Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.243038
Nguyễn Thị Chính
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Công nghệ VinIT
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nguyễn Thị Chính và nhiều tác giả NXB Bộ giáo dục và đào tạo - Năm xuất bản: 1997; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Nguyễn Thị Chính và nhiều tác giả NXB Y học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Nguyễn Thị Chính (chủ biên), Trương Thị Hoà NXB Đại học Quốc gia - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Nguyễn Thị Chính (chủ biên), Ngô Tiến Hiển NXB Đại học Quốc gia - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Nguyễn Quốc Sỹ, Nguyễn Thị Chính, Bùi Đặng Thanh, Bùi Công Trứ, Phạm Ngọc Tân, Nguyễn Bá Chiến, Nguyễn Thái Quốc Huy, Nguyễn Thành Tâm Công báo sở hữu công nghiệp 405 Tập A – Q1 (12.2021). Đơn đăng ký sáng chế số: 1-2021-06321 – Cục Sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Hệ thống buồng hấp plasma cho khử khuẩn và điều trị các bệnh đường hô hấp Nguyễn Quốc Sỹ, Nguyễn Thị Chính, Nguyễn Thúy Hường, Nguyễn Trọng Bằng, Trần Thị Bích Hạnh, Nguyễn Quốc Vinh, Bùi Công Trứ, Phạm Ngọc Tân, Nguyễn Bá Chiến, Nguyễn Thái Quốc Huy, Nguyễn Thành TâmCông báo sở hữu công nghiệp 405 Tập A – Q1 (12.2021). Đơn đăng ký sáng chế số: 1-2021-06319 – Cục Sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Thiết bị plasma cấp khí ion cho khử khuẩn và diệt virus trong điều trị các bệnh đường hô hấp Nguyễn Quốc Sỹ, Nguyễn Thị Chính, Nguyễn Bá Chiến, Bùi Công Trứ, Phạm Ngọc Tân, Nguyễn Thành Tâm, Nguyễn Thái Quốc HuyCông báo sở hữu công nghiệp 394 Tập A – Q1 (01.2021). Đơn đăng ký sáng chế số: 1-2020-06314 – Cục Sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Nguyễn Quốc Sỹ, Nguyễn Thị Chính, Nguyễn Bá Chiến, Bùi Công Trứ, Phạm Ngọc Tân, Nguyễn Thành Tâm, Nguyễn Thái Quốc Huy Công báo sở hữu công nghiệp 394 Tập A – Q1 (01.2021). Đơn đăng ký sáng chế số: 1-2020-06313 – Cục Sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Hệ thống plasma ứng dụng trong điều trị tai mũi họng Nguyễn Quốc Sỹ, Nguyễn Thị Chính, Nguyễn Quốc Vinh, Nguyễn Trọng Bằng, Nguyễn Bá Chiến, Bùi Công Trứ, Phạm Ngọc Tân, Nguyễn Thành Tâm, Nguyễn Thái Quốc HuyCông báo sở hữu công nghiệp 394 Tập A – Q1 (01.2021). Đơn đăng ký sáng chế số: 1-2020-06312 – Cục Sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Hệ thống plasma khử khuẩn không khí cho điều hòa Nguyễn Quốc Sỹ, Nguyễn Thị Chính, Dương Thị Toàn Anh, Nguyễn Bá Chiến, Bùi Công Trứ, Phạm Ngọc Tân, Nguyễn Thành Tâm, Nguyễn Thái Quốc HuyCông báo sở hữu công nghiệp 395 Tập A – Q1 (02.2021). Đơn đăng ký sáng chế số: 1-2020-06310 – Cục Sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nguyễn Quốc Sỹ, Nguyễn Thị Chính, Nguyễn Bá Chiến, Bùi Công Trứ, Phạm Ngọc Tân, Nguyễn Thành Tâm, Nguyễn Thái Quốc Huy Công báo sở hữu công nghiệp 394 Tập A – Q1 (01.2021). Đơn đăng ký sáng chế số: 1-2020-06307 – Cục Sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nguyễn Quốc Sỹ, Nguyễn Thị Chính, Dương Thị Toàn Anh, Nguyễn Bá Chiến, Bùi Công Trứ, Phạm Ngọc Tân, Nguyễn Thành Tâm, Nguyễn Thái Quốc Huy Công báo sở hữu công nghiệp 395 Tập A – Q1 (02.2021). Đơn đăng ký