Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.817834
TS Nguyễn Quỳnh Huy
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Giáo dục và đào tạo
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nguyễn Anh Tuấn; Nguyễn Việt Hà; Nguyễn Xuân Giáp; Nguyễn Quỳnh Huy; Nguyễn Hùng Tiến Tạp chí Công thương - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [2] |
Land reform, labour allocation and economic diversity of farm households in the case of Vietnam Nguyễn Quỳnh HuyHội thảo quốc tế về nghiên cứu kinh tế và kinh doanh, APIA, Học viện quản lý Singapore chủ trì, 11/2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Impacts of nonfarm participation on household production choices in smallholder agriculture Nguyễn Quỳnh HuyHội thảo quốc tế diễn đàn các nhà kinh tế Việt Nam lần thứ 9, VEAM, Đại học Kinh tế Đà Nẵng chủ trì, 08/2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Crop diversification, economic performance and household behaviour: evidence from Vietnam Nguyễn Quỳnh HuyHội thảo quốc tế lần thứ 89 của Hiệp hội Kinh tế nông nghiệp Anh quốc, Đại học tổng hợp Warwick, Vương quốc Anh, 13-18/4/2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Land consolidation policy: effects on off-farm labour supply in Vietnam Nguyễn Quỳnh Huy, Peter WarrHội thảo quốc tế lần thứ 9 của Hiệp hội kinh tế nông nghiệp Châu Á, Đại học tổng hợp Kasetsart, Thái Lan chủ trì, 01/2017. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Nguyễn Quỳnh Huy Hội thảo quốc tế Việt Nam học, Đại học quốc gia Hà Nội chủ trì, 12/2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Võ Tất Thắng, Nguyễn Quỳnh Huy Hội thảo quốc tế diễn đàn các nhà kinh tế Việt Nam lần thứ 11, VEAM, Đại học Ngoại thương, Hà Nội, 11-12/06/2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Trends and innovations in land policy in Vietnam Nguyễn Quỳnh Huy, Lê Văn ChiếnKỷ yếu Hội thảo: The Vietnam Symposium on Leadership and Public Policy, VSLP 2018, Leadership and Policy Innovation in the Digital Age, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, 30-31/10/2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Bẫy thu nhập trung bình và thách thức cho các nước đang phát triển Nguyễn Quỳnh HuyConference Proceeding: Hội thảo quốc tế về Xây dựng và vận hành chính phủ kiến tạo: Thực tiễn ở Việt Nam và kinh nghiệm quốc tế, Viện Khoa học Xã hội vùng Trung bộ, Học viện Khoa học xã hội, tại Đà Nẵng, 17-18/10/2019. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [10] |
The development of seaweed aquaculture: opportunities and policy gap Nguyễn Quỳnh Huy, Nguyễn Văn Giáp, Đỗ Thị Thuỳ TrangCoference Proceeding, chủ đề: Current issues in Sustainable Development 2021, Vietnam Japan University, VNU, CISD-2021-034, 12/2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [11] |
A value chain analysis of seaweed in Khanh Hoa and Ninh Thuan province, Vietnam Đỗ Thị Thuỳ Trang, Nguyễn Văn Giáp, Nguyễn Quỳnh HuyConference proceeding: THE 1ST INTERNATIONAL CONFERENCE ON INNOVATIVE PHILOSOPHY AND LAW (IPL 2022): Rethinking life and normative order in a world of conflicting values: transdisciplinary perspectives from Asia, UEH, 14-15/12/2022, pp. 611-618. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Cơ hội đã mở ra và Việt Nam đón nhận thế nào? Lê Vĩnh Triển, Nguyễn Quỳnh Huy, Võ Tất ThắngThời báo Kinh tế Sài Gòn, 21/5/2020. https://thesaigontimes.vn/co-hoi-da-mo-ra-va-viet-nam-don-nhan-the-nao/ - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Đánh giá bản thân, nhận ra tồn tại Lê Vĩnh Triển, Nguyễn Quỳnh Huy, Võ Tất ThắngThời báo Kinh tế Sài Gòn, 14/5/2020. https://thesaigontimes.vn/danh-gia-ban-than-nhan-ra-ton-tai/ - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Minh bạch thông tin, vũ khí để Việt Nam chiến đấu với đại dịch Lê Vĩnh Triển, Nguyễn Quỳnh HuyThời báo Kinh tế Sài Gòn, 20/3/2020. https://thesaigontimes.vn/minh-bach-thong-tin-vu-khi-de-viet-nam-chien-dau-voi-dai-dich/ - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Thúc đẩy công nghệ giáo dục đại học: cần thay đổi nền tảng phi công nghệ Lê Vĩnh Triển, Nguyễn Quỳnh HuyThời báo Kinh tế Sài Gòn, 