Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.640705
ThS Nguyễn Thành Luân
Cơ quan/đơn vị công tác: Phòng Thí nghiệm trọng điểm Quốc gia về động lực học sông biển
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Diễn biến đường bờ khu vực cửa sông ven biển tỉnh Thái Bình qua phân tích ảnh viễn thám Nguyễn Linh Phương, Nguyễn Thành Luân, Phạm Ngọc Tú, Đỗ Quý MạnhTạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Thí nghiệm mô hình vật lý thủy động lực học: Quá khứ, hiện tại và tương lai Lê Văn Nghị, Hoàng Đức Vinh, Nguyễn Ngọc Nam, Nguyễn Ngọc Đẳng, Vũ Văn Ngọc, Nguyễn Thành LuânTạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Using sentinel-2 imagery to investigate the bathymetry changes in Cu De estuary, Da Nang, Viet Nam Nguyen Thanh Luan, Pham Ngoc Tu, Dao Duy ToanJOURNAL OF WATER RESOURCES SCIENCE AND TECHNOLOGY SPECIAL PUBLICATION NO. 6-2024, T89-97 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Nguyen Minh Duc, Nguyen Thanh Luan Proceedings of the 19th IAHR-APD Congress 2014, Hanoi, Vietnam, ISBN 978604821338-1 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [5] |
A study on hydrodynamics and morphordynamics of the Nha Trang bay, Khanh Hoa province Nguyen Thanh Luan, Tran Thanh TungProceedings of the 19th IAHR-APD Congress 2014, Hanoi, Vietnam, ISBN 978604821338-1 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Phân tích nguyên nhân gây xói lở bờ biển Đức Long, thành phố Phan Thiết, tình Bình Thuận Nguyễn Thành Trung, Nguyễn Thành LuânTạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi, ISSN: 1859-4255, số 16 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Nghiên cứu tác động của đê biển vũng tàu-gò công đến chất lượng nước vùng cửa sông Sài gòn- Đồng nai Lê Thị Vân Linh, Nghiêm Tiến Lam, Nguyễn Thành LuânTạp chí khoa học kỹ thuật thủy lợi và môi trường, Số đặc biệt (11/2013), 119-127 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Nghiên cứu biến động vùng cửa Cái, Nha Trang qua các tư liệu viễn thám (giai đoạn 1999-2013) Nguyễn Thành Luân, Nguyễn Hoàng Sơn, Trần Thanh TùngTạp chí Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường, ISSN 1859 -3941, Số 45 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Nguyễn Thanh Hùng, Nguyễn Thành Luân, Vũ Đình Cương Tạp chí khoa học kỹ thuật thủy lợi và môi trường, SỐ 51 (12/2015), 11-19 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [10] |
The impact of wave on coastal inundation Ngoc Pham Khanh, Luan Nguyen Thanh,Thuy Nguyen Ba, Tien Tran Quang, Sooyoul Kim and Dang Vu HaiThe 8th Asia-Pacific Workshop on Marine Hydrodynamics – APHydro 2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nguyễn Thanh Hùng, Nguyễn Tiến Dương, Nguyễn Thành Luân, Vũ Đình Cương, Nguyễn Thị Thu Huyền Tuyển tập Khoa học công nghệ 2016, Nhà xuất bản Lao động,T115-125 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nghiên cứu ứng dụng ảnh viễn thám xác định nồng độ bùn cát lơ lửng vùng cửa Hới sông Mã Nguyễn Thanh Hùng, Nguyễn Thành Luân, Vũ Đình Cương, Đặng Hoàng Thanh, Vũ Hữu Long, Nguyễn Vũ GiangTạp chí khoa học và công nghệ thuỷ lợi, số 37, 2017, T13-25 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Nghiên cứu đánh giá nguyên nhân, cơ chế gây hư hỏng kết cấu bảo vệ tuyến đê biển tỉnh Nam Định Nguyễn Thành LuânHội thảo công nghệ xây dựng tiên tiến hướng đến phát triển bền vững lần thứ 3 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Application of WQI and GIS in distribution of water quality in Nhue river, Vietnam Nguyen Thi Thuy, Nguyen Thanh Luan4th International Symposium Graduate School of Water Resources, Korea - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Nguyễn Thành Luân, Nguyễn Thanh Hùng, Vũ Đình Cương, Nguyễn Thu Huyền, Phạm Quang Sơn Tạp chí Khoa học và công nghệ Thủy lợi, số 39, 2017, T21-28 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Ứng dụng ảnh vệ tinh Landsat 7 ETM + đánh giá chất lượng nước hồ Kẻ Gỗ, tỉnh Hà Tĩnh Nguyễn Thiện Sơn, Vũ Huy Chưởng, Nguyễn Thị Nguyệt, Lê Xuân Quang, Nguyễn Hoài Nam, Lê Minh Thành, Nguyễn Thành LuânTạp chí Bảo hộ Lao động, số 1, 2&3-2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Ứng dụng mô hình MIKE 11 ST tính toán dòng chảy bùn cát cho vùng hạ lưu sông Mê Kông Trần Văn Tình, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Nguyễn Thành Luân, Hoàng