Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.027101
TS Vũ Kim Chi
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển
Lĩnh vực nghiên cứu: Địa lý kinh tế và xã hội,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Văn Lợi; Vũ Kim Chi Khoa học đo đạc và bản đồ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7705 |
[2] |
Giới thiệu ứng dụng kết hợp viễn thám và mô hình watem trong nghiên cứu xói mòn đất khu vực miền núi Phạm Minh Hải; Vũ Kim Chi; Nguyễn Minh NgọcKhoa học Đo đạc và Bản đồ - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7705 |
[3] |
A fractal analysis of forest cover change: a case study in Sa Pa district, Vietnam. An Thinh Nguyen, Kim Chi Vu, Huong T. T. Hoang.Japan - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[4] |
An application of multilevel model for the analysis of factors influencing paddy field productivity in the Northern Vietnamese Mountains Huong Thi Thu Hoang, Anton Van Rompaey, Kim Chi Vu, An Thinh Nguyen,Veerle VanackerPaddy and Water Environment - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1611-2490 |
[5] |
An assessment of trends in the extent of swidden in Southeast Asia Schmidt-Vogt, D., Leisz, S., Mertz, O., Heinimann, A., Thiha, Messerli, P., Epprecht, M., Cu, P.V., Chi, V.K., Hardiono, M., Truong, D.M.Journal of Human Ecology. Volume 37. Number 3. pp 269 -280 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0300-7839 |
[6] |
An Exploration Of Polarimetric And Coherence Information Of Single Look Complex Dual-Pol Sentinel-1 Sar Data For Flood Mapping In Rural Landscape Nguyen Vu Giang, Vu Kim Chi, Bruno Verbist, Ben Somers.21th International Multidisciplinary Scientific GeoConference SGEM 2021. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[7] |
An integrated analysis of biophysical and socio-cultural controlling factors of land use transitions in NW-Vietnam. Vu Kim Chi, Anton Van Rompaey, Gerard Govers Veerle Vanacker, Nguyen Hieu.Journal of Human Ecology - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0300-7839 |
[8] |
Ảnh hưởng của phát triển du lịch đến biến ddooingj sử dụng đất tại huyện miền núi Sa Pa, tỉnh Lào Cai, giai đoạn 1993 - 2006 Hoàng Thị Thu Hương, Vũ Kim Chi, Anton Van Rompeay, Veerle Vanacker, Isaline JadinTạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[9] |
Application of GIS and Remote sensing for studying the relationship between accessibility and forest cover change in Hoa Binh province Hoang Thi Thu Huong, Vu Kim ChiHanoi National University of Education - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[10] |
Biến đổi sử dụng đất và những vấn đề môi trường liên quan ở Sa Pa, Lào Cai. Vũ Kim Chi, Nguyễn Hiệu, Bùi Quang Thành, Hoàng Thị Thu Hương, Đỗ Trung Hiếu- Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[11] |
Changing human–landscape interactions after development of tourism in the northern Vietnamese Highlands Huong Thi Thu Hoang, Veerle Vanacker, Anton Van Rompaey, Kim Chi Vu, An Thinh NguyenAnthropocene - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 2213-3054 |
[12] |
Coastal urban climate resilience planning in Quy Nhon, Vietnam Vu Kim Chi, Nguyen Thi Thuy Hang, Dinh Thi Bao Hoa, Luong Thi Van, Nguyen Huu Xuan, Tran Thanh Ha, Nguyen Thi Thu Trang- Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[13] |
Coastal urban development in Quy Nhon, Vietnam, in the context of climate change. Vu Kim Chi, Nguyen thi Thuy Hang,- Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[14] |
Comparison of Sentinel-2 Based Local Climate Zone Classification in Tropical City. Vu Giang Nguyen, Floris Abrams, Vu Kim Chi, Bruno Verbist, Ben Somers.The International Conference on Contemporary issues in sustainable development (CISD2021) part 2, ISBN: 978-604-67-2128-4. Science and Technics Publishing house. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[15] |
