Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.46653
TS Nguyễn Khắc Tiệp
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Dược Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nguyen Tran Nam Tien, Vu Ngan Binh, Pham Thi Thanh Ha, Dang Thi Ngoc Lan, Yong-Soon Cho, Nguyen Phuoc Long, Jae-Gook Shin, Nguyen Hoang Anh (Jr), Truong Anh Quan, Do Ngoc Tuan, Nguyen Khac Tiep, Pham The Thach,
Nguyen Hoang Anh, Vu Dinh Hoa PLOS ONE, - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Nguyen Viet Hung, Le Quoc Tien, Vu Ngoc Hai Linh, Hoang Tran, Tiep K. Nguyen, Duc-Vinh Pham, Van-Hai Hoang, Tran Thi Thu Hien, Thanh Xuan Nguyen, Quynh Mai Thai, Trung Hai Nguyen, Son Tung Ngo and Phuong-Thao Tran RSC Advances, 2025, 15, 6994–7003 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Ngoc Anh Luu Dam, Van Huong Bui, Ton That Huu Dat, Khac Tiep Nguyen, Thanh Tung Nguyen, Quang Quy Duong, Tung Lam Vo, and Vladimir V. Titok J. Microbiol. Biotechnol. 2025. 35: e2409006 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Nguyen Thanh Tung, Nguyen Khac Tiep, Do Thu Ha, Duong Quang Quy, Nguyen Quoc Binh, Pham The Hai, Oleh Koshovyi and Ain Raal Indian Journal of Natural Products and Resources, Vol. 15(3), September 2024, pp 391-401 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Nguyen Quynh Anh Ngo, Xuan Thanh Dam, Tiep Khac Nguyen,
Chien Ngoc Nguyen, Nhi Dinh Bui Jordan Journal of Pharmaceutical Sciences, Volume 17, No. 4, 2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [6] |
α-Glucosidase Inhibitors from Polyscias serrata Roots in a Parallel Study of Network Pharmacology Le Thi Tu Anh , Hoang Thai Dang, Nguyen Thi Thu Ha, Nguyen Thanh Tra, Nguyen Thi Thuy Linh , Ba Thi Cham, Bui Thi Thuy Luyen , Hoang Huy Do and Tiep Khac Nguyen *Records of Natural product , 18,3,363-368 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Hong Nhung Pham, Thi Dung Nhi Than, Hoang Anh Nguyen, Dinh Hoa Vu
Thanh Huong Phung, and Tiep Khac Nguyen Microbial Drug Resistance Volume 30, Number 5, 2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Anh Quang Luong, · Hien Thanh-Thi Pham, Bao Ngoc Tran, · Tiep Khac Nguyen, · Chien Ngoc Nguyen Journal of Pharmaceutical Innovation, 19, 24, 1-14 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Tiep Khac Nguyen , Anh D.Kieu, Minh Duc Tran, Thi Thuong Huyen Tran, Cong Doanh Sai, Duc Trong Tran, Diep Ngoc Dang, Son Anh Pham, Huy-Hoang Do Journal of Photochemistry & Photobiology, A: Chemistry 452 (2024) 115540 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [10] |
HOẠT TÍNH KHÁNG KHUẨN IN VITRO CỦA DAPTOMYCIN VỚI CÁC CHỦNG STAPHYLOCOCCUS AUREUS Ngô Thị Hảo, Nguyễn Khắc Tiệp và Phạm Hồng NhungTCNCYH 170 (9) - 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Tran Thi Minh Thu, Do Thi Huyen Thuong, Bui Thi Thuy Luyen, Le Ngoc Khanh, Tong Xuan Quang, Nguyen Khac Tiep * AFPS 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Do Thi Huyen Thuong, Tran Thi Minh Thu, Nguyen Thi Minh Thu, Do Huy Hoang, Le Ngoc Khanh, Nguyen Khac Tiep* AFPS 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [13] |
A new method to form and evaluate biofilms of 2 microorganism species on 96-well plates Than Dac Hung, Nguyen Thi Lan Anh, Nguyen Thi Nhu Quynh, Nguyen Khac Tiep*AFPS 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Tác dụng kháng nấm của tinh dầu Trầu không và dung dịch vệ sinh chứa tinh dầu trầu không Đàm Thanh Xuân, Lê Ngọc Khánh, Phạm Văn Hùng, Nguyễn Thị Cẩm Vân, Trần Thị Minh Thu, Đỗ Thị Huyền Thương, Lê Thị Tú Anh, Nguyễn Khắc TiệpNghiên cứu Dược & Thông tin thuốc, 2022, Tập 13, Số 5, trang 1-9 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Mai Thị Trang, Nguyễn Khắc Tiệp, Phạm Hồng Nhung Tạp chí nghiên cứu y học 160 (12V2) - 