Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.569800

TS Nguyễn Văn Bình

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Đà Lạt

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Phân lập, tuyển chọn vi sinh vật vùng rễ có khả năng phân giải lan, cố định đạm từ đất trồng cà phê tại tỉnh Đắk Lắk

Nguyễn Khoa Trưởng; Lê Ngọc Triệu; Nguyễn Văn Bình; Nguyễn Thị Bích Liên; Phan Trung Trực; Lê Thị Hồng; Trần Văn Tiến; Nguyễn Hắc Hiển
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[2]

Thin cell layer technology in regeneration and micropropagation of Cyclamen persicum Mill

Duong Tan Nhut, Hoang Tran Minh Thu, Bui Van The Vinh, Nguyen Van Binh, Vu Quoc Luan
Propagation of Ornamental Plants, 12(2): 89-95 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[3]

Shoot regeneration and micropropagation of Panax vietnamensis Ha et Grushv. from ex vitro leaf-derived callus

Duong Tan Nhut, Nguyen Phuc Huy, Vu Quoc Luan, Nguyen Van Binh, Nguyen Ba Nam, Le Nu Minh Thuy, Dang Thi Ngoc Ha, Hoang Xuan Chien, Trinh Thi Huong, Hoang Van Cuong, Le Kim Cuong, Vu Thi Hien
African Journal of Biotechnology, 10(84): 19499-19504 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[4]

Effect of aeration on the growth and development of Gypsophyla paniculata L. cultured in vitro

Duong Tan Nhut, Nguyen Quoc Thien, Pham Thi Nhung, Pham Thi Bich Thuy, Nguyen Van Binh, Bui Van Le and Kee Yoeup Paek
Propagation of Ornamental Plants, 4(2): 48-52 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[5]

Improvement of culture system for in vitro propagation of Fragaria vesca

Duong Tan Nhut, Le Thi Thanh Xuan, Nguyen Hong Vu, Nguyen Van Binh, Nguyen Tri Minh and Nguyen Thi Thanh Hang
Journal of Biotechnology 2(2): 227-234 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[6]

Liquid and aeration culture in enhancing the shoot regeneration and quality of Lilium longiflorum

Duong Tan Nhut, Nguyen Quoc Thien, Nguyen Thanh Hai, Đoan Thi Quynh Huong, Nguyen Thi Thuy Hang, Nguyen Ngoc Kim Vy, Nguyen Van Binh, Phan Xuan Huyen, Nguyen Thi Dieu Huong and Do Nang Vinh
Journal of Biotechnology (Vietnamese Academy of Science and Technology) 2(4): 487-499 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[7]

Callus formation, shoot proliferation and rooting by liquid culture: a novel efficient method for rapid propagation of strawberry (Fragaria vesca L.)

Duong Tan Nhut, Vo Minh Tuan, Nguyen Ngoc Kim Vy, Pham Thanh Phong, Hoang Le Thu Van, Nguyen Van Binh, Truong Thi Thuy An, Dang Thi Thu Thuy and Nguyen Trinh Don
Vietnam – Korea International Symposium 2005, Bio-Technology & Bio-System Engineering, p. 96-100 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[8]

A wounding method and liquid culture in Paphiopedilum delenatii propagation

Duong Tan Nhut, Phan Thi Thuy Trang, Nguyen Hong Vu, Dang Thi Thu Thuy, Dinh Van Khiem, Nguyen Van Binh and K. Tran Thanh Van. 2005. A wounding method and liquid culture in Paphiopedilum delenatii propagation
Propagation of Ornamental Plants, 5(3): 158-163 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[9]

Hydroponic technology in quality improvement of African violet

Duong Tan Nhut, Phan Xuan Huyen, Nguyen Hong Viet, Nguyen Van Binh, Vu Quoc Luan, Nguyen Duoc Hue, Bui Van Le, Nguyen Hong Vu, Nguyen Van Phac, Hong Ngoc Tram and On Kim Nguyen
Journal of Science and Technology, 43 (2): 52-56 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[10]

Lily bulblets production by using bioreactor system culture

Duong Tan Nhut, Nguyen Thanh Hai, Nguyen Thi Thuy Hang, Nguyen Thuy Minh Hanh, Nguyen Thi Huyen Tram, Pham Quoc Tuan, Nguyen Tri Minh, Nguyen Van Binh, Nguyen Quoc Luan, Nguyen Minh Tuan, Thai Xuan Du and Bui Van Le
Proceeding of Life Science Basic Researches, Hanoi, p. 689-692 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[11]