16/7/2020. https://thesaigontimes.vn/thuc-day-cong-nghe-giao-duc-dai-hoc-can-thay-doi-nen-tang-phi-cong-nghe/ - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Vietnam on the road to Post-Covid 19 economic recovery but with challenges Nguyễn Quỳnh HuyMekong Connect, Asian Vision Institute (AVI), 3(1), pp. 62-70. https://asianvision.org/archives/publications/mekong-connect-volume-3-issue-1-june-2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Vietnam’s rice land restrictions: time for a rethink Peter Warr, Nguyễn Quỳnh HuyFulcrum, ISEAS – Yusof Ishak Institute, 2024/191. https://fulcrum.sg/vietnams-rice-land-restrictions-time-for-a-rethink/ - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Đánh giá thực trạng kinh tế Việt Nam giai đoạn 1989-2004 Nguyễn Quỳnh HuyTạp chí Giáo dục lý luận, 3(108), trang 42-46 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Thành quả của tiến bộ xã hội và giảm nghèo trong giai đoạn đổi mới Nguyễn Quỳnh HuyTạp chí Giáo dục lý luận, 3(96), trang 13-16 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Phân tích thực trạng xuất khẩu hàng chế tạo của Việt Nam Nguyễn Quỳnh HuyTạp chí những vấn đề về nền kinh tế thế giới, 5(109), trang 28-37 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Cơ sở thúc đẩy mô hình nhà nước kiến tạo phát triển ở Việt Nam Nguyễn Quỳnh HuyTạp chí Nghiên cứu Kinh tế, Viện Kinh tế Việt Nam, số 1 (476), 01/2018, pp. 03-10 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Chính sách tích tụ đất đai và những vấn đề đặt ra Nguyễn Quỳnh HuyTạp chí Nghiên cứu Kinh tế, Viện Kinh tế Việt Nam, số 4 (467) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Nonfarm activities and household production choices in smallholder agriculture in Vietnam Nguyễn Quỳnh HuyVNU Journal of Science: Economics and Business, VNU, vol. 33(5E), pp. 57-69. https://js.vnu.edu.vn/EAB/article/view/4105 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Tiếp cận mới trong chính sách an ninh lương thực của Việt Nam Nguyễn Quỳnh HuyTạp chí Khoa học của Đại học Quốc gia: Nghiên cứu chính sách và quản lý, VNU, số 34(02), pp. 40-49. https://doi.org/10.25073/2588-1116/vnupam.4130 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Bẫy thu nhập trung bình và thách thức cho các nước đang phát triển Nguyễn Quỳnh HuyTạp chí Khoa học của Đại học Quốc gia: Nghiên cứu chính sách và quản lý, VNU, số 35(03), pp. 40-49. https://doi.org/10.25073/2588-1116/vnupam.4175 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Cách tiếp cận đổi mới giáo dục đại học trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 Nguyễn Quỳnh Huy, Lê Vĩnh TriểnTạp chí Khoa học của Đại học Quốc gia: Nghiên cứu chính sách và quản lý, VNU, số 36(02), pp. 11-21. https://doi.org/10.25073/2588-1116/vnupam.4231 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Middle income trap: conceptual issues, challenges for developing countries, and implications Nguyễn Quỳnh HuyVietnam’s Socio-Economic Development, Viện Kinh tế Việt Nam, Số 26 (108), pp. 696-709 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Nguyễn Quỳnh Huy, Lê Ngọc Mai VNU Journal of Science: Policy and Management Studies, số 38, No. 4, pp. 68-79; https://doi.org/10.25073/2588-1116/vnupam.4333 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Nguyễn Danh Duyên, Trần Văn Thương, Nguyễn Xuân Giáp, Nguyễn Quỳnh Huy, Emmanuel Plan Tạp chí Công thương, số 23/2023, pp. 154-158. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Việt Hà, Nguyễn Xuân Giáp, Nguyễn Quỳnh Huy, Nguyễn Hùng Tiến Tạp chí Công thương, số 03/2024, pp. 92-96 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Nguyễn Quỳnh Huy Tạp chí Nghiên cứu kinh tế, Viện Kinh tế Việt Nam, số 6(553), pp. 110-120. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Lê Văn Hoà, Dìu Đức Hà, Nguyễn Quỳnh Huy Journal of State Management, NAPA, Vol. 32, No. 15, pp. 12-21 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Productivity effects of Vietnam’s land restrictions Peter Warr, Nguyễn Quỳnh HuyERIA Discussion Paper Series 472, https://www.eria.org/publications/productivity-effects-of-viet-nams-rice-land-restrictions/ - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Determinants of Vietnam’s exports: an application of the gravity model Nguyễn Quỳnh HuyJournal of Asian Business and Economic Studies, Emerald, Vol. 33, pp. 103-116 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [35] |