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Ngo Xuan Hoang, Tam Thuy Lu Vo, Van Hai Hoang, Tiep K Nguyen, Ji Hae Seo, Phuong Thao Tran Pharm Sci Asia 2023; 50(2), 147-156 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Vắc xin phòng COVID-19: Tổng quan nguyên lý thiết kế một số nhóm vắc xin đã được chấp thuận Lê Ngọc Khánh, Nguyễn Khắc Tiệp, Nguyễn Thị Thanh Duyên, Đàm Thanh XuânTạp chí nghiên cứu dược và thông tin thuốc, tập 12, số 4, trang 49-57 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Nguyễn Khắc Tiệp, Đàm Thanh Xuân, Lê Ngọc Khánh, Bùi Thị Thúy Luyện, Tạ Thu Lan, Trần Thị Minh Thu, Đỗ Thị Huyền Thương, Tống Xuân Quang, Lê Thị Tú Anh Tạp chí Hóa học và ứng dụng 1B(60B), 277-281 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Nguyễn Khắc Tiệp, Đàm Thanh Xuân, Lê Thị Tú Anh, Nguyễn Hoàng Anh, Phạm Hồng Nhung,
Nguyễn Quỳnh Chi, Peyrusson Frédéric, Tulkens M. Paul, Van Bambeke Françoise Tạp chí nghiên cứu dược và thông tin thuốc, tập 12, số 5, trang 41-48 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Tiep K. Nguyen, Frédéric Peyrusson, Wafi Siala, Nhung H. Pham, Hoang A. Nguyen, Paul M. Tulkens and Françoise Van Bambeke Frontier in Microbiology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Host Cell Oxidative Stress Induces Dormant Staphylococcus aureus Persisters Frédéric Peyrusson, Tiep Khac Nguyen, Tome Najdovski, Françoise Van BambekeMicrobiology spectrum, Volume 10 Issue 1 e02313-21 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Nguyễn Quỳnh Chi, Nguyễn Hoàng Anh, Phạm Tuấn Anh, Lê Thị Tú Anh, Nguyễn Khắc Tiệp Nghiên cứu Dược & Thông tin thuốc - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Tiep K. Nguyen, Frédéric Peyrusson, Magali Dodémont, Nhung H. Pham, Hoang A. Nguyen, Paul M. Tulkens and Françoise Van Bambeke Frontiers in Microbiology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Tiep Khac Nguyen, Nhung Hong Pham, Hoang Anh Nguyen, Maria Angeles Argudin, Paul M. Tulkens and Françoise Van Bambeke BSM 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Intracellular Staphylococcus aureus persisters upon antibiotic exposure Frédéric Peyrusson, Hugo Varet, Tiep Khac Nguyen, Rachel Legendre, Odile Sismeiro, Jean-Yves Coppée, Christiane Wolz, Tanel Tenson, Françoise Van BambekeNature communication - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Tiep Khac Nguyen, Maria A. Argudı´n, Ariane Deplano, Pham Hong Nhung, Hoang Anh Nguyen, Paul M. Tulkens, Magali Dodemont, and Francoise Van Bambeke Microbial Drug Resistance - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Đặng Thị Thanh Sơn, Trương Thị Quý Dương, Trần Thị Nhật, Nguyễn Khắc Tiệp Khoa học kỹ thuật thú y - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [28] |
β-Glucosidase từ vi sinh vật, ứng dụng trong công nghệ dược phẩm Lê Thị Tú Anh, Nguyễn Khắc Tiệp, Đàm Thanh XuânTạp chí dược học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Resistance and persistence in Staphylococcus aureus clinical isolates from Vietnam Tiep Khac Nguyen, Nhung Hong Pham, Hoang Anh Nguyen, Maria Angeles Argudin, Paul M. Tulkens and Françoise Van BambekeRéunion Interdisciplinaire de Chimiothérapie Anti-Infectieuse - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Tiep K. Nguyen, Debaditya Das, Françoise Van Bambeke and Paul M. Tulkens American Society for Microbiology - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Tiep Khac Nguyen, Nhung Hong Pham, Hoang Anh Nguyen, Paul M. Tulkens and Françoise Van Bambeke 30th ICC 2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Tiep Khac Nguyen, Nhung Hong Pham, Hoang Anh Nguyen, Maria Angeles Argudin, Paul M. Tulkens and Françoise Van Bambeke American Society for Microbiology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Xuan Thanh Dam, Ngoc Thi Nguyen , Khanh Ngoc Le , Tiep Khac Nguyen Pharm Sci Asia - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [34] |
