Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.568403
PGS. TS Nguyễn Thị Minh Huệ
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Cấu trúc sở hữu và mức độ chấp nhận rủi ro: Trường hợp các công ty niêm yết Việt Nam Nguyễn Thị Minh Huệ; Nguyễn Hữu TrúcKinh tế & Phát triển - Đại học Kinh tế Quốc dân - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
| [2] |
Đánh giá nhu cầu tài chính cho hoạt động bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam đến năm 2030 Nguyễn Thị Minh Huệ; Lê Thu HoaMôi trường - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-042X |
| [3] |
Tổng quan về phát triển thị trường trái phiếu doanh nghiệp Việt Nam Nguyễn Thị Minh Huệ; Nguyễn Thị Thanh HươngTạp chí Công thương - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [4] |
Mối quan hệ giữa hiệu quả kinh doanh và rủi ro tín dụng của các ngân hàng thương mại Việt Nam Nguyễn Thị Minh Huệ; Nguyễn Thu NgaTạp chí Phát triển Kinh tế - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1124 |
| [5] |
Nguyễn Thị Minh Huệ; Đặng Tùng Lâm; Phan Trọng Nghĩa TC Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
| [6] |
Tiếp cận tài chính xanh của các doanh nghiệp Việt Nam Nguyễn Thị Minh Huệ; Trần Thị Thanh Tú; Tăng Thị PhúcTạp chí Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
| [7] |
Phân tích hiệu quả của chính sách lãi suất năm 2011 của Việt Nam Nguyễn Thị Minh HuệNgân hàng - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7462 |
| [8] |
Nguyễn Thị Minh Huệ TC ngân hàng - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7462 |
| [9] |
Những nhân tố ảnh hưởng đến chính sách chi trả cổ tức của các công ty cổ phần tại Việt Nam Nguyễn Thị Minh Huệ; Nguyễn Thị Thùy Dung; Nguyễn Thị Thùy LinhKinh tế và Phát triển - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
| [10] |
Cấu trúc sở hữu và mức độ chấp nhận rủi ro: Trường hợp các công ty niêm yết Việt Nam Nguyễn Thị Minh Huệ, Nguyễn Hữu TrúcTạp chí Kinh tế Phát triển/Đại học Kinh tế Quốc dân - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nguyễn Thị Minh Huệ, Trần Đăng Khâm NXB Đai học Kinh tế Quốc dân - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nguyễn Thị Minh Huệ, Lê Thị Hương Lan NXB Đai học Kinh tế Quốc dân - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Tổng quan về phát triển thị trường trái phiếu doanh nghiệp Việt Nam Nguyễn Thị Minh Huệ, Nguyễn Thị Thanh HươngTạp chí Công thương - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Thị trường phái sinh - Từ lý thuyết đến thực tiễn Nguyễn Thị Minh Huệ, Nguyễn Ngọc TrâmNXB Hồng Đức - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Exchange-Traded Funds (ETFs) and stock liquidity: Vietnamese evidence Nguyen Thi Minh Hue, Do Phuong HuyenJournal of Economics and Development - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Bond market development and economic growth: An empirical study in Asia Nguyen Thi Minh Hue, Nguyen Ngoc TramJournal of Asian Reriew of Public Affairs and Policy - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Analysts and stock liquidity - Global evidence Tung Lam Dang, Nguyen Trang Phuong Doan, Thi Minh Hue Nguyen, Thanh Thao Tran, Xuan Vinh VoCogent Economics and Finance - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Liquidity risk and stock performance during the financial crisis Tung Lam Dang, Thi Minh Hue NguyenResearch in International Business and Finance - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Firm information environment and capital structure: International evidence Dang Tung Lam, Huynh Thi Hong Hanh, Nguyen Manh Toan, Nguyen Thi Minh HueApplied Economics - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Nguyen Thi Minh Hue, Giang Thi Minh Thao Asian Social Science, Vol.11, No.27; 2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Nguyễn Thị Minh Huệ Tạp chí Phát triển Kinh tế, năm thứ 26, số 5 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Giám sát tài chính tại Malaysia, Singpore - Bài học kinh nghiệm cho Việt Nam Nguyễn Thị Minh HuệTạp chí Ngân hàng, số 11, tháng 6, 2011 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Quản trị tinh gọn trong hoạt động ngân hàng- Kinh nghiệm quốc tế và hàm ý cho Việt Nam Nguyễn Thị Minh Huệ, Nguyễn Xuân Quỳnh, Khúc Thế AnhTạp chí Kinh tế & Phát triển, số 207 (II), tháng 09 năm 2014, tr. 151-159 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Những nhân tố ảnh hưởng đến chính sách chi trả cổ tức của các công ty cổ phần tại Việt Nam Nguyễn Thị Minh Huệ, Nguyễn Thị Thùy Dung, Nguyễn Thị Thùy LinhTạp chí Kinh