Effect of explant position on flower stalk transverse thin cell layer morphogenesis of Begonia tuberous

Duong Tan Nhut, Ngo Thi Thu Ha, Phan Xuan Huyen, Trinh Thi Lan Anh, Nguyen Thanh Hai, Nguyen Trinh Tram, Nguyen Ngoc Thi, Nguyen Van Binh and Vu Quoc Luan
Proceeding of National conference for Basic Research Biotechnolgy, p. 279-283 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[12]

Primary designs of tube-shaped nylon film culture system in shoot regeneration of Sinningia spp. Leaf explants

Duong Tan Nhut, Nguyen Anh Nguyet, Huynh Thi Phuc, Nguyen Phuc Huy, Phan Nha Uyen, Thai Khiet Vi, Nguyen Thanh Hai, Nguyen Van Binh and Nguyen Quoc Thien
Proceedings of International Workshop on Biotechnology in Agriculture, Nong Lam University Ho Chi Minh City, p. 131-133 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[13]

Developmental pathways of plant somatic embryogenesis

Duong Tan Nhut, Nguyen Thuy Minh Hanh, Nguyen Ba Nam, Nguyen Van Binh and Vu Quoc Luan
Journal of Biotechnology 6(4): 397-414 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[14]

RT-PCR application for detection of the strawberry crinkle virus and strawberry mild yellow EDGE virus diseases on strawberry plant (Fragaria vesca L.) cultured in vitro

Duong Tan Nhut, Nguyen Duy, Ha Thi Tuyet Phuong, Nguyen Thi Thu Suong, Vu Thi Hien, Nguyen Van Binh, Vu Quoc Luan, Nguyen Thi Thuy Hang, Nguyen Ba Nam, Le Quang Cong and Bui Minh Tri
Journal of Biotechnology - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[15]

The effects of some factors on in vitro biomass production of Vietnamese ginseng (Panax vietnamensis Ha et Grushv.) and preliminary analysis of saponin content

Duong Tan Nhut, Vu Quoc Luan, Nguyen Van Binh, Pham Thanh Phong, Bui Ngoc Huy, Dang Thi Ngoc Ha, Phan Quoc Tam, Nguyen Ba Nam, Vu Thi Hien, Bui The Vinh, Lam Thi My Hang, Duong Thi Mong Ngoc, Lam Bich Thao and Tran Cong Luan
Journal of Biotechnology (Vietnamese Academy of Science and Technology), 7(3): 365-378 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[16]

Ứng dụng kỹ thuật RT-PCR trong chẩn đoán các bệnh virus xoắn lá và vàng mép lá trên cây Dâu tây in vitro

Dương Tấn Nhựt, Nguyễn Duy, Hà Thị Tuyết Phượng, Nguyễn Thị Thu Sương, Vũ Thị Hiền, Nguyễn Văn Bình, Vũ Quốc Luận, Nguyễn Thị Thúy Hằng, Nguyễn Bá Nam, Lê Quang Công, Bùi Minh Trí
Tạp Chí Công Nghệ Sinh Học, 7(3): 359-364 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[17]

Xác định hàm lượng saponin và dư lượng một số chất điều hòa sinh trưởng trong callus, chồi và rễ sâm Ngọc Linh nuôi cấy in vitro

Dương Tấn Nhựt, Lâm Thị Mỹ Hằng, Bùi Thế Vinh, Phan Quốc Tâm, Nguyễn Bá Nam, Nguyễn Cửu Thành Nhân, Hoàng Xuân Chiến, Lê Nữ Minh Thùy, Vũ Thị Hiền, Nguyễn Văn Bình, Vũ Quốc Luận, Trần Công Luận, Đoàn Trọng Đức
Tạp Chí Công Nghệ Sinh Học, 8(2): 189-202 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[18]

Hệ thống nuôi cấy túi nylon trong nhân giống cây African violet và cây Cúc

Nguyễn Phúc Huy, Nguyễn Ánh Nguyệt, Nguyễn Thành Hải, Thái Thương Hiền, Phan Lê Hà Nguyễn, Hoàng Trần Minh Thu, Nguyễn Văn Bình, Dương Tấn Nhựt
Tạp Chí Công Nghệ Sinh Học, 8(3B): 1361-1371 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[19]

Nhân giống vô tính cây sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.)