A cfr-like gene cfr(C) conferring linezolid resistance is common in Clostridium difficile. Thomas Candela, Jean-Christophe Marvaud, Tiep Khac Nguyen, Thierry LambertJournal of Antimicrobial Agents - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [35] |
A cfr-like gene cfr(C) conferring linezolid resistance is common in Clostridium difficile. Thomas Candela, Jean-Christophe Marvaud, Tiep Khac Nguyen, Thierry LambertJournal of Antimicrobial Agents - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0924-8579 |
| [36] |
A new method to form and evaluate biofilms of 2 microorganism species on 96-well plates Than Dac Hung, Nguyen Thi Lan Anh, Nguyen Thi Nhu Quynh, Nguyen Khac Tiep*Hội nghị AFPS 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Activity of Moxifloxacin Against Biofilms Formed by Clinical Isolates of Staphylococcus aureus Differing by Their Resistant or Persister Character to Fluoroquinolones Tiep K. Nguyen, Frédéric Peyrusson, Wafi Siala, Nhung H. Pham, Hoang A. Nguyen, Paul M. Tulkens and Françoise Van BambekeFrontier in Microbiology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1664-302X |
| [38] |
Activity of moxifloxacin in a model of intracellular infection by Staphylococcus aureus clinical isolates from patients suffering from persistent infections in Vietnam Tiep Khac Nguyen, Nhung Hong Pham, Hoang Anh Nguyen, Paul M. Tulkens and Françoise Van Bambeke30th ICC 2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Antibiotic resistance, biofilm formation, and intracellular survival as possible determinants of persistent or recurrent infections by Staphylococcus aureus in a Vietnamese tertiary hospital. Focus on bacterial response to moxifloxacin. Tiep Khac Nguyen, Maria A. Argudı´n, Ariane Deplano, Pham Hong Nhung, Hoang Anh Nguyen, Paul M. Tulkens, Magali Dodemont, and Francoise Van BambekeMicrobial Drug Resistance - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1931-8448 and 1076-6294 |
| [40] |
ANTIMICROBIAL AND ANTIBIOFILM EFFECTS OF SOME SEMI -SYNTHETIC DERIVATIVES FROM COMPONENT OF SOME ESSENTIAL OILS Do Thi Huyen Thuong, Tran Thi Minh Thu, Nguyen Thi Minh Thu, Do Huy Hoang, Le Ngoc Khanh, Nguyen Khac Tiep*Hội nghị AFPS 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Biofilm formation and matrix constituents of S. aureus clinical isolates collected from persistent or recurrent infections in Vietnam Tiep Khac Nguyen, Nhung Hong Pham, Hoang Anh Nguyen, Maria Angeles Argudin, Paul M. Tulkens and Françoise Van BambekeBSM 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Dai dẳng kháng sinh - một kiểu hình liên quan đến giảm hiệu quả điều trị nhiễm khuẩn trên lâm sàng cần được quan tâm Nguyễn Khắc Tiệp, Đàm Thanh Xuân, Lê Thị Tú Anh, Nguyễn Hoàng Anh, Phạm Hồng Nhung, Nguyễn Quỳnh Chi, Peyrusson Frédéric, Tulkens M. Paul, Van Bambeke FrançoiseTạp chí nghiên cứu dược và thông tin thuốc, tập 12, số 5, trang 41-48 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-364X |
| [43] |
Design, synthesis, and evaluation of indoleamin-2,3- dioxygenase 1 inhibition activity of novel 5/6-amino indazole derivatives with amide template Ngo Xuan Hoang, Tam Thuy Lu Vo, Van Hai Hoang, Tiep K Nguyen, Ji Hae Seo, Phuong Thao TranPharm Sci Asia 2023; 50(2), 147-156 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: E-ISSN 2586-8470 |
| [44] |
Effect of starch and glycerol on the properties of alginate-microcapsules creating by phase separation coacervation method Xuan Thanh Dam, Ngoc Thi Nguyen , Khanh Ngoc Le , Tiep Khac NguyenPharm Sci Asia - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2586-8195 |
