Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.039731
TS Lã Văn Hiền
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường đại học nông lâm
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Thị Tình, Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Thị Thu Hà, Vi Đại Lâm, Bùi Quang Đãng, Lã Văn Hiền, Ngô Xuân Bı̀nh Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[2] |
Trần Văn Chí, Lã Văn Hiền, Nguyễn Mạnh Tuấn, Nguyễn Thị Giang, Hoàng Thị Lan Anh Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[3] |
Nghiên cứu chuyển gen kìm hãm già hóa bộ lá Atore1 vào cây mô hình Arabidopsis thaliana Nguyễn Trịnh Hoàng Anh, Nguyễn Tiến Dũng, Lã Văn Hiền, Ngô Xuân BìnhKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[4] |
Nguyễn Tiến Dũng; Nguyễn Thị Tình; Chu Huy Tưởng; Bùi Quang Đãng; Bùi Trí Thức; Đào Duy Hưng; Lã Văn Hiền; Nguyễn Hồng Sơn; Ngô Xuân Bình Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[5] |
Xác định hàm lượng protein và lipit thô tổng số ở một số giống đậu tương Vi Thị Hằng; Ma Văn Duy; Đào Minh Lệ; Lã Văn Hiền; Nguyễn Đức Huy; Trương Thanh Tùng; Trần Văn Tiến; Trần Văn Định; Nguyễn Tiến DũngKhoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[6] |
Bùi Trí Thức; Chu Thúc Đạt; Nguyễn Thị Thu Hà; Nguyễn Tiến Dũng; Nguyễn Thị Tình; Lã Văn Hiền; Nguyễn Văn Duy; Tống Hoàng Huyên; Nguyễn Văn Liễu; Ngô Xuân Bình Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[7] |
Nguyễn Tiến Dũng; Tống Hoàng Huyên; Nguyễn Văn Duy; Lã Văn Hiền; Bùi Tri Thức; Khoàng Lù Phạ; Bùi Quang Đãng; Ngô Xuân Bình Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[8] |
Ảnh hưởng của liều lượng phân bón đến năng suất, chất lượng quả thanh long ruột đỏ tại Thái Nguyên Đào Xuân Thanh; Lã Văn Hiền; Nguyên Tiến Dũng; Bùi Trí Thức; Nguyễn Văn Duy; Nguyên Minh Tuấn; Trần Đinh Hà; Nguyễn Thị Hà; Ngô Xuân BìnhNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[9] |
Sàng lọc và tuyển chọn một số dòng lúa chỉnh sửa gen GS3 bằng CRISPR/Cas9 Nguyễn Tiến Dũng; Trương Thanh Tùng; Đào Minh Lệ; Nguyễn Đức Huy; Lã Văn Hiền; Bùi Tri Thức; Nguyễn Xuân Vũ; Ngô Xuân Bình; Cao Lệ QuyênKhoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[10] |
Lã Văn Hiền; Nguyễn Văn Thành; Nguyễn Xuân Vũ; Bùi Tri Thức; Nguyễn Thị Tình; Ngô Xuân Bình; Nguyễn Tiến Dũng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[11] |
Nguyễn Tiến Dũng; Lã Văn Hiền Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[12] |
Lã Văn Hiền; Nguyễn Tiến Dũng; Nguyễn Thị Tình; Ngô Xuân Bình Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[13] |
Nhân giống cây tam thất gừng (Stablianthus thorelli Gagnep) bằng phương pháp In Vitro Lã Văn Hiền; Dương Hữu Khoa; Bùi Đình Lãm; Ngô Xuân BìnhKhoa học và công nghệ (Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
[14] |
ứng dụng kỹ thuật PCR phát hiện bện vàng lá Greening trên cây có múi Lã Văn Hiền; Lộc Tuấn Hoạt; Lê Thị Sinh; Bùi Đình LãmKhoa học & Công nghệ - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
[15] |
Nghiên cứu khả năng tái sinh và nhân nhanh cây tam thất gừng (Stablianthus thorilli Gagnep) Lã Văn Hiền; Hoàng Kim Thành; Ngô Xuân Bình; Nguyễn Văn DuyHội nghị khoa học - Tiểu ban Công nghệ sinh học - Hội nghị khoa học kỷ niện 40 năm (1975-2015) thành lập Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[16] |
Khả năng tái sinh In vitro của mốt số giống dưa chuột (Cucumis sativus L.) Nguyễn Tiến Dũng; Lê Thị Trang; Lã Văn Hiền; Nguyễn Thị Tỉnh; Vũ Phong Lâm; Ngô Xuân BìnhHội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển V: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[17] |
