Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.650172
PGS. TS Phạm Ngọc Thạch
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Phạm Ngọc Thạch; Tạ Văn Lợi; Nguyễn Quang Vĩnh; Đào Thị Thanh Bình; Hà Diệu Linh; Hoàng Xuân Trường Tạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
| [2] |
Yếu tố tác động tới sự hài lòng của giảng viên dạy trực tuyến trong đại dịch Covid-19 Phạm Ngọc Thạch; Đỗ Quỳnh Hương; Trần Minh ThànhNghiên cứu Giáo dục (ĐHQG Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Học trực tuyến: Các yếu tố tác động đến sự hài lòng của người học Phạm Thị Mai Vui; Nghiêm Hồng Vân; Nguyễn Hoàng Dương; Phạm Ngọc ThạchKhoa học xã hội và Nhân văn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-1172 |
| [4] |
Nâng cao năng lực khai thác và ứng dụng công nghệ thông tin truyền thông trong dạy ngoại ngữ Phạm Ngọc Thạch (Chủ biên, tác giả duy nhất)Nhà xuất bản Trường Đại học Kinh tế Quốc dân - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Nguyen Thi Thanh Ha, Pham Ngoc Thach Tạp chí Khoa học Ngoại ngữ, Trường Đại học Hà Nội/ 74 (2023), 50-71 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [6] |
An investigation on experience of international students at a Vietnamese university Thach Pham Ngoc, Xuan Nguyen Thi ThanhTạp chí Khoa học Ngoại ngữ, Trường Đại học Hà Nội/ 3(2024), 78-100 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Tran Minh Thanh, Pham Ngoc Thach, Dinh Thi Bao Huong AsiaCALL Online Journal/ 14(1) 61-84 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [8] |
The impact of knowledge management on the research capacity of university lecturers in Hanoi Ngoc Thach Pham, Dieu Linh Ha, Quang Vinh Nguyen, Van Loi Ta, Thi Thanh Binh Dao, Xuan Truong HoangHumanities and Social Sciences Letters/ 11(1), 100-119 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Quan điểm của giảng viên về tương tác trong khóa học trực tuyến Nguyen Thanh Thuy, Nguyen Duc Hoa Cuong, Nguyen Thi Ha, Dinh Thi Bao Huong, Pham Ngoc ThachTạp chí Khoa học Ngoai ngữ, Trường Đại học Hà Nội/ 69 (2022), 84-97 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Tự chủ về tổ chức bộ máy lãnh đạo cơ sở giáo dục đại học công lập: từ lý luận đến thực tiễn Tạp chí Giáo dục Việt Nam/ 22(Số đặc biệt 4), 299-305 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Hợp tác nhóm trong phát triển ứng dụng tiếng Anh di động: Một nghiên cứu ở trường Đại học Hà Nội Pham Ngoc ThachTạp chí Khoa học Ngoai ngữ, Trường Đại học Hà Nội/ 69 (2022), 70-83 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Pham Ngoc Thach, Ta Van Loi, Nguyen Quang Vinh, Dao Thi Thanh Binh, Ha Dieu Linh, Hoang Van Truong Tạp chí Giáo dục Việt Nam/ 22(9), 40-45 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Nghiên cứu mô hình quản trị tri thức trong các trường đại học Pham Ngoc Thach, Ta Van Loi, Nguyen Quang Vinh, Dao Thi Thanh Binh, Ha Dieu Linh, Hoang Xuan Truong HOANG XU.AN TRUONG<Tạp chí nhân lực khoa học xã hội/04(95), 49-55 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Yếu tố tác động tới sự hài lòng của giảng viên dạy trực tuyến trong đại dịch Covid-19 Pham Ngoc Thach, Do Quynh Huong, Tran Minh ThanhTạp chí khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội/ 37(1), 1-21 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Học trực tuyến: Các yếu tố tác động đến sự hài lòng của người học Pham Thi Mai Vui, Nghiem Hong Van, Nguyen Hoang Duong, Pham Ngoc ThachTạp chí Khoa học xã hội và nhân văn/ 7(1),45-64 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Pham Ngoc Thach, Pham Thi Mai Vui, Nguyen Quynh Huong, Tang Ba Hoang Tạo chí Khoa học Ngoai ngữ, Trường Đại học Hà Nội/ 64(2020),62-80 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Using Kahoot! in vocabulary learning: Evidence from a Vietnamese higher education context Phạm Ngọc Thạch, Dương Thị DiễmTạp chí nghiên cứu nước ngoài, Đại học quốc gia Hà Nội/38(3),46-61 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Học tiếng Anh di động của học sinh và sinh viên Việt nam: Một nghiên cứu so sánh Pham Ngoc Thach, Dang Dinh Quan, Nguyen Xuan Thang, Hoang Quy, Dinh Thi Hai, Tran Minh ThanhTạo chí Khoa học Ngoai ngữ, Trường Đại học Hà Nội/ 67(2021, 63–81 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Factors influencing interaction in an online English course in Vietnam Pham Ngoc ThachTạp chí nghiên cứu nước ngoài, Đại học quốc gia Hà Nội/ 36(3), 149-163 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Learner - content interaction in an online English language learning course in Vietnam Phatn Ngoc Thach, Tran Minh ThanhTạp chí Khoa học giáo dục, Trường Đại học sư phạm Hà Nội / 65(12),13-28 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Thach Ngoc Pham, Van Hong Nghiem International Journal of TESOL & Education/ 2(1), 310-326 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Lecturer attitudes and behavioural intentions to use learning management systems in Vietnam Pham Ngoc Thach, Phuong Hoai LaiJournal of Open, Flexible and Distance Learning/ 25(2), 35-54 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Anh Duc DO, Ngoc Thach PHAM, Hong Phuong BUI, Duc Thanh VU, The Kien NGUYEN, Thi Huyen NGUYEN Journal of Asian Finance, Economics and Business/ 7(8), 425-433 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Anh Duc Doa, Minh Tam Pham, Thi Hang Dinh, The Chi Ngo, Quoc Dat Luu, Ngoc Thach