| [45] |
EVALUATING ANTIBIOFILM ACTIVITIES OF Psidium guajava EXTRACT AND Myristica fragrans EXTRACT AGAINST Staphylococcus aureus Tran Thi Minh Thu, Do Thi Huyen Thuong, Bui Thi Thuy Luyen, Le Ngoc Khanh, Tong Xuan Quang, Nguyen Khac Tiep *Hội nghị AFPS 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [46] |
HOẠT TÍNH KHÁNG KHUẨN IN VITRO CỦA DAPTOMYCIN VỚI CÁC CHỦNG STAPHYLOCOCCUS AUREUS Ngô Thị Hảo, Nguyễn Khắc Tiệp và Phạm Hồng NhungTCNCYH 170 (9) - 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2354-080X |
| [47] |
Host Cell Oxidative Stress Induces Dormant Staphylococcus aureus Persisters Frédéric Peyrusson, Tiep Khac Nguyen, Tome Najdovski, Françoise Van BambekeMicrobiology spectrum, Volume 10 Issue 1 e02313-21 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2165-0497 |
| [48] |
Intracellular infection and persistence: activity of moxifloxacin against Staphylococcus aureus strains from Vietnam Tiep Khac Nguyen, Nhung Hong Pham, Hoang Anh Nguyen, Maria Angeles Argudin, Paul M. Tulkens and Françoise Van BambekeAmerican Society for Microbiology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Intracellular Staphylococcus aureus persisters upon antibiotic exposure Frédéric Peyrusson, Hugo Varet, Tiep Khac Nguyen, Rachel Legendre, Odile Sismeiro, Jean-Yves Coppée, Christiane Wolz, Tanel Tenson, Françoise Van BambekeNature communication - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2041-1723 and 2041-1723 |
| [50] |
Nghiên cứu tạo biofilm của S.aureus trên đĩa 96 giếng và sàng lọc khả năng diệt S.aureus trong biofilm của một số mẫu dược liệu tại Việt Nam Nguyễn Khắc Tiệp, Đàm Thanh Xuân, Lê Ngọc Khánh, Bùi Thị Thúy Luyện, Tạ Thu Lan, Trần Thị Minh Thu, Đỗ Thị Huyền Thương, Tống Xuân Quang, Lê Thị Tú AnhTạp chí Hóa học và ứng dụng 1B(60B), 277-281 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4069 |
| [51] |
Nồng độ ức chế tối thiểu và mức độ dai dẳng kháng sinh với vancomycin của các chủng Staphylococcus aureus Mai Thị Trang, Nguyễn Khắc Tiệp, Phạm Hồng NhungTạp chí nghiên cứu y học 160 (12V2) - 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-080X |
| [52] |
Phospholipidosis and its Reversal Induced by Solithromycin and its Main Animal Metabolites (N-Acetyl-Solithromycin and Des-Aminophenyltriazol-Hydroxy-Solithromycin): Studies with Cultured Rat Fibroblasts Tiep K. Nguyen, Debaditya Das, Françoise Van Bambeke and Paul M. TulkensAmerican Society for Microbiology - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Resistance and persistence in Staphylococcus aureus clinical isolates from Vietnam Tiep Khac Nguyen, Nhung Hong Pham, Hoang Anh Nguyen, Maria Angeles Argudin, Paul M. Tulkens and Françoise Van BambekeRéunion Interdisciplinaire de Chimiothérapie Anti-Infectieuse - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Tác dụng kháng nấm của tinh dầu Trầu không và dung dịch vệ sinh chứa tinh dầu trầu không Đàm Thanh Xuân, Lê Ngọc Khánh, Phạm Văn Hùng, Nguyễn Thị Cẩm Vân, Trần Thị Minh Thu, Đỗ Thị Huyền Thương, Lê Thị Tú Anh, Nguyễn Khắc TiệpNghiên cứu Dược & Thông tin thuốc, 2022, Tập 13, Số 5, trang 1-9 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-364X |
| [55] |
The Persister Character of Clinical Isolates of Staphylococcus aureus Contributes to Faster Evolution to Resistance and Higher Survival in THP-1 Monocytes: A Study With Moxifloxacin Tiep K. Nguyen, Frédéric Peyrusson, Magali Dodémont, Nhung H. Pham, Hoang A. Nguyen, Paul M. Tulkens and Françoise Van BambekeFrontiers in Microbiology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1664-302X |
| [56] |
Vắc xin phòng COVID-19: Tổng quan nguyên lý thiết kế một số nhóm vắc xin đã được chấp thuận Lê Ngọc Khánh, Nguyễn Khắc Tiệp, Nguyễn Thị Thanh Duyên, Đàm Thanh XuânTạp chí nghiên cứu dược và thông tin thuốc, tập 12, số 4, trang 49-57 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-364X |