Đánh giá khả năng kháng thuốc diệt cỏ và kháng sâu của dòng đậu tương chuyển gien Lã Văn Hiền; Nguyễn Tiến Dũng; Ngô Xuân Bình- Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[18] |
Lã Văn Hiền; Nguyễn Tiến Dũng; Dương Thị Thắm; Ngô Xuân Bình Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[19] |
Ethephon-induced ethylene enhances protein degradation in source leaves, but high endogenous level inhibits development of regenerative organs by an unintended source–sink relationship. Bok-Rye Lee, Rashed Zaman, Van Hien La, Sang-Hyun Park, Tae-Hwan KimPlants, 10, 1993. https://doi.org/10.3390/ plants10101993. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[20] |
Ethephon-induced ethylene enhances starch degradation and sucrose transport with an interactive abscisic acid-mediated manner in mature leaves of Oilseed rape (Brassica napus L.). Bok-Rye Lee, Rashed Zaman, Van Hien La, Dong-Wan Bae, Tae-Hwan KimPlants, 10, 1670. https://doi.org/10.3390/plants10081670. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[21] |
H2O2-responsive hormonal status involves oxidative burst signaling and proline metabolism in rapeseed leaves. Van Hien La, Bok-Rye Lee, Sang-Hyun Park, Md Al Mamun, Dong-Won Bae, Tae-Hwan KimAntioxidants 11, 566. https://doi.org/10.3390/antiox11030566. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[22] |
Label-free quantitative proteomics analysis in susceptible and resistant Brassica napus cultivars effected with Xanthomonas campestris pv. campestris Md. Tabibul Islam, Bok-Rye Lee, Van Hien La, Dong-Won Bae, Woo-Jin Jung, Tae-Hwan KimMicroorganisms 9, 253; https://doi.org/10.3390/microorganisms9020253 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[23] |
Synergetic convergence of Bar and Cry1Ac mutant expression in soybean confers resistance to herbicide and Lepidoptera insects. Tien Dung Nguyen, Van Hien La, Van Duy Nguyen, Tri Thuc Bui, Thi Tinh Nguyen, Yeon Ho Je, Young Soo Chung, Xuan Binh NgoFrontier in Plant Science, 12:698882. doi: 10.3389/fpls.2021.698882. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[24] |
Antagonistic shifting from abscisic acid- to salicylic acid-mediated sucrose accumulation contributes to drought tolerance in Brassica napus Van Hien La, Bok-Rye Lee, Md. Tabibul Islam, Sang-Hyun Park, Hyo Lee, Dong-Won Bae, Tae-Hwan KimEnvironmental and Experimental Botany - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[25] |
Characterization of glutamate-mediated hormonal regulatory pathway of the drought responses in relation to proline metabolism in Brassica napus L. Van Hien La, Bok-Rye Lee, Md. Tabibul Islam, Md. Al Mamun, Sang-Hyun Park, Dong-Won Bae, Tae-Hwan KimPlants 9, 512; doi:10.3390/plants9040512. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[26] |
Characterization of p-Coumaric acid-induced soluble and cell wall bound phenolic metabolites in relation to disease resistance to Xanthomonas campestris pv. campestris in Chinese cabbage Md. Tabibul Islam, Bok-RyeLee, Protiva Rani Das, Van Hien La, Ha-il Jung, Tae-Hwan KimPlant Physiology and Biochemistry - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[27] |
Characterization of salicylic acid- and abscisic acid-mediated photosynthesis, Ca2+ and H2O2 accumulation in two distinct phases of drought stress intensity in Brassica napus. Sang-Hyun Park, Bok-Rye Lee, Van Hien La, Md. Al Mamun, Dong-Won Bae, Tae-Hwan KimEnvironmental and Experimental Botany 186, 104434. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[28] |