Ngọc QuangTẠP CHÍ KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, số 11-2018 - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Xây dựng chỉ số chất lượng nước đầm phá Tam Giang- Cầu Hai phục vụ hoạt động nuôi tôm Trương Văn Đàn, Nguyễn Thành Luân, Mạc Như Bình, Vũ Ngọc ÚtTạp chí Nông nghiệp và PTNT, số 15-2018, 94-102 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Phân vùng chất lượng nước nuôi trồng thủy sản ở đầm Cầu Hai, tình Thừa Thiên Huế Trương Văn Đàn, Nguyễn Thành Luân, Mạc Như Bình, Vũ Ngọc ÚtTạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Tập 54, Số 6B (2018): 120-128, 10.22144/ctu.jvn.2018.104 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Multi-objective calibration of conceptual rainfall- runoff model in Thac Mo catchment, Vietnam Truong Vinh Le, Nguyen Thanh LuanInternational Symposium on Lowland Technology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Phan Van Tho, Nguyen Thanh Luan, Xuan Nguyen Huu, Nguyen Thi Huyen International Symposium on Lowland Technology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Trương Văn Đàn, Nguyễn Thành Luân, Mạc Như Bình, Phạm Thị Ái Niệm, Hà Nam Thắng, Vũ Ngọc Út Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Tập 54, Số 7B (2018): 126-137, 10.22144/ctu.jvn.2018.149 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Vũ Đình Cương, Nguyễn Thanh Hùng, Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Thành Luân Tạp chí Khoa học và công nghệ Thủy lợi, số 48, 2018, T83-90 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Rạn nhân tạo và khả năng ứng dụng cho bờ biển Việt Nam Nguyễn Thành LuânTạp chí Khoa học và công nghệ Thủy lợi, số 53, 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Diễn biến đường bờ khu vực cửa sông ven biển tỉnh Thái Bình qua phân tích ảnh viễn thám Nguyễn Linh Phương, Nguyễn Thành Luân, Phạm Ngọc Tú, Đỗ Quý MạnhTạp chí Khoa học và công nghệ thuỷ lợi, Số 11-2023, T70-76 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Đỗ Quý Mạnh, Nguyễn Quốc Huy, Nguyễn Minh Đức, Nguyễn Thành Luân Tạp chí Khoa học và công nghệ thuỷ lợi, Số 87, T157-166 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Ứng dụng mô hình FLOW3D đánh giá khả năng giảm sóng tràn của kết cấu kè dạng bậc Nguyễn Thành Luân, Phạm Ngọc TúTạp chí Khoa học và công nghệ thuỷ lợi, Số 87-2024, T196-202 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Quy Manh Do, Quoc Huy Nguyen, Minh Duc Nguyen, Thanh Luan Nguyen, Ngoc Tu Pham, Linh Phuong Nguyen International Journal of Technical & Scientific Research Engineering, ISSN: 2581-9259, Volume 7 Issue 5, November-December 2024, https://www.ijtsre.org/papers/2024/ev7c5/IJT-85947685.pdf - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Hiện trạng và giải pháp phát triển rừng ngập mặn tỉnh Thái Bình Đỗ Quý Mạnh (Chủ biên), Nguyễn Hoàng Hanh, Nguyễn Thành Luân, Lại Thị Thanh, Nguyễn Hữu Hảo, Vũ Thị Thu HiềnNhà xuất bản khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Nghiên cứu bồi lấp cửa sông ven biển tỉnh Bình Định Đỗ Minh Đức (chủ biên), Trần Ngọc Anh, Đinh Xuân Thành, Nguyễn Thọ Sáo, Trần Thanh Tùng, Phạm Trường Sinh, Nguyễn Thành Luân, Võ Ngọc Anh, Đinh Thị QuỳnhNhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Phương pháp chỉnh trị vùng hợp lưu sông Mã- sông Chu (ngã ba Giàng) Nguyễn Thanh Hùng, Nguyễn Thành Luân, Vũ Đình Cương, Nguyễn Thị Thu HuyềnCục sở hữu trí tuệ, số 2011 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Chinh Luu, Binh Thai Pham, Tran Van Phong, Romulus Costache, Huu Duy Nguyen, Mahdis Amiri, Quynh Duy Bui, Luan Thanh Nguyen, Hiep Van Le, Indra Prakash, Phan Trong Trinh Journal of Hydrology Volume 599, August 2021, 126500, https://doi.org/10.1016/j.jhydrol.2021.126500 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Chinh Luu, Quynh Duy Bui, Romulus Costache, Luan Thanh Nguyen, Thu Thuy Nguyen, Tran Van Phong, Hiep Van Le & Binh Thai Pham Nat Hazards 108, 3229–3251 (2021). https://doi.org/10.1007/s11069-021-04821-7 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Nguyen Hao Quang, Pham Khanh Ngoc, Nguyen Tan Phong, Masayuki Banno, Yasuyuki Nakagawa, Pham Manh Cuong, Nguyen Thanh Luan Research Square August 30th, 2022 , https://doi.org/10.21203/rs.3.rs-1999617/v1 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Nguyen Hao Quang,Ha Nam Thang,Nguyen Van An, Nguyen Thanh Luan Catena, Volume 231, October 2023, 107314, https://doi.org/10.1016/j.catena.2023.107314 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Nguyen Hao Quang, Ha Nam Thang, Masayuki Banno, Nguyen Van An, Tran Quoc Viet, Nguyen Thanh Luan Earth Surf. Process. Landforms. 