Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.30545
TS Nguyễn Thanh Dung
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Vật lý Địa cầu - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Lưu Thị PHuowng Lan; Nguyễn Thanh Dung; Brooks B. Ellwood Tuyển tập các công trình nghiên cứu Vật lý địa cầu - Kỷ niệm 50 năm ngành Vật lý địa cầu Việt Nam - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Tác động của bão từ đối với một số hệ thống công nghệ ở Việt Nam Hà Duyên Châu; Lê Trường Thanh; Nguyễn Thanh DungTuyển tập các công trình nghiên cứu Vật lý địa cầu - Kỷ niệm 50 năm ngành Vật lý địa cầu Việt Nam - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Lưu Thị Phương; Brooks Ellwood; Nguyễn Thanh Dung TC các khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0886-7187 |
| [4] |
Luu Thi Phuong Lan, Brooks B.Ellwood, Nguyen Khac Su, Wei- Hsung Wang, Doan Dinh Lam, Nguyen Thanh Dung, Nguyen Thi Mai Vietnam Journal of Earth Sciences - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Le Truong Thanh, Le Huy Minh, Vafi Doumbia, Christine Amory-Mazaudier, Nguyen Thanh Dung, Ha Duyen Chau Journal of Earth System Science - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Ellwood BB, Nestell GP, Lan LTP, Nestell MK, Tomkin JH, Ratcliffe KT, Wang W-H, Rowe H, Nguyen TD, Nguyen CT, and Dang TH Geological Magazine - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Hong Pham Thi Thu, Christine Amory-Mazaudier, Minh Le Huy, Dung Nguyen Thanh, Hung Luu Viet, Ngoc Luong Thi, Kornyanat Hozumi, Thanh Le Truong Advances in Space Research - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Hong Pham Thi Thu, Christine Amory-Mazaudier, Minh Le Huy, Susumu Saito, Kornyanat Hozumi, Dung Nguyen Thanh, Ngoc Luong Thi Advances in Space Research - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Dung Nguyen Thanh, Minh Le Huy, Christine Amory-Mazaudier, Rolland Fleury, Susumu Saito, Thang Nguyen Chien, Thanh Le Truong, Hong Pham Thi Thu, Thanh Nguyen Ha, Mai Nguyen Thi, Que Le Vietnam Journal of Earth Sciences - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Dung Nguyen Thanh, Minh Le Huy, Christine Amory-Mazaudier, Rolland Fleury, Susumu Saito, Thang Nguyen Chien, Hong Pham Thi Thu, Thanh Le Truong, Mai Nguyen Thi Vietnam Journal of Earth Sciences - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 2020-04-01 - 2024-04-30; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 1/2025 - 06/2027; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Vật lý địa cầu Thời gian thực hiện: 03/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Nghiên cứu sinh |
| [7] |
Nghiên cứu đặc trưng biến đổi của đỉnh dị thường ion hóa xích đạo từ số liệu GPS liên tục ở khu vực Việt Nam và lân cận giai đoạn 2008-2025 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2025 - 06/2027; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [8] |
Nghiên cứu đặc trưng nhiễu loạn điện ly ban đêm vùng vĩ độ thấp từ số liệu vệ tinh DEMETER và số liệu GPS liên tục ở Việt Nam và lân cận, mã số: VAST05.04/20-21 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [9] |
Sử dụng số liệu vệ tinh (CHAMP, SWARM (A,B,C)) và số liệu mặt đất để xây dựng mô hình trường từ bình thường và mô hình dòng điện xích đạo ở Việt Nam và lân cận, mã số: VAST05.101/18-19. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
| [10] |
Đánh giá dao động chu kỳ gần 2 năm (QBO: Quasi- Biennial Oscillation) của đỉnh dị thường điện ly xích đạo và mối quan hệ với QBO khí quyển theo số liệu GPS liên tục tại Việt Nam và khu vực lân cận. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Vật lý địa cầuThời gian thực hiện: 03/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