Dương Tấn Nhựt, Hoàng Xuân Chiến, Nguyễn Bá Trực, Nguyễn Bá Nam, Trần Xuân Tình, Vũ Quốc Luận, Nguyễn Văn Bình, Vũ Thị Hiền, Trịnh Thị Hương, Nguyễn Cửu Thành Nhân, Lê Nữ Minh Thùy, Lý Thị Mỹ Nga, Thái Thương Hiền, Nguyễn Thành Hải
Tạp Chí Công Nghệ Sinh Học, 8(3B): 1211-1219 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[20]

Nghiên cứu ảnh hưởng của giá thể gỗ gáo trắng đến sự sinh trưởng và phát triển của một số loài nấm ăn và nấm dược liệu

Nguyễn Đức Thắng, Lê Minh Trọng, Trương Bình Nguyên, Nguyễn Văn Giang, Hoàng Việt Bách Khoa, Nguyễn Thị Ái Minh, Bùi Thảo Nhi, Võ Lê Trung Nguyên, Nguyễn Hữu Kiên, Nguyễn Thị Thu Quyên, Nguyễn Văn Bình, Trần Văn Tiến
Tạp chí Khoa học Tây Nguyên - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[21]

Ảnh hưởng của mật độ trồng đến khả năng sinh trưởng và tính chất gỗ của cây gáo trắng (neolamarckia cadamba (Roxb.) Bosser) trên hai kiểu địa hình khác nhau tại đức trọng, lâm đồng

Nguyễn Đức Thắng, Nguyễn Văn Giang, Hoàng Việt Bách Khoa, Trương Bình Nguyên, Lê Bá Lê, Nguyễn Thị Ái Minh, Trần Văn Tiến, Nguyễn Văn Bình
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp 5: 84-96 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[22]

The First Morpho-Molecular Study of Shimizuomyces paradoxus in Vietnam: Insights into Fungal Biodiversity in Bidoup National Park

Giang Van Nguyen, Binh Van Nguyen , Hue Hong Thieu , Hanh Ngoc Nguyen, Thuy Ai Huyen Le, Nguyen Binh Truong, Thuan Duc Lao
Life 15: 644. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[23]

Improved biomass and metabolite production in hairy root culture in various genotypes of Panax ginseng through genetic transformation

Nguyen Van Binh, Min Jung Kim, Vo Ngoc Linh Giang, Yun Sun Lee, Murukarthick Jayakodi, Hyun‑Seung Park, Padmanaban Mohanan, Kyo Bin Kang, Byeol Ryu, Eun Jin Park, Tae Kyu Park, Tae‑Jin Yang
Plant Cell, Tissue and Organ Culture (PCTOC) 156:43 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[24]

Molecular phylogeny and cryptic morphology: A combined approach to taxonomic novelties in Polycarpaea (Caryophyllaceae) from Vietnam

Truong Thanh Hoang, Le Ba Le, Ngan Thi Kim Le, Minh Thi Ai Nguyen, Anh Thi Lan Truong, Nhung Thi Tran, Vinh Thai Tran, Son Van Le, Kim Thi Duong, Khoa Viet Bach Hoang, Trieu Ngoc Le, Binh Van Nguyen, Tien Van Tran
PLOS ONE - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[25]

Plant composition and economic potential on the foredunes of the nearshore islands from Vietnam

Le Ba Le, Truong Thanh Hoang, Minh Thi Ai Nguyen, Anh Thi Lan Truong, Nhung Thi Tran, Truong Khoa Nguyen, Vinh Thai Tran, Khoa Viet Bach Hoang, Binh Van Nguyen, Dai Hoang Phan, Tien Van Tran
Biodiversity - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[26]

Chỉ thị SNP và Bộ mồi dựa trên giải trình tự hoàn chỉnh bộ gen lục lạp của 7 loài thuộc chi Sâm và các ứng dụng của nó để phân biệt loài.

Tae-Jin Yang; Van Binh Nguyen; Hyun-Seung Park; Jee Young Park; Jeon, Jaehyun, Vo Ngoc Linh Giang
Văn phòng sở hữu trí tuệ Hàn Quốc - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[27]

Marker phân biệt loài và bộ mồi dựa trên giải trình tự hoàn chỉnh bộ gen lục lạp của 5 loài thuộc chi Panax (sâm), và các ứng dụng của chúng

Tae-Jin Yang; Hyun-Seung Park; Jee Young Park; Van Binh Nguyen
Văn phòng Sở hữu trí tuệ Hàn Quốc - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[28]

Quy trình kiểm định sâm ngọc linh (Panax vietnamensis ha et Grushv) và cặp mồi dùng để kiểm định sâm ngọc linh

