Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.28907

TS Ngô Thị Hoài Thu

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Công nghệ sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Nghiên cứu sàng lọc cao chiết cồn từ các loại tảo biển Việt Nam có hoạt tính kích hoạt thụ thể PPARs và giảm hàm lượng Lipid ở tế bào gan HepG2

Hoàng Minh Hiền; Ngô Thị Hoài Thu; Lưu Thị Tâm; Lê Thị Thơm; Nguyễn Cẩm Hà; Đặng Diễm Hồng; Sung-Joon Lee
Dược liệu - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4735
[2]

Phân tích và phát hiện 10 trường hợp đột biến gen Dystrophin ở 33 bệnh nhân VN được chẩn đoán Duchenne và Becker

Đặng Diễm Hồng; Luyện Quốc hải; Ngô Thị Hoài Thu; Hoàng Thị Minh Hiền; Nguyễn Thị Ngọc Dao; Trần Văn Khánh
TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0868-202X
[3]

Chẩn đoán 85 bệnh nhân Việt Nam mắc bệnh nhược cơ Duchenne/Becker bằng phương pháp polymerase chain reaction

Trần Vân Khánh; Nguyễn Thị Ngọc Dao; Đặng Diễm Hồng; Luyện Quốc Hải; Ngô Thị Hoài Thu; Nguyễn Thị Hoàn; Vũ Chí Dũng; Bùi Phương Thảo
TC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0686-3174
[4]

Biocharacteristics and draft genome sequence of Halomonas sp. C22, a pyruvate-producing halophilic bacterium isolated from a commercial Spirulina culture pond in Vietnam

Hoang Thi Lan Anh, Ysohiakzu Kawata, Luu Thi Tam, Le Thi Thom, Nguyen Cam Ha, Hoang Thi Minh Hien, Ngo Thi Hoai Thu, Nguyen Quang Huy, Dang Diem Hong
Archives of Microbiology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[5]

Production of pyruvate from Ulva reticulata using the alkaliphilic, halophilic bacterium Halomonas sp. BL6

Hoang Thi Lan Anh, Ysohiakzu Kawata, Luu Thi Tam, Le Thi Thom, Nguyen Cam Ha, Hoang Thi Minh Hien, Ngo Thi Hoai Thu, Nguyen Quang Huy, Dang Diem Hong
Journal of Applied Phycology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[6]

Kết quả nghiên cứu bước đầu về thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của vi tảo biển Chaetoceros muelleri

Nguyễn Thị Minh Hằng, Nguyễn Thị Tú Oanh, Hà Thị Thoa, Lê Nguyên Thành, Đặng Diễm Hồng, Ngô Thị Hoài Thu, Châu Văn Minh
Tạp chí Hóa học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[7]

Tên sáng chế: "Quy trình sản xuất biodiesel từ chủng vi tảo Schizochytrium mangrovei PQ6"

Đăng Diễm Hồng, Hoàng Thị Lan Anh, Ngô Thị Hoài Thu, Đinh Thị Thu Hằng
Cục Sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[8]

Tên sáng chế: "Phương pháp nuôi trồng vi tảo lục Haematococcus pluvialis Flotow giàu astaxanthin"

Đăng Diễm Hồng, Ngô Thị Hoài Thu, Hoàng Thị Lan Anh
Cục Sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[9]

Nuôi trồng vi tảo giàu dinh dưỡng làm thực phẩm chức năng cho người và động vật nuôi ở Việt Nam

Đặng Diễm Hồng (Chủ biên) Tác giả: Đặng Diễm Hồng, Ngô Thị Hoài Thu, Lưu Thị Tâm
Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và công nghệ - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[10]

Study on biocharacteristics of Symbiodinium sp. isolated from soft coral in coastal water of Quang Nam, south central Vietnam

Dạng Diem Hong*, Pham Van Nhat, Hoang Thi Huong Quynh, Luu Thi Tam, Ngo Thi Hoai Thu, Nguyen Cam Ha, Hoang Thi Lan Anh, Nguyen Hoai Nam, Nguyen Thi Minh Hang, Chau Van Minh
Academia Journal of Biology - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[11]

Nhiên liệu sinh học từ vi tảo biển dị dưỡng của Việt Nam: Biodiesel và tận thu các sản phẩm phụ (axit béo không bão hòa đa nối đôi – PUFAs, glycerol và squalene) trong quá trình sản xuất biodiesel

Đặng Diễm Hồng*, Nguyễn Cẩm Hà, Lê Thị Thơm, Lưu Thị Tâm, Hoàng Thị Lan Anh, Ngô Thị Hoài Thu
Tạp chí sinh học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[12]

Chemical constituens from the marine microalgae Chlorella vulgaris

Tran Huu Giap, Ha Thi Thoa, Vu Thi Kim Oanh, Nguyen Thi Tu Oanh, Nguyen Van Hung, Chau Van Minh, Dang Diem Hong, Ngo Thi Hoai Thu, Nguyen Thi Minh Hang, Le Nguyen Thanh*
Vietnam Journal of Chemistry - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[13]

Chemical constituents of the marine microalga Dunaliella teriolecta

Nguyen Thi Tu Oanh, Nguyen Thi Minh Hang*, Ha Thi Thoa, Le Nguyen Thanh, Tran Huu Giap, Vu Thi Kim Oanh, Nguyen Van Hung, Dang Diem Hong, Ngo Thi Hoai Thu, Chau Van Minh
Vietnam Journal of Chemistry - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[14]

Ảnh hưởng của hạt Nano cobalt hóa trị 0 lên quang hợp và hàm lượng chlorophyll a của cấy đậu tương Glycine max L. Merr. “DT26”

