Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1488105
TS Dương Thị Nguyên
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên
Lĩnh vực nghiên cứu: Cây rau, cây hoa và cây ăn quả,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nguyễn Chí Hiểu; Trần Lệ Thị Bích Hồng; Nguyễn Thị Phương Oanh; Lê Thị Kiều Oanh; Dương Thị Nguyên; Nguyễn Thị Như Hoa Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
| [2] |
Trần Trung Kiên; Hà Duy Trường; Nguyễn Minh Tuấn; Lưu Thị Xuyến; Phan Thị Thu Hằng; Dương Thị Nguyên; Hoàng Kim Diệu; Nguyễn Mạnh Hùng; Lê Xuân Thành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [3] |
Dương Thị Nguyên; Luân Thị Đẹp; Mai Xuân Triệu; Bùi Ngọc Diệp TC Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
| [4] |
Dương Thị Nguyên; Luân Thị Đẹp; Mai Xuân Triệu Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [5] |
Kết quả khảo nghiệm tập đoàn giống cà chua tại Thái Nguyên Nguyễn Thị Mão; Trần Khắc Thi; Dương Thị NguyênTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [6] |
So sánh một số dòng đậu tương nhập nội có triển vọng vụ xuân năm 2006 tại Thái Nguyên Luân Thị Đẹp; Trần Văn Điền; Dương Thị Nguyên; Trần Minh QuânTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [7] |
Xác định nguyên nhân gây bệnh thối rễ cao lương ngọt (Sorghum bicolor L.) tại Thái Nguyên Dương Thị Nguyên; Hoàng Bích Thảo; Nguyễn Thị Mão; Nguyễn Thị Phương Anhy; Giáp Thị Thanh; Mai Văn Quân; Trịnh Xuân HoạtKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
| [8] |
Dương Thị Nguyên; Hoàng Thị Bích Thảo; Nguyễn Đức Thạnh Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354-0710 |
| [9] |
Dương Thị Nguyên; Hoàng Thị Bích Thủy Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354-0710 |
| [10] |
A new phytoplasma strain associated with the sugarcane white leaf disease in Vietnam Quan MV, Liem NV, Man LQ, Huy NQ, Vi LX, Cuong HV, Nguyen DT, Thao HTB, Hung NV, Huy ND, Weintraub PG, Keswani C, Hang LT, Hung NM, Hoat TXPhytopathogen ic Mollicutes, 10(1), 60-68 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2249-4669 |
| [11] |
Ảnh hưởng của thuốc bảo vệ thực vật trên lá dâu đến đời sống con tằm Nguyễn Thị Thu, Phạm Thị Vượng, Đỗ Thị Trâm, Dương Thị NguyênTạp chí Bảo vệ thực vật, 4(273), 3-6. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2354-0710 |
| [12] |
Biological control of fusarium root rot of Indian mulberry (Morinda officinalis How.) with consortia of agriculturally important microorganisms in Vietnam Nguyen DT, Hieu NC, Hung NV, Thao HTB, Keswani C, Toan PV, Hoat TXChemical and Biological Technologies in Agriculture, 6: 27 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2196-5641 |
| [13] |
C-haracterisation and fungicide sensitivity of Proxipyricularia zingiberis, the causal agent of ginger blast disease in Viet Nam Hieu NC, Hung NV, Nguyen DT, Thao HTB, Xuyen LT, Ha TD, Linh DTP, Long DV, Hoat TXArchives of Phytopatholog y and Plant Protection, 55: 1571-1587 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0323-5408 |
| [14] |
C-haracterization of siderophore-producing bacteria isolated f-rom plant rhizosphere Pham Hong Hien, Bui Huong Quynh, Vu Thi Linh, Le Quang Man, Duong Thi Nguyen* and Nguyen Van GiangBulgarian Journal of Agricultural Science, 31 (No 2) 2025, 372–378 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2534-983X |
| [15] |
Diễn biến quần thể bọ phấn trắng Bemisia tabaci trên cây sắn và hiệu lực của một số loại thuốc bảo vệ thực vật Trịnh Xuân Hoạt, Hoàng Thị Bích Thảo, Dương Thị Nguyên, Bùi Văn Dũng, Lê Thị Kiều TrangTạp chí Bảo vệ thực vật 2(295):31-37. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-0710 |
| [16] |
Diversity, distribution, and status of phytoplasma diseases in Vietnam. In: Tiwari AK, Caglyan K, Hoat TX, Al-Subhi AM, Nejat N, Reddy MG (Eds.), Phytoplasma diseases of major crops, trees and weeds in Asia Hoat TX, Nguyen DT, Linh DTPL, Liem NV, Quan MV, Hien PH, Canh NX, Huy ND, Cuong HVElsevier - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [17] |