Characterization of salicylic acid-mediated modulation of the drought stress responses: Reactive oxygen species, proline, and redox state in Brassica napus Van Hien La, Bok-Rye Lee, Md. Tabibul Islam, Sang-Hyun Park, Ha-il Jung, Dong-Won Bae, Tae-Hwan KimEnvironmental and Experimental Botany - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[29] |
Cultivar variation in hormonal balance is a significant determinant of disease susceptibility to Xanthomonas campestris pv. campestris in Brassica napus Md. Tabibul Islam, Bok-Rye Lee, Sang-Hyun Park, Van Hien La, Dong-Won Bae, Tae-Hwan KimFrontiers in Plant Science - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[30] |
Cultivar variation in hormone- and sugar-response reveals abscisic acid responsive sucrose phloem loading at the early regenerative stage is a significant determinant of seed yield in Brassica napus Hyo Lee, Bok-Rye Lee, Md. Tabibul Islam, Van Hien La, Sang-Hyun Park, Dong-Won Bae, Tae-Hwan KimEnvironmental and Experimental Botany - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[31] |
Dimethylthiourea alleviates drought stress by suppressing hydrogen peroxide-dependent abscisic acid mediated oxidative responses in an antagonistic interaction with salicylic acid in Brassica napus leaves. Bok-Rye Lee, Van Hien La, Sang-Hyun Park, Md Al Mamun, Dong-Won Bae, Tae-Hwan KimAntioxidants 11, 2283. https://doi.org/10.3390/antiox11112283. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[32] |
Drought intensity-responsive salicylic acid and abscisic acid crosstalk with the sugar signaling and metabolic pathway in Brassica napus. Sang-Hyun Park, Bok-Rye Lee, Van Hien La, Md Al Mamun, Dong-Won Bae, Tae-Hwan KimPlants 10, 610. https://doi.org/10.3390/plants10030610. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[33] |
Drought-induced xylem sulfate activates the ABA-mediated regulation of sulfate assimilation and glutathione redox in Brassica napus leaves. Bok-Rye Lee, Sang-Hyun Park, Van Hien La, Dong-Won Bae, Tae-Hwan KimMetabolites 12, 1190. https://doi.org/10.3390/metabo12121190. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[34] |
Genotypic variation in resistance gene-mediated calcium signaling and hormonal signaling involved in effector-triggered immunity or disease susceptibility in the Xanthomonas campestris pv. campestris–Brassica napusus pathosystem Md. Al Mamun, Md. Tabibul Islam, Bok-Rye Lee, Van Hien La, Dong-Won Bae, Tae-Hwan KimPlants (Basel) 9, 303; doi:10.3390/plants9030303. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[35] |
Hormonal regulations in soluble and cell-wall bound phenolic accumulation in two cultivars of Brassica napus contrasting susceptibility to Xanthomonas campestris pv. campestris Md. Tabibul Islam, Bok-Rye Lee, Sang-Hyun Park, Van Hien La, Woo-Jin Jung, Dong-Won Bae, Tae-Hwan KimPlant Science - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[36] |
Improvement of Transformation Efficiency in Cucumber (Cucumis Sativus L.) by Sonication and Vacuum Infiltration Treatments La Van Hien va csNXB Nông nghiệp Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[37] |
Nâng cao hiệu quả chuyển gen kháng sâu Cry1B vào đậu tương DT84 thông qua Agrobacterium tumefaciens Lã Văn Hiền và csĐại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[38] |
Nghiên cứu kỹ thuật ghép in vitro để tạo cây bưởi hoàn chỉnh Lã Văn Hiền và csĐại học Nông Lâm Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[39] |
