Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.24476

TS Nguyễn Huy Trung

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Nâng cao hiệu quả công tác đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định

Nguyễn Ngọc Anh; Chu Văn Trung; Nguyễn Huy Trung; Nguyễn Quang Thi; Phạm Văn Chỉnh
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-2171
[2]

Ảnh hưởng của độ cao bay đến việc xác định vị trí và chiều cao cây bưởi sử dụng thiết bị bay không người lái

Nguyễn Huy Trung; Bùi Thị Hảo; Nguyễn Duy Hải; Dương Minh Ngọc; Nguyễn Quang Thi; Nguyễn Ngọc Anh; Ngô Thị Hồng Gấm; Phan Đình Binh; Hoàng Hữu Chiến
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-2171
[3]

Hiện trạng phát triển du lịch trên địa bàn huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn

Hoàng Hữu Chiến; Hoàng Văn Đại; Nông Quốc Thiên; Nguyễn Thế Tôn; Phạm Đức Thọ; Nguyễn Văn Phố; Nguyễn Duy Hải; Dương Minh Ngọc; Nguyễn Huy Trung; Nguyễn Quang Thi
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-2171
[4]

THÀNH LẬP BẢN ĐỒ SỬ DỤNG ĐẤT/LỚP PHỦ BỀ MẶT TẠI VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG SỬ DỤNG ẢNH VỆ TINH LANDSAT-8

Nguyễn Huy Trung, Hoàng Hữu Chiến, Nguyễn Quang Thi, Nguyễn Duy Hải, Dương Minh Ngọc, Nguyễn Ngọc Anh, Vũ Thị Hòa
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[5]

Đánh giá tình trạng dinh dưỡng cây ăn quả sử dụng thiết bị bay không người lái và phương pháp học máy

Nguyễn Huy Trung, Lê Thị Kiều Oanh, Bùi Thị Hảo, Nguyễn Duy Hải, Nguyễn Quang Thi, Vũ Thị Hòa, Dương Minh Ngọc, Hoàng Hữu Chiến
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-3828
[6]

Thực trạng công tác quản lý đất lúa trên địa bàn thành phố Thái Nguyên

Chu Văn Trung; Nguyễn Huy Trung; Đinh Kim Cúc; Phan Phi Long; Nguyễn Kim Thu
Khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-2171
[7]

Thành lập lưới khống chế độ cao phục vụ công tác khảo sát, đo vẽ địa hình khu vực trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên

Nguyễn Ngọc Anh; Phan Đình Bỉnh; Vũ Thị Thanh Thủy; Nguyễn Huy Trung; Trương Nguyên Hậu
Khoa học và công nghệ (Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-2171
[8]

ứng dụng công nghệ GIS xây dựng cơ sở dữ liệu hiện trạng sử dụng đất từ cơ sở dữ liệu bản đồ địa chính số tại thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Lê Văn Thơ; Nguyễn Huy Trung; Hà Anh Tuấn
Khoa học và Công nghệ (Đại học Thái Nguyên) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2171
[9]

Sử dụng công nghệ GIS xây dựng cơ sở dữ liệu đất ở thành phố Yên Bái

Nguyễn Văn Nhân; Nguyễn Bá Nam; Nguyễn Huy Trung
Tài nguyên môi trường - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1477
[10]

Remote Sensing: Time Series Image Processing (in Chapter 8: Creating robust reference (training) datasets for large area time series disturbance attribution)

Mariela Soto-Berelov, Simon D. Jones, Andrew Haywood, Samuel Hislop, Trung H. Nguyen
Taylor and Francis - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[11]

Thành lập bản đồ chất lượng môi trường không khí khu vực huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn bằng công nghệ GIS

Lê Văn Thơ, Nguyễn Huy Trung, Nguyễn Lê Duy
Hội thảo GIS toàn quốc 2013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[12]

Estimate forest biomass dynamics using multi-temporal lidar and single-date inventory data

Trung H. Nguyen, Simon D. Jones, Mariela Soto-Berelov, Andrew Haywood, Samuel Hislop
IGARSS 2019 - 2019 IEEE International Geoscience and Remote Sensing Symposium - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[13]

New semi-automatic seamless cloud-free Landsat mosaicing approach tracks forest change over large extents

