Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.628642
Bùi Thu Hà
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Giáo trình thực tập nghiên cứu thiên nhiên Nguyễn Lân Hùng Sơn (chủ biên), Trần Văn Hậu, Đỗ Văn Nhượng, Bùi Minh Hồng, Nguyễn Vĩnh Thanh, Lê Trung Dũng, Bùi Thu Hà, Nguyễn Văn QuyềnĐại học Sư phạm Hà Nội, 296 trang, - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Trần Văn Ba, Nguyễn Thị Hồng Liên, Bùi Thu Hà (đồng chủ biên); Mai Sỹ Tuấn, Nguyễn Văn Quyền, Hoàng Thị Bé Đại học Sư phạm Hà Nội, 304 trang, - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Trần Thế Bách, Đỗ Văn Hài , Bùi Thu Hà , Hà Minh Tâm Báo cáo Khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy sinh học ở Việt Nam – Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 4, 522-534 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [4] |
BỔ SUNG LOÀI Vincetoxicum carnosum (R. Br.) Benth. (ASCLEPIADACEAE R. BR.) CHO HỆ THỰC VẬT VIỆT NAM Trần Thế Bách, Bùi Thu Hà,, Hà Minh TâmBáo cáo Khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy sinh học ở Việt Nam - Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 4, 11-15 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Doãn Hoàng Sơn, Trần Đức Bình, Trần Thế Bách, Bùi Thu Hà, Phạm Quỳnh Anh Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 7: 363-370. Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [6] |
ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI CÁC LOÀI TRONG CHI CỒNG (CALOPHYLLUM L.) - HỌ BỨA (CLUSIACEAE LINDL.) Ở VIỆT NAM Lê Ngọc Hân, Trần Thế Bách, Trần Đức Bình, Doãn Hoàng Sơn, Thiều Thị Huyền Trang, Bùi Thu Hà, Sangmi EumBáo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 7: 159-165. Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Hà Thị Dung, Vũ Anh Thương, Trần Thế Bách, Bùi Thu Hà Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 7: 91-95. Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [8] |
PHÂN LOẠI CÁC LOÀI CHI CHÂN BÌM ERYCIBE ROXB. Ở VIỆT NAM Trần Đức Bình, Trần Thế Bách, Đỗ Văn Hài, Bùi Hồng Quang, Dương Thị Hoàn, Bùi Thu Hà, Sangmi EumBáo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 7: 54-61. Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Trần Thế Bách, Bùi Thu Hà Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 7: 46-49. Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [10] |
NGHIÊN CỨU MỐI QUAN HỆ GẦN GŨI CÓ THỂ CỦA MỘT SỐ CHI THUỘC HỌ CAM (Rutaceae) Ở VIỆT NAM Bùi Thu Hà, Nguyễn Thị Hồng Liên, Trần Thế BáchBáo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6: 100-108. Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Bùi Thu Hà, Nguyễn Thị Hồng Liên, Nguyễn Thị Nguyên, Nguyễn Văn Quyền, Trần Thế Bách, Lê Bá Duy, Phạm Quỳnh Anh Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6: 1087-1092. Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Sindechites Oliv. - Chi bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam Trần Thế Bách, Đỗ Văn Hài, Bùi Hồng Quang, Vũ Tiến Chính, Doãn Hoàng Sơn, Trần Đức Bình, Thiều Thị Huyền Trang, Hà Thị Dung, Lê Bá Duy, Phạm Quỳnh Anh, Bùi Thu Hà, Ma Thị Mai Loan, Hà Minh Tâm, Sangmi EumBáo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6: 23-26. Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Melodinus cambodiensis Pierre – Loài bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam Trần Thế Bách, Đỗ Văn Hài, Vũ Tiến Chính, Bùi Hồng Quang, Nguyễn Thị Thanh Hương, Dương Thị Hoàn, Bùi Thu HàBáo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5: 32-34 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Trần Thế Bách, Bùi Thu Hà, Nguyễn Văn Quyền Journal of Science, Natural Sciences 64(10A): 128-132 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Tran The Bach,Tran Thi Ngoc Diep, Pham Thanh Loan, Ha Thi Thanh Doan, Nguyen Thi Thanh Huong, Ha Minh Tam, Bui Thu Ha TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ. TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG 29(4): 72-80 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Tran The Bach, Le Ngoc Han, Bui Van Thanh, Vu Ha Phuong, Bui Thu Ha, Cao Thi Phuong Thao4, Sy Danh Thuong TNU Journal of Science and Technology 229(09): 17 – 23 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Microchirita bimaculata (GESNERIACEAE), A NEWLY RECORDED SPECIES FOR THE FLORA OF VIETNAM Ha Thi Dung, Tran The Bach, Ha Minh Tam, Nguyen Mau Hoang Quan, Bui Thu HaHNUE JOURNAL OF SCIENCE, Natural Sciences 2024, Volume 69, Issue 3, pp. 148-153 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Sách đỏ Việt Nam, Tập 2. Thực vật và Nấm Trần Thế Bách, Nguyễn Thế Cường, Đỗ Văn Hài, Bùi Hồng Quang (Đồng chủ biên) và nnkNXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Sinh thái thảm thực vật (Vegetation Ecology) Trần Đình Lý (chủ biên), Trần Thế Bách, Bùi Thu Hà, Nguyễn Hùng MạnhNXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. ISBN 978-604-913-910-9 (Bộ Sách Đại học và Sau Đại học) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Species diversity and uses of flowering plants in the north central region of Vietnam Tran The Bach, Do Van Hai, Bui Hong Quang, Nguyen Thi Thanh Huong, Duong Thi Hoan, Le Ngoc Han, Tran Duc Binh, Vu Anh Thuong, Nguyen Thu Thuy, Vu Ha Phuong, Nguyen Thi Kim Trien, Bui Thu Ha, Ha Minh TamHội nghị khoa học: Đa dạng sinh học và các chất có hoạt tính sinh học vì sự phát triển bền vững. Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Alangium faberi Oliv. – LOÀI GHI NHẬN MỚI CHO HỆ THỰC VẬT VIỆT NAM Trần Thế Bách, Lê Ngọc Hân, Trần Đức Bình, Vũ Anh Thương, Hà Minh Tâm, Bùi Thu HàBÁO CÁO KHOA HỌC VỀ NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY SINH HỌC Ở VIỆT NAM - HỘI NGHỊ KHOA HỌC QUỐC GIA LẦN THỨ 5: 4-7 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Uses Of Medicinal Flowering Plant Species In Lang Son Province, Vietnam Bui Thu Ha, Tran The BachJournal of Population Therapeutics & Clinical Pharmacology 30(2): 176-192 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [23] |
A new species of Lasianthus (Rubiaceae), L. konchurangensis, from the Central Highlands of Vietnam Thi Dung Ha, Bui Hong Quang, The Bach Tran, Hai Van Do, Huong Nguyen Thi Thanh, Ha Bui Thu, Shuichiro Tagane, Emiko Oguri, Akiyo Naiki, Van-Son DangPhytotaxa 451 (2): 161–168 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [24] |
A new species of Psydrax (Vanguerieae, Rubiaceae) from the Gia Lai Plateau, southern Vietnam Bui Hong Quang, The Bach Tran, Thi Dung Ha, Hai Do Van, Huong Nguyen Thi Thanh, Ha Bui Thu, Van Son DangPhytoKeys 149(4):99-107 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Le Ngoc Han, Tran The Bach, Bui Hong Quang, Do Van Hai, Bui Thu Ha, Leonid V. Averyanov, Maxim S. Nuraliev Phytotaxa 424 (3): 167–176 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [26] |
The Bach Tran, Xuan Lam Hoang, Ngoc Duy Bui, Thu Ha Bui, Eum Sangmi, Hong Quang Bui, Van Hai Do, Maxim Nuraliev, Andrey Kuznetsov, Svetlana Kuznetova & Michele Rodda Ann. Bot. Fennici 55: 163-169 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Dregea taynguyenensis (Apocynaceae, Asclepiadoideae), a new species from Vietnam The Bach Tran, Hai Do Van, Ha Bui Thu, Sangho Choi, Sangmi Eum, Michele RoddaPhytotaxa 333(2): 267-273 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Feng-Juan MOU 1,*, Xiu HU 2, Bui Thu HA 3& Nguyen Manh CUONG 4 European Journal of Taxonomy 860: 141–18 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Heterostemma cucphuongense (Apocynaceae, Asclepiadoideae), a new species from Vietnam The Bach Tran, Le Ngoc Han, Do Van Hai, Bui Hong Quang, Nguyen Thi Thanh Huong, Bui Thu Ha, Tran Van Hai, Michele RoddaPhytoKeys 148: 119–124 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [30] |
