Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.043314
TS Trần Đình Trọng
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường đại học xây dựng Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu: Các khoa học trái đất và môi trường liên quan,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Vũ Văn Thăng, Trần Đình Trọng, Tạ Hữu Chỉnh, Phùng Thị Mỹ Linh, Lương Tuấn Minh Tạp chí Khoa học Biến đổi khí hậu - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[2] |
XÂY DỰNG NGƯỠNG KÍCH HOẠT HÀNH ĐỘNG SỚM ĐỐI VỚI MƯA LỚN VÀ LŨ LỤT TẠI TỈNH QUẢNG TRỊ Lê Văn Tuân, Vũ Văn Thăng, Trần Đình Trọng, An Tuấn Anh, Nguyễn Thị YếnTạp chí Khoa học Biến đổi khí hậu - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[3] |
Vũ Ngọc Quang, Nguyễn Việt Hà, Trần Đình Trọng Tạp chí Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[4] |
Vũ Ngọc Quang, Nguyễn Việt Hà, Trần Đình Trọng Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2525-2208 |
[5] |
Lương Ngọc Dũng; Bùi Duy Quỳnh; Trần Đình Trọng; Ngô Văn Dũng; Trần Xuân Dực; Hoàng Thị An; Lưu Văn Điệp; Bùi Đình Ngọc Tạp chí Khoa học công nghệ xây dựng - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9058 |
[6] |
Xây dựng ngưỡng kích hoạt hành động sớm đối với mưa lớn và lũ lụt tại tỉnh Quảng Trị Lê Văn Tuân; Vũ Văn Thăng; Trần Đình Trọng; An Tuấn Anh; Nguyễn Thị YếnKhoa học Biến đổi khí hậu - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2525-2496 |
[7] |
Lê Văn Tuân; Vũ Văn Thăng; Trần Đình Trọng Khoa học Biến đổi khí hậu - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2525-2496 |
[8] |
Vũ Văn Thăng; Trần Đình Trọng; Tạ Hữu Chỉnh; Phùng Thị Mỹ Linh; Lương Tuấn Minh Khoa học Biến đổi khí hậu - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2525-2496 |
[9] |
Lê Văn Tuân; Vũ Văn Thăng; Trần Đình Trọng Khoa học Biến đổi khí hậu - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2525-2496 |
[10] |
Dao động của các cực trị khí hậu và các hiện tượng khí hậu cực đoan tại tỉnh Quảng Trị Vũ Văn Thăng; Trần Đình Trọng; Lê Văn Tuân; Trương Thị Thanh Thủy; Nguyễn Đức Phương; Vũ Mạnh CườngTạp chí Khoa học Biến đổi khí hậu - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2525-2496 |
[11] |
Hoạt động của bão và áp thấp nhiệt đới ở Tây Bắc Thái Bình Dương và Biển Đông năm 2008 Nguyễn Văn Thắng; Đặng Thị Hồng Nga; Trần Đình Trọng; đào Thị Thuý; Nguyễn Thị XuânTC Khí tượng Thuỷ văn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
[12] |
Hoạt động của bão và áp thấp nhiệt đới ở tây bắc Thái Bình Dương và Biển Đông năm 2007 Nguyễn Tất Thắng; Đặng Thị Hồng Nga; Trần Đình Trọng; Đào Thị THuý; Nguyễn Thị Xuân; Lã Thị Tuyết; Nguyễn Minh Việt; Bùi Minh TăngTC Khí tượng Thuỷ văn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
[13] |
Hoạt động của bão và áp thấp nhiệt đới ở Tây Bắc Thái Bình Dương và Biển Đông năm 2008 Nguyễn Văn Thắng; Đặng Thị Hồng Nga; Trần Đình Trọng; đào Thị Thuý; Nguyễn Thị XuânTC Khí tượng Thuỷ văn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
[14] |
Hoạt động của bão và áp thấp nhiệt đới ở tây bắc Thái Bình Dương và Biển Đông năm 2007 Nguyễn Tất Thắng; Đặng Thị Hồng Nga; Trần Đình Trọng; Đào Thị THuý; Nguyễn Thị Xuân; Lã Thị Tuyết; Nguyễn Minh Việt; Bùi Minh TăngTC Khí tượng Thuỷ văn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
[15] |
Phát hiện ngoại lai trong chuỗi tọa độ GNSS bằng máy học Nguyễn Đình Huy, Trần Đình Trọng *Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất, 64 (4), 22 - 30 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[16] |
PHƯƠNG PHÁP DIKIN PHÁT HIỆN TRỊ ĐO CHỨA SAI SỐ THÔ Trần Đình Trọng*, Đào Duy Toàn, Vũ Đình ChiềuTạp chí Khoa học và Công nghệ - Viện Hàn Lâm Khoa học Việt Nam, 52 (4B), 519-526 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[17] |
Nghiên cứu xác định thời gian tắt dần sau động đất trong chuỗi tọa độ GNSS liên tục Trần Đình Trọng, Nguyễn Đình HuyTạp Chí Khoa Học Công Nghệ Xây Dựng (TCKHCNXD) - ĐHXDHN, 17(3V), 35-46. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[18] |
Mapping vulnerability water supply in Rach Gia city due to saline intrusion on using analytical hierarchy process Trinh Thi Phin, Dinh Thi Bao Hoa, Tran Dinh Trong, Dinh Tuan Hai, Phan Thi Nguyet QueSustain. Water Resour. Manag., 8, 137 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2363-5045 |
[19] |