First report of molecular c-haracterization of Fusarium proliferatum associated with root rot disease of Indian mulberry (Morinda officinalis How.) in Viet Nam Nguyen DT, Hieu NC, Thao HTB, Hoat TXArchives of Phytopatholog y and Plant Protection, 52(1-2), 200- 217 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0323-5408 |
| [18] |
Identification and fungicide sensitivity of Colletotrichum incanum, the causal agent of anthracnose disease of balloon flower, in vitro conditions Hieu NC, Ha TD, Bich Thao HT and Nguyen DTArchives of Phytopathology and Plant Protection, 56(20): 1581-1596. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 0323-5408 |
| [19] |
Identification of cassava bacterial blight- causing Xanthomonas axonopodis pv. manihotis ba sed on rpoD and gyrB genes Huy NQ, Quan MV, Man LQ, Nguyen DT, Hoat TXVietnam Journal of Science, Technology and Engineering 61(1), 30-35. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2615-9937 |
| [20] |
In vitro and field responses of various active ingredients to Fusarium proliferatum species which causes Fusarium root rot disease in Indian mulberry (Morinda officinalis How.) in Thai Nguyen”. Vietnam Duong Thi Nguyen, Nguyen Thi Nhu Hoa, Le Thi Kieu Oanh, Dang Kim TuyenJournal of Science, Technology and Engineering, 61(2), 53-57. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2615-9937 |
| [21] |
Kết quả giám định và một số đặc điểm của nấm Botrytis cinerea Pers. gây bệnh thối xám trên hoa thược dược (Dahia pinnata Cav.) tại Việt Nam Mai Văn Quân, Dương Thị NguyênTạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 7(80), 87-91. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
| [22] |
Kết quả giám định và một số đặc điểm của nấm Fusarium fujikuroi Nirenberg gây bệnh vàng lá thối rễ cây ba kích tại Quảng Ninh Ngô Quang Huy, Mai Văn Quân, Lê Quang Mẫn, Lê Xuân Vị, Dương Thị Nguyên, Lê Đức Trung và TX HoạtTạp chí Bảo vệ thực vật 5(280), 68-73. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2354-0710 |
| [23] |
Kết quả đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển của một số tổ hợp ngô lai mới năm 2008 - 2009 tại trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên Dương Thị NguyênTạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 4(25), 132-137. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
| [24] |
Kết quả đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển của một số tổ hợp ngô lai mới vụ Xuân và vụ Thu Đông năm 2014 tại huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn Dương Thị Nguyên, Vi Đình ThiệnTạp chí Khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam, 4(65), 84-87. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
| [25] |
Molecular c-haracterization of Fusarium solani causing stem and root rot disease of balloon flower (Platycodon grandiflorus) in Viet Nam. Hieu NC, Bich Thao HT, Phuong Linh DT, Kieu Oanh LT, Thu Huyen LT, Dieu HL, Ha TD, Hong Yen VT, Bich Hong TTL, Huy NQ, Hien PH & Nguyen DTArchives of Phytopathology and Plant Protection, 56(11):903-917 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 0323-5408 |
| [26] |
Molecular c-haracterization of Proxipyricularia zingiberis causing blast disease of ginger in Vietnam Nguyen DT, Hieu NC, Linh DTP, Thao HTB, Oanh LTK, Xuyen LT, Hung NV, Huyen PTT, Hang LT, Nhu VM, Hoat TXArchives of Phytopatholog y and Plant Protection, 55(3), 373-386 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0323-5408 |
| [27] |
Molecular detection and c-haracterization of 16SrI phytoplasma associated with rice orange leaf syndrome in Vietnam Nguyen DT, Hoat TX, Quan MVPhytopathogen ic Mollicutes, 6(1), 29-32. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2249-4669 |
| [28] |
Molecular detection and c-haracterization of a phytoplasma associated with maize bushy stunt in Vietnam Nguyen DT, Hoat TX, Quan MVPhytopathogen ic Mollicutes, 6(2), 103-106 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2249-4669 |
| [29] |