Nghiên cứu tạo các dòng đậu tương chuyển gen kháng sâu hại Ngô Xuân Bình, Hoàng Thị Bích Thảo, Nguyễn Duy Lam, Nguyễn Thị Tình, Nguyễn Tiến Dũng, Bùi Tri Thức, Nguyễn Thị Quyên, Lã Văn Hiền, Young Soo Chung, Yung Hun ParkCục thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia. Số đăng ký 2014-52-714/KQNC - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[40] |
Nghiên cứu tạo giống đậu tương chuyển gen kìm hãm già hoá bộ lá và tăng kích thước hạt”. Thuộc nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa học và công nghệ theo nghị định thư giữa Việt Nam – Hàn Quốc, cấp Quốc gia. Cục Thông tin hoa học và công nghệ quốc giaSố 2023 – 52 -0874/NS-KQNC - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[41] |
Nghiên cứu khả năng nhân giống cây giảo cổ lam (Gynostemma pentaphyllum) bằng phương pháp in vitro Bùi Đình Lãm, Lã Văn Hiền và csTạp chí NN-PTNN - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: ISSN 1859-4581 |
[42] |
p-Coumaric acid induces jasmonic acid-mediated phenolic accumulation and resistance to black rot disease in Brassica napus Md Tabibul Islam, Bok-Rye Lee, Van Hien La, Hyo Lee, Woo-Jin Jung, Dong-Won Bae, Tae-Hwan KimPhysiological and Molecular Plant Pathology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[43] |
Phát hiện nhanh bệnh greening trên cây có múi Lã Văn Hiền và cs- Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[44] |
Phát hiện nhanh bệnh greening trên cây có múi Lã Văn Hiền và csBCH Trung uơng Đoàn TNCS Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[45] |
Role of salicylic acid signaling in the biotrophy-necrotrophy transition of Xanthomonas campestris pv. campestris infection in Brassica napus. Md. Tabibul Islam, Md. Al Mamun, Bok-Rye Lee, Van Hien La, Woo-Jin Jung, Dong-Won Bae, Tae-Hwan KimPhysiological and Molecular Plant Pathology 113, 101578. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[46] |
Salicylic acid ameliorates stress tolerance by regulating redox status and proline metabolism under drought stress in Brassica rapa Van Hien La, Bok-Rye Lee, Qian Zhang, Sang-Hyun Park, Md. Tabibul Islam, Tae-Hwan KimHorticulture, Environment, and Biotechnology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[47] |
Salicylic acid application induces the antifungal activity by modulating second metabolite accumulation in Brassica napus L. Md. Tabibul Islam, Van Hien La, Woo Jin Jung, Tae-Hwan Kim, Bok-Rye LeeThe 6th Korea–China–Japan Grassland Conference - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[48] |
Salicylic acid involves in proline synthesis and redox homeostasis under drought stress in Brassica napus L Van Hien La, Bok-Rye Lee, Quiz Zhang, Md. Tabibul Islam, Sang-Hyun Park, Tae-Hwan KimThe 6th Korea–China–Japan Grassland Conference - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[49] |
Tạo dòng đậu tương chuyển gen kháng sâu cho vùng núi phía bắc Việt Nam Lã Văn HiềnCục Phát triển thị truờng và doanh nghiệp khoa học và công nghệ - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[50] |
Ứng dụng chỉ thị phân tử đánh giá kết quả chuyển gen kháng sâu cry1Ac ở một số dòng đậu tương chuyển gen Lã Văn Hiền và csĐại học Tây Nguyên - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[1] |
Nghiên cứu tạo các dòng đậu tương chuyển gen kháng sâu hại Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2013 - 01/2014; vai trò: Thành viên |
[2] |
Nghiên cứu tăng kích thước hạt ở cây lúa bằng kỹ thuật chỉnh sửa hệ gen CRISPR/Cas9 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/08/2019 - 01/09/2021; vai trò: Thành viên |
[3] |
Nghiên cứu tạo giống đậu tương chuyển gen kìm hãm già hóa bộ lá và tăng kích thước hạt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/12/2018 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