The impacts of foreign direct investment on income convergence: evidence from provinces Lê Văn Chiến, Nguyễn Quỳnh HuySoutheast Asian Journal of Economics, Vol. 6, No. 1, pp. 71-89 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Local governance role in provincial development in Vietnam Nguyễn Quỳnh HuyEdelweiss Applied Science and Technology, Learning Gate, vol. 8, No. 5, pp. 681-691 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Analyzing the economies of crop diversification in rural Vietnam using an input distance function Nguyễn Quỳnh HuyAgricultural Systems, Elsevier, vol. 153, pp. 148-156 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Land consolidation as technical change: economic impacts in rural Vietnam Nguyễn Quỳnh Huy, Peter WarrWorld Development, Elsevier, vol. 127, 104750 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Economic security and challenges for ASEAN countries amid rising geopolitical risk Hoàng Đình Phi, Nguyễn Quỳnh HuyEast Asia, Springer Nature, - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Management of nontraditional security for Vietnam’s sustainable development: an integrated approach Hoàng Đình Phi, Nguyễn Quỳnh Huy, Nguyễn Xuân Ký, Hoàng Anh TuấnSUSTAINABILITY: SCIENCE, PRACTICE AND POLICY, Taylor & Francis, vol. 18, No. 1, pp. 696-709 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [41] |
A study on factors affecting citizens’ satisfaction on public administrative services of social insurance in Rach Gia City, Kien Giang Province, Vietnam Nguyễn Quỳnh Huy, Lê Ngọc MaiVNU Journal of Science: Policy and Management Studies, số 38, No. 4, pp. 68-79; https://doi.org/10.25073/2588-1116/vnupam.4333 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: https://doi.org/10.25073/2588-1116/vnupam.4333 |
| [42] |
A value chain analysis of seaweed in Khanh Hoa and Ninh Thuan province, Vietnam Đỗ Thị Thuỳ Trang, Nguyễn Văn Giáp, Nguyễn Quỳnh HuyConference proceeding: THE 1ST INTERNATIONAL CONFERENCE ON INNOVATIVE PHILOSOPHY AND LAW (IPL 2022): Rethinking life and normative order in a world of conflicting values: transdisciplinary perspectives f-rom Asia, UEH, 14-15/12/2022, pp. 611-618. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 978-604-346-138-1 |
| [43] |
Agricultural transformation in Vietnam in light of the evolutionary process of agricultural development in a land-poor country Nguyễn Quỳnh HuyHội thảo quốc tế Việt Nam học, Đại học quốc gia Hà Nội chủ trì, 12/2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Analyzing the economies of crop diversification in rural Vietnam using an input distance function Nguyễn Quỳnh HuyAgricultural Systems, Elsevier, vol. 153, pp. 148-156 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: https://doi.org/10.1016/j.agsy.2017.01.024 |
| [45] |
Analyzing the impacts of crop diversification on vulnerability to poverty in Vietnam’s smallholder agriculture Võ Tất Thắng, Nguyễn Quỳnh HuyHội thảo quốc tế diễn đàn các nhà kinh tế Việt Nam lần thứ 11, VEAM, Đại học Ngoại thương, Hà Nội, 11-12/06/2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Bẫy thu nhập trung bình và thách thức cho các nước đang phát triển Nguyễn Quỳnh HuyConference Proceeding: Hội thảo quốc tế về Xây dựng và vận hành chính phủ kiến tạo: Thực tiễn ở Việt Nam và kinh nghiệm quốc tế, Viện Khoa học Xã hội vùng Trung bộ, Học viện Khoa học xã hội, tại Đà Nẵng, 17-18/10/2019. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Bẫy thu nhập trung bình và thách thức cho các nước đang phát triển Nguyễn Quỳnh HuyTạp chí Khoa học của Đại học Quốc gia: Nghiên cứu chính sách và quản lý, VNU, số 35(03), pp. 40-49. https://doi.org/10.25073/2588-1116/vnupam.4175 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: https://doi.org/10.25073/2588-1116/vnupam.4175 |
| [48] |