| [57] |
Vi khuẩn E.coli sản sinh men Extended-spectrum beta lactamases (ESBL) kháng kháng sinh nhóm cephalosporin Đặng Thị Thanh Sơn, Trương Thị Quý Dương, Trần Thị Nhật, Nguyễn Khắc TiệpKhoa học kỹ thuật thú y - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0868-2933 |
| [58] |
Đánh giá tác dụng hiệp đồng của tinh dầu nghệ với cefoxitin trên Staphylococcus aureus kháng methicillin (MRSA) Nguyễn Quỳnh Chi, Nguyễn Hoàng Anh, Phạm Tuấn Anh, Lê Thị Tú Anh, Nguyễn Khắc TiệpNghiên cứu Dược & Thông tin thuốc - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2734-9209 |
| [59] |
β-Glucosidase từ vi sinh vật, ứng dụng trong công nghệ dược phẩm Lê Thị Tú Anh, Nguyễn Khắc Tiệp, Đàm Thanh XuânTạp chí dược học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/04/2024; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 15/8/2023 - 15/9/2026; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [3] |
Xây dựng mô hình biofilm của Staphylococcus aureus trên đĩa 96 giếng. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Dược Hà NộiThời gian thực hiện: 1/6/2021 - 1/6/2022; vai trò: Chủ đề tài |
| [4] |
Nghiên cứu cứu chiết xuất cao ngô ứng dụng trong công nghệ sinh học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Dược Hà NộiThời gian thực hiện: 1/2011 - 9/2011; vai trò: Chủ đề tài |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Dược Hà Nội Thời gian thực hiện: 10/2015 - 11/2016; vai trò: Chủ đề tài |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu khoa học, vương quốc Bỉ (FRS- FNRS) Thời gian thực hiện: 2019 - 2019; vai trò: Thành viên nhgiên cứu chủ chốt |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu khoa học, vương quốc Bỉ (FRS- FNRS) Thời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu khoa học, vương quốc Bỉ (FRS- FNRS) Thời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 04/2020 - 04/2023; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [10] |
Nghiên cứu tính kháng kháng sinh của S. aureus, P. aeruginosa, E. coli phân lập từ những nhiễm khuẩn dai dẳng ở bệnh viện Bạch Mai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Dược Hà NộiThời gian thực hiện: 10/2015 - 11/2016; vai trò: Chủ đề tài |
| [11] |
J.0162.19 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu khoa học, vương quốc Bỉ (FRS- FNRS)Thời gian thực hiện: 2019 - 2019; vai trò: Thành viên nhgiên cứu chủ chốt |
| [12] |
Nghiên cứu cứu chiết xuất cao ngô ứng dụng trong công nghệ sinh học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Dược Hà NộiThời gian thực hiện: 1/2011 - 9/2011; vai trò: Chủ đề tài |
| [13] |
T.0189.16 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu khoa học, vương quốc Bỉ (FRS- FNRS)Thời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [14] |
Xây dựng mô hình biofilm của Staphylococcus aureus trên đĩa 96 giếng. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Dược Hà NộiThời gian thực hiện: 1/6/2021 - 1/6/2022; vai trò: Chủ đề tài |
| [15] |
J.0018.17 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu khoa học, vương quốc Bỉ (FRS- FNRS)Thời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [16] |
Nghiên cứu cơ chế diệt vi khuẩn Staphylococcus aureus tồn tại dai dẳng trong biofilm của một số hợp chất tự nhiên có nguồn gốc từ dược liệu tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 15/8/2023 - 15/9/2026; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [17] |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của 1 số loài chi Đinh lăng (Polyscias) ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 04/2020 - 04/2023; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