Nguyễn Văn Bình, Đinh Xuân Tú, Vũ Duy Dũng, Tống Văn Anh
Cục sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[29]

Quy trình kiểm định sâm Lai Châu (Panax vietnamensis var. fuscidicus) và cặp mồi dùng để kiểm định Sâm Lai Châu

Nguyễn Văn Bình, Đinh Xuân Tú, Vũ Duy Dũng, Tống Văn Anh
Cục sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[30]

Efficient transgenic plantlet regeneration from hairy roots via somatic embryogenesis and hardening plantlets of Panax vietnamensis by iron nanoparticles-supplied culture

Nhut DT, Duc HH, Hoang NH, Ngan HTM, Diem LT, Tung HT, Khai HD, Mai NTN, Cuong DM, Luan VQ, Tuan TT, Giap DD, Khang NN, Binh NV, Ha CH, Ngoc PB, Huong TT
Plant Cell Tiss Organ Cult - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[31]

Comparative transcriptome and metabolome analyses of four Panax species explore the dynamics of metabolite biosynthesis

Koo H, Lee YS, Binh, NV, Giang VNL, Koo HJ, Park HS, Mohanan P, Yang TJ
Journal of Ginseng Research - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[32]

In Vitro Flowering of Torenia fournieri. In Plant Tissue Culture: New Techniques and Application in Horticultural Species of Tropical Region

Nhut, D. T., Tuan, T. T., Le Van Thuc, Binh, N. V., & Tung, H. T.
Springer, Singapore - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[33]

Somatic Embryo as a Tool for Micropropagating of Some Plants. In Plant Tissue Culture: New Techniques and Application in Horticultural Species of Tropical Region

Tung, H. T., Ngan, H. T. M., Cuong, D. M., Hien, V. T., Huong, T. T., Mo, V. T., Anh, T. T. L., Binh, N. V., Diem, L. T., and Nhut, D. T
Springer, Singapore - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[34]

Identification of candidate UDP-glycosyltransferases involved in protopanaxadiol-type ginsenoside biosynthesis in Panax ginseng

Kyo Bin Kang, Murukarthick Jayakodi, Yun Sun Lee, Van Binh Nguyen, Hyun-Seung Park, Hyun Jo Koo, Ik Young Choi, Dae Hyun Kim, You Jin Chung, Byeol Ryu, Dong Young Lee, Sang Hyun Sung, Tae-Jin Yang
Scientific Reports - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[35]

Comprehensive comparative analysis of chloroplast genomes from seven Panax species and development of an authentication system based on species-unique SNP markers

Van Binh Nguyen, Vo Ngoc Linh Giang, Nomar Espinosa Waminal, Hyun-Seung Park, Nam-Hoon Kim, Woojong Jang, Junki Lee, and Tae-Jin Yang
Journal of Ginseng Research - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[36]

Genome and evolution of the shade-requiring medicinal herb Panax ginseng

Nam-Hoon Kim, Murukarthick Jayakodi, Sang-Choon Lee, Beom-Soon Choi, Woojong Jang, Junki Lee, Hyun Hee Kim, Nomar Espinosa Waminal, Meiyappan Lakshmanan, Nguyen Van Binh...
Plant Biotechnology Journal - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[37]

Rapid amplification of four retrotransposon families promoted speciation and genome size expansion in the genus Panax

Junki Lee, Nomar Espinosa Waminal, Hong-Il Choi, Sampath Perumal, Sang-choon Lee, Van Binh Nguyen, Woojong Jang, Nam-Hoon Kim, Li-zhi Gao and Tae-Jin Yang
Scientific reports - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[38]

Evolution of the Araliaceae family inferred from complete chloroplast genomes and 45S nrDNAs of 10 Panax-related species

Kyunghee Kim, Van Binh Nguyen, Jingzhou Dong, Ying Wang, Jee Young Park, Sang-Choon Lee and Tae-Jin Yang
Scientific reports - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[39]

CYTOKININ RESPONSE FACTOR2 (CRF2) and CRF3 Regulate Lateral Root Development and Response to Cold Stress in Arabidopsis

Jeon, Jin, Chuloh Cho, Mi Rha Lee, Nguyen Van Binh, and Jungmook Kim
The Plant Cell - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[40]

The complete chloroplast genome sequence of Panax vietnamensis Ha et Grushv (Araliaceae)