Cách tiếp cận đổi mới giáo dục đại học trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 Nguyễn Quỳnh Huy, Lê Vĩnh TriểnTạp chí Khoa học của Đại học Quốc gia: Nghiên cứu chính sách và quản lý, VNU, số 36(02), pp. 11-21. https://doi.org/10.25073/2588-1116/vnupam.4231 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: https://doi.org/10.25073/2588-1116/vnupam.4231 |
| [49] |
Chính sách tích tụ đất đai và những vấn đề đặt ra Nguyễn Quỳnh HuyTạp chí Nghiên cứu Kinh tế, Viện Kinh tế Việt Nam, số 4 (467) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [50] |
Cơ hội đã mở ra và Việt Nam đón nhận thế nào? Lê Vĩnh Triển, Nguyễn Quỳnh Huy, Võ Tất ThắngThời báo Kinh tế Sài Gòn, 21/5/2020. https://thesaigontimes.vn/co-hoi-da-mo-ra-va-viet-nam-don-nhan-the-nao/ - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0868-3344 |
| [51] |
Cơ sở thúc đẩy mô hình nhà nước kiến tạo phát triển ở Việt Nam Nguyễn Quỳnh HuyTạp chí Nghiên cứu Kinh tế, Viện Kinh tế Việt Nam, số 1 (476), 01/2018, pp. 03-10 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [52] |
Crop diversification, economic performance and household behaviour: evidence f-rom Vietnam Nguyễn Quỳnh HuyHội thảo quốc tế lần thứ 89 của Hiệp hội Kinh tế nông nghiệp Anh quốc, Đại học tổng hợp Warwick, Vương quốc Anh, 13-18/4/2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Determinants of Vietnam’s exports: an application of the gravity model Nguyễn Quỳnh HuyJournal of Asian Business and Economic Studies, Emerald, Vol. 33, pp. 103-116 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: DOI: 10.24311/jabes/2018.25.S01.5 |
| [54] |
Economic security and challenges for ASEAN countries amid rising geopolitical risk Hoàng Đình Phi, Nguyễn Quỳnh HuyEast Asia, Springer Nature, - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: https://doi.org/10.1007/s12140-025-09454-2 |
| [55] |
Impacts of nonfarm participation on household production choices in smallholder agriculture Nguyễn Quỳnh HuyHội thảo quốc tế diễn đàn các nhà kinh tế Việt Nam lần thứ 9, VEAM, Đại học Kinh tế Đà Nẵng chủ trì, 08/2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [56] |
Land consolidation as technical change: economic impacts in rural Vietnam Nguyễn Quỳnh Huy, Peter WarrWorld Development, Elsevier, vol. 127, 104750 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: https://doi.org/10.1016/j.worlddev.2019.104750 |
| [57] |
Land consolidation policy: effects on off-farm labour supply in Vietnam Nguyễn Quỳnh Huy, Peter WarrHội thảo quốc tế lần thứ 9 của Hiệp hội kinh tế nông nghiệp Châu Á, Đại học tổng hợp Kasetsart, Thái Lan chủ trì, 01/2017. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [58] |
Land reform, labour allocation and economic diversity of farm households in the case of Vietnam Nguyễn Quỳnh HuyHội thảo quốc tế về nghiên cứu kinh tế và kinh doanh, APIA, Học viện quản lý Singapore chủ trì, 11/2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [59] |
Local governance role in provincial development in Vietnam Nguyễn Quỳnh HuyEdelweiss Applied Science and Technology, Learning Gate, vol. 8, No. 5, pp. 681-691 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: https://doi.org/10.55214/25768484.v8i5.1732 |
| [60] |
Management of nontraditional security for Vietnam’s sustainable development: an integrated approach Hoàng Đình Phi, Nguyễn Quỳnh Huy, Nguyễn Xuân Ký, Hoàng Anh TuấnSUSTAINABILITY: SCIENCE, PRACTICE AND POLICY, Taylor & Francis, vol. 18, No. 1, pp. 696-709 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: https://doi.org/10.1080/15487733.2022.2111066 |
| [61] |
Middle income trap: conceptual issues, challenges for developing countries, and implications Nguyễn Quỳnh HuyVietnam’s Socio-Economic Development, Viện Kinh tế Việt Nam, Số 26 (108), pp. 696-709 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0868-359X |
| [62] |
Minh bạch thông tin, vũ khí để Việt Nam chiến đấu với đại dịch Lê Vĩnh Triển, Nguyễn Quỳnh HuyThời báo Kinh tế Sài Gòn, 20/3/2020. https://thesaigontimes.vn/minh-bach-thong-tin-vu-khi-de-viet-nam-chien-dau-voi-dai-dich/ - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0868-3344 |
| [63] |
