Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1308442

TS Nguyễn Lê Dũng

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học khoa học và công nghệ Hà Nội - Viện Hàn lâm Khoa học và công nghệ Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu: Các khoa học trái đất và môi trường liên quan,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Thử nghiệm ứng dụng hệ thống WRF-VAR kết hợp với sơ đồ ban đầu hoá xoáy vào dự báo quĩ đạo bão trên Biển Đông

Phan Văn Tân; Nguyễn Lê Dũng
TC Khí tượng Thuỷ văn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-8744
[2]

Projected ENSO teleconnection on the Southeast Asian climate under global warming

Dzung Nguyen-Le
Environmental Research Letters, Volume 19, Number 1, 014001 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1748-9326
[3]

Uncertainty of rainfall amount and river discharge in mountainous catchment associated with spatial distribution of rainfall observation and meteorological prediction

Kobayashi, A, Okachi, H., Nguyen-Le, D., Yamada, T.J.
Journal of Japan Society of Civil Engineers, Ser. G (Environmental Research), 73 (5), I_63-I_69 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2185-6648
[4]

Effect of soil moisture on shallow cumulus cloud in large eddy simulation

Kristianti, F., Nguyen-Le, D., Yamada, T.J.
Journal of Japan Society of Civil Engineers, Ser. G (Environmental Research), 74(5), I_33-I_40 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2185-6648
[5]

Characteristics of Three Dimensional Wind Fields for Line-Shaped Rain Bands

Ohya, Y., Kitano, Y., Nguyen-Le, D., Yamada, T.J.
Journal of Japan Society of Civil Engineers, Ser. B1 (Hydraulic Engineering), 74(4), I_43-I_48 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2185-467X
[6]

Thử nghiệm ứng dụng hệ thống WRF-VAR kết hợp với sơ đồ ban đầu hóa xoáy vào dự báo quĩ đạo bão trên Biển Đông

PV Tân, N Lê Dũng
Tạp chí Khí tượng Thủy văn,(583), tr, 1-9 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[7]

Analysis of Cause of Heavy Rainfall Over Tokachi River Basin Under Historical and Warmer Climate Conditions Using a Large-Ensemble DATASET (d4PDF)

Hoshino, T., Yamada, T.J., Nguyen-Le, D.
Journal of Japan Society of Civil Engineers, Ser. G (Environmental Research), 75(5), I_25-I_31 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2185-6648
[8]

Simulation of tropical cyclone 201610 (Lionrock) and its remote effect on heavy rainfall in Hokkaido

Nguyen-Le, D., Yamada, T.J.
Journal of Japan Society of Civil Engineers, Ser. B1 (Hydraulic Engineering), 73(4), I_199-I_204 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2185-467X
[9]

Climate projections for Vietnam based on regional climate models

Ngo-Duc, T., Kieu, C., Thatcher, M., Nguyen-Le, D., Phan-Van, T.
Climate Research 60 (3), 199-213 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1616-1572
[10]

Climatological onset date of summer monsoon in Vietnam

Nguyen‐Le, D., Matsumoto, J., Ngo‐Duc, T.
International Journal of Climatology, 34 (11), 3237-3250 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1097-0088
[11]

Onset of the rainy seasons in the eastern Indochina Peninsula

Nguyen-Le, D., Matsumoto, J., Ngo-Duc, T.
Journal of Climate, 28 (14), 5645-5666 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0894-8755
[12]

Delayed withdrawal of the autumn rainy season over central Vietnam in recent decades

Nguyen‐Le, D., Matsumoto, J.
International Journal of Climatology, 36 (8), 3002-3019 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1097-0088
[13]

Classification and forecast of heavy rainfall in northern Kyushu during Baiu season using weather pattern recognition

Nguyen‐Le, D., Yamada, T.J. , Tran‐Anh, D.
Atmospheric Science Letters, 18 (8), 324-329 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1530-261X
[14]

Heavy rainfall duration bias in dynamical downscaling and its related synoptic patterns in summertime Asian monsoon