Global trends and issues for reservoir tourism development: a lesson learnt for sustainable tourism development around Hoa Binh lake. Hoang Thi Thu Huong, Vu Kim Chi.VNU publisher - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[16] |
Impact of tourism development on the local livelihoods and land cover change in the Northern Vietnamese highlands Thi Thu Huong Hoang, Anton Van Rompaey, Patrick Meyfroidt, Gerard Govers, Kim Chi Vu, An Thinh Nguyen, Luc Hens & Veerle Vanacker,Environment, Development and Sustainability, Spinger, 2018. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[17] |
Land use changes: causes and effects. A case study in the Suoi Muoi catchment, Son La, Vietnam”. Vu Kim ChiVDM publication. Germany. 188 pp - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
[18] |
Mô hình liên kết phát triển du lịch – từ lý luận đến thực tiễn và bài học áp dụng cho khu du lịch hồ Hòa Bình. Hoàng Thị Thu Hương, Dương Thị Thủy, Vũ Kim Chi.- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[19] |
Nathalie van Vliet; Ole Mertz; Andreas Heinimann; Tobias Langanke; Cristina Adams; Peter Messerli; Stephen Leisz; Unai Pascual; Birgit Schmook; D. Schmidt-Vogt; J. C. Castella; Jorgensen ; Torben Birch-Thomsen; Cornelia Hett; Thilde Bech-Bruun; Amy Ickowitz; Kim Chi Vu; Kono Yasuyuki; Jefferson Fox; Wolfram Dressler; Christine Padoch; Alan D. Ziegler, 2012. Trends, drivers and impacts of changes in swidden cultivation in tropical forest-agriculture frontiers: a global assessment. Nathalie van Vliet et al.Journal of Global Environmental Change - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0959-3780 |
[20] |
Phân tích ảnh hưởng của các chính sách bảo tồn và phát triển kinh tế tới xu thế biến đổi lớp phủ mặt đất huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai trong giai đoạn 1993 - 2007. Hoàng Thị Thu Hương, Vũ Kim Chi, Nguyễn Hiệu, Lê Văn Trí.Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 27, số 4S (2011) 75-82 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[21] |
Potential, flow and demand of rice provisioning ecosystem services -Case study in Sapa district, Vietnam. Kinh Bac Dang, Benjamin Burkhard, Van Bao Dang, Kim Chi VuEcological Indicators 118(106731):15 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[22] |
Quantitative analysis and spatial approach in rural research. Examples of Duy Tien, Ha Nam Province and Sa Pa, Lao Cai Province. Pham Van Cu, Vu Kim Chi, Pham Van Toan, Dinh Thi Dieu, Do Thi Hai Yen, Luu Thi Ngoan, Phillippe Charette, Sarah Turner,2008 - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[23] |
Resilience Concepts and Planning Realities: How Quy Nhon Is Becoming a Resilient City by Integrating Climate Change Adaptation into Master Plans? Jiwnath Ghimire, Kim Chi Vu, Hang Nguyen Thi Thuy,Springer - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[24] |
Rice ecosystem services in South‑east Asia, Paddy and Water Environment osef Settele et al.The International Society of Paddy and Water Environment Engineering - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[25] |
The impact of Intra-urban and Peri-urban semi-subsistence agriculture on household resilience to food insecurity: a case study of Hanoi, Vietnam. Vu Kim Chi, Kim Frederiks, Mucahid Bayrak,NXB ĐHQGHN - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[26] |
Tourism development and opportunities in socio-economic development and environmental protection in Ninh Binh. Vu Kim Chi, Maggy LeungNXB ĐHQGHN - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[27] |
Urban flood hazard analysis in present and future climate after statistical downscaling: a case study in Ha Tinh city, Vietnam. Anh Le, NT. Lan Anh, V Daskali, B. Verbist, Kim Chi Vu, T. N AnhUrban Water Journal (NURW). - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[28] |
Who counts? Demography of swidden cultivators in Southeast Asia. Mertz, O., Leisz, S., Heinimann, A., Rerkasem, K., Thiha, Dressler, W., Pham Van Cu, Vu Kim Chi, Schmidt-Vogt, D., Colfer, C.J.P., Epprecht, M., Padoch, C.Journal of Human Ecology. Volume 37. Number 3. pp 281 - 289. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0300-7839 |