Nonfarm activities and household production choices in smallholder agriculture in Vietnam Nguyễn Quỳnh HuyVNU Journal of Science: Economics and Business, VNU, vol. 33(5E), pp. 57-69. https://js.vnu.edu.vn/EAB/article/view/4105 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2734-9845 |
| [64] |
Phân tích thực trạng xuất khẩu hàng chế tạo của Việt Nam Nguyễn Quỳnh HuyTạp chí những vấn đề về nền kinh tế thế giới, 5(109), trang 28-37 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
| [65] |
Phân tích vai trò của cải thiện hiệu quả quản trị nhà nước đến phát triển kinh tế địa phương ở Việt Nam Nguyễn Quỳnh HuyTạp chí Nghiên cứu kinh tế, Viện Kinh tế Việt Nam, số 6(553), pp. 110-120. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 0866 - 7489 |
| [66] |
Productivity effects of Vietnam’s land restrictions Peter Warr, Nguyễn Quỳnh HuyERIA Discussion Paper Series 472, https://www.eria.org/publications/productivity-effects-of-viet-nams-rice-land-restrictions/ - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: ERIA-DP-2022-43 |
| [67] |
Studying on the mechanism of institutional capacity impact of public administrative service providers on the investment and business environment of the province Lê Văn Hoà, Dìu Đức Hà, Nguyễn Quỳnh HuyJournal of State Management, NAPA, Vol. 32, No. 15, pp. 12-21 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: https://jsm.quanlynhanuoc.vn/jsm/issue/view/5/10 |
| [68] |
Thành quả của tiến bộ xã hội và giảm nghèo trong giai đoạn đổi mới Nguyễn Quỳnh HuyTạp chí Giáo dục lý luận, 3(96), trang 13-16 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0868-3492 |
| [69] |
The development of seaweed aquaculture: opportunities and policy gap Nguyễn Quỳnh Huy, Nguyễn Văn Giáp, Đỗ Thị Thuỳ TrangCoference Proceeding, chủ đề: Current issues in Sustainable Development 2021, Vietnam Japan University, VNU, CISD-2021-034, 12/2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [70] |
The impacts of foreign direct investment on income convergence: evidence f-rom provinces Lê Văn Chiến, Nguyễn Quỳnh HuySoutheast Asian Journal of Economics, Vol. 6, No. 1, pp. 71-89 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: https://so05.tci-thaijo.org/index.php/saje/article/view/127000 |
| [71] |
Thúc đẩy công nghệ giáo dục đại học: cần thay đổi nền tảng phi công nghệ Lê Vĩnh Triển, Nguyễn Quỳnh HuyThời báo Kinh tế Sài Gòn, 16/7/2020. https://thesaigontimes.vn/thuc-day-cong-nghe-giao-duc-dai-hoc-can-thay-doi-nen-tang-phi-cong-nghe/ - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0868-3344 |
| [72] |
Tiếp cận mới trong chính sách an ninh lương thực của Việt Nam Nguyễn Quỳnh HuyTạp chí Khoa học của Đại học Quốc gia: Nghiên cứu chính sách và quản lý, VNU, số 34(02), pp. 40-49. https://doi.org/10.25073/2588-1116/vnupam.4130 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: https://doi.org/10.25073/2588-1116/vnupam.4130 |
| [73] |
Trends and innovations in land policy in Vietnam Nguyễn Quỳnh Huy, Lê Văn ChiếnKỷ yếu Hội thảo: The Vietnam Symposium on Leadership and Public Policy, VSLP 2018, Leadership and Policy Innovation in the Digital Age, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, 30-31/10/2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [74] |
Vietnam on the road to Post-Covid 19 economic recovery but with challenges Nguyễn Quỳnh HuyMekong Connect, Asian Vision Institute (AVI), 3(1), pp. 62-70. https://asianvision.org/archives/publications/mekong-connect-volume-3-issue-1-june-2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [75] |
Vietnam’s rice land restrictions: time for a rethink Peter Warr, Nguyễn Quỳnh HuyFulcrum, ISEAS – Yusof Ishak Institute, 2024/191. https://fulcrum.sg/vietnams-rice-land-restrictions-time-for-a-rethink/ - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [76] |
Xây dựng tiêu chí trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp trong ngành năng lượng: nghiên cứu tại EVNHANOI Nguyễn Danh Duyên, Trần Văn Thương, Nguyễn Xuân Giáp, Nguyễn Quỳnh Huy, Emmanuel PlanTạp chí Công thương, số 23/2023, pp. 154-158. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [77] |