Tamaki, Y., Inatsu, M.,Nguyen-Le, D., Yamada, T.J.
Journal of applied meteorology and climatology, 57 (7), 1477-1496 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1558-8424
[15]

Using weather pattern recognition to classify and predict summertime heavy rainfall occurrence over the Upper Nan river basin, northwestern Thailand

Nguyen-Le, D., Yamada, T.J.
Weather and Forecasting, 34 (2), 345-360 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0882-8156
[16]

Climatological seasonal changes of wind and rainfall in the Philippines

Matsumoto, J., Olaguera, L.M., Nguyen‐Le, D., Kubota, H., Villafuerte, M.Q.
International Journal of Climatology, 40 (11), 4843-4857 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1097-0088
[17]

A review of climate-change impact and adaptation studies for the water sector in Thailand

Kiguchi, M. et al.
Environmental Research Letters 16 (2), 023004 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1748-9326
[18]

Climatology of the global summer monsoon rainy seasons: Revisited from a high-resolution satellite climate data record

Nguyen-Le, D.
Atmospheric Research, 106749 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1873-2895
[1]

Nghiên cứu xây dựng kịch bản về các hiện tượng thời tiết cực đoan trung hạn (2015-2030) cho khu vực Việt Nam-Biển Đông sử dụng kịch bản biến đổi khí hậu trong chương trình Kakushin

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 08/2012 - 06/2014; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu đến các yếu tố và hiện tượng khí hậu cực đoan ở Việt Nam, khả năng dự báo và giải pháp chiến lược ứng phó.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: KC.08.29/06-10
Thời gian thực hiện: 1/2009 - 12/2010; vai trò: Thành viên
[3]

Asian monsoon variability during the past 120 years

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Japan Society for the Promotion of Science (JSPS)
Thời gian thực hiện: 4/2014 - 3/2016; vai trò: Thành viên
[4]

Monsoon Asian Hydro-Atmosphere Scientific Research and Prediction Initiative (MAHASRI)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: GEWEX (Global Energy and Water Exchange) program
Thời gian thực hiện: 10/2012 - 3/2016; vai trò: Thành viên
[5]

Climatic changes and evaluation of their effects on Agriculture in Asian Monsoon region (CAAM)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ Nhật Bản (MEXT)
Thời gian thực hiện: 10/2012 - 3/2016; vai trò: Thành viên
[6]

Global Hydrological Cycle in an Atmospheric General Circulation Model with Anthropogenic Modules

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Japan Society for the Promotion of Science (JSPS)
Thời gian thực hiện: 4/2016 - 3/2017; vai trò: Thành viên
[7]

Advancing Co-Design of Integrated Strategies with Adaptation to Climate Change in Thailand (ADAP-T)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA)
Thời gian thực hiện: 4/2016 - 3/2020; vai trò: Thành viên
[8]

The Social Implementation Program on Climate Change Adaptation Technology (SICAT)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ Nhật Bản (MEXT)
Thời gian thực hiện: 4/2016 - 3/2020; vai trò: Thành viên
[9]

Nghiên cứu tối ưu hoá hệ thống mô hình hoá khí hậu phân giải cao nhằm mô phỏng tác động của đô thị hoá đối với một số đô thị lớn tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam (VAST)
Thời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2024; vai trò: Thành viên
[10]

Phân tích một số đặc trưng khí hậu của mùa mưa gió mùa mùa hè quy mô toàn cầu từ tập dữ liệu ước lượng mưa vệ tinh phân giải cao

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH)
Thời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm
[11]

Ảnh hưởng từ hai chế độ khác nhau của ENSO đến sự biến động của khí hậu Đông Nam Á: Phân tích lịch sử và dự tính tương lai dưới sự nóng lên toàn cầu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Đổi mới Sáng tạo Vingroup (VinIF)
Thời gian thực hiện: 12/2022 - 12/2023; vai trò: Chủ nghiệm