Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.649073
TS Mẫn Hồng Phước
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Hệ sinh vật đường ruột của loài ong mật APIS CERANA tại Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam Phạm Thị Lành, Trần Nam Khang, Bùi Thị Thùy Dương, Mẫn Hồng Phước, Nguyễn Thị Hoa, Hà Thị Thu, Phạm Hồng Thái, Đồng Văn QuyềnTạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Mẫn Hồng Phước; Phạm Thị Tâm; Đồng Văn Quyền; Vũ Thị Bích Huyền; Lê Minh Hải Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [3] |
Vũ Thị Bích Huyền; Nguyễn Xuân Viết; Phạm Thị Tâm; Huỳnh Việt Tùng; Mẫn Hồng Phước Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4751 |
| [4] |
Trịnh Thị Thu Hà; Lê Thị Minh Thành; Lê Văn Trường; Mẫn Hồng Phước; Hoàng Thị Hồng Anh; Đồng Văn Quyền Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2354-0710 |
| [5] |
Vũ Thị Bích Huyền; Nguyễn Xuân Viết; Đặng Thị Hồng Thắm; Mẫn Hồng Phước; Phạm Thị Tâm Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [6] |
Mẫn Hồng Phước; Phạm Thị Tâm; Đồng Văn Quyền; Nguyễn Thị Thu Hiền; Nguyễn Mạnh Hùng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [7] |
Đặc điểm bệnh tích của cá mú gây nhiễm vi khuẩn Photobacterium damselae đột biến giảm độc lực Lê Minh Hải; Phạm Thị Tâm; Tô Long Thành; Mẫn Hồng PhướcNông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [8] |
Tạo chủng vi khuẩn Vibrio paraheamolyticus giảm độc lực bằng phương pháp xử lý kháng sinh rifampicin Kỷ yếu Hội nghị khoa học Quốc gia lần thứ 3 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Biểu hiện Hyaluronic acid tái tổ hợp trong Bacillus subtilis Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Tạp chí KHKT Thú Y - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Xác định độc tố gây bệnh của vi khuẩn E.coli O157:H7 Tạp chí Khoa học Viện Đại học Mở Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Tạp chí Khoa học Viện Đại học Mở Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Nghiên cứu tạo chủng vi khuẩn Vibrio paraheamolyticus đột biến giảm độc lực Tạp chí Khoa học Viện Đại học Mở Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Tạp chí NN&PTNT - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Tạp chí NN&PTNT - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Tạp chí NN&PTNT - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Tạp chí Bảo vệ thực vật 1 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Hệ vi sinh vật đường ruột của loài ong mật Apis cerana tại tỉnh Hưng Yên, Việt Nam. Phạm Thị Lành, Trần Nam Khang, Bùi Thị Thuỳ Dương, Mẫn Hồng Phước, Nguyễn Thị Hoa, Hà Thị Thu, Phạm Hồng Thái, Đồng Văn QuyềnTạp chí Khoa học kỹ thuật thú y 29(3): 77-82. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Mẫn Hồng Phước, Phạm Thị Tâm, Đồng Văn Quyền, Vũ Bích Huyền, Lê Minh Hải Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn 2: 66-71. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Development of attenuated Vibrio parahaemolyticus mutant strains as potential live vaccines Vu Thi Bich Huyen , Nguyen Xuan Viet, Pham Thi Tam, Man Hong Phuoc, Huynh Viet Tung, Nguyen Dang Quang, Do Thanh VanAsPac J. Mol. Biol. Biotechnol., vol. 28 (1): 52-67 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [23] |
HaT Thu, Nguyen TK Lien, Pham T Lanh, Bui TT Duong, Nguyen T Hoa, Man H Phuoc, Pham H Thai, Dong Van Quyen PeerJ, 2020 Sep 21;8:e9911 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Bui Thi Thuy Duong, Pham Thi Phuong Thao, Nguyen Thi Hoa, Ha Thi Thu, Man Hong Phuoc, Thanh Hoa Le, Dong Van Quyen Archives of Virology, 167(11):2337-2346. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Tam Pham Thi*, Hien Nguyen Thi, Huyen Vu Thi Bich, Mai Le Thi Tuyet, Hai Le Minh, Binh Ta Thi, Van Dao Thi Hong, Phuong Vo Hong, Thoa Vu Kim, Le Dinh Thi Thu, Phuoc Man Hong Israeli Journal of Aquaculture – Bamidgeh, 76 (3):85-95. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Nguyen Thi Thu Hien, Vu Thi Bich Huyen, Nguyen Thi Trung, Truong Quoc Phong,Man Hong Phuoc, Bui Thi Hai Hoa, Trinh Thi Thu Hang, Dinh Thi Thu Le, Le Thanh Hai Ha, Le Minh Hai, Ta Thi Binh, Pham Thi Tam* Annals of Animal Science, vol. 25, No. 2: 669–677 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/10/2021 - 30/09/2024; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/10/2019; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất gelatinase tái tổ hợp và ứng dụng trong công nghệ thực phẩm, mỹ phẩm. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Phân lập thiết kế gen kháng sâu tạo giống đậu tương biến đổi gen Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Viện CNSH Thời gian thực hiện: 1/2028 - 12/2018; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Nafosted Thời gian thực hiện: 2016 - 2029; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Viện CNSH Thời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Viện CNSH Thời gian thực hiện: 1/2024 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [15] |
Khai thác và phát triển nguồn gen thực khuẩn thể (Bacteriophage) phục vụ sản xuất chế phẩm sinh học phòng chống một số vi khuẩn gây ngộ độc thực phẩm. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [16] |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất gelatinase tái tổ hợp và ứng dụng trong công nghệ thực phẩm, mỹ phẩm. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Thành viên |
| [17] |
Nghiên cứu phân lập các chủng thực khuẩn thể (Bacteriophage) đặc hiệu vi khuẩn Bacillus cereus nhằm tạo bộ chủng giống phục vụ cho nghiên cứu và tạo chế phẩm sinh học. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Viện CNSHThời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [18] |
Nghiên cứu phát triển chế phẩm phòng và điều trị bệnh hoại tử gan tụy cấp trên tôm nuôi nước lợ do Vibrio paraheamolyticus gây ra bằng liệu pháp thực khuẩn thể Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên |
| [19] |
Nghiên cứu phương pháp phát hiện virut gây bệnh và sản xuất vắc-xin phòng bệnh hoại tử thần kinh cho cá mú nuôi công nghiệp. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Thành viên |
| [20] |
Nghiên cứu tạo chế phẩm sinh học phòng trị hội chứng tiêu chảy và nhiễm trùng huyết trên gà, vịt do Salmonella và E.coli gây ra bằng liệu pháp thực khuẩn thể. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên |
| [21] |
Nghiên cứu vai trò kháng virus của hệ vi khuẩn đường ruột và chế tạo chế phẩm sinh học giúp tăng cường miễn dịch và kháng virus gây bệnh trên ong mật ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [22] |
Phân lập thiết kế gen kháng sâu tạo giống đậu tương biến đổi gen Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Thành viên |
| [23] |
Phân lập và xác định đặc điểm sinh học của vi khuẩn Staphylococcus aureus lây nhiễm trong thực phẩm tại Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Viện CNSHThời gian thực hiện: 1/2024 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [24] |
Tạo bộ sưu tập các chủng vi khuẩn Bacillus thuringiensis có khả năng sinh chitinase cao khu vực Đông Bắc Bộ Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Viện CNSHThời gian thực hiện: 1/2028 - 12/2018; vai trò: Thành viên |
