của tỉnh Gia Lai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Thế giớiThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Chủ trì |
| [50] |
Xây dựng và chuyển giao mô hình phòng trừ dịch hại tổng hợp IPM trên cây hồ tiêu tại một số huyện của tỉnh Gia Lai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Thế giớiThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên |
| [51] |
Đánh giá đồng ruộng về nghiên cứu biến đổi khí hậu đối với sản xuất lúa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu Lúa Quốc tếThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ trì |