Phan Hoàng Tuấn, Hoàng Thị Lan Anh, Lưu Thị Tâm, Ngô Thị Hoài Thu, Ong Xuân Phong, Đào Trọng Hiền, Nguyễn Hoài Châu, Đặng Diễm Hồng*
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[15]

Tách dòng và phân tích trình tự gen mã hóa cho carotenoid hydroxylase (CHY) - enzyme chìa khóa cho quá trình sinh tổng hợp astaxathin ở vi tảo lục Haematococcus pluvialis

Lưu Thị Tâm*, Ngô Thị Hoài Thu, Hoàng Thị Minh Hiền, Đặng Diễm Hồng
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[16]

Tối ưu điều kiện nuôi trồng vi tảo biển Nannochloropsis oculata NA trong hệ thống kín 50 lít sử dụng làm thực phẩm chức năng

Nguyễn Thị Nhung, Ngô Thị Hoài Thu*, Phạm Đức Thuận, Lê Thị Thơm, Đỗ Thị Hoa Viên, Đặng Diễm Hồng
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[17]

Phân lập và tối ưu môi trường nuôi cấy vi tảo biển cộng sinh (Symbiodinium sp.) với san hô mềm và hải miên ở một số vùng biển miền Trung Việt Nam

Đặng Diễm Hồng*, Phạm Văn Nhất, Hoàng Thị Hương Quỳnh, Lưu Thị Tâm, Ngô Thị Hoài Thu, Lê Thị Thơm, Hoàng Thị Lan Anh, Nguyễn Hoài Nam, Nguyễn Thị Minh Hằng, Châu Văn Minh
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[18]

Hypolipidemic effect of Sargassum swartzii extract in macrophage and hepatocyte cells mediated by the regulation of peroxisome proliferator activated receptor α and γ

Hoang Thi Minh Hien*, Nguyen Cam Ha, Ngo Thi Hoai Thu, Dang Diem Hong
Research Journal of BioTechnology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[19]

Different fermentation strategies by Schizochytroium mangrovei strain PQ6 to produce feedstock for exploitation of squalene and omega-3 fatty acids

Lan Anh Thi Hoang, Ha Cam Nguyen, Thom Thi Le, Thi Huong Quynh Hoang, Van Nhat Pham, Minh Hien Thi Hoang, Hoai Thu Thi Ngo, Dang Diem Hong*
Journal of Phycology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[20]

Đánh giá hoạt tính sinh học và thử nghiệm chế phẩm mặt nạ dưỡng da từ dịch chiết của rong nâu Padina sp.

Ngô Thị Hoài Thu, Phan Bảo Vy, Trần Văn Khôi, Nguyễn Cẩm Hà, Lưu Thị Tâm, Trần Mai Đức, Đặng Diễm Hồng*
Báo cáo toàn văn tại Hội thảo Khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2018 tại Trung tâm Hội nghị quốc gia Hà Nội 26.10.2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[21]

Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của chủng vi tảo lục Chlamydomonas reinhardtii 137-3 tái tổ hợp mang gen mã hóa protein VP28 của virus gây bệnh đốm trắng trên tôm

Lê Thị Thơm, Lưu Thị Tâm, Nguyễn Cẩm Hà, Hoàng Thị Lan Anh, Ngô Thị Hoài Thu, Hà Thị Thu, Nguyễn Minh Hiền, Đồng Văn Quyền, Đặng Diễm Hồng*
Báo cáo toàn văn tại Hội thảo Khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2018 tại Trung tâm Hội nghị quốc gia Hà Nội 26.10.2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[22]

Sử dụng chỉ thị phân tử rbcL để định tên các loài rong biển thuộc chi Gracilaria, Hydropuntia và Laurencia của Việt Nam

Luư Thị Tâm, Hoàng Thị Minh Hiền, Ngô Thị Hoài Thu, Hoàng Thị Lan Anh, Nguyễn Cẩm Hà, Đàm Đức Tiến, Đỗ Anh Duy, Đặng Diễm Hồng*
Báo cáo toàn văn tại Hội thảo Khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2018 tại Trung tâm Hội nghị quốc gia Hà Nội 26.10.2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[23]

Đánh giá hiệu quả tác động của hạt nano cobalt hóa trị 0 lên sinh trưởng và các thông số quang hợp của cấy đậu tương Glycine max (L.) Merill “DT 51” ở các giai đoạn sinh trưởng khác nhau

Phan Hoàng Tuấn, Hoàng Thị Lan Anh, Lưu Thị Tâm, Ngô Thị Hoài Thu, Đào Trọng Hiền, Nguyễn Hoài Châu, Đặng Diễm Hồng*
Báo cáo toàn văn tại Hội thảo Khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2018 tại Trung tâm Hội nghị quốc gia Hà Nội 26.10.2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[24]

Evaluation of bioactivities and formulation of face mask from Sargassum sp. extract

Dang Diem Hong*, Phan Bao Vy, Ngo Thi Hoai Thu, Tran Xuan Khoi, Nguyen Cam Ha, Luu Thi Tam
Academia Journal of Biology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[25]

Khả năng sinh tổng hợp pyruvate và poly (3- hydroxybutyrate) của vi khuẩn ưa mặn phân lập từ rừng ngập mặn Giao Thủy, Nam Định

Hoàng Thị Lan Anh, Lưu Thị Tâm, Hoàng Thị Minh Hiền, Nguyễn Cẩm Hà, Ngô Thị Hoài Thu, Yoshikazu Kawata, Ngô Thị Hoa Diệp, Nguyễn Thanh Thủy, Đặng Diễm Hồng*
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[26]

Lựa chọn điều kiện nuôi cấy thích hợp cho sinh trưởng của vi tảo lục Chlamydomonas reinhardtii tái tổ hợp trong điều kiện phòng thí nghiệm