Đánh giá bản thân, nhận ra tồn tại Lê Vĩnh Triển, Nguyễn Quỳnh Huy, Võ Tất ThắngThời báo Kinh tế Sài Gòn, 14/5/2020. https://thesaigontimes.vn/danh-gia-ban-than-nhan-ra-ton-tai/ - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0868-3344 |
| [78] |
Đánh giá mức độ hài lòng của cán bộ công nhân viên đối với chế độ, chính sách phát triển nguồn nhân lực trong Tổng công ty Điện lực TP. Hà Nội Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Việt Hà, Nguyễn Xuân Giáp, Nguyễn Quỳnh Huy, Nguyễn Hùng TiếnTạp chí Công thương, số 03/2024, pp. 92-96 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [79] |
Đánh giá thực trạng kinh tế Việt Nam giai đoạn 1989-2004 Nguyễn Quỳnh HuyTạp chí Giáo dục lý luận, 3(108), trang 42-46 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0868-3492 |
| [1] |
Đề tài cấp Bộ: "Đổi mới chương trình đào tạo chuyên viên cao cấp tại Học viện Hành chính" Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Hành chính Quốc giaThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thư ký khoa học |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Dự án: “Chính sách đất đai”, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình phát triển Liên Hợp Quốc, UNDP, IPSARD, Chương trình kinh tế FullbrightThời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng thế giới Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Trưởng nhóm |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện chính sách và chiến lược phát triển nông nghiệp, nông thôn, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông nghiệp nông thôn Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Trưởng nhóm chính sách đất đai |
| [6] |
Dự án nghiên cứu: “Phân tích di cư từ nông thôn ra thành thị ở Việt Nam” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Chính sách công Crawford, ANUThời gian thực hiện: 2/2014 - 5/2015; vai trò: Trợ lý nghiên cứu |
| [7] |
Dự án nghiên cứu: “Mất an ninh lương thực và các yếu tố tác động” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Khoa Kinh tế Arndt-Corden, Trường Chính sách công Crawford, ANUThời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2013; vai trò: Trợ lý nghiên cứu |
| [8] |
Dự án: “Tác động của tăng trưởng năng suất các nhân tố tổng hợp, sử dụng mô hình hồi quy quantlile” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Chính sách công Crawford, ANUThời gian thực hiện: 2/2015 - 6/2016; vai trò: Trợ lý nghiên cứu |
| [9] |
Dự án: “Đánh giá chỉ số đo mức độ hài lòng với dịch vụ công ở thành phố Hà Nội, SIPAS” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kinh tế-xã hội Hà NộiThời gian thực hiện: 12/2016 - 05/2017; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Hoạch định chính sách tích tụ đất đai ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Hành chính Quốc giaThời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [11] |
Dự án: “Tăng cường năng lực cấp tỉnh” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: USaidThời gian thực hiện: 3/2019 - 5/2021; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Dự án: Blue Horizon: Ocean Relief through Seaweed Aquaculture Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: WWFThời gian thực hiện: 4/2021 - 8/2022; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Dự án Hợp phần A-Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (VnSat) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng thế giớiThời gian thực hiện: 2/2021 - 11/2022; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Policies for sustaining Vietnam’s Economic Miracle, ERIA Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ERIAThời gian thực hiện: 4/2022 - 10/2023; vai trò: Thành viên |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện an ninh phi truyền thống, Trường Quản trị và Kinh doanh, Đại học Quốc gia Việt Nam, Hà Nội Thời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2023; vai trò: Thành viên |
| [16] |
Nghiên cứu việc thực hiện TNXH của doanh nghiệp gắn với phát triển bền vững tại EVNHANOI Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổng Công ty Điện lực TP. Hà NộiThời gian thực hiện: 2/2023 - 12/2023; vai trò: Thành viên |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổng Công ty Điện lực TP. Hà Nội Thời gian thực hiện: 4/2023 - 4/2024; vai trò: Thành viên |