2023;1–15 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Doan Van Binh, Binh Quang Nguyen, Thi-Thu-Ha Nguyen, Xuan-Hien Le, Luc Anh Tuan, Manh-Hung Le, Sameh A. Kantoush, Tam V. Nguyen, Vuong Nguyen Dinh, Nguyen Thanh Luan, Menna Farag Ahmed & Tetsuya Sumi Water Resources Management, 39, 3537–3552 (2025). https://doi.org/10.1007/s11269-025-04121-w - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 06/2016 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/10/2017 - 01/08/2020; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: BAN QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN ODA TỈNH SƠN LA Thời gian thực hiện: 2023 - 2023; vai trò: Phó Chủ nhiệm dự án |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: BAN QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN ODA TỈNH SƠN LA Thời gian thực hiện: 2023 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [5] |
Đánh giá rủi ro ngập lụt cho dự án Suntory Pepsico Long An Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: CÔNG TY TNHH MAEDA VIỆT NAMThời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [6] |
Đánh giá tác động khi điều chỉnh vị trí cửa ra suối Dừa dự án: Khu đô thị và nghỉ dưỡng Đại Lãnh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Công ty cổ phần du lịch Năm Sao - CHI NHÁNH ĐẠI LÃNHThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: CÔNG TY TNHH VĂN PHÚ RESORT- LỘC BÌNH Thời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Thừa Thiên Huế Thời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Chủ trì thuỷ văn, thuỷ lực |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thiết kế/ quy hoạch 7 tỉnh |
| [10] |
Điều tra vết lũ lịch sử tại khu vực tỉnh Bắc Giang (trận lũ lịch sử năm 2008) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Thành viên chính |
| [11] |
Lập quy hoạch phòng chống lũ chi tiết cho các tuyến sông có đê tỉnh Nam Định Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và phát triển Nông thôn Nam ĐịnhThời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ trì thiết kế thuỷ công |
| [12] |
Lập dự án nắn tuyến đê biển số 8 từ K26+700- K31+700 kết hợp giao thông, huyện Thái Thụ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban quản lý dự án - Chi cục Quản lý đê điều và Phòng chống lụt bão tỉnh Thái BìnhThời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Chủ trì thiết kế đê |
| [13] |
Tư vấn quy hoạch phòng, chống lũ chi tiết sông Luộc, sông Hóa tỉnh Thái Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Thái BìnhThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ trì thiết kế thuỷ công |
| [14] |
Tư vấn quy hoạch phòng, chống lũ chi tiết sông Hồng, tỉnh Thái Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Thái BìnhThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ trì thiết kế thuỷ công |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban điều phối dự án SRDP-IWMC Hà Tĩnh (Việt Nam- Bỉ) Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên chính |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2019 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban quản lý dự án Biên Hòa Thời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [18] |
Chống xói lở và bảo vệ bền vững bờ biển Hội An, tỉnh Quảng Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT Quảng NamThời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Kỹ sư thiết kế |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: AFD Thời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Chuyên gia thuỷ văn, thuỷ lực |
| [20] |
Tư vấn đánh giá giải pháp thiết kế dự án: Cải tạo cảnh quan, mở rộng bãi tắm Cát Cò 1, Cát Cò 2 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Công ty cổ phần tập đoàn FlamingoThời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Nam Định Thời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Thành viên chính |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Bình Định Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên chính |
