Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.35306
TS Đoàn Huy Lợi
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông Vận tải
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Simulation of tsunami waves induced by coastal and submarine landslides in Japan Doan Huy Loi, Kyoji Sassa, Khang Dang, Toyohiko MiyagiSpringer International Publishing, Understanding and Reducing Landslide Disaster Risk: Volume 1 Sendai Landslide Partnerships and Kyoto Landslide Commitment 5th, Pages 295-327 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Landslides triggered by the 2024 Noto Peninsula earthquake Doan Huy Loi, Sanchitha Jayakody, Kyoji Sassa, Kazuo Konagai, Kiyoharu Hirota, Atsutoshi Ono, Takashi Takanaka, Tomonori Oki, Taichi MinamitaniLandslides, Volume 21(10), pages 2583-2590 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Ngoc Ha Do, Satoshi Goto, Hirotaka Ochiai, Shiho Asano, Huy Loi Doan, Thanh Binh Huynh & Junji Yoshida GEOENVIRONMENTAL DISASTERS, Volume11, Issue1 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Sliding-Surface Liquefaction and Undrained Steady-State Shear-Strength Kyoji Sassa, Loi Doan, Khang Dang, Pham TienSpringer Nature Switzerland, Progress in Landslide Research and Technology, Volume 2 Issue 1, 2023, pp 11-95 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Teaching tool “undrained dynamic loading ring shear testing with video” Doan Huy Loi, SHS Jayakody, Kyoji SassaSpringer International Publishing, Progress in Landslide Research and Technology, Volume 1 Issue 2, 2022, pp 325-359 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [6] |
LS-RAPID manual with video tutorials Beena Ajmera, Hossein Emami Ahari, Doan Huy Loi, Hendy Setiawan, Khang Dang, Kyoji SassaSpringer International Publishing, Progress in Landslide Research and Technology, Volume 1 Issue 1, 2022, pp 343–406 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Khang Dang, Doan Huy Loi, Kiyoharu Hirota, Yoshinobu Taniguchi, Kyoji Sassa Landslides , Volume 18 (10) Pages 3485-3488 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Kyoji Sassa, Koji Matsunami, Loi Doan, Toyohiko Miyagi, Nilmini Thaldena, Ranjan Weerasinghe, Kazuo Konagai, Asiri Karunawardena Landslides, Volume 20(8) Pages 1771-1779 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Pham Van Tien, Le Hong Luong, Do Minh Duc, Phan Trong Trinh, Dinh Thi Quynh, Nguyen Chau Lan, Dang Thi Thuy, Nguyen Quoc Phi, Tran Quoc Cuong, Khang Dang, Doan Huy Loi Landslides, Volume 18 (6) Pages 2323-2327 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Pham Van Tien, Kyoji Sassa, Kaoru Takara, Hiroshi Fukuoka, Khang Dang, Tatsuya Shibasaki, Nguyen Duc Ha, Hendy Setiawan, Doan Huy Loi Landslides - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Lam Huu Quang,Doan Huy Lo, iKyoji SassaKaoru TakaraHirotaka OchiaiKhang DangShinro AbeShiho AsanoDo Ngoc Ha LANDSLIDES - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Landslide risk evaluation in Central Provinces of Viet Nam Le Hong Luong, Toyohiko Miyagi, Pham Van Tien, Doan Huy Loi, Hamasaki Eisaku and Shinro AbeSpringer International Publishing AG 2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Lam Huu Quang, Doan Huy Loi, Kyoji Sassa, Kaoru Takara, Khang Dang, Shinro Abe, Shiho Asano The Final SATREPS Workshop on Landslides,13 October 2016, Hanoi, Vietnam,pp 98-111 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Characteristic of landslides in Ho Chi Minh road, Vietnam Doan Huy Loi, Huynh Thanh Binh, Do Ngoc HaProc. SATREPS 2014 Workshop “Landslide Risk Assessment Technology”, pp: 62-66 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Recent Development of the New High-Stress Undrained Ring Shear Apparatus (ICL‐2) and its Application Lam Huu Quang, Dang Quang Khang, Pham Van Tien, Doan Huy Loi, Nguyen Kim ThanhProc. SATREPS 2014 Workshop “Landslide Risk Assessment Technology”, pp: 168-173. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Sakae Mukoyama, Kyoji Sassa, Doan Huy Loi, Hirotaka Ochiai, Toyohiko Miyagi Proc. SATREPS 2014 Workshop “Landslide Risk Assessment Technology”, pp: 76-81. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [17] |