Pham, Dieu Linh Ha, Hong Nhat Vuong Decision Science Letters/ 9(2020), 119-144 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [25] |
A dynamic fuzzy multiple criteria decision-making approach for lecturer performance evaluation Do Anh Duc,Pham Ngoc Thach, Bui Hong Phuong, Canh Chi Dung, Luu Huu Van, Pham Thi Hong DiepJournal of Management Information and Decision Sciences/ 22(3), 250-261 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Student teachers’ views on doing EFL practicum: evidence from a Vietnamese context Thach PhamJournal of Education and Practice/ 13(14), 37-46 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Quy Hoang, Thach Pham, Quan Dang, Thang Nguyen Advances in Social Science, Education and Humanities Research/ (621),230-245 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Online learning satisfaction during Covid-19: Evidence from a Vietnamese higher education context Thach Pham, Phuong LaiUbiquitous Learning/ 15(2), 69-86 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Usage and acceptance of mobile devices for English language learning by Vietnamese teenagers Thach Ngoc Pham, Phuong Hoai LaiComputer Assisted Language Learning Electronic Journal (CALL-EJ)/ 23(1), 466-491 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [30] |
An investigation of student satisfaction in an online language learning course Thach Ngoc Pham, Giang Hong NguyenInternational Journal of Web-based Learning and Teaching Technologies - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Ngoc Thach Pham, Anh Duc Do, Quang Vinh Nguyen, Van Loi Ta, Thi Thanh Binh Dao, Dieu Linh Ha, XuanTruong Hoang Sustainability/ 13(809), 1-15/ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Online learning amid Covid-19 pandemic: Students' experience and satisfaction Thach Pham, Phuong Lai, Vinh Nguyen, Hai NguyenJournal of E-learning and Knowledge Society 17(1), 39-48 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Tác động của động lực làm việc đến kết quả công việc của giảng viên tại Đại học Quốc gia Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/06/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/06/2020 - 01/02/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [3] |
Xây dựng phần mềm học tiếng Anh di động (m-learning) cho thanh thiếu niên ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [4] |
Xây dựng Trung tâm học liệu mở quốc gia Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề án Ngoại ngữ Quốc Gia_Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 30/09/2015 - 30/06/2017; vai trò: Chủ nhiệm |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề án Ngoại ngữ Quốc Gia_Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 30/09/2015 - 29/12/2017; vai trò: Chủ nhiệm |
| [6] |
Nghiên cứu tự chủ đại học từ thực tiễn Trường Đại học Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 11/01/2021 - 01/03/2023; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
| [7] |
Xây dựng phần mềm học tiếng Anh di động (M-learning) cho thanh thiếu niên ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 11/01/2021 - 30/12/2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [8] |
Tác động của động lực làm việc đến kết quả công việc của giảng viên tại Đại học Quốc gia Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 24/09/2018 - 29/06/2020; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 15/06/2020 - 29/07/2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [10] |
Nghiên cứu tự chủ đại học từ thực tiễn Trường Đại học Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 11/01/2021 - 01/03/2023; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
| [11] |
Xây dựng tài liệu tập huấn cho giảng viên tập huấn và giáo viên, kỹ thuật viên về khai thác, sử dụng thiết bị và ứng dụng CNTT trong dạy-học ngoại ngữ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề án Ngoại ngữ Quốc Gia_Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 30/09/2015 - 29/12/2017; vai trò: Chủ nhiệm |
| [12] |
Xây dựng Trung tâm học liệu mở quốc gia Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề án Ngoại ngữ Quốc Gia_Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 30/09/2015 - 30/06/2017; vai trò: Chủ nhiệm |