| [18] |
An ninh kinh tế tại tỉnh Bình Dương. Mối quan hệ giữa kinh tế-xã hội -môi trường và an ninh trong phát triển bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện an ninh phi truyền thống, Trường Quản trị và Kinh doanh, Đại học Quốc gia Việt Nam, Hà NộiThời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2023; vai trò: Thành viên |
| [19] |
Dự án Hợp phần A-Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (VnSat) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng thế giớiThời gian thực hiện: 2/2021 - 11/2022; vai trò: Thành viên |
| [20] |
Dự án nghiên cứu: “Mất an ninh lương thực và các yếu tố tác động” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Khoa Kinh tế Arndt-Corden, Trường Chính sách công Crawford, ANUThời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2013; vai trò: Trợ lý nghiên cứu |
| [21] |
Dự án nghiên cứu: “Phân tích di cư từ nông thôn ra thành thị ở Việt Nam” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Chính sách công Crawford, ANUThời gian thực hiện: 2/2014 - 5/2015; vai trò: Trợ lý nghiên cứu |
| [22] |
Dự án: Blue Horizon: Ocean Relief through Seaweed Aquaculture Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: WWFThời gian thực hiện: 4/2021 - 8/2022; vai trò: Thành viên |
| [23] |
Dự án: “Chính sách đất đai”, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình phát triển Liên Hợp Quốc, UNDP, IPSARD, Chương trình kinh tế FullbrightThời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thành viên |
| [24] |
Dự án: “Tác động của tăng trưởng năng suất các nhân tố tổng hợp, sử dụng mô hình hồi quy quantlile” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Chính sách công Crawford, ANUThời gian thực hiện: 2/2015 - 6/2016; vai trò: Trợ lý nghiên cứu |
| [25] |
Dự án: “Tăng cường năng lực cấp tỉnh” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: USaidThời gian thực hiện: 3/2019 - 5/2021; vai trò: Thành viên |
| [26] |
Dự án: “Đánh giá chỉ số đo mức độ hài lòng với dịch vụ công ở thành phố Hà Nội, SIPAS” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kinh tế-xã hội Hà NộiThời gian thực hiện: 12/2016 - 05/2017; vai trò: Thành viên |
| [27] |
Dự án: “Đánh giá tính hiệu lực của chương trình phân phối lại đất đai cho các đối tượng mục tiêu ở Tây Nguyên, Việt Nam’ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng thế giớiThời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Trưởng nhóm |
| [28] |
Hoạch định chính sách tích tụ đất đai ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Hành chính Quốc giaThời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [29] |
Nghiên cứu việc thực hiện TNXH của doanh nghiệp gắn với phát triển bền vững tại EVNHANOI Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổng Công ty Điện lực TP. Hà NộiThời gian thực hiện: 2/2023 - 12/2023; vai trò: Thành viên |
| [30] |
Policies for sustaining Vietnam’s Economic Miracle, ERIA Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ERIAThời gian thực hiện: 4/2022 - 10/2023; vai trò: Thành viên |
| [31] |
Đánh giá mức độ hài lòng của cán bộ công nhân viên đối với chế độ, chính sách phát triển nguồn nhân lực tại EVNHANOI Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổng Công ty Điện lực TP. Hà NộiThời gian thực hiện: 4/2023 - 4/2024; vai trò: Thành viên |
| [32] |
Đề tài cấp Bộ: "Đổi mới chương trình đào tạo chuyên viên cao cấp tại Học viện Hành chính" Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Hành chính Quốc giaThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thư ký khoa học |
| [33] |
Đề tài nghiên cứu cấp nhà nước: “Một số vấn đề mới cho nông nghiệp và phát triển nông thôn của Việt Nam” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện chính sách và chiến lược phát triển nông nghiệp, nông thôn, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông nghiệp nông thônThời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Trưởng nhóm chính sách đất đai |
| [34] |
Đề tài nghiên cứu cấp Nhà nước:"Phát triển nguồn nhân lực dân tộc thiểu số đáp ứng yêu cầu công nghiệp hoá, hiện đại hoá" Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thành viên |