Molecular detection and identification of a phytoplasma associated with cinnamon (Cinnamomum cassia BL) witches’ broom disease in Quang Ngai province, Vietnam Duong Thi Nguyen, Thanh Van DaoVietnam Science and Technology, 59(3), 44-47. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2615-9937 |
| [30] |
Molecular identification of Sri Lankan cassava mosaic virus (SLCMV), causing mosaic disease of cassava in Nghe An province, Vietnam Liem NV, Hoat TX, Man LQ, Hung NM, Huy NQ, Hang LT, Quan MV, Linh DTP, Nguyen DT, Oanh LTK, Xuyen LT, Hung NV, Uke Y, Hien PH, Ha TD, Keswani C and Phan TTHArchives of Phytopathology and Plant Protection (ISSN: 0323-5408), 55(11):1317-1326 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0323-5408 |
| [31] |
Một số biện pháp phòng chống bệnh vàng lá thối rễ cây ba kích tím tại Quảng Ninh Dương Thị Nguyên, Trịnh Xuân Hoạt, Phạm Thị Thanh Vân, Ngô Quang HuyTạp chí Bảo vệ thực vật 5(292), 13-18. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354-0710 |
| [32] |
Một số nghiên cứu về xác định Biotype của bọ phấn trắng thuốc lá Bemisia tabaci truyền bệnh vi-rút khảm lá sắn tại Việt Nam Trịnh Xuân Hoạt, Dương Thị Nguyên, Lê Quang MẫnTạp chí Bảo vệ thực vật 1(294), 35-42. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-0710 |
| [33] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của thời vụ gieo trồng tổ hợp ngô lai IL3 x IL6 trong vụ Xuân và vụ Thu năm 2010 tại một số tỉnh vùng Đông Bắc Dương Thị Nguyên, Giáp Thị ThanhTạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 4(25), 138-142. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
| [34] |
Nghiên cứu các phương thức phòng trừ cỏ dại trong canh tác giống lúa nếp cạn Khẩu Nua Trạng tại tỉnh Hà Giang Đào Thị Thu Hương, Trần Văn Điền, Dương Thị NguyênTạp chí Khoa học công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 6(79), 95-99. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
| [35] |
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của bọ hà hại khoai lang (Cylas formicarius) (Fabricius) (Coleoptera: Brentidae) trong điều kiện đồng ruộng. Nguyễn Đức Việt, Dường A Nhì, Phùng Sinh Hoạt, Nguyễn Thị Hoa, Đào Thị Hằng, Dương Thị Nguyên, Nguyễn Chí Hiểu, Trịnh Xuân HoạtTạp chí Bảo vệ thực vật, 5(310), 40-44. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2354-0710 |
| [36] |
Nghiên cứu phương thức bón phân và khoảng cách gieo hạt trong canh tác giống lúa nếp cạn Khẩu Nua Trạng tại Hà Giang Đào Thị Thu Hương, Trần Văn Điền, Dương Thị NguyênTạp chí Khoa học công nghệ Nông nghiệp Việt Nam 6(79), 90-95. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
| [37] |
Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng, phát triển của một số giống lúa nếp cạn tại Hà Giang Đào Thị Thu Hương, Trần Văn Điền, Dương Thị Nguyên, Dương Ngọc PhươngTạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, 171(11): 3-8 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
| [38] |
Phát hiện phytoplasma liên quan đến hội chứng vàng lá mía bằng kỹ thuật nested- PCR Dương Thị Nguyên, Trịnh Xuân HoạtTạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, 171(11), 113- 119. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
| [39] |
Phát hiện và giám định nhanh Xanthomonas axonopodis pv. manihotis gây bệnh vi khuẩn tàn lụi sắn bằng kỹ thuật PCR Dương Thị Nguyên, Trịnh Xuân HoạtTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 60(2), 53-58. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-1558. |
| [40] |
Thành phần sâu hại, một số đặc điểm sinh học của rệp ngô (Rhopalosiphum maidis Fitch) hại giống cao lương ngọt KCS105 tại Thái Nguyên, vụ Xuân năm 2014 Dương Thị Nguyên, Hoàng Bích Thảo, Lê Thị Kiều, Đào Thị Hằng, Bùi Văn DũngTạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, 150(05), 201-205. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
| [41] |
Tuyển chọn cây cam sành đầu dòng tại huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang Đào Thanh Vân, Dương Thị NguyênTạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 9(82), 14-18 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
| [42] |
