Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1307725
ThS Nguyễn Minh Công
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Hóa học Môi trường quân sự
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
239Pu-Be neutron reference field: Physical and dosimetric parameters Ngoc-Quynh Nguyen, Thanh-Phi-Hung Hoang, Minh-Cong Nguyen, Tien-Hung Dinh, Van-Hiep Cao, Ngoc-Thiem LeRadiaiton Physics and Chemistry/217 (2024) 111522 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Intercomparison of neutron personal dose equivalent measured by thermoluminescence dosimeter Ngoc-Thiem Le, Thanh-Phi-Hung Hoang, Zhang Hui, Duc-Ky Bui, Ngoc-Quynh Nguyen, Van-Khanh Hoang, Tien-Hung Dinh, Minh-Cong Nguyen, Van-Hiep Cao, Hoai-Nam TranApplied Radiation and Isotopes/205 (2024) 111175 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Nghiên cứu đánh giá chất lượng và hiệu quả tẩy xạ của DECON GEL 1108 do CBI POLYMERS sản xuất Tô Văn Thiệp, Vũ Ngọc Toán, Nguyễn Minh CôngTạp chí Nghiên cứu KH&CN quân sự, Số 59, 02 - 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Nghiên cứu chế tạo và đánh giá hiệu quả tẩy xạ của dung dịch BX-40.VN Nguyễn Thị Thoa, Cao Văn Hiệp, Nguyễn Minh CôngTạp chí Nghiên cứu KH&CN quân sự, Số 68, 8 - 2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Trường chuẩn liều bức xạ gamma của nguồn 137Cs tại Viện Hóa học Môi trường quân sự Nguyễn Minh Công, Đinh Tiến Hùng, Cao Văn Hiệp, Nguyễn Ngọc Quỳnh, Phạm Đức Khuê, Lê Ngọc ThiệmTNU Journal of Science and