Đặng Diễm Hồng*, Lưu Thị Tâm, Lê Thị Thơm, Hoàng Thị Lan Anh, Ngô Thị Hoài Thu, Hà Thị Thu, Nguyễn Minh Hường, Đồng Văn Quyền
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[27]

Nghiên cứu ảnh hưởng của hạt nano coban dạng đơn lẻ và hỗn hợp lên sự thay đổi các thông số quang hợp và hoạt độ của enzyme chống oxy hóa ở cây đậu tương Glycine max Merr.(DT26)

Phan Hoàng Tuấn, Lưu Thị Tâm, Hoàng Thị Lan Anh, Ngô Thị Hoài Thu, Nguyễn Hoài Châu, Đặng Diễm Hồng
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[28]

Phân lập chủng vi khuẩn Halomonas sp. có khả năng tổng hợp pyruvate từ rừng ngập mặn tỉnh Khánh Hòa

Ngô Thị Hoài Thu, Hoàng Thị Lan Anh, Hoàng Thị Minh Hiền, Lưu Thị Tâm, Le Thi Thom, Nguyễn Cẩm Hà, Yoshikazu Kawata, Đặng Diễm Hồng
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[29]

Preparation and evaluation of cream mask from Vietnamese seaweeds

Ngo Thi Hoai Thu, Hoang Thi Lan Anh, Hoang Thi Minh Hien, Nguyen Cam Ha, Luu Thi Tam, Tran Xuan Khoi, Tran Mai Duc, Dang Diem Hong*
Journal of Cosmetic Science - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[30]

Chemical constituents of Nannochloropsis oculata

Nguyen Thi Tu Oanh, Le Nguyen Thanh, Tran Huu Giap, Vu Thi Kim Oanh,Dang Diem Hong, Ngo Thi Hoai Thu, Nguyen Van Hung, Chau Van Minh, and Nguyen Thi Minh Hang
Chemistry of Natural Compounds; - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[31]

Chemical constituents of microalgae Tetraselmis convolutae

Nguyen Thi Minh Hang, Tran Huu Giap, Le Nguyen Thanh, Dang Diem Hong, Ngo Thi Hoai Thu and Chau Van Minh
Chemistry of Natural Compounds - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[32]

Sản xuất diesel sinh học từ vi tảo Chloerella sp. bằng phương pháp chuyển vị ester tại chỗ

Đinh Thị Ngọc Mai, Lê Thị Thơm, Bùi Đình Lãm, Đoàn Lan Phương, Đặng Diễm Hồng
Tạp chí sinh học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[33]

Ảnh hưởng kết hợp của nồng độ nitrate và chế độ chiếu ánh sáng lên sinh trưởng của vi tảo Haematococcus pluvialis

Đặng Diễm Hồng, Đinh Thị Ngọc Mai, Bùi Đình Lãm, Lưu Thị Tâm, Nguyễn Thị Thu Thuỷ, Nguyễn Cẩm Hà, Lê Thị Thơm, Đinh Đức Hoàng, Hoàng Thị Lan Anh, Ngô Thị Hoài Thu
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[34]

Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ muối lên sinh trưởng và khả năng tích lũy astaxanthin của vi tảo Haematococcus pluvialis làm cơ sở bước đầu cho quy trình nuôi cấy 2 pha

Lưu Thị Tâm, Đinh Đức Hoàng, Đinh Thị Ngọc Mai, Ngô Thị Hoài Thu, Hoàng Thị Lan Anh, Đặng Diễm Hồng
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[35]

Nghiên cứu sản xuất diesel sinh học từ vi tảo biển quang tự dưỡng

Đinh Thị Ngọc Mai, Nguyễn Cẩm Hà, Lê Thị Thơm, Hoàng Thị Lan Anh, Ngô Thị Hoài Thu, Trần Thị Tuyết Lan, Đặng Diễm Hồng
- Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[36]

Cảm ứng tích lũy astaxanthin ở vi tảo lục Haematococcus pluvialis dưới điều kiện thiếu hụt nitơ và ánh sáng cao

Lưu Thị Tâm, Lê Thị Thơm, Đinh Thị Ngọc Mai, Hoàng Thị Lan Anh, Ngô Thị Hoài Thu, Đặng Diễm Hồng
- Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[37]

Ảnh hưởng của nồng độ nitrate lên sinh trưởng của vi tảo lục Haematococcus pluvialis Flotow trong điều kiện phòng thí nghiệm

Lê Thị Thơm, Lưu Thị Tâm, Đinh Thị Ngọc Mai, Hoàng Thị Lan Anh, Ngô Thị Hoài Thu, Nguyễn Cẩm Hà, Đặng Diễm Hồng
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[38]

Nghiên cứu quá trình tách chiết lipit tổng số và axit béo tự do cho sản xuất dầu omega-3 và omega- 6 từ sinh khối vi tảo biển dị dưỡng Schizochytrium mangrovei PQ6

Hoàng Thị Minh Hiền, Lưu Thị Tâm, Lê Thị Thơm, Nguyễn Cẩm Hà, Lương Hồng Hạnh, Hoàng Thị Lan Anh, Ngô Thị Hoài Thu, Đặng Diễm Hồng
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[39]

Extraction and purification of squalene from heterotrophic marine microalga Schizochytrium mangrovei PQ6

Le Thi Thom, Nguyen Cam Ha, Hoang Thi Minh Hien, Hoang Thi Lan Anh, Ngo Thi Hoai Thu, Dang Diem Hong
Publishing House for Science and Technology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[40]

Effect of bicarbonate concentration on astaxanthin accumulation of green microalga of Haematococcus pluvialis