[1] |
Chương trình Quản lý tài nguyên nước và vệ sinh môi trường trong bối cảnh đô thị hóa và biến đổi khí hậu cho các tỉnh Hà Tĩnh, Ninh Thuận, Bình Thuận và Ban hỗ trợ kỹ thuật. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan phát triển BỉThời gian thực hiện: 12/2011 - 06/2015; vai trò: Chuyên gia tư vấn trong nước |
[2] |
Dự án hợp tác Việt Bỉ về biến đổi sử dụng đất dưới tác động của các hoạt động phát triển kinh tế xã hội và ảnh hưởng của nó đến các dịch vụ môi trường ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệ Việt Nam và Cơ quan chính sách Khoa học BỉThời gian thực hiện: 04/2010 - 08/2012; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu |
[3] |
Dự án nghiên cứu toàn cầu về canh tác đất dốc. Nghiên cứu địa phương về chuyển đổi sử dụng đất và biến đổi sinh kế ở Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên minh Châu ÂuThời gian thực hiện: 06/2010 - 06/2012; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu |
[4] |
Khảo sát biến động sử dụng đất bằng tư liệu ảnh viễn thám cho dự án bảo vệ môi trường ở Vịnh Hạ Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật BảnThời gian thực hiện: 12/2010 - 03/2011; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu |
[5] |
Quản lý tài nguyên nước và phát triển đô thị Hà Tĩnh trong bối cảnh biến đổi khí hậu (WAMADE) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VLIR-UOSThời gian thực hiện: 05/2016 - 12/2020; vai trò: Chủ trì |
[6] |
Sự phát triển của ruộng bậc thang và thay đổi sinh kế của người dân trong bối cảnh biến đổi khí hậu ở vùng núi Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục, Văn Hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ Nhật BảnThời gian thực hiện: 3/2010 - 3/2012; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu |
[7] |
Thay đổi sinh kế ở các cộng đồng dân tộc miền núi Tây Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiênThời gian thực hiện: 3/2011 - 3/2012; vai trò: Chủ trì |
[8] |
Đánh giá quá trình đô thị hóa và biến đổi đường bờ phục vụ quy hoạch đô thị thích ứng biến đổi khí hậu Thành phố Quy Nhơn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện nghiên cứu Quốc tế về Môi trường và Phát triển (IIED) - UKThời gian thực hiện: 05/2013 - 11/2013; vai trò: Chủ trì |
[9] |
Biến đổi sử dụng đất và xói mòn ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Wallonie-Bruxelles InternationalThời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Đồng chủ trì |
[10] |
Các yếu tố văn hóa và tự nhiên của biến động sử dụng đất ở lưu vực Suối Muội, Thuận Châu, Sơn La Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 3/2008 - 3/2009; vai trò: Chủ trì |
[11] |
Dân tộc và biến đổi sử dụng đất ở Sa Pa, Lào Cai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học McGill, CanadaThời gian thực hiện: 12/2007 - 12/2019; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu |
[12] |
Mô hình biến đổi sử dụng đất và các dịnh vụ môi trường. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu ĐứcThời gian thực hiện: 09/2011 - 09/2014; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu |
[13] |
Nguồn phát thải, nơi tích tụ và các giải pháp nhằm giảm thiểu tác động của rác thải nhựa đến cộng đồng ven biển ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội đồng nghiên cứu Môi trường tự nhiên (NERC) thuộc Tổ chức Nghiên cứu và Đổi mới Sáng tạo của Vương quốc Anh (UKRI)Thời gian thực hiện: 04/01/2021 - 03/01/2025; vai trò: Đồng chủ trì |
[14] |
Ứng dụng viễn thám và GIS với sự tham gia của cộng đồng trong nghiên cứu biến đổi môi trường và phát triển bền vững khu vực nông thôn miền núi Tây Bắc, Việt Nam thích ứng với biến đổi khí hậu và giảm thiểu tai biến thiên nhiên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia (NAFOSTED)Thời gian thực hiện: 02/2013 - 02/2016; vai trò: Chủ trì |