Assessing the Effect of Open-Pit Mining Activities and Urbanization on Fine Particulate Matter Concentration by Using Remote Sensing Imagery: A Case Study in Binh Duong Province, Vietnam Thanh Dong Khuc, Long Quoc Nguyen, Dinh Trong Tran, Van Anh Tran, Quynh Nga Nguyen, Xuan Quang Truong & Hien Quang PhamAdvances in Geospatial Technology in Mining and Earth Sciences. GTER 2022. Environmental Science and Engineering - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 978-3-031-20463-0 |
[20] |
Crustal displacement in Vietnam using CORS data during 2018-2021 Tran Dinh, Trong, Dinh Huy Nguyen, Ngoc Quang Vu, Quoc long NguyenEarth Sciences Research Journal, 27 (1):27-36 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2339-3459 |
[21] |
Impact of the precise ephemeris on accuracy of GNSS baseline in relative positioning technique Dinh Trong Tran, Dinh Huy Nguyen, Ngoc Dung Luong, Duy Toan DaoVietnam journal of earth sciences, 43 (1), 96-110 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-7187 |
[22] |
GNSS/CORS-Based Technology for Real-Time Monitoring of Landslides on Waste Dump–A Case Study at the Deo Nai South Dump, Vietnam Cong Khai Pham, Dinh Trong Tran, Van Hai NguyenInżynieria Mineralna, 1 (2), 181-191 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1640-4920 |
[23] |
General Geometric Model of GNSS Position Time Series for Crustal Deformation Studies – A Case Study of CORS Stations in Vietnam Tran Dinh Trong , Nguyen Quoc Long , Nguyen Dinh HuyInżynieria Mineralna, 1(2) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1640-4920 |
[24] |
Determination of Helmert transformation parameters for continuous GNSS networks: a case study of the Géoazur GNSS network Dinh Trong Tran, Jean-Mathieu Nocquet, Ngoc Dung Luong & Dinh Huy NguyenGeo-spatial Information Science, 26:1, 125-138 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1993-5153 |
[25] |
Prediction of ground subsidence due to underground mining through time using multilayer feed-forward artificial neural networks and back-propagation algorithm – case study at Mong Duong underground coal mine (Vietnam) Q. L. Nguyen, Q. M. Nguyen, D. T. Tran, X. N. BuiGornye nauki i tekhnologii = Mining Science and Technology (Russia), 6(4), 241–251 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2500-0632 |
[26] |
A machine learning approach in spatial predicting of landslides and flash flood susceptible zones for a road network Hang Ha, Quynh Duy Bui, Thanh Dong Khuc, Dinh Trong Tran, Binh Thai Pham, Sy Hung Mai, Lam Phuong Nguyen & Chinh LuuModeling Earth Systems and Environment volume 8, pages 4341–4357 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2363-6211 |
[27] |
A mixed seismic–aseismic stress release episode in the Andean subduction zone J Carlos Villegas-Lanza, J-M Nocquet, Frédérique Rolandone, Martin Vallée, Hernando Tavera, Francis Bondoux, T Tran, Xavier Martin, Mohamed ChliehNature Geoscience, volume 9, pages 150–154 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1752-0908 |
[28] |
Present-day uplift of the western Alps J.-M. Nocquet, C. Sue, A. Walpersdorf, T. Tran, N. Lenôtre, P. Vernant, M. Cushing, F. Jouanne, F. Masson, S. Baize, J. Chéry & P. A. van der BeekScientific Reports, volume 6, Article number: 28404 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2045-2322 |
[29] |
Motion of continental slivers and creeping subduction in the northern Andes Jean-Mathieu Nocquet, Juan Carlos Villegas-Lanza, Mohamed Chlieh, PA Mothes, Frédérique Rolandone, P Jarrin, D Cisneros, A Alvarado, Laurence Audin, Francis Bondoux, Xavier Martin, Yvonne Font, Marc Régnier, Martin Vallée, T Tran, Céline Beauval, JM Maguiña Mendoza, W Martinez, Hernando Tavera, H YepesNature Geoscience, 7, 287–291 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1752-0908 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2008 - 2011; vai trò: Thành viên |
[2] |
Nghiên cứu luận cứ khoa học cập nhật kịch bản biến đổi khí hậu và nước biển dâng cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2015 - 08/2017; vai trò: Thành viên |
[4] |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống nghiệp vụ dự báo khí hậu hạn mùa cho Việt Nam bằng các mô hình động lực Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/10/2016 - 01/09/2019; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/07/2017 - 01/08/2020; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/08/2020; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/06/2017 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Nghiên cứu và phát triển phương pháp xử lý số liệu chuỗi tọa độ liên tục của lưới GNSS địa động Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Chỉ nhiệm đề tài |