Luu Thi Tam, Hoang Thi Lan Anh, Ngo Thi Hoai Thu, Hoang Thi Minh Hien, Dang Diem Hong
Publishing House for Science and Technology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[41]

Study on extraction and purification of long chain polyunsaturated fatty acids from heterotrophic marine microalga Schizochytrium mangrovei PQ6

Nguyen Cam Ha, Le Thi Thom, Luu Thi Tam, Ngo Thi Hoai Thu, Hoang Thi Lan Anh, Hoang Thi Minh Hien, Dang Diem Hong
Publishing House for Science and Technology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[42]

Tách chiết và làm giàu hỗn hợp axit béo ω-3 và ω-6 từ dầu tảo Schizochytrium mangrovei PQ6 bằng phương pháp tạo phức với urê

Lê Thị Thơm, Lưu Thị Tâm, Nguyễn Cẩm Hà, Hoàng Thị Lan Anh, Ngô Thị Hoài Thu, Hoàng Thị Minh Hiền, Đặng Diễm Hồng
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[43]

Extraction of squalene as value-added product from the residual biomass of Schizochytrium mangrovei PQ6 during biodiesel producing process

Minh Hien Hoang, Nguyen Cam Ha, Le Thi Thom, Luu Thi Tam, Hoang Thi Lan Anh, Ngo Thi Hoai Thu, and Dang Diem Hong
Journal of Bioscience and Bioengineering - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[44]

Nghiên cứu sàng lọc cao chiết còn có hoạt tính kích hoạt epoxixome proliferator – activated receptors (PPARs) từ rong biển Việt Nam làm thực phẩm chức năng trong điều trị và phòng ngừa rối loạn chuyển hóa lipit

Hoàng Minh Hiền, Đặng Diễm Hồng, Ngô Thị Hoài Thu, Lưu Thị Tâm, Lê Thị Thơm, Nguyễn Cẩm Hà, Hoàng Thị Hương Quỳnh, Phạm Văn Nhất, Sung – Joon Lee
NXB KHTN và CN - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[45]

Tách chiết và làm sạch squalene từ snh khối vi tảo biển dị dưỡng Schizochytrium mangrovei PQ6 của Việt Nam để làm thực phẩm chức năng

Nguyễn Cẩm Hà, Lê Thị Thơm, Lưu Thị Tâm, Hoàng Thị Lan Anh, Ngô Thị Hoài Thu, Hoàng Thị Minh Hiền, Đặng Diễm Hồng
NXB KHTN và CN - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[46]

Tách chiết và tinh sạch axit béo không bão hòa đã nối đôi omega-3 và omega-6 làm thực phẩm chức năng từ sinh khối vi tảo biển dị dưỡng Schizochytrium mangrovei PQ6

Lê Thị Thơm, Lưu Thị Tâm, Nguyễn Cẩm Hà, Hoàng Thị Hương Quỳnh, Phạm Văn Nhất, Hoàng Thị Lan Anh, Ngô Thị Hoài Thu, Hoàng Thị Minh Hiền, Đặng Diễm Hồng
NXB KHTN và CN - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[47]

Study on biological characteristics of a new isolated Vietnamese strain Isochrysis galbana Parker for utilizing as live aquaculture feed

Ngo Thi Hoai Thu, Hoang Thi Lan Anh, Minh Hien Hoang, Dang Dinh Kim, Dang Diem Hong
Journal of Marine Biology - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[48]

Nuôi trồng vi tảo biển Nannochloropsis oculata trong hệ thống nuôi kín dạng ống

Phạm Đức Thuận, Ngô Thị Hoài Thu, Đặng Diễm Hồng
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[49]

Phân tích karyotype của loài vi tảo Schizochytrium mangrovei PQ6 sử dụng kĩ thuật nhuộm DAPI (4’, 6- diamidino-2-phenylidole) và điện di xung điện trường (PFGE)

Hoàng Thị Lan Anh, Ngô Thị Hoài Thu, Trần Huy Hoàng, ZhiGang Zhou, Trần Quế, Chu Hoàng Hà, Trương Nam Hải, Đặng Diễm Hồng
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[50]

Nhân tố giới hạn cho quá trình tích lũy astaxanthin trong pha 2 của vi tảo lục Haematococcus pluvialis ở điều kiện phòng thí nghiệm

Lưu Thị Tâm, Lê Thị Thơm, Nguyễn Cẩm Hà, Ngô Thị Hoài Thu, Lê Hà Thu, Đặng Diễm Hồng
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[51]

Squalene isolated from Schizochytrium mangrovei is a peroxisome proliferator-activated receptor- α- agonist that regulates lipid metabolism in HepG2 cells

Thi Minh Hien Hoang, Cam Ha Nguyen, Thi Thom Le, Thi Huong Quynh Hoang, Thi Hoai Thu Ngo, Thi Lan Anh Hoang, Diem Hong Dang
Biotechnol Letter - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[52]

Growth promotion effect of steelmaking slag on Spirulina platensis

R Nogami, L T Tam, H T L Anh, H T H Quynh, L T Thom, P V Nhat, N T H Thu, D D Hong, and M Wakisaka
Journal of Physics: Conference Series - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[53]

Ảnh hưởng kết hợp của nồng độ nitrate và chế độ chiếu ánh sáng lên sinh trưởng của vi tảo Haematococcus pluvialis

Đặng Diễm Hồng, Đinh Thị Ngọc Mai, Bùi Đình Lãm, Lưu Thị Tâm, Nguyễn Thị Thu Thuỷ, Nguyễn Cẩm Hà, Lê Thị Thơm, Đinh Đức Hoàng, Hoàng Thị Lan Anh, Ngô Thị Hoài Thu
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[54]