| [23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên chính |
| [24] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2013 - 2013; vai trò: Thành viên chính |
| [25] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [26] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên chính |
| [27] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Nam Định Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [28] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [29] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2023 - Nay; vai trò: Thành viên chính |
| [30] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Đà Nẵng Thời gian thực hiện: 9/2023 - Nay; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [31] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2024 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [32] |
Cải tạo các đoạn kè bị sạt lở bãi tắm Sao Biển và bãi tắm Sao Việt Non Nước, TP Đà Nẵng- giai đoạn: Thiết kế bản vẽ thi công Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2019 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [33] |
Chống xói lở và bảo vệ bền vững bờ biển Hội An, tỉnh Quảng Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT Quảng NamThời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Kỹ sư thiết kế |
| [34] |
Lập dự án nắn tuyến đê biển số 8 từ K26+700- K31+700 kết hợp giao thông, huyện Thái Thụ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban quản lý dự án - Chi cục Quản lý đê điều và Phòng chống lụt bão tỉnh Thái BìnhThời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Chủ trì thiết kế đê |
| [35] |
Lập mô hình đánh giá khả năng thoát lũ và diễn biến bồi, xói dự án khu du lịch nghỉ dưỡng, phát triển thể chất kết hợp dịch vụ vui chơi, thể thao Lộc Bình và Dự án sân golf Lộc Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: CÔNG TY TNHH VĂN PHÚ RESORT- LỘC BÌNHThời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [36] |
Lập quy hoạch phòng chống lũ chi tiết cho các tuyến sông có đê tỉnh Nam Định Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và phát triển Nông thôn Nam ĐịnhThời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ trì thiết kế thuỷ công |
| [37] |
Nghiên cứu các giải pháp khoa học và công nghệ để khắc phục hiện tượng bồi lấp cửa ra vào các khu neo trú bão của tàu thuyền – áp dụng cho cửa Tam Quan, tỉnh Bình Định Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên chính |
| [38] |
Nghiên cứu chỉnh trị cửa sông Ninh Cơ tăng khả năng thoát lũ, đảm bảo vận tải thủy và phát triển kinh tế xã hội tỉnh Nam Định đến năm 2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Nam ĐịnhThời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Thành viên chính |
| [39] |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất giải pháp công nghệ thủy lợi - lâm nghiệp kết hợp phục hồi và phát triển rừng ngập mặn tại Khu dự trữ sinh quyển sông Hồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2023 - Nay; vai trò: Thành viên chính |
| [40] |
Nghiên cứu hệ thống thủy văn thủy lực sông Nậm La thuộc dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị ứng phó với biến đổi khí hậu tại thành phố Sơn La Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: AFDThời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Chuyên gia thuỷ văn, thuỷ lực |
| [41] |
Nghiên cứu nguyên nhân và các giải pháp để khắc phục hiện tượng bồi lấp cửa ra vào khu neo trú bão của tàu thuyền ở cửa Đề Gi, tỉnh Bình Định Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Bình ĐịnhThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên chính |
| [42] |
Nghiên cứu quá trình xói lở, bồi tụ dải bờ biển, cửa sông từ Quảng Bình đến Thừa Thiên-Huế, có xét tới ảnh hưởng của các tác động từ thượng nguồn và đề xuất giải pháp ổn định Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [43] |
Nghiên cứu thực nghiệm xác định nguyên tắc bố trí không gian hợp lý công trình ngăn cát, giảm sóng bảo vệ đê biển và bờ biển khu vực Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2013 - 2013; vai trò: Thành viên chính |
| [44] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ GIS và viễn thám để theo dõi, đánh giá, hoàn thiện và nâng cao độ chính xác của công tác dự báo ngập lụt phục vụ công tác quản lý phòng chống lũ lụt vùng hạ du các sông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [45] |