tế & Phát triển, số 210 tháng 12 năm 2014, tr. 33-42 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Nợ xấu (NPLs)- Nhân tố ảnh hưởng đến sự bền vững của hệ thống Ngân hàng thương mại Việt Nam Nguyễn Thị Minh HuệTạp chí Kinh tế & Phát triển, số 214 (II), tháng 04 năm 2015, tr. 37-45 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Nguyen Thi Minh Hue, Nguyen Dang Minh, Nguyen Thi Thuy Dung and Nguyen Dang Toan World Review of Business Research, Vol. 4, No. 3, p. 248-263, 2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Non-performing loans – Affecting factor for the Sustainability of Vietnam Commercial Banks Nguyen Thi Minh HueJournal of Economic & Development, Vol.17, No. 1, p. 93-106,2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Nguyễn Thị Minh Huệ, Đồng tác giả 23rd International Business Research Conference, - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Nguyễn Thị Minh Huệ, Đồng tác giả Kỷ yếu hội thảo Mô phỏng quốc tế tại Berlin, Đức, trong danh mục Scopus, Berlin, Đức - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Đánh giá các phương pháp đo lường rủi ro hệ thống trên thị trường chứng khoán Việt Nam Nguyễn Thị Minh HuệTạp chí kinh tế phát triển, tháng 03, 2013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Đánh giá hệ thống ngân hàng Việt Nam qua một số chỉ số lành mạnh tài chính Nguyễn Thị Minh HuệTạp chí khoa học Kinh tế và Kinh doanh, Đại học quốc gia Hà Nội, Tập 2, Số 3, 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Tăng cường giám sát tài chính - Kinh nghiệm quốc tế và khuyến nghị cho Việt Nam Nguyễn Thị Minh Huệ, Chủ biênNXB Giao thông vận tải - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Đầu tư tài chính - Rủi ro hệ thống - Chính sách cổ tức Nguyễn Thị Minh Huệ, Chủ biênNXB Đại học Kinh tế Quốc dan - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/08/2019; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Xây dựng mô hình giám sát tập đoàn tài chính - tiếp cận rủi ro hệ thống Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/04/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [3] |
Thực trạng rào cản từ thị trường tài chính và tác động đến các doanh nghiệp Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh |
| [4] |
Luận cứ khoa học cho sự phát triển thị trường mua bán nợ của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh |
| [5] |
Phát triển hệ thống tài chính xanh nhằm phát triển kinh tế xanh ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh |
| [6] |
Chính sách cổ tức của các công ty niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán TP.HCM Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục & Đào tạoThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm |
| [7] |
Đo lường rủi ro hệ thống trong đầu tư cổ phiếu tại thị trường chứng khoán Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục & Đào tạoThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thư ký |
| [8] |
Tăng cường cơ chế giám sát tài chính giữa các cơ quan giám sát Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Kinh tế Quốc dânThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm |
| [9] |
Tác động của cấu trúc sở hữu đến các quyết định tài chính của doanh nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục & Đào tạoThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Chính sách cổ tức của các công ty niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán TP.HCM Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục & Đào tạoThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm |
| [11] |
Luận cứ khoa học cho sự phát triển thị trường mua bán nợ của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh |
| [12] |
Phát triển hệ thống tài chính xanh nhằm phát triển kinh tế xanh ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh |
| [13] |
Tác động của cấu trúc sở hữu đến các quyết định tài chính của doanh nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục & Đào tạoThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Tăng cường cơ chế giám sát tài chính giữa các cơ quan giám sát Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Kinh tế Quốc dânThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm |
| [15] |
Thực trạng rào cản từ thị trường tài chính và tác động đến các doanh nghiệp Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh |
| [16] |
Đo lường rủi ro hệ thống trong đầu tư cổ phiếu tại thị trường chứng khoán Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục & Đào tạoThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thư ký |