Biodiesel production from heterotrophic marine microaga Schizochytrium mangrovei PQ6

Dang Diem Hong, Dinh Thi Ngoc Mai, Le Thi Thom, Nguyen Cam Ha, Bui Dinh Lam, Luu Ti Tam, Hoang Thi Lan Anh, Ngo Thi Hoai Thu
Journal of Bioscience and Bioengineering - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[55]

Sử dụng một số loại vi tảo giàu dinh dưỡng trong sinh sản nhân tạo Ngao Bến Tre Meretrix Lyrata (Sowerby, 1851)

Đặng Diễm Hồng, Hoàng Sỹ Nam, Ngô Thị Hoài Thu
Tuyển tập báo cáo khoa học Hội thảo Động vật thân mềm toàn quốc lần thứ 5. Nha Trang - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[56]

Sàng lọc các loài vi tảo biển quang tự dưỡng làm nguyên liệu cho sản xuất diesel sinh học

Nguyễn Thị Minh Thanh, Ngô Thị Hoài Thu, Hoàng Thị Lan Anh, Đinh Thị Thu Hằng, Đặng Diễm Hồng
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[57]

Đánh giá khả năng chống chịu với điều kiện môi trường nuôi bất lợi của hai chủng vi tảo biển Nannochloropsis oculata phân lập từ vùng biển Việt Nam và Singapore

Ngô Thị Hoài Thu, Đinh Đức Hoàng, Nguyễn Thị Thủy, Đặng Diễm Hồng
Tạp chí Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[58]

Đa hình đoạn gen ITS-1 ở 8 loài giun đất miền Bắc Việt Nam

Đặng Diễm Hồng, Luyện Quốc Hải, Ngô Thi Hoài Thu, Trần Vân Khánh, Lê Quang Huấn, Nguyễn thị Ngọc Dao, Nguyễn Đức Bách, Huỳnh Thị Kim Hối, Nguyễn Văn Đồng
NXB KH và KT - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[59]

Tách dòng gen mã hoá cho enzym Lumbrrokinase từ loài Giun Quế của Việt Nam (Perionyx excavatus)

Nguyễn Đức Bách, Luyện Quốc Hải, Ngô Thị Hoài Thu, Lê Quang Huấn, Nguyễn Thị Ngọc Dao, Đặng Diễm Hồng, Nguyễn Văn Đồng
NXB KH và KT - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[60]

Phân tích và phát hiện 6 trường hợp đột biến gen Dystrophin ở 20 bệnh nhân Việt Nam được chẩn đoán Duchenne và Berker

Đặng Diễm Hồng, Luyện Quốc Hải, Ngô Thị Hoài Thu, Hoàng Thị Minh Hiền, Nguyễn Thị Ngọc Dao, Vũ Chí Dũng, Bùi Phương Thảo, Nguyễn Thị Hoàn, Trần Vân Khánh, Masafumi Matsuo
NXB KH và KT - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[61]

Định loại Alexandrium sp(C). phân lập ở Đồ Sơn, Hải Phòng dựa trên trình tự nucleotit của đoạn gen 18S rRNA

Ngô Thị Hoài Thu, Luyện Quốc Hải, Đặng Diễm Hồng, Chu Văn Thuộc
NXB KH và KT - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[62]

Phân tích và phát hiện 10 trường hợp đột biến gen Dystrophin ở 33 bệnh nhân Việt Nam được chẩn đoán Duchenne và Becker

Đặng Diễm Hồng, Luyện Quốc Hải, Ngô Thị Hoài Thu, Hoàng Thị Minh Hiền, Nguyễn Thị Ngọc Dao, Trần Vân Khánh, Masafumi Matsuo
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[63]

Ứng dụng phương pháp thể mỡ để chuyển nạp gen vào tế bào của các loài vi tảo lam Spirulina platensis

Ngô Hoài Thu, Đặng Diễm Hồng, S. Aiba, Y. Kawata
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[64]

Nghiên cứu về quá trình sinh tổng hợp DHA từ các loại vi tảo biển dị dưỡng mới Labyrinthula, Schizochytrium và ứng dụng

Đặng Diễm Hồng, Hoàng Minh Hiền, Nguyễn Đình Hưng, Hoàng Sỹ Nam, Hoàng Lan Anh, Ngô Hoài Thu, Đinh Khánh Chi
Tạp chí Khoa học và công nghệ - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[65]

Đa dạng sinh học của các loài tảo biển dị dưỡng Labyrinthula sp. và Schizochytrium sp. của Việt Nam

Đặng Diễm Hồng, Hoàng Minh Hiền, Hoàng Sỹ Nam, Nguyễn Đình Hưng, Hoàng Lan Anh, Ngô Hoài Thu, Đinh Khánh Chi
Báo cáo khoa học về Sinh thái và tài nguyên sinh vật của Hội thảo toàn quốc lần thứ hai - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[66]

Morphological and Molecular identification of Pseudonitzschia sp. G3 isolated from Northern Coast of Vietnam based on ITS region sequences

Diem Hong-Dang, Hai-Quoc Luyen, Hoang Minh Hien, Ngo Hoai Thu and Hoang Lan Anh
Korean Journal of Marine Bioscience and Biotechnology - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[67]

The phylogenetic tree of Alexandrium, Prorocentrum and Pseudonitzschia of harmful and toxic algae in Vietnam coastal waters based on sequences of 18SrADN, ITS1-5,8S-ITS2 gene fragments and Single cell – PCR method

Dang Diem Hong, Ngo Hoai Thu, Hoang Sy Nam, Hoang Minh Hien, Luyen Quoc hai, Dao Viet Ha, Yasuo Fukuyo and Mitsunori Iwataki
Marine Research in Indonesia - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[68]