sáng chế số: 1-2020-06306 – Cục Sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Đầu phát plasma composite cho ứng dụng trong y sinh và nông nghiệp Nguyễn Quốc Sỹ, Nguyễn Thị Chính, Nguyễn Bá Chiến, Bùi Công Trứ, Phạm Ngọc Tân, Nguyễn Thành Tâm, Nguyễn Thái Quốc HuyCông báo sở hữu công nghiệp 394 Tập A – Q1 (01.2021). Đơn đăng ký sáng chế số: 1-2020-06305 – Cục Sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Nguyễn Quốc Sỹ, Nguyễn Thị Chính, Nguyễn Nghĩa, Nguyễn Trọng Bằng, Nguyễn Bá Chiến, Bùi Công Trứ, Phạm Ngọc Tân, Nguyễn Thành Tâm, Nguyễn Thái Quốc Huy Công báo sở hữu công nghiệp 391 Tập A – Q1 (10.2020) Đơn đăng ký sáng chế số: 1-2020-04185 – Cục Sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Hệ thống súng phun khí ion plasma dùng không khí cho khử khuẩn bề mặt trên diện rộng. Nguyễn Quốc Sỹ, Nguyễn Thị Chính, Phạm Ngọc Tân, Nguyễn Thành Tâm, Nguyễn Thái Quốc Huy, Bùi Công Trứ, Nguyễn Bá ChiếnCông báo sở hữu công nghiệp 392 Tập A – Q1 (11.2020). Đơn đăng ký sáng chế số: 1-2020-04184– Cục Sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Nguyễn Quốc Sỹ, Nguyễn Thị Chính, Nguyễn Nghĩa, Nguyễn Thái Quốc Huy, Bùi Công Trứ, Phạm Ngọc Tân, Nguyễn Thành Tâm, Nguyễn Bá Chiến Công báo sở hữu công nghiệp 392 Tập A – Q1 (11.2020). Đơn đăng ký sáng chế số: 1-2020-04182– Cục Sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Hệ thống plasma ứng dụng trong điều trị khoang miệng, nha khoa và thẩm mỹ Nguyễn Quốc Sỹ, Nguyễn Thị Chính, Nguyễn Quốc Vinh, Nguyễn Trọng Bằng, Nguyễn Bá Chiến, Bùi Công Trứ, Phạm Ngọc Tân, Nguyễn Thành Tâm, Nguyễn Thái Quốc HuyCục Sở hữu trí tuệ đồng ý cấp bằng sáng chế theo công văn số 32584/SHTT-SC.IP ngày 30/06/2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Nguyễn Quốc Sỹ, Nguyễn Thị Chính, Nguyễn Nghĩa, Nguyễn Trọng Bằng, Nguyễn Thái Quốc Huy, Bùi Công Trứ, Phạm Ngọc Tân, Nguyễn Thành Tâm, Nguyễn Bá Chiến Cục Sở hữu trí tuệ đồng ý cấp sáng chế theo công văn số 44009/SHTT-SC.IP ngày 31/07/2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Hệ thống thử nghiệm khử khuẩn bề mặt công nghệ plasma Nguyễn Quốc Sỹ, Nguyễn Trọng Bằng, Nguyễn Thị Chính, Nguyễn Nghĩa, Nguyễn Thái Quốc Huy, Bùi Công Trứ, Phạm Ngọc Tân, Nguyễn Thành Tâm, Nguyễn Bá ChiếnBằng độc quyền GPHI số 3122 – Cục Sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Hệ thống tạo nước hoạt hóa plasma phóng điện hồ quang trượt cho y sinh và nông nghiệp Nguyễn Quốc Sỹ, Nguyễn Nghĩa, Nguyễn Thị Chính, Nguyễn Bá Chiến, Bùi Công Trứ, Phạm Ngọc Tân, Nguyễn Thành Tâm, Nguyễn Thái Quốc HuyBằng sáng chế số 36524 – Cục Sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Hệ thống buồng khử khuẩn công nghệ plasma chống lây nhiễm chéo và diệt virus Nguyễn Quốc Sỹ, Nguyễn Trọng Bằng, Nguyễn Thị Chính, Nguyễn Nghĩa, Nguyễn Thái Quốc Huy, Bùi Công Trứ, Phạm Ngọc Tân, Nguyễn Thành Tâm, Nguyễn Bá ChiếnBằng sáng chế số 35044 – Cục Sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Một số thành phần và hoạt tính sinh học của nấm búp Agaricus blazei nuôi trồng ở Việt Nam Nguyễn Thị Chính, Phạm Thùy Linh, Đinh Hồng Duyên, Bùi Thị Hòa, Nguyễn Thị HoaTạp chí Nông nghiệp & phát triển nông thôn. Nhà xuất bản LĐXH. Tr 43-44, 2006. - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Sterin C, a New Antioxidant from the Mycelial Culture of the Mushroom Stereum hirsutum. AU - Yoo, Nam-Hee AU - Yoo, Ick-Dong AU - Kim, Jin-Woo AU - Yun, Bong-Sik AU - Ryoo, In-Ja AU - Yoon, Eui-Soo AU - Chinh, Nguyen AU - Kim, Jong-Pyung PY - 2005/01/01Agric. Chem. Bitechnol. 