Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1490753
PGS. TS Đàm Trọng Thắng
Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện Kỹ thuật Quân sự - Bộ Quốc phòng
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Đàm Trọng Thắng, Trần Văn Doanh, Nguyễn Trí Tá, Trần Đức Việt Journal of Science and Technique: Section on Special Construction Engineering - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Nghiên cứu sự suy giảm sóng ứng suất nổ khi lan truyền trong môi trường đá vôi PGS.TS ĐÀM TRỌNG THẮNG, TS NGÔ NGỌC THUỶ, THS NGÔ THẾ ĐỨCTạp chí Xây dựng - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Vũ Tùng Lâm, Trần Đức Việt, Bùi Ngọc Lâm, Đàm Trọng Thắng Journal of Science and Technique: Section on Special Construction Engineering - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Vũ Tùng Lâm, Đàm Trọng Thắng, Trần Đức Việt Journal of Science and Technique: Section on Special Construction Engineering - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Đàm Trọng Thắng; Vũ Tùng Lâm Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1469 |
| [6] |
Vũ Trọng Hiếu; Đàm Trọng Thắng Xây Dựng - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-8762 |
| [7] |
Nghiên cứu áp lực của sóng nổ dưới nước lên chướng ngại có dạng hình elip tròn xoay Đàm Trọng Thắng; Vũ Đình Lợi; Tô Đức ThọKhoa học & Kỹ thuật - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0209 |
| [8] |
Đàm Trọng Thắng; Vũ Trọng Hiếu Khoa học & Kỹ thuật - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0209 |
| [9] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của sóng chất động do nổ phá đá dưới nước đến nền san hô ở quần đảo trường sa Đàm Trọng Thắng; Vũ Đình Lợi; Nguyễn Thành ĐồngCông nghiệp Mỏ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-7052 |
| [10] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của nhóm cọc đến khả năng làm việc của cọc khi xét đến gia tốc động đất Trần Hồng Minh; Đàm Trọng Thắng; Cấn Thành Công; Lê Trung KiênCông nghiệp Mỏ - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0868-7052 |
| [11] |
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp hạt không lưới mô phỏng nổ trong môi trường nước Tô Đức Thọ; Đàm Trọng ThắngCông nghiệp Mỏ - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-7052 |
| [12] |
Nghiên cứu tương tác của đất nền và cọc có xét đến gia tốc động đất Trần Hồng Minh; Đàm Trọng Thắng; Cấn Thành Công; Lê Trung KiênGiao thông vận tải - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7012 |
| [13] |
Một số kết quả nghiên cứu ứng dụng hiệu ứng tập trung định hướng năng lượng nổ cắt thép Đàm Trọng Thắng; Nguyễn Trọng CảnhCông nghiệp Mỏ - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-7052 |
| [14] |
Đầm Trọng Thắng; Trần Hồng Minh; Võ Trọng Hùng Công nghiệp Mỏ - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-7052 |
| [15] |
Nghiên cứu và thực nghiệm nhằm nâng cao chất lượng nổ mìn tạo biên trong đường hầm Đàm Trọng Thắng; Nguyễn Văn ThuầnCông nghiệp mỏ - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0868-7052 |
| [16] |
Hoàng Công Định; Đàm Trọng Thắng TC Công nghiệp Mỏ - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0868-7052 |
| [17] |
Đàm Trọng Thắng TC Công nghiệp Mỏ - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868-7052 |
| [18] |
Một số phương pháp xác định chỉ số tác dụng nổ tối ưu và ứng dụng trong nổ văng Đàm Trọng Thắng; Trần Khắc HùngCông nghiệp Mỏ - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868-7052 |
| [19] |
Xác định bán kính phá hủy khi nổ một lượng thuốc đơn độc trong khối đá Nguyễn Xuân Mãn; Đào Văn Tuyết; Nguyễn Văn Cận; Đàm Trọng ThắngHội nghị khoa học Kỷ niệm 35 năm Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam 1975-2010. Tiểu ban: Nghiên cứu cơ bản trong lĩnh vực Toán, Lý - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7012 |
| [20] |
Trong Thang Dam1,*, Tri TaNguyen1, Xuan BangVu2 Journal of Science and Technique. Tập. 4 Số. 02 (2021) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của màn chắn bóng khí đến trường sóng nổ lan truyền trong môi trường nước Đàm Trọng Thắng 1, *, Trần Đức Việt 2Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất Tập 62, Kỳ 5 (2021) 97 - 105 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Lượng nổ định hướng có mặt lõm bằng kim loại dạng hình côn dùng để phá đá trên cạn. Đàm Trọng Thắng (VN) - Học viện Kỹ thuật quân sự; Trần Đức Việt (VN) - Viện Vũ khí; Trần Văn Doanh (VN) - Học viện Kỹ thuật quân sự; Nguyễn Trí Tá (VN); Phan Đức Nhân (VN) - Học viện Kỹ thuật quân sự; Nguyễn Mạnh Thường (VN) - Học viện Kỹ thuật quân sự.Bằng độc quyền sáng chế số: 42160. Cấp theo Quyết định số: 137044/QĐ-SHTTIP ngày 25/11/2024 của Cục Sở hữu trí tuệ/ Bộ Khoa học và Công nghệ./. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Lượng nổ định hướng có mặt lõm bằng kim loại dạng hình chỏm cầu dùng để phá đá trên cạn. Đàm Trọng Thắng (VN) - Học viện Kỹ thuật quân sự; Trần Đức Việt (VN) - Viện Vũ khí; Trần Văn Doanh (VN) - Học viện Kỹ thuật quân sự; Nguyễn Trí Tá (VN) - Học viện Kỹ thuật quân sự; Belin Vladimer Arnodovich (RU) - Tổ chức nổ mìn quốc tế Liên bang Nga; Bùi Xuân Nam (VN) – Đại học Mỏ - Địa chất.Bằng độc quyền sáng chế số: 42161. Cấp theo Quyết định số: 137046/QĐ-SHTTIP ngày 25/11/2024 của Cục Sở hữu trí tuệ/ Bộ Khoa học và Công nghệ./. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Hệ thống giá rải lượng nổ định hướng phá đá ở đáy biển, phương pháp vận hành hệ thống. Đàm Trọng Thắng (VN) - Học viện Kỹ thuật quân sự; Trần Đức Việt (VN) - Viện Vũ khí; Nguyễn Trí Tá (VN) - Học viện Kỹ thuật quân sự; Nguyễn Văn Hiếu (VN) - Học viện Kỹ thuật quân sự; Nguyễn Hữu Hà (VN) - Học viện Kỹ thuật quân sự; Trần Nhất Dũng (VN) - Học viện Kỹ thuật quân sự.Bằng độc quyền sáng chế số: 42139. Cấp theo Quyết định số: 136419/QĐ-SHTTIP ngày 22/11/2024 của Cục Sở hữu trí tuệ/ Bộ Khoa học và Công nghệ./. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Hệ thống thiết bị tạo màn chắn bọt khí làm suy giảm cường độ sóng nổ trong môi trường nước Đàm Trọng Thắng (VN) - Học viện Kỹ thuật quân sự; Trần Đức Việt (VN) - Viện Vũ khí; Nguyễn Trí Tá (VN) - Học viện Kỹ thuật quân sự; Đinh Viết Thanh (VN) - Học viện Kỹ thuật quân sự; Đỗ Văn Thùy (VN) - Học viện Kỹ thuật quân sự; Vũ Tùng Lâm (VN) - Học viện Kỹ thuật quân sự.Bằng độc quyền sáng chế số: 40621. Cấp theo Quyết định số: 76389/QĐ-SHTTIP ngày 26/6/2024 của Cục Sở hữu trí tuệ/ Bộ Khoa học và Công nghệ./. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Trần Đức Việt 1, Đàm Trọng Thắng 2, Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất Tập 65, Kỳ 5 (2024) 31 - 40 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Spalling Of High Strength Concrete Under Contact Explosive Charge Duc Ngo The∗, Thang Dam Trong, and Thuy Ngo NgocJournal of Applied Science and Engineering, Vol. 28, No 12, Page 2497-2504 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Research on the method of measuring blasting stress waves in water-filled boreholes Duc Ngo The, Thang Dam Trong, Thuy Ngo NgocEdelweiss Applied Science and Technology/ Vol. 9, No. 3, 1692-1704 2025 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Дам Чонг Тханг., Белин В.А., Нгуен Тхань Донг "Взрывное дело"— научно-технический сборник/ Сборник №119/76 (2018г.) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [30] |
ISRM VietRock - Vietnamese National Congress of Rock Mechanics and Rock Engineering October 26, 2024/ SRM-VIETROCK-2024-010 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Study on explosion pressure on the wall of a borehole- experiment and simulation Dam Trong Thang, Ngo The Duc, Ngo Ngoc Thuy, Vu Tung LamISRM VietRock - Vietnamese National Congress of Rock Mechanics and Rock Engineering October 26, 2024/ ISRM-VIETROCK-2024-005 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Thang Trong Dam, Ta Tri Nguyen, Bang Xuan Vu and Hieu Trong Vu ISRM International Symposium on Rock Mechanics and Engineering for Sustainable Energy November 22–24, 2019, Hanoi, Vietnam/ SRM-VCRES-2019-029 - Năm xuất bản: 2029; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Dam Trong Thang*, Tran Van Doanh, Tran Duc Viet, To Duc Tho ISRM International Symposium on Rock Mechanics and Engineering for Sustainable Energy/ ISRM-VCRES-2019-010 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Дам Чонг Тханг., Белин В.А., Чан Ван Зоань устойчивое развитие горных территорий журнал/ T.13, N2(48) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Dam Trong Thang, Nguyen Tri Ta Lecture Notes in Civil Engineering Volume 109 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Đàm Trọng Thắng TC Công nghiệp mỏ - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: 0868-7052 |
| [37] |
Đàm Trọng Thắng Công nghiệp Mỏ - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-7052 |
| [1] |
Nghiên cứu phương pháp tách đá khối bằng sóng ứng suất yếu do nổ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Mỏ Địa chấtThời gian thực hiện: 1988 - 1990; vai trò: Chủ nhiệm |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH&CN Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
| [3] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của các vụ nổ đến công trình xung quanh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Xây DựngThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Xây Dựng Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [5] |
Nghiên cứu cơ sở khoa học cho các giải pháp xây dựng công trình trên các đảo ở VN. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH&CNThời gian thực hiện: 2011 - 2015; vai trò: Thành viên chính |