Phylogenetic analyses of Prorocentrum spp. and Alexandrium spp. isolated from Northern coast of Vietnam based on the use of 18S rDNA sequence

Dang Diem Hong, Hoang Minh Hien, Ngo Hoai Thu, Hoang Lan Anh and Luyen Quoc Hai
Journal Environt Biol - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[69]

Phân lập được vi tảo biển dị dưỡng Schizochytrium giàu DHA ở vùng biển Huyện Đảo Phú Quốc. Tạp chí Sinh học, tập 30, số 2: 50-55, 2008, ISSN:0866-7160

Đặng Diễm Hồng, Hoàng Lan Anh, Ngô Hoài Thu
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[70]

Một số đặc điểm sinh học của hai loài vi tảo biển Isochrysis galbana và Nannochloropsis oculata phân lập tại Việt Nam

Ngô Thị Hoài Thu, Lưu Thị Tâm, Đặng Diễm Hồng
Tạp chí Hoá học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[71]

Establist cultivation by mixing crop of different strains of Eucheuma and Kappaphycus species

Dang Diem Hong, Hoang Minh Hien, Ngo Thi Hoai Thu, Dinh Thi Thu Hang, Huynh Quang Nang
Journal of Marine Bioscience and Biotechnology - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[72]

Phân lập và định tên loài Isochrysis sp. từ vùng biển Hải Phòng dựa trên các đặc điểm hình thái và so sánh trình tự nucleotide của gen 18S rADN

Ngô Thị Hoài Thu, Đặng Diễm Hồng, Đặng Đình Kim
NXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[73]

Một số đặc điểm sinh học của loài Chaetoceros muelleri phân lập từ vùng biển Hải Phòng sử dụng làm thức ăn trong nuôi trồng thuỷ sản

Phạm Mỹ Dung, Ngô Thị Hoài Thu, Lưu Thị Tâm, Đinh Đức Hoàng, Đinh Thị Thu Hằng, Đặng Diễm Hồng
NXB Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[74]

Nghiên cứu đặc điểm sinh học của loài vi tảo biển Isochrysis galbana (Parke, 1949) phân lập ở vùng biển Hải Phòng sử dụng làm thức ăn trong nuôi trồng thuỷ sản

Ngô Thị Hoài Thu, Đinh Thị Thu Hằng, Đặng Đình Kim, Đặng Diễm Hồng
NXB Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[75]

Tối ưu hoá điều kiện nuôi cấy trên môi trường lỏng chủng Schizochytrium sp. PQ6 phân lập được tại huyện đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang

Ngô Thị Hoài Thu, Hoàng Thị Lan Anh, Đặng Diễm Hồng
Tạp chí sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[76]

Phân lập chủng vi tảo biển dị dưỡng mới thuộc chi Thraustochytrium giàu DHA và carotenoid từ đầm ngập mặn Thị Nại – Bình Định

Hoàng Thị Lan Anh, Đinh Thị Ngọc Mai, Ngô Thị Hoài Thu, Đặng Diễm Hồng
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[77]

Khả năng chống chịu với điều kiện môi trường nuôi bất lợi của 2 chủng vi tảo biển Nannochloropsis oculata phân lập từ vùng biển Việt Nam và Singapore

Ngô Thị Hoài Thu, Đinh Đức Hoàng, Nguyễn Thị Thu Thủy, Đặng Diễm Hồng
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[78]

Phân lập và định tên loài Chaetoceros sp. từ vùng biển Hải Phòng dựa trên các đặc điểm hình thái và so sánh trình tự gen 18S rDNA

Phạm Mỹ Dung, Đặng Diễm Hồng, Ngô Thị Hoài Thu
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[79]

Định tên khoa học một số chủng vi tảo biển phân lập từ vùng biển Hải Phòng và Nha Trang dựa trên hình thái tế bào và phân tích 18S rRNA

Hoàng Lan Anh, Ngô Thi Hoài Thu, Đặng Diễm Hồng
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[80]

Đánh giá hiệu quả sử dụng sinh khối vi tảo biển dị dưỡng Schizochytrium mangrovei PQ6 làm thức ăn cho tu hài (Lutraria rhynchaena Jonas, 1844

Ngô Thị Hoài Thu, Hoàng Thị Lan Anh, Đặng Diễm Hồng
Tạp chí sinh học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[81]

Isolation and screening of Schizochytrium microalgae from Vietnamese coasts for polyunsaturated fatty acid production

Hoang Thi Lan Anh, Ngo Thi Hoai Thu and Dang Diem Hong
Journal of Science and Technology in the Tropics - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[82]

Study on biological characteristics of heterotrophic marine microalga – Schizochytrium mangrovei PQ6 isolated from Phu Quoc Island, Kien Giang province, Vietnam

Dang Diem Hong, Hoang Thi Lan Anh and Ngo Thi Hoai Thu
Journal of Phycology - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu đánh giá và khai thác chất Squalene làm dược phẩm từ vi tảo biển của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 03/2013 - 03/2016; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[2]

Nghiên cứu thành phần hóa học, dinh dưỡng, hoạt tính sinh học của một số loài sinh vật biển tại quần đảo Trường Sa phục vụ y - dược. CN. ThS. Nguyễn Trọng Dân, mã số KCB-TS-07

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc Phòng
Thời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2022; vai trò: Tham gia đề tài
[3]

Nghiên cứu chế tạo và đánh giá hoạt tính chống oxy hóa và giảm rối loạn lipit của tổ hợp nanoastaxanthin/kaemferol trên mô hình invitro và in vivo . CN. TS. Hoàng Thị Minh Hiền

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 4/2020 - 4/2023; vai trò: Tham gia đề tài
[4]