Samuel Hislop, Simon D. Jones, Mariela Soto-Berelov, Andrew Haywood, Andrew Skidmore, Trung H. Nguyen
IGARSS 2018 - 2018 IEEE International Geoscience and Remote Sensing Symposium - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[14]

Extrapolating single-date forest inventory attributes through space and time using Landsat time series

Trung H. Nguyen, Simon D. Jones, Mariela Soto-Berelov, Andrew Haywood, Samuel Hislop
ForestSAT 2018 conference - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[15]

Using three decades worth of satellite time series data to map forest disturbance across Victoria and support forest management activities

Mariela Soto-Berelov, Simon D. Jones, Andrew Haywood, Trung H. Nguyen, Samuel Hislop
The Institute of Foresters of Australia - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[16]

Using time series satellite imagery to characterise disturbance in South East Australian forests

Simon D. Jones, Mariela Soto-Berelov, Trung H. Nguyen, Samuel Hislop, Andrew Haywood
IUFRO 125th Anniversary Congress - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[17]

A comparison of annual composites versus the full temporal sequence in satellite imagery time series for forest disturbance mapping

Samuel Hislop, Simon D. Jones, Mariela Soto-Berelov, Andrew Haywood, Trung H. Nguyen
IUFRO 125th Anniversary Congress - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[18]

Mapping forest disturbance and recovery for forest dynamics over large areas using Landsat time-series remote sensing

Trung H. Nguyen, Simon D. Jones, Mariela Soto-Berelov, Andrew Haywood, Samuel Hislop
SPIE 10421, Remote Sensing for Agriculture, Ecosystems, and Hydrology XIX - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[19]

Ứng dụng công nghệ tin học và máy toàn đạc điện tử trong công tác đo vẽ, thành lập bản đồ địa chính

Nguyễn Ngọc Anh, Nguyễn Huy Trung
Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[20]

Phát triển nông nghiệp Thái Nguyên theo hướng đô thị sinh thái

Lê Văn Thơ, Nguyễn Lê Duy, Nguyễn Huy Trung
Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[21]

Nghiên cứu phân vùng nhạy cảm môi trường huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn

Đặng Kim Vui, Hoàng Văn Hùng, Nguyễn Huy Trung
Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[22]

A satellite data driven approach to monitoring and reporting fire disturbance and recovery across boreal and temperate forests

Samuel Hislop, Simon D. Jones, Mariela Soto-Berelov, Andrew Haywood, Andrew Skidmore, Trung H. Nguyen
International Journal of Applied Earth Observation and Geoinformation - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[23]

Monitoring aboveground forest biomass dynamics over three decades using Landsat time-series and single-date inventory data

Trung H. Nguyen, Simon D. Jones, Mariela Soto-Berelov, Andrew Haywood, Samuel Hislop
International Journal of Applied Earth Observation and Geoinformation - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[24]

Landsat Time-Series for Estimating Forest Aboveground Biomass and Its Dynamics across Space and Time: A Review

Trung H. Nguyen, Simon D. Jones, Mariela Soto-Berelov, Andrew Haywood, Samuel Hislop
Remote Sensing - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[25]

High fire disturbance in forests leads to longer recovery, but varies by forest type

Samuel Hislop, Simon D. Jones, Mariela Soto-Berelov, Andrew Haywood, Andrew Skidmore, Trung H. Nguyen
Remote Sensing in Ecology and Conservation - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[26]

A fusion approach to forest disturbance mapping using time series ensemble techniques

Samuel Hislop, Simon D. Jones, Mariela Soto-Berelov, Andrew Haywood, Andrew Skidmore, Trung H. Nguyen
Remote Sensing of Environment - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[27]

A spatial and temporal analysis of forest dynamics using Landsat time-series

Trung H. Nguyen, Simon D. Jones, Mariela Soto-Berelov, Andrew Haywood, Samuel Hislop
Remote Sensing of Environment - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[28]

A comparison of imputation approaches for estimating forest biomass using Landsat time-series and inventory data

Trung H. Nguyen, Simon D. Jones, Mariela Soto-Berelov, Andrew Haywood, Samuel Hislop
Remote Sensing - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[29]

Using Landsat spectral indices in time-series to assess wildfire disturbance and recovery