Binh Nguyen, Kyunghee Kim, Young-Chang Kim, Sang-Choon Lee, Ji Eon Shin, Junki Lee, Nam-Hoon Kim, Woojong Jang, Hong-Il Choi and Tae-Jin Yang
Mitochondria DNA - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[41]

Comparative transcriptome and metabolome analyses of four Panax species explore the dynamics of metabolite biosynthesis

29) Koo, H., Lee, Y. S., Binh, N. V., Giang, V. N. L., Koo, H. J., Park, H. S., Mohanan, P., ... & Yang, T. J.
Journal of Ginseng Research - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[42]

Comprehensive comparative analysis of chloroplast genomes from seven Panax species and development of an authentication system based on species-unique SNP markers

25) Van Binh Nguyen, Vo Ngoc Linh Giang, Nomar Espinosa Waminal, Hyun-Seung Park, Nam-Hoon Kim, Woojong Jang, Junki Lee, and Tae-Jin Yang
Journal of Ginseng Research - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[43]

CYTOKININ RESPONSE FACTOR2 (CRF2) and CRF3 Regulate Lateral Root Development and Response to Cold Stress in Arabidopsis

20) Jeon, Jin, Chuloh Cho, Mi Rha Lee, Nguyen Van Binh, and Jungmook Kim
The Plant Cell - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[44]

Efficient transgenic plantlet regeneration from hairy roots via somatic embryogenesis and hardening plantlets of Panax vietnamensis by iron nanoparticles-supplied culture

30) Nhut, D.T., Duc, H.H., Hoang, N.H. et al
Plant Cell Tiss Organ Cult - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[45]

Evolution of the Araliaceae family inferred from complete chloroplast genomes and 45S nrDNAs of 10 Panax-related species

21) Kyunghee Kim, Van Binh Nguyen, Jingzhou Dong, Ying Wang, Jee Young Park, Sang-Choon Lee and Tae-Jin Yang
Scientific reports - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[46]

Genome and evolution of the shade-requiring medicinal herb Panax ginseng

24) Nam-Hoon Kim, Murukarthick Jayakodi, Sang-Choon Lee, Beom-Soon Choi, Woojong Jang, Junki Lee, Hyun Hee Kim, Nomar Espinosa Waminal, Meiyappan Lakshmanan, Nguyen Van Binh...
Plant Biotechnology Journal - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[47]

Identification of candidate UDP-glycosyltransferases involved in protopanaxadiol-type ginsenoside biosynthesis in Panax ginseng

26) Kyo Bin Kang, Murukarthick Jayakodi, Yun Sun Lee, Van Binh Nguyen, Hyun-Seung Park, Hyun Jo Koo, Ik Young Choi, Dae Hyun Kim, You Jin Chung, Byeol Ryu, Dong Young Lee, Sang Hyun Sung, Tae-Jin Yang
Scientific reports - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[48]

In Vitro Flowering of Torenia fournieri. In Plant Tissue Culture: New Techniques and Application in Horticultural Species of Tropical Region

28) Nhut, D. T., Tuan, T. T., Le Van Thuc, Binh, N. V., & Tung, H. T.
Springer, Singapore - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[49]

Rapid amplification of four retrotransposon families promoted speciation and genome size expansion in the genus Panax

23) Junki Lee, Nomar Espinosa Waminal, Hong-Il Choi, Sampath Perumal, Sang-choon Lee, Van Binh Nguyen, Woojong Jang, Nam-Hoon Kim, Li-zhi Gao and Tae-Jin Yang
Scientific reports - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[50]

Somatic Embryo as a Tool for Micropropagating of Some Plants. In Plant Tissue Culture: New Techniques and Application in Horticultural Species of Tropical Region

27) Tung, H. T., Ngan, H. T. M., Cuong, D. M., Hien, V. T., Huong, T. T., Mo, V. T., Anh, T. T. L., Binh, N. V., Diem, L. T., and Nhut, D. T
Springer, Singapore - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[51]

The complete chloroplast genome sequence of Panax vietnamensis Ha et Grushv (Araliaceae)

19) Binh Nguyen, Kyunghee Kim, Young-Chang Kim, Sang-Choon Lee, Ji Eon Shin, Junki Lee, Nam-Hoon Kim, Woojong Jang, Hong-Il Choi and Tae-Jin Yang
Mitochondria DNA - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2470-1394
[1]

Nghiên cứu xây dựng bộ chỉ thị phân tử phục vụ giám định khai thác và phát triển Sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nước
Thời gian thực hiện: 01/10/2016 - 01/03/2019; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu quy trình tạo phôi vô tính và nhân nhanh cây lan Hồ điệp (Phalaenopsis spp)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học & Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
Thời gian thực hiện: 01/06/2006 - 01/06/2009; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu hoàn thiện quy trình nhân giống in vitro sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis) bằng bioreactor