Nghiên cứu tạo chủng vi tảo Chlamydomonas reinhardtii biển hiện protein VP28 của virus gây bệnh đốm trắng (WSSV) ở tôm để tạo vắc xin phòng bệnh đốm trắng trên tôm. CN. PGS.TS. Đồng Văn Quyền

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình CNSH trong quản lý môi trường và dịch bệnh thủy sản, do Bộ NN và PTNT quản lý
Thời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2019; vai trò: Tham gia đề tài
[5]

Giải trình tự hệ gen loài vi tảo biển dị dưỡng Schizochytrium mangrovei PQ6

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên tham gia
[6]

Phát triển sản phẩm sinh khối tảo dị dưỡng làm thức ăn bổ sung cho tôm/cá. Thuộc Dự án Phát triển sản phẩm thương mại cấp Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, mã số UDSPTM.04/18-19. CN. GS.TS. Đặng Diễm Hồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 6/2018 - 6/2020; vai trò: Thành viên chủ chốt
[7]

Giải trình tự và phân tích hệ gen của vi tảo biển dị dưỡng Thraustochytrium sp. TN22. Hướng Công nghệ sinh học, mã số VAST02.03-19-20. CN. TS. Hoàng Thị Minh Hiền,

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2020; vai trò: Thành viên chủ chốt
[8]

Nghiên cứu sản xuất pyruvate từ vi khuẩn Halomonas với nguồn carbon từ rong biển Ulva của Việt Nam. Mã số 106-NN.04-2016.06. CN. TS. Hoàng Thị Lan Anh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 4/2017 - 4/2020; vai trò: Thành viên chủ chốt
[9]

Nghiên cứu tạo chế phẩm tự nhiên từ một số loài rong biển (macroalgae) Việt Nam sử dụng làm mỹ phẩm. Mã số VAST04.05/17-18. Hướng VAST04: Đa dạng các chất có hoạt tính sinh học. CN. TS. Ngô Thị Hoài Thu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[10]

Nghiên cứu các hợp chất thứ cấp có hoạt tính sinh học từ vi tảo biển ở vùng biển Trung bộ (vùng biển Bắc Trung Bộ đến biển Trung Trung Bộ Việt Nam). CN. TS. Nguyễn Thị Minh Hằng, mã số VAST.TĐ.DLB.07/16-18.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2017; vai trò: Tham gia đề tài nhánh
[11]

Nghiên cứu cơ chế tác động và đánh giá an toàn sinh học của các chế phẩm nano được nghiên cứu trong dự án. CN. TS. Lê Thị Thu Hiền, mã số VAST.TĐ.NANO.04/15-18.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2018; vai trò: Tham gia đề tài nhánh
[12]

Nghiên cứu phát triển quy trình nuôi trồng lượng lớn sinh khối tảo Schizochytrium mangrovei PQ6 và tách chiết squalene đủ tiêu chuẩn nguyên liệu làm thực phẩm chức năng. Đề tài cấp VAST độc lập trẻ (VAST.ĐLT.11/14-15). CN. TS. Hoàng Thị Minh Hiền

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2014 - 6/2016; vai trò: Tham gia đề tài
[13]

Cơ chế điều hòa trao đổi lipid của các hợp chất từ thực vật biển Việt Nam trong phòng và điều trị bệnh gan nhiễm mỡ không do rượu. CN. TS. Hoàng Thị Minh Hiền

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc Gia
Thời gian thực hiện: 3/2014 - 3/2016; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt
[14]

Nghiên cứu quy trình tách chiết dầu sinh học giàu axít béo omega-3 và omega-6 (EPA, DHA, DPA) từ sinh khối vi tảo biển dị dưỡng. CN. PGS.TS. Đặng Diễm Hồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2015; vai trò: Thư ký
[15]

Nghiên cứu đánh giá và khai thác chất squalene làm dược phẩm từ vi tảo biển của Việt Nam. CN. PGS. TS. Đặng Diễm Hồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2015; vai trò: Thư ký
[16]

Nghiên cứu công nghệ sản xuất và ứng dụng chế phẩm vi sinh trong phòng bệnh trắng nhũn thân (ice-ice disease) ở Rong Sụn Việt Nam. CN. PGS.TS. Lê Mai Hương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 1/2009 - 12/2011; vai trò: Tham gia đề tài nhánh
[17]

Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất vi tảo biển làm nguyên liệu sản xuất diezen sinh học. CN. TS. Đinh Thị Thu Hằng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương
Thời gian thực hiện: 1/2009 - 12/2011; vai trò: Tham gia đề tài
[18]

Nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm Algal Omega-3 từ vi tảo biển giàu DHA lên chuột thực nghiệm trong trạng thái không trọng lượng. CN. PGS.TS. Đặng Diễm Hồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2009 - 12/2010; vai trò: Tham gia đề tài
[19]

Nghiên cứu xây dựng tập đoàn giống vi tảo biển quang tự dưỡng, dị dưỡng của Việt Nam và nuôi sinh khối một số loài tảo dị dưỡng làm thức ăn trong nuôi trồng thuỷ sản. CN. PGS.TS. Đặng Diễm Hồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 1/2008 - 12/2010; vai trò: Thư ký đề tài
[20]

Nghiên cứu công nghệ nuôi trồng vi tảo Haematococcus pluvialis và công nghệ chiết xuất astaxanthin. CN.ThS. Ngô Thị Hoài Thu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 1/2010 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[21]

Giải trình tự và phân tích hệ gen của vi tảo biển dị dưỡng Thraustochytrium sp. TN22. Hướng Công nghệ sinh học, mã số VAST02.03-19-20. CN. TS. Hoàng Thị Minh Hiền

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2022; vai trò: Thành viên tham gia
[22]