Samuel Hislop, Simon D. Jones, Mariela Soto-Berelov, Andrew Haywood, Andrew Skidmore, Trung H. Nguyen
Remote Sensing - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[1]

Phát triển nông nghiệp đô thị sinh thái thành phố Thái Nguyên, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và công nghệ-UBND Tỉnh Thái Nguyên
Thời gian thực hiện: 01/02/2011 - 31/12/2012; vai trò: Thành viên nghiên cứu
[2]

Quy hoạch Môi trường tỉnh Bắc Kạn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Bắc Kạn
Thời gian thực hiện: 01/03/2011 - 01/10/2012; vai trò: Kỹ thuật viên GIS
[3]

Quản lý bền vững đất rừng ở vùng có tỷ lệ hộ nghèo cao tại tỉnh Bắc Kạn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức CARE quốc tế tại Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/01/2012 - 01/05/2013; vai trò: Thành viên nghiên cứu
[4]

Quy hoạch bảo tồn và phát triển rừng bền vững Khu bảo tồn loài và sinh vật cảnh Nam Xuân Lạc, tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2012-2020

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Bắc Kạn
Thời gian thực hiện: 01/01/2012 - 31/12/2012; vai trò: Thành viên nghiên cứu
[5]

Xây dựng cơ sở dữ liệu hiện trạng sử dụng đất thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Thái Nguyên
Thời gian thực hiện: 01/01/2014 - 01/05/2015; vai trò: Thành viên nghiên cứu
[6]

Xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất ở thành phó Yên Bái, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và công nghệ Yên bái
Thời gian thực hiện: 01/01/2015 - 31/12/2015; vai trò: Đồng chủ nhiệm
[7]

Quản lý rừng bền vững sử dụng dữ liệu Landsat

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ bang Victoria, Úc
Thời gian thực hiện: 29/02/2016 - 29/02/2020; vai trò: Nghiên cứu sinh, thành viên nghiên cứu chính
[8]

Dự án khảo sát bảo vệ tài nguyên rừng và môi trường sinh thái

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ bang Victoria, Úc
Thời gian thực hiện: 01/11/2018 - 15/02/2020; vai trò: Chuyên gia xử lý dữ liệu không gian
[9]

Dự án khảo sát bảo vệ tài nguyên rừng và môi trường sinh thái

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ bang Victoria, Úc
Thời gian thực hiện: 01/11/2018 - 15/02/2020; vai trò: Chuyên gia xử lý dữ liệu không gian
[10]

Phát triển nông nghiệp đô thị sinh thái thành phố Thái Nguyên, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và công nghệ-UBND Tỉnh Thái Nguyên
Thời gian thực hiện: 01/02/2011 - 31/12/2012; vai trò: Thành viên nghiên cứu
[11]

Quản lý bền vững đất rừng ở vùng có tỷ lệ hộ nghèo cao tại tỉnh Bắc Kạn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức CARE quốc tế tại Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/01/2012 - 01/05/2013; vai trò: Thành viên nghiên cứu
[12]

Quản lý rừng bền vững sử dụng dữ liệu Landsat

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ bang Victoria, Úc
Thời gian thực hiện: 29/02/2016 - 29/02/2020; vai trò: Nghiên cứu sinh, thành viên nghiên cứu chính
[13]

Quy hoạch Môi trường tỉnh Bắc Kạn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Bắc Kạn
Thời gian thực hiện: 01/03/2011 - 01/10/2012; vai trò: Kỹ thuật viên GIS
[14]

Quy hoạch bảo tồn và phát triển rừng bền vững Khu bảo tồn loài và sinh vật cảnh Nam Xuân Lạc, tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2012-2020

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Bắc Kạn
Thời gian thực hiện: 01/01/2012 - 31/12/2012; vai trò: Thành viên nghiên cứu
[15]

Xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất ở thành phó Yên Bái, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và công nghệ Yên bái
Thời gian thực hiện: 01/01/2015 - 31/12/2015; vai trò: Đồng chủ nhiệm
[16]

Xây dựng cơ sở dữ liệu hiện trạng sử dụng đất thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Thái Nguyên
Thời gian thực hiện: 01/01/2014 - 01/05/2015; vai trò: Thành viên nghiên cứu