Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1491391
ThS Mai Đình Thủy
Cơ quan/đơn vị công tác: Đại học Bách khoa Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Xác định bề dày vật liệu bằng phương pháp truyền qua của hạt beta Mai Đình Thủy; Bùi Ngọc HàTạp chí khoa học và công nghệ các trường đại học kỹ thuật - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354-1083 |
| [2] |
Research and manufacture of cone-beam computed tomography (CBCT) system for industrial use B. N. Ha, T. K. Tuan, M. D. Thuy, T. N. Toan, T. T. Duong, T. M. Anh1, B. T. HungNuclear Science and Technology, Vol. 11, p41-50 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Xác định bề dày vật liệu bằng phương pháp truyền qua của hạt beta Mai Đình Thủy, Bùi Ngọc HàTạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Bách Khoa Hà Nội, 145, p103-107 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Nghiên cứu chế tạo đầu dò sử dụng buồng ion hóa bản phẳng Bùi Ngọc Hà, Mai Đình Thủy, Nguyễn Tùng Lâm, Vũ Thu TrangVINANST-12 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Comparison of Decontamination Standards Lê Công Hảo, Mai Đình Thủy, Đỗ Trung Hiếu, Zoltán SasHungarian Journal of Industry and Chemistry, Vol 43, No 2 (2015), p73-78 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Research and manufacture of cone-beam computed tomography (CBCT) system for industrial use B. N. Ha, T. K. Tuan, M. D. Thuy, T. N. Toan, T. T. Duong, T. M. Anh1, B. T. HungNuclear Science and Technology, Vol. 11, p41-50 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1810-5408 |
| [7] |
Comparison of Decontamination Standards Lê Công Hảo, Mai Đình Thủy, Đỗ Trung Hiếu, Zoltán SasHungarian Journal of Industry and Chemistry, Vol 43, No 2 (2015), p73-78 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2450-5102 |
| [8] |
Nghiên cứu chế tạo đầu dò sử dụng buồng ion hóa bản phẳng Bùi Ngọc Hà, Mai Đình Thủy, Nguyễn Tùng Lâm, Vũ Thu TrangVINANST-12 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2012 - 06/2014; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/04/2021; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Bách Khoa Hà Nội Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [5] |
Nghiên cứu chế tạo thiết bị kiểm tra bề dày vật liệu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Bách Khoa Hà NộiThời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [6] |
Nghiên cứu chế tạo đầu dò sử dụng buồng ion hóa bản phẳng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Bách Khoa Hà NộiThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Nghiên cứu chế tạo thiết bị kiểm tra bề dày vật liệu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Bách Khoa Hà NộiThời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [9] |
Nghiên cứu chế tạo đầu dò sử dụng buồng ion hóa bản phẳng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Bách Khoa Hà NộiThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [10] |
Nghiên cứu thiết kế, mô phỏng hệ chụp ảnh sử dụng Compton Camera độ nét cao ứng dụng trong công nghiệp và y tế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Bách Khoa Hà NộiThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