Giải trình tự hệ gen loài vi tảo biển dị dưỡng Schizochytrium mangrovei PQ6

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên tham gia
[23]

Nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm Algal Omega-3 từ vi tảo biển giàu DHA lên chuột thực nghiệm trong trạng thái không trọng lượng. CN. PGS.TS. Đặng Diễm Hồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2009 - 12/2010; vai trò: Thành viên tham gia
[24]

Nghiên cứu các hợp chất thứ cấp có hoạt tính sinh học từ vi tảo biển ở vùng biển Trung bộ (vùng biển Bắc Trung Bộ đến biển Trung Trung Bộ Việt Nam). CN. TS. Nguyễn Thị Minh Hằng, mã số VAST.TĐ.DLB.07/16-18.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2018; vai trò: Thành viên tham gia
[25]

Nghiên cứu chế tạo và đánh giá hoạt tính chống oxy hóa và giảm rối loạn chuyển hóa lipit của tổ hợp nano astaxanthin/kaempferol trên mô hình in vitro và in vivo” (Mã số: 108.06-2019.314)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc Gia
Thời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2023; vai trò: Thành viên chủ chốt
[26]

Nghiên cứu cơ chế tác động và đánh giá an toàn sinh học của các chế phẩm nano được nghiên cứu trong dự án. CN. TS. Lê Thị Thu Hiền, mã số VAST.TĐ.NANO.04/15-18.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2016 - 6/2019; vai trò: Thành viên tham gia
[27]

Nghiên cứu công nghệ nuôi trồng vi tảo Haematococcus pluvialis và công nghệ chiết xuất astaxanthin. CN.ThS. Ngô Thị Hoài Thu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 1/2010 - 6/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[28]

Nghiên cứu công nghệ sản xuất và ứng dụng chế phẩm vi sinh trong phòng bệnh trắng nhũn thân (ice-ice disease) ở Rong Sụn Việt Nam. CN. PGS.TS. Lê Mai Hương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 1/2009 - 12/2011; vai trò: Thành viên tham gia
[29]

Nghiên cứu phát triển quy trình nuôi trồng lượng lớn sinh khối tảo Schizochytrium mangrovei PQ6 và tách chiết squalene đủ tiêu chuẩn nguyên liệu làm thực phẩm chức năng. Đề tài cấp VAST độc lập trẻ (VAST.ĐLT.11/14-15). CN. TS. Hoàng Thị Minh Hiền

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên tham gia
[30]

Nghiên cứu quy trình công nghệ chế tạo nanovitexin làm nguyên liệu sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe hỗ trợ trong phòng và điều trị bệnh tiểu đường. Mã số: PTCN.03/22-24. Chủ nhiệm đề tài: TS. Ngô Thị Hoài Thu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[31]

Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất vi tảo biển làm nguyên liệu sản xuất diezen sinh học. CN. TS. Đinh Thị Thu Hằng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công thương
Thời gian thực hiện: 1/2009 - 12/2009; vai trò: Thành viên tham gia
[32]

Nghiên cứu quy trình tách chiết dầu sinh học giàu axít béo omega-3 và omega-6 (EPA, DHA, DPA) từ sinh khối vi tảo biển dị dưỡng. CN. PGS.TS. Đặng Diễm Hồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công thương
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thư ký
[33]

Nghiên cứu tách chiết một số chất có hoạt tính sinh học từ rong nâu thuộc chi Sargassum, Padina bằng công nghệ sinh học để tạo nguyên liệu hoá dược, sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe và tận dụng phụ phẩm làm phân bón hữu cơ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công thương
Thời gian thực hiện: 6/2025 - 5/2028; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[34]

Nghiên cứu tạo chế phẩm tự nhiên từ một số loài rong biển (macroalgae) Việt Nam sử dụng làm mỹ phẩm. Mã số VAST04.05/17-18. Hướng VAST04: Đa dạng các chất có hoạt tính sinh học. CN. TS. Ngô Thị Hoài Thu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[35]

Nghiên cứu xây dựng tập đoàn giống vi tảo biển quang tự dưỡng, dị dưỡng của Việt Nam và nuôi sinh khối một số loài tảo dị dưỡng làm thức ăn trong nuôi trồng thuỷ sản. CN. PGS.TS. Đặng Diễm Hồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 1/2008 - 12/2010; vai trò: Thư ký khoa học
[36]

Nghiên cứu quy trình công nghệ chế tạo nanovitexin làm nguyên liệu sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe hỗ trợ trong phòng và điều trị bệnh tiểu đường

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2025; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[37]

Nghiên cứu tạo chủng vi tảo Chlamydomonas reinhardtii biển hiện protein VP28 của virus gây bệnh đốm trắng (WSSV) ở tôm để tạo vắc xin phòng bệnh đốm trắng trên tôm. CN. PGS.TS. Đồng Văn Quyền

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2019; vai trò: Thành viên tham gia
[38]

Nghiên cứu thành phần hóa học, dinh dưỡng, hoạt tính sinh học của một số loài sinh vật biển tại quần đảo Trường Sa phục vụ y - dược. CN. ThS. Nguyễn Trọng Dân, mã số KCB-TS-07

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nhiệt đới Việt Nam, Bộ Quốc Phòng
Thời gian thực hiện: 1/2021 - 6/2022; vai trò: Thành viên tham gia
[39]

Phát triển sản phẩm sinh khối tảo dị dưỡng làm thức ăn bổ sung cho tôm/cá. Thuộc Dự án Phát triển sản phẩm thương mại cấp Viện Hàn lâm KHCNVN. Mã số UDPTSPTM.04/18-19. Chủ nhiệm dự án:

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 6/2018 - 6/2020; vai trò: Thành viên tham gia