Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1483161
TS Ngô Thị Hoài Thu
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh học
Lĩnh vực nghiên cứu: Công nghệ sinh học trong y học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Hoàng Minh Hiền; Ngô Thị Hoài Thu; Lưu Thị Tâm; Lê Thị Thơm; Nguyễn Cẩm Hà; Đặng Diễm Hồng; Sung-Joon Lee Dược liệu - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[2] |
Đặng Diễm Hồng; Luyện Quốc hải; Ngô Thị Hoài Thu; Hoàng Thị Minh Hiền; Nguyễn Thị Ngọc Dao; Trần Văn Khánh TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[3] |
Trần Vân Khánh; Nguyễn Thị Ngọc Dao; Đặng Diễm Hồng; Luyện Quốc Hải; Ngô Thị Hoài Thu; Nguyễn Thị Hoàn; Vũ Chí Dũng; Bùi Phương Thảo TC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0686-3174 |
[1] |
Nghiên cứu đánh giá và khai thác chất Squalene làm dược phẩm từ vi tảo biển của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 03/2013 - 03/2016; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[2] |
Giải trình tự và phân tích hệ gen của vi tảo biển dị dưỡng Thraustochytrium sp. TN22. Hướng Công nghệ sinh học, mã số VAST02.03-19-20. CN. TS. Hoàng Thị Minh Hiền Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2022; vai trò: Thành viên tham gia |
[3] |
Giải trình tự hệ gen loài vi tảo biển dị dưỡng Schizochytrium mangrovei PQ6 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên tham gia |
[4] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm Algal Omega-3 từ vi tảo biển giàu DHA lên chuột thực nghiệm trong trạng thái không trọng lượng. CN. PGS.TS. Đặng Diễm Hồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2009 - 12/2010; vai trò: Thành viên tham gia |
[5] |
Nghiên cứu các hợp chất thứ cấp có hoạt tính sinh học từ vi tảo biển ở vùng biển Trung bộ (vùng biển Bắc Trung Bộ đến biển Trung Trung Bộ Việt Nam). CN. TS. Nguyễn Thị Minh Hằng, mã số VAST.TĐ.DLB.07/16-18. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2018; vai trò: Thành viên tham gia |
[6] |
Nghiên cứu chế tạo và đánh giá hoạt tính chống oxy hóa và giảm rối loạn chuyển hóa lipit của tổ hợp nano astaxanthin/kaempferol trên mô hình in vitro và in vivo” (Mã số: 108.06-2019.314) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc GiaThời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2023; vai trò: Thành viên chủ chốt |
[7] |
Nghiên cứu cơ chế tác động và đánh giá an toàn sinh học của các chế phẩm nano được nghiên cứu trong dự án. CN. TS. Lê Thị Thu Hiền, mã số VAST.TĐ.NANO.04/15-18. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2016 - 6/2019; vai trò: Thành viên tham gia |
[8] |
Nghiên cứu công nghệ nuôi trồng vi tảo Haematococcus pluvialis và công nghệ chiết xuất astaxanthin. CN.ThS. Ngô Thị Hoài Thu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 1/2010 - 6/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[9] |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất và ứng dụng chế phẩm vi sinh trong phòng bệnh trắng nhũn thân (ice-ice disease) ở Rong Sụn Việt Nam. CN. PGS.TS. Lê Mai Hương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 1/2009 - 12/2011; vai trò: Thành viên tham gia |
[10] |
Nghiên cứu phát triển quy trình nuôi trồng lượng lớn sinh khối tảo Schizochytrium mangrovei PQ6 và tách chiết squalene đủ tiêu chuẩn nguyên liệu làm thực phẩm chức năng. Đề tài cấp VAST độc lập trẻ (VAST.ĐLT.11/14-15). CN. TS. Hoàng Thị Minh Hiền Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên tham gia |
[11] |
Nghiên cứu quy trình công nghệ chế tạo nanovitexin làm nguyên liệu sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe hỗ trợ trong phòng và điều trị bệnh tiểu đường. Mã số: PTCN.03/22-24. Chủ nhiệm đề tài: TS. Ngô Thị Hoài Thu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[12] |
Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất vi tảo biển làm nguyên liệu sản xuất diezen sinh học. CN. TS. Đinh Thị Thu Hằng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công thươngThời gian thực hiện: 1/2009 - 12/2009; vai trò: Thành viên tham gia |
[13] |
Nghiên cứu quy trình tách chiết dầu sinh học giàu axít béo omega-3 và omega-6 (EPA, DHA, DPA) từ sinh khối vi tảo biển dị dưỡng. CN. PGS.TS. Đặng Diễm Hồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công thươngThời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thư ký |
[14] |
Nghiên cứu tách chiết một số chất có hoạt tính sinh học từ rong nâu thuộc chi Sargassum, Padina bằng công nghệ sinh học để tạo nguyên liệu hoá dược, sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe và tận dụng phụ phẩm làm phân bón hữu cơ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công thươngThời gian thực hiện: 6/2025 - 5/2028; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[15] |
Nghiên cứu tạo chế phẩm tự nhiên từ một số loài rong biển (macroalgae) Việt Nam sử dụng làm mỹ phẩm. Mã số VAST04.05/17-18. Hướng VAST04: Đa dạng các chất có hoạt tính sinh học. CN. TS. Ngô Thị Hoài Thu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[16] |
Nghiên cứu xây dựng tập đoàn giống vi tảo biển quang tự dưỡng, dị dưỡng của Việt Nam và nuôi sinh khối một số loài tảo dị dưỡng làm thức ăn trong nuôi trồng thuỷ sản. CN. PGS.TS. Đặng Diễm Hồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 1/2008 - 12/2010; vai trò: Thư ký khoa học |
[17] |
Nghiên cứu quy trình công nghệ chế tạo nanovitexin làm nguyên liệu sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe hỗ trợ trong phòng và điều trị bệnh tiểu đường Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2025; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[18] |
Nghiên cứu tạo chủng vi tảo Chlamydomonas reinhardtii biển hiện protein VP28 của virus gây bệnh đốm trắng (WSSV) ở tôm để tạo vắc xin phòng bệnh đốm trắng trên tôm. CN. PGS.TS. Đồng Văn Quyền Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2019; vai trò: Thành viên tham gia |
[19] |
Nghiên cứu thành phần hóa học, dinh dưỡng, hoạt tính sinh học của một số loài sinh vật biển tại quần đảo Trường Sa phục vụ y - dược. CN. ThS. Nguyễn Trọng Dân, mã số KCB-TS-07 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nhiệt đới Việt Nam, Bộ Quốc PhòngThời gian thực hiện: 1/2021 - 6/2022; vai trò: Thành viên tham gia |
[20] |
Phát triển sản phẩm sinh khối tảo dị dưỡng làm thức ăn bổ sung cho tôm/cá. Thuộc Dự án Phát triển sản phẩm thương mại cấp Viện Hàn lâm KHCNVN. Mã số UDPTSPTM.04/18-19. Chủ nhiệm dự án: Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 6/2018 - 6/2020; vai trò: Thành viên tham gia |