Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1484425
PGS. TS Nguyễn Thị Minh Huệ
Cơ quan/đơn vị công tác: Đại học Kinh tế Quốc dân
Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh doanh và quản lý,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Cấu trúc sở hữu và mức độ chấp nhận rủi ro: Trường hợp các công ty niêm yết Việt Nam Nguyễn Thị Minh Huệ; Nguyễn Hữu TrúcKinh tế & Phát triển - Đại học Kinh tế Quốc dân - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[2] |
Đánh giá nhu cầu tài chính cho hoạt động bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam đến năm 2030 Nguyễn Thị Minh Huệ; Lê Thu HoaMôi trường - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-042X |
[3] |
Tổng quan về phát triển thị trường trái phiếu doanh nghiệp Việt Nam Nguyễn Thị Minh Huệ; Nguyễn Thị Thanh HươngTạp chí Công thương - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
[4] |
Mối quan hệ giữa hiệu quả kinh doanh và rủi ro tín dụng của các ngân hàng thương mại Việt Nam Nguyễn Thị Minh Huệ; Nguyễn Thu NgaTạp chí Phát triển Kinh tế - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1124 |
[5] |
Nguyễn Thị Minh Huệ; Đặng Tùng Lâm; Phan Trọng Nghĩa TC Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[6] |
Tiếp cận tài chính xanh của các doanh nghiệp Việt Nam Nguyễn Thị Minh Huệ; Trần Thị Thanh Tú; Tăng Thị PhúcTạp chí Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[7] |
Phân tích hiệu quả của chính sách lãi suất năm 2011 của Việt Nam Nguyễn Thị Minh HuệNgân hàng - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7462 |
[8] |
Nguyễn Thị Minh Huệ TC ngân hàng - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7462 |
[9] |
Những nhân tố ảnh hưởng đến chính sách chi trả cổ tức của các công ty cổ phần tại Việt Nam Nguyễn Thị Minh Huệ; Nguyễn Thị Thùy Dung; Nguyễn Thị Thùy LinhKinh tế và Phát triển - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/08/2019; vai trò: Thành viên |
[2] |
Xây dựng mô hình giám sát tập đoàn tài chính - tiếp cận rủi ro hệ thống Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/04/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Chính sách cổ tức của các công ty niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán TP.HCM Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục & Đào tạoThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm |
[4] |
Luận cứ khoa học cho sự phát triển thị trường mua bán nợ của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh |
[5] |
Phát triển hệ thống tài chính xanh nhằm phát triển kinh tế xanh ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh |
[6] |
Tác động của cấu trúc sở hữu đến các quyết định tài chính của doanh nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục & Đào tạoThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên |
[7] |
Tăng cường cơ chế giám sát tài chính giữa các cơ quan giám sát Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Kinh tế Quốc dânThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm |
[8] |
Thực trạng rào cản từ thị trường tài chính và tác động đến các doanh nghiệp Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh |
[9] |
Đo lường rủi ro hệ thống trong đầu tư cổ phiếu tại thị trường chứng khoán Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục & Đào tạoThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thư ký |