[4] |
Nghiên cứu khả năng tái sinh và chuyển gen vào dưa chuột Cucumis Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Thái NguyênThời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2013; vai trò: Thành viên nhóm nghiên cứu |
[5] |
Nghiên cứu kỹ thuật ghép in vitro để tạo cây bưởi hoàn chỉnh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Nông lâm Thái NguyênThời gian thực hiện: 03/2012 - 12/2013; vai trò: Thành viên nhóm nghiên cứu |
[6] |
Tạo dòng đậu tương chuyển gen kháng sâu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2013; vai trò: Thành viên nhóm nghiên cứu |
[7] |
Ứng dụng công nghệ sinh học chọn tạo giống cam quýt phục vụ xóa đói, giảm nghèo phát triển kinh tế xã hội các tỉnh vùng núi phía bắc Việt nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2013; vai trò: Thành viên nhóm nghiên cứu |
[8] |
Chọn tạo giống cà chua chịu hạn bằng kỹ thuật chỉnh sửa gen CRISPR/Cas9 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2023 - 2026; vai trò: Chủ nhiệm |
[9] |
Khai thác và phát triển nguồn gen vi khuẩn có khả năng cố định nitơ và sinh tổng hợp indole-3-acetic acid (IAA) ứng dụng trong sản xuất nông nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên chính nhóm nghiên cứu |
[10] |
Nâng cao năng xuất cây lúa thông qua tăng kích thước hạt bằng CRISPR/Cas9 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Thành viên nhóm nghiên cứu |
[11] |
Nghiên cứu khả năng tái sinh chồi dưa chuột của cây dưa chuột (Cucumis sativus L) bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào tại trường đại học Nông Lâm Thái Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Nông lâm Thái NguyênThời gian thực hiện: 09/2009 - 06/2010; vai trò: Thành viên nhóm nghiên cứu |
[12] |
Nghiên cứu khả năng tiếp nhận gen gus của một số giống bưởi Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Nông lâm Thái NguyênThời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Thành viên nhóm nghiên cứu |
[13] |
Nghiên cứu nâng cao năng suất cây đậu tương bằng kỹ thuật chuyển gen Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Thành viên chính nhóm nghiên cứu |
[14] |
Nghiên cứu nhân giống cây Gừng núi đá bằng kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Nông lâm Thái NguyênThời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên nhóm nghiên cứu |
[15] |
Nghiên cứu tuyển chọn, phát triển giống đậu tương địa phương giàu isoflavone và saponin ở khu vực miền núi phía Bắc ứng dụng làm thực phẩm chức năng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm |
[16] |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật multiplex PCR phát hiện nhanh vi khuẩn thương hàn Salmonella typhi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Nông lâm Thái NguyênThời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên nhóm nghiên cứu |
[17] |
Ứng dụng chỉ thị phân tử trong phân loại, chọn lọc và xác định thành phần hoạt chất chính ở một số loài dược liệu có giá trị khu vực miền núi phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên chính nhóm nghiên cứu |
[18] |
Xác định và phân tích vai trò của các yếu tố điều hòa hoạt độngCRE của một số gen chuyên biệt hạt phấn lúa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NafostedThời gian thực hiện: 03/2018 - 05/2019; vai trò: Thanh vien nhom nghien cuu |
[19] |
Đánh giá một số đặc điểm sinh trưởng, phát triển của một số dòng đậu tương nuôi cấy mô ở thế hệ thứ nhất trong điều kiện tự nhiên tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Nông lâm Thái NguyênThời gian thực hiện: 09/2009 - 06/2010; vai trò: Thành viên nhóm nghiên cứu |