Nghiên cứu đánh giá khả năng giảm sóng của kết cấu kè bậc và đề xuất dạng phù hợp cho khu vực Bắc Trung Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2024 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [46] |
Nghiên cứu đánh giá tác động của các hồ chứa thượng nguồn đến biến động lòng dẫn hạ du, cửa sông ven biển hệ thống sông Mã và đề xuất giải pháp hạn chế tác động bất lợi nhằm phát triển bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên chính |
| [47] |
Rà soát, điều chỉnh quy hoạch đê biển Quảng Ninh- Quảng Nam có tính tới biến đổi khí hậu và kết hợp giao thông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thiết kế/ quy hoạch 7 tỉnh |
| [48] |
Tư vấn khảo sát địa hình, địa chất, khảo sát thủy hải văn và mô phỏng tính toán các đặc trưng hải văn giai đoạn thiết kế bản vẽ thi công, lập thiết kế bản vẽ thi công và dự toán Dự án: Cảng cá Tư Hiền kết hợp khu neo đậu tránh trú bão Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Chủ trì thuỷ văn, thuỷ lực |
| [49] |
Tư vấn khảo sát, tính toán thuỷ văn, thuỷ lực mô hình 1D thoát lũ hệ thống mương Chiềng Sinh và Chiềng Ngần (Nhiệm vụ 13) Thuộc dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị ứng phó với biến đổi khí hậu tại thành phố Sơn La Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: BAN QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN ODA TỈNH SƠN LAThời gian thực hiện: 2023 - 2023; vai trò: Phó Chủ nhiệm dự án |
| [50] |
Tư vấn khảo sát, đánh giá tác động tới lòng, bờ, bãi sông dự án Xây dựng Công viên và kè sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban quản lý dự án Biên HòaThời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [51] |
Tư vấn kỹ thuật về mô hình thuỷ lực/thủy văn lưu vực sông Rào Cái và mô hình thoát nước tại thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban điều phối dự án SRDP-IWMC Hà Tĩnh (Việt Nam- Bỉ)Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên chính |
| [52] |
Tư vấn quy hoạch phòng, chống lũ chi tiết sông Hồng, tỉnh Thái Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Thái BìnhThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ trì thiết kế thuỷ công |
| [53] |
Tư vấn quy hoạch phòng, chống lũ chi tiết sông Luộc, sông Hóa tỉnh Thái Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Thái BìnhThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ trì thiết kế thuỷ công |
| [54] |
Tư vấn thu thập số liệu, khảo sát địa hình, thủy văn phục vụ tính toán mô hình thoát lũ 1D Thuộc dự án: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị ứng phó với biến đổi khí hậu tại thành phố Sơn La Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: BAN QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN ODA TỈNH SƠN LAThời gian thực hiện: 2023 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [55] |
Tư vấn đánh giá giải pháp thiết kế dự án: Cải tạo cảnh quan, mở rộng bãi tắm Cát Cò 1, Cát Cò 2 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Công ty cổ phần tập đoàn FlamingoThời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [56] |
Đánh giá cơ chế gây xói lở, bồi tụ tại cửa sông Cu Đê; ảnh hưởng của việc nạo vét, khơi thông và đề xuất giải pháp ổn định vùng cửa sông Cu Đê và Vịnh Đà Nẵng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Đà NẵngThời gian thực hiện: 9/2023 - Nay; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [57] |
Đánh giá rủi ro ngập lụt cho dự án Suntory Pepsico Long An Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: CÔNG TY TNHH MAEDA VIỆT NAMThời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [58] |
Đánh giá tác động khi điều chỉnh vị trí cửa ra suối Dừa dự án: Khu đô thị và nghỉ dưỡng Đại Lãnh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Công ty cổ phần du lịch Năm Sao - CHI NHÁNH ĐẠI LÃNHThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [59] |
Điều tra vết lũ lịch sử tại khu vực tỉnh Bắc Giang (trận lũ lịch sử năm 2008) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Thành viên chính |
| [60] |
Điều tra đánh giá hiện trạng đê kè biển Nam Định, phân tích ưu nhược điểm của các kết cấu bảo vệ bờ biển từ năm 2000-2015, đề xuất giải pháp xử lý các hỏng hóc và kết cấu bảo vẹ hợp lý cho xây dựng mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Nam ĐịnhThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