| [6] |
Nghiên cứu thiết kế thùng xe đặt trên xe tải chứa đồng bộ thiết bị dò tìm xử lý bom mìn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Công nghệ xử lý bom mìnThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm |
| [7] |
Nghiên cứu giải pháp hạn chế sóng xung kích nổ và mảnh văng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòngThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm |
| [8] |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo lượng nổ định hướng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòngThời gian thực hiện: 1994 - 1995; vai trò: Thành viên chính |
| [9] |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo lượng nổ đơn chuyên dụng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòngThời gian thực hiện: 1992 - 1993; vai trò: Thành viên chính |
| [10] |
“Nghiên cứu thử nghiệm mô hình phá mìn tăng bằng năng lượng nổ” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòngThời gian thực hiện: 1994 - 1995; vai trò: Thành viên chính |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòng Thời gian thực hiện: 1/2007 - 12/2007; vai trò: Chủ nhiệm |
| [12] |
Đề tài cấp ngành: “Hoàn thiện thiết kế và công nghệ chế tạo lượng nổ lõm dùng phá rách bom” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòngThời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm |
| [13] |
Đề tài cấp Bộ: “Nghiên cứu nâng cao hiệu quả nổ tạo biên khi thi công đường hầm” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòngThời gian thực hiện: 2009 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH&CN Thời gian thực hiện: 10/2018 - 11/2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [15] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của các vụ nổ đến công trình xung quanh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Xây DựngThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
| [16] |
Nghiên cứu cơ sở khoa học cho các giải pháp xây dựng công trình trên các đảo ở VN. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH&CNThời gian thực hiện: 2011 - 2015; vai trò: Thành viên chính |
| [17] |
Nghiên cứu giải pháp cải tạo tầng hầm của nhà cao tầng làm công trình phòng thủ dân sự trong thời chiến Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Xây DựngThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [18] |
Nghiên cứu giải pháp hạn chế sóng xung kích nổ và mảnh văng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòngThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm |
| [19] |
Nghiên cứu phương pháp tách đá khối bằng sóng ứng suất yếu do nổ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Mỏ Địa chấtThời gian thực hiện: 1988 - 1990; vai trò: Chủ nhiệm |
| [20] |
Nghiên cứu thiết kế thùng xe đặt trên xe tải chứa đồng bộ thiết bị dò tìm xử lý bom mìn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Công nghệ xử lý bom mìnThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm |
| [21] |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo lượng nổ định hướng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòngThời gian thực hiện: 1994 - 1995; vai trò: Thành viên chính |
| [22] |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo lượng nổ đơn chuyên dụng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòngThời gian thực hiện: 1992 - 1993; vai trò: Thành viên chính |
| [23] |
Đề tài cấp Bộ: “Nghiên cứu nâng cao hiệu quả nổ tạo biên khi thi công đường hầm” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòngThời gian thực hiện: 2009 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm |
| [24] |
Đề tài cấp ngành: “Hoàn thiện thiết kế và công nghệ chế tạo lượng nổ lõm dùng phá rách bom” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòngThời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm |
| [25] |
Đề tài cấp QG: "Nghiên cứu ứng dụng vật liệu mới trong xây dựng công trình và nâng cấp kháng lực công trình" Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH&CNThời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
| [26] |
Đề tài thăm dò: “Nghiên cứu tính toán kỹ thuật nổ tạo biên trong thi công đường hầm khẩu độ vừa và nhỏ” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòngThời gian thực hiện: 1/2007 - 12/2007; vai trò: Chủ nhiệm |
| [27] |
Đề tài độc lập cấp QG: "Nghiên cứu phương pháp nổ đào sâu đáy biển phục vụ xây dựng các công trình an ninh và kinh tế trong vùng biển Việt Nam" Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH&CNThời gian thực hiện: 10/2018 - 11/2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [28] |
“Nghiên cứu thử nghiệm mô hình phá mìn tăng bằng năng lượng nổ” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòngThời gian thực hiện: 1994 - 1995; vai trò: Thành viên chính |
