Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.45229
Nguyễn Thu Giang
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Công nghệ Sinh học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Pham, N.B., Nguyen, H.T.T., Chu, H.H., Nguyen, L.T.H., Ho, T.T., Nguyen, T.T., Nguyen, G.T., Dao, C.M VN106905 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Nguyễn Thu Giang, Trần Ngọc Lân, Nguyễn Thị Thu Hiền, Lê Thị Thanh, Phạm Bích Ngọc Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái nguyên,229(05):129-136 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Thu Giang Nguyen, Thi Thuong Ho, Hoang Ha Chu, Bich Ngoc Pham Vietnam Journal of Biotechnology,23(1), 79–88 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Giang Thu Nguyen, Thanh Thi Le, Son Duy Thai Vu, Tra Thi Nguyen, My Thi Tra Le, Van Thi Pham, Hien Thi Thu Nguyen, Thuong Thi Ho, Hang Thi Thu Hoang, Hanh Xuan Tran, Ha Hoang Chu, Ngoc Bich Pham Med Microbiol Immunol;213(1):22 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Nguyễn Thị Trà, Nguyễn Thu Giang, Hồ Thị Thương, Trịnh Thái Vy, Hoàng Thị Thu Hằng, Vũ Duy Thái Sơn, Nguyễn Thi Thu Hiền, Lê Thị Thanh, Phạm Bích Ngọc TNU Journal of Science and Technology, 228(13): 314 - 321 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Simultaneously induced mutations in eIF4E genes by CRISPR/Cas9 enhance PVY resistance in tobacco Le, N.T., Tran, H.T., Bui, T.P., Nguyen, G.T, Nguyen, D.V., Ta, D.T., Trinh, D.D., Molnar, A., Pham, N.B., Chu, H.H., & Do, P.TSci Rep 12, 14627 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Nguyen, G.T., Nguyen, H.T.H., Tran, H.T. Appl Microbiol Biotechnol - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Hoa Thi Tran, Giang Thu Nguyen, Hong Ha Thi Nguyen, Huyen Thi Tran, Quang Hong Tran, Quang Ho Tran, Ngoc Thi Ninh, Phat Tien Do, Ha Hoang Chu & Ngoc Bich Pham Mycobiology - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [9] |
La Viet Hong
VAST
Nguyen Thu Giang
Pham Bich Ngoc
Chu Hoang Ha TAP CHI SINH HOC - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Ho Manh Tuong, Nguyen Thu Giang, Chu Hoang ,Ha Le Van Son African Journal of Biotechnology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nanodiamond enhances immune responses in mice against recombinant HA/H7N9 protein Ngoc Bich Pham, Thuong Thi Ho, Giang Thu Nguyen, Thuy Thi Le, Ngoc Thu Le, Huan-Cheng Chang, Minh Dinh Pham, Udo Conrad & Ha Hoang ChuJournal of Nanobiotechnology - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nguyễn Thị Minh Hằng
Hồ Thị Thương
Nguyễn Thu Giang
Phạm Thị Vân
Phạm Bích Ngọc
Nguyễn Trung Nam
Chu Hoàng Hà Vietnam Journal of Biotechnology - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Thuong Thi Ho, Giang Thu Nguyen, Ngoc Bich Pham, Van Phan Le, Thi Bich Ngoc Trinh, Trang Huyen Vu, Hoang Trong Phan, Udo Conrad and Ha Hoang Chu Frontiers in Immunology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Huu Quan Nguyen, Thi Hong Trang Le, Thi Ngoc Lan Nguyen, Thu Giang Nguyen, Danh Thuong Sy, Quang Tan Tu, Thi Thu Thuy Vu, Van Son Le, Hoang Mau Chu & Thi Kim Lien Vu In Vitro Cellular & Developmental Biology - Plant volume - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Dehydroascorbate induces plant resistance in rice against root-knot nematode Meloidogyne graminicola Satish Namdeo Chavan,Jonas De Kesel,Willem Desmedt,Eva Degroote,Richard Raj Singh,Giang Thu Nguyen,Kristof Demeestere,Tim De Meyer,Tina Kyndtmolecular plant pathology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: QUỸ ĐỔI MỚI SÁNG TẠO VINGROUP Thời gian thực hiện: 2020 - 2024; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ sinh học Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 31/12/2018; vai trò: nghiên cứu viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệ Thời gian thực hiện: 01/12/2015 - 31/12/2019; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2014 - 31/12/2016; vai trò: nghiên cứu viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2013 - 31/12/2014; vai trò: Nghiên cứu viên |