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công Nghệ
Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu nhân giống vô tính và sản xuất sinh khối rễ cây sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis et Grushvo)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2011; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu kỹ thuật trồng cây Gáo vàng (Nauclea orientalis L) và Gáo trắng (Neolamarckia cadamba Bosser) làm nguyên liệu phục vụ sản xuất nấm tại Tây Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[6]

Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên di truyền một số loài cây chịu mặn ở vùng cát ven biển và một số đảo ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VINIF
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên chính
[7]

Nghiên cứu hoàn thiện quy trình nhân giống in vitro sâm Ngọc Linh bằng công nghệ bioreactor

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công Nghệ
Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên chính
[8]

Nghiên cứu xây dựng bộ chỉ thị phân tử phục vụ giám định, khai thác và phát triển sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nước
Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Thành viên chính
[9]

Nghiên cứu nhân giống vô tính và sản xuất sinh khối rễ cây sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grush.)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thành viên chính
[10]

Nghiên cứu qui trình tạo phôi vô tính và nhân nhanh cây lan Hồ điệp (Phalaenopsis spp.)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học & Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
Thời gian thực hiện: 2006 - 2009; vai trò: Thành viên chính
[11]

Hoàn thiện qui trình nhân giống và cung cấp cây giống dâu tây (Fragaria vesca L.) sạch bệnh, số lượng lớn cho các vùng trồng dâu tây tại tỉnh Lâm Đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học & Công nghệ Tp. HCM
Thời gian thực hiện: 2006 - 2011; vai trò: Thành viên chính
[12]

Sản xuất thử nghiệm nhân giống in vitro cây Địa lan (Cymbidium spp.) phục vụ cho công tác trồng hoa chậu và cắt cành tại Đà Lạt – Lâm Đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2006 - 2009; vai trò: Thành viên chính
[13]

Nghiên cứu nuôi cấy tế bào đơn cây Thông đỏ (Taxus wallichiana) – một loài dược liệu quí chữa trị ung thư

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung Tâm Hỗ Trợ Phát Triển Châu Á
Thời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Thành viên chính
[14]

Ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy bằng Bioreactor trong nhân giống cây hoa Lily

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sỡ khoa học công nghệ Tp.HCM
Thời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Thành viên chính
[15]

Kỹ thuật nuôi cấy lớp mỏng tế bào và hệ thống nuôi cấy bioreactor trong nhân giống nhanh cây hoa Thu hải đuờng (Begonia tuberous) – một loài hoa có giá trị kinh tế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nước
Thời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Thành viên chính
[16]

Hoàn thiện qui trình nhân giống và cung cấp cây giống dâu tây (Fragaria vesca L.) sạch bệnh, số lượng lớn cho các vùng trồng dâu tây tại tỉnh Lâm Đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học & Công nghệ Tp. HCM
Thời gian thực hiện: 2006 - 2011; vai trò: Thành viên chính
[17]

Kỹ thuật nuôi cấy lớp mỏng tế bào và hệ thống nuôi cấy bioreactor trong nhân giống nhanh cây hoa Thu hải đuờng (Begonia tuberous) – một loài hoa có giá trị kinh tế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nước
Thời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Thành viên chính
[18]

Nghiên cứu kỹ thuật trồng cây Gáo vàng (Nauclea orientalis L) và Gáo trắng (Neolamarckia cadamba Bosser) làm nguyên liệu phục vụ sản xuất nấm tại Tây Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[19]

Nghiên cứu nuôi cấy tế bào đơn cây Thông đỏ (Taxus wallichiana) – một loài dược liệu quí chữa trị ung thư

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung Tâm Hỗ Trợ Phát Triển Châu Á
Thời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Thành viên chính
[20]

Sản xuất thử nghiệm nhân giống in vitro cây Địa lan (Cymbidium spp.) phục vụ cho công tác trồng hoa chậu và cắt cành tại Đà Lạt – Lâm Đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2006 - 2009; vai trò: Thành viên chính
[21]

Ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy bằng Bioreactor trong nhân giống cây hoa Lily

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sỡ khoa học công nghệ Tp.HCM
Thời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Thành viên chính
[22]

Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên di truyền một số loài cây chịu mặn ở vùng cát ven biển và một số đảo ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VINIF
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên chính