48(1), 38 – 41 (2005) - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Jin Woo Kim; Byung Sik Moon; Young Min Park; Nam Hee Yoo; In Ja Ryoo; Nguyen Thi Chinh; Ick Dong Yoo; Jong Pyung Kim J. Korean Soc. Appl. Biol. Chem. 48(1), 93 – 97 (2005) - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Nghiên cứu thử nghiệm khả năng khử khuẩn công nghệ plasma cho dược liệu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ VinITThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài giao trực tiếp Thành phố Hà Nội Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài Công nghệ Sinh học cấp nhà nước Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm |
| [4] |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học của nấm búp Agaricus blazei mới nhập ngoại có khả năng chống u. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài đặc biệt cấp Đại học Quốc giaThời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm |
| [5] |
Nghiên cứu bệnh hại cây trồng và biện pháp xử lý Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài nghiên cứu cơ bảnThời gian thực hiện: 1999 - 2002; vai trò: Chủ nhiệm |
| [6] |
Phát triển công nghệ sản xuất nấm dược liệu phục vụ tăng cường sức khoẻ. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án sản xuất thử cấp nhà nước, số 1967 QĐ/BKHCNMT.Thời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án sản xuất thử cấp nhà nước, số 1967 QĐ/BKHCNMT. Thời gian thực hiện: 1999 - 2000; vai trò: Chủ nhiệm |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nước. KHCN 02-08. Thời gian thực hiện: 1996 - 1998; vai trò: Chủ nhiệm |
| [9] |
Sản xuất và ứng dụng thuốc trừ sâu sinh học Bt trong phòng trừ sâu hại cây trồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thuộc dự án của tổ chức bánh mì thế giới. VNM 9510-017Thời gian thực hiện: 1996 - 1998; vai trò: Chủ nhiệm |
| [10] |
Nghiên cứu tuyển chọn một số chủng nấm có hoạt tính sinh học cao. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài nghiên cứu cơ bảnThời gian thực hiện: 1996 - 1997; vai trò: Chủ nhiệm |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thuộc dự án phát triển Lâm nghiệp xã hội Sông Đà - hợp tác kỹ thuật Việt Đức. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Thời gian thực hiện: 1994 - 1995; vai trò: Chủ nhiệm |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp bộ tham gia bộ lâm nghiệp Thời gian thực hiện: 1993 - 1995; vai trò: Chủ nhiệm |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nước, mã số KC 07.02. Thời gian thực hiện: 1991 - 1995; vai trò: Chủ nhiệm |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nước, Công nghệ sinh học KC 08-03. Thời gian thực hiện: 1991 - 1995; vai trò: Chủ nhiệm |
| [15] |
Chuyển hoá nguồn xenluloza thành protein. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nước, mã số 180-04-06Thời gian thực hiện: 1981 - 1985; vai trò: Chủ nhiệm |