A new species of Sterculia (Malvaceae) from Vietnam Cam Nhung Kieu, Duc Binh Tran Thu Ha Bui, Thu Thuy Nguyen , Ngoc Han Le, Thi Hoan Duong , Hong Quang Bui, The Bach TranPhytoKeys 227: 1–8 (2023) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Eriolaena bacgiangensis (Malvaceae), a new species from Vietnam Van Tien Tran,The Bach Tran , Ha Phuong Vu, Hoang Tuan Cao, Thu Ha BuiPhytoKeys 256: 13–20 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Gymnema phuquocense (Apocynaceae, Asclepiadoideae), a new species from Vietnam Thu Ha Bui, Ngoc Han Le, The Bach TranPhytoKeys 251: 203–210 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Bùi Thu Hà, La Thị Mai Loan, Nguyễn Văn Quyền, Thiều Thị Huyền Trang, Hà Thị Dung, Doãn Hoàng Sơn, Trần Thị Thu Thủy, Trần Thùy Linh Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam. Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ 2. Đà Nẵng, 20/05/2016. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Góp phần nghiên cứu đa dạng thực vật có mạch vùng Trung Trường Sơn ở Việt Nam, tr. 35-41 Trần Thế Bách, Bùi Thu Hà, Nguyễn Thị Hồng LiênBáo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học liên quan đến năng suất và khả năng kháng đổ của giống lúa XT28 Nguyễn Thị Hồng Liên, Đặng Thị Thủy, Bùi Thu Hà,Hội thảo quốc gia lần thứ nhất, khoa Sinh học. Trường ĐHSP Hà Nội. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Đa dạng thực vật hạt kín có ích tại Khu bảo tồn thiên nhiên Vân Long, tỉnh Ninh Bình, tr. 1103-1106. Bùi Thu Hà, Trần Thế BáchBáo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 4, Hà Nội, 21/10/2011: 1103-1106. Nxb Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Lê Ngọc Hân, Bùi Thu Hà Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam. Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ 2. Đà Nẵng, 20/05/2016. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Danh pháp các loài Xú hương (Lasianthus) thuộc họ Cà phê (Rubiaceae) ở Việt Nam, tr. 161-169. Hà Thị Dung, Bùi Thu Hà, Vũ Thị Dung, Ngô Văn Tùng, Sang Mi EumBáo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam. Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ 2. Đà Nẵng, 20/05/2016. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Thiều Thị Huyền Trang, Bùi Thu Hà Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam. Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ 2. Đà Nẵng, 20/05/2016. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Nguyễn Thị Hồng Liên, Lưu Hồng Nhung, Nguyễn Hà Linh, Bùi Thu Hà, Nguyễn Văn Quyền Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam. Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ 2. Đà Nẵng, 20/05/2016. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Nguyễn Văn Quyền, Trần Văn Ba, Bùi Thu Hà, Nguyễn Thị Hồng Liên, Trịnh Minh Nguyệt, Phạm Văn Giáp, Phạm Thị Thùy Linh Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam. Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ 2. Đà Nẵng, 20/05/2016. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Bùi Thu Hà, Thiều Thị Huyền Trang Tạp chí Khoa học ĐHQGHN - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Nguyễn Thị Hồng Liên, Bùi Thu Hà, Lê Ngọc Hân Tạp chí Khoa học, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Phân loại chi Xuyên tiêu (Zanthoxylum L.) thuộc họ Cam (Rutaceae) ở Việt Na, 26(2S): 101-110. Bùi Thu Hà, Nguyễn Thị Nguyên, Nguyễn Thị Hồng LiênTạp chí Khoa học, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Bùi Thu Hà, Nguyễn Thị Hồng Liên, Trần Thế Bách Tạp chí Khoa học 26(2S): 96-100, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Jasminanthes xuanlienensis (Apocynaceae, Asclepiadoideae), a new species from Vietnam The Bach Tran, Do Van Hai, Bui Thu Ha, Michele RoddaPhytoKeys 69: 17–22 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Trần Đình Lý, Trần Thế Bách. Bùi Thu Hà Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Nguyễn Lân Hùng Sơn (Chủ biên), Trần Văn Ba, Nguyễn Hữu Dực, Đỗ Văn Nhượng, Bùi Minh Hồng, Nguyễn Vĩnh Thanh, Hoàng Ngọc Khắc, Bùi Thu Hà và Nguyễn Đức Hùng Nxb Đại học Sư Phạm - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Nguyễn Lân Hùng Sơn (Chủ biên), Trần Văn Ba, Bùi Thu Hà, Trần Thế Bách, Phan Văn Mạch và Nguyễn Thanh Vân Nxb Đại học Sư Phạm - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Hoya sapaensis (Apocynaceae, Asclepiadoideae), a new species from Vietnam, 48: 511–514 Tran The Bach, Michele Rodda, Joo-Hwan Kim, Joongku Lee, Dong-Kap Kim & Bui Thu HaAnn. Bot. Fennici - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [51] |
Tran The Bach, Joo-Hwan Kim, Dong-Kap Kim, Joongku Lee, Bui Thu Ha NOVON, Missouri Botanical Garden, St. Louis, U.S.A. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Giới thiệu một số chương trình máy tính được ứng dụng trong nghiên cứu phân loại thực vật, Bùi Thu Hà, Trần Thế BáchTạp chí Khoa học 23(2S): 228-233 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Chi Dấu dầu - Tetradium Lour. (họ Cam - Rutaceae Juss.) ở Việt Nam, tr. 86-89 Bùi Thu Hà, Nguyễn Khắc KhôiBáo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần 2, Hà Nội, 26 tháng 10 năm 2007. Nxb. Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Bùi Thu Hà, Hoàng Thị Sản Báo cáo Khoa học Hội nghị toàn quốc NCCB. Quy Nhơn, 10 tháng 8 năm 2007. Nxb. Khoa học & Kỹ thuật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Chi Quýt gai - Atalantia Correa (Rutaceae Juss.) ở Việt Nam, tr. 66-68. Bùi Thu HàBáo cáo Khoa học Hội thảo toàn quốc Đa dạng Sinh học Việt Nam: Nghiên cứu, Giáo dục, Đào tạo. Hà Nội 20-12/12/2005. Hà Nội - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [56] |
Bùi Thu Hà Hội nghị Khoa học toàn quốc 2004. Thái Nguyên, 23 tháng 9 năm 2004. Nxb. Khoa học & Kỹ thuật - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [57] |
Bùi Thu Hà, Vũ Xuân Phương Tạp chí sinh học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [58] |
Bổ sung một loài của chi Clausena Burm. f. (Rutaceae) cho hệ thực vật Việt Nam, 25(3), 36-38 Bùi Thu Hà, Vũ Xuân PhươngTạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [59] |
Chi Clausena Burm.f (Rutaceae) ở Việt Nam, 138-142 Vũ Xuân Phương, Bùi Thu HàKỷ yếu Hội thảo Khoa học Sinh học và Công nghệ Sinh học trong đào tạo - Nghiên cứu, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và Công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Tham gia |
| [2] |
Xây dựng bộ Động vật chí, Thực vật chí Việt Nam, giai đoạn 2008-2010 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học & Công nghệThời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Tham gia |
| [3] |
Xây dựng luận cứ khoa học để bảo vệ tri thức bản địa cho việc sử dụng đa dạng sinh học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trườngThời gian thực hiện: 2000 - 2002; vai trò: Tham gia |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2001 - 2003; vai trò: Tham gia |
| [5] |
Tiềm năng sinh học của nguyên liệu sinh học ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh học và Công nghệ sinh học Hàn QuốcThời gian thực hiện: 2007 - 2007; vai trò: Thành viên tham gia |