Xác định nấm Neoscytalidium dimidiatum gây bệnh đốm trắng thanh long (Hylocereus undatus) tại Việt Nam bằng phương pháp hình thái học và kỹ thuật phân tử Dương Thị Nguyên, Mai Văn QuânTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 56-61. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2815-6153 |
| [43] |
Đặc điểm sinh học của một số cá thể cam sành ít hạt tuyển chọn tại Hà Giang Nguyễn Thị Xuyến, Nguyễn Quốc Hùng, Nguyễn Duy Lam, Dương Thị NguyênTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 2, 36-42 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 3093-3382 |
| [44] |
Đánh giá hiệu lực của một số chế phẩm sinh học và thuốc hóa học đối với bệnh vàng lá thối rễ do nấm Fusarium oxysporum gây ra trên cay Ba kích (Morinda officinalis) tại Quảng Ninh Dương Thị Nguyên, Ngô Quang Huy, Nguyễn Mạnh Hùng, Lê Thị Hằng, Trần Thị Hoa, Nguyễn Chí Hiểu, Trịnh Xuân HoạtTạp chí Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2354-0710 |
| [45] |
Đánh giá một số giống lúa triển vọng tại thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh Nguyễn Minh Sơn, Dương Thị NguyênTạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 8(69), 39-44. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2012 - 01/12/2014; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Kon Tum Thời gian thực hiện: 01/08/2020 - 01/08/2022; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón đến chất lượng bưởi Đại Minh tại huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên BáiThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [4] |
Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật tổng hợp phòng trừ bọ hà hại khoai lang tại tỉnh Lạng Sơn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng SơnThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
| [5] |
Nghiên cứu biện pháp phòng trừ rệp muội và bệnh thối rễ trên cao lương ngọt cao sản nhập nội từ Nhật Bản Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Chủ trì |
| [6] |
Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ quản lý tổng hợp sâu bệnh hại chính trên cây Ba kích và Giảo cổ lam tại Quảng Ninh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng NinhThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
| [7] |
Nghiên cứu giải pháp khoa học và công nghệ quản lý tổng hợp một số bệnh chính có nguồn gốc trong đất hại cây ba kích tại Quảng Ninh và một số tỉnh phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [8] |
Nghiên cứu giải pháp kỹ thuật tổng hợp phòng chống nhện đỏ và bệnh thối rễ cây sắn ở Yên Bái và một số tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2023-2026 - ; vai trò: Thành viên chính |
| [9] |
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình quản lý sức khoẻ cây trồng tổng hợp (IPHM) trên cây Quýt vàng Bắc Sơn tại tỉnh Lạng Sơn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng SơnThời gian thực hiện: 2024 - 2027; vai trò: Thành viên chính |
| [10] |
Nghiên cứu nguyên nhân và biện pháp phòng trừ bệnh vàng lá thối rễ cây Ba kích Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Chủ trì |
| [11] |
Nghiên cứu nguyên nhân và giải pháp phòng chống tổng hợp bệnh thối củ gừng tại một số tỉnh miền núi phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ trì |
| [12] |
Nghiên cứu nguyên nhân và giải pháp phòng chống tổng hợp bệnh thối thân và thối củ cây cát cánh tại Lào Cai và một số tỉnh miền núi phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [13] |
Nghiên cứu tình hình sinh vật hại trên cây Trà hoa vàng (Camellia chrysantha) tại huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh và đề xuất giải pháp kỹ thuật xử lý Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng NinhThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [14] |
Nghiên cứu tuyển chọn và xây dựng biện pháp kỹ thuật cho giống dưa lê Hàn Quốc nhập nội tại Thái Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
| [15] |
Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học của một số tổ hợp ngô lai ngắn ngày năm 2009 - 2010 tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ trì |