The influence of rainfall on the potential of landslide occurrence on Hai Van Mountain in Vietnam. Pham Van Tien, Kyoji Sassa, Kaoru Takara, Doan Minh Tam, Lam Huu Quang, Khang Dang, Le Hong Luong, Doan Huy LoiProceedings of the Final SATREPS Workshop on Landslides,13 October 2016, Hanoi, Vietnam, pp 112-121. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Analyzing Failure Characteristics and Potential of Landslides in Hai Van Mountain, Vietnam. P.V. Tien, Kyoji SASSA, Kaoru TAKARA, Khang DANG and Loi DOANProceedings of the 10th Asian Regional Conference of IAEG, Kyoto, Japan, pp. 586-591. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Khang Dang, Kyoji Sassa, Hiroshi Fukuoka, Naoki Sakai, Yuji Sato, Kaoru Takara, Lam Huu Quang, Doan Huy Loi, Pham Van Tien, Nguyen Duc Ha LANDSLIDES 13(6),pp 1525-1534 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Landslides: review of achievements in the second 5-year period (2009–2013) Kyoji Sassa, Satoshi Tsuchiya, Hiroshi Fukuoka, Matjaz Mikos, Loi DoanLANDSLIDES 12(2),pp 213-223 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [21] |
The 28 July 2015 rapid landslide at Ha Long City, Quang Ninh, Vietnam Doan Huy Loi, Lam Huu Quang, Kyoji Sassa, Kaoru Takara, Khang Dang, Nguyen Kim Thanh, Pham Van TienLANDSLIDES 14(3),pp 1207-1215 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/07/2021; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Phát triển công nghệ cảnh báo sớm trượt lở đất nhanh và di chuyển dài do mưa gây ra tại Sri Lanka Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) và Cơ quan Khoa học và Công nghệ Nhật Bản (JST)Thời gian thực hiện: 2020 - 2025; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giao thông vận tải Thời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giao thông vận tải Thời gian thực hiện: 6/2016 - 6/2017; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) và Cơ quan Khoa học và Công nghệ Nhật Bản (JST) Thời gian thực hiện: 10/2011 - 10/2016; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Quy trình xuyên tĩnh có đo áp lực nước lỗ rỗng CPTu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giao thông vận tảiThời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2012; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giao thông vận tải Thời gian thực hiện: 02/2012 - 02/2013; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Nghiên cứu áp dụng thiết bị máy cắt vòng xét đến ảnh hưởng của mưa và động đất đến hiện tượng trượt đất nhanh dọc các tuyến giao thông chính của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giao thông vận tảiThời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Phát triển công nghệ đánh giá rủi ro do trượt đất dọc theo các tuyến đường giao thông chính tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) và Cơ quan Khoa học và Công nghệ Nhật Bản (JST)Thời gian thực hiện: 10/2011 - 10/2016; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Quy trình xuyên tĩnh có đo áp lực nước lỗ rỗng CPTu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giao thông vận tảiThời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2012; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Phát triển công nghệ cảnh báo sớm trượt lở đất nhanh và di chuyển dài do mưa gây ra tại Sri Lanka Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) và Cơ quan Khoa học và Công nghệ Nhật Bản (JST)Thời gian thực hiện: 2020 - 2025; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Ứng dụng thiết bị máng mô phỏng trượt đất trong nghiên cứu hiện tượng trượt nông có xét tới ảnh hưởng của mưa trên các tuyến đường giao thông khu vực miền núi Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giao thông vận tảiThời gian thực hiện: 6/2016 - 6/2017; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Xử lý nền đất yếu bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí trong xây dựng các công trình giao thông - thi công và nghiệm thu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giao thông vận tảiThời gian thực hiện: 02/2012 - 02/2013; vai trò: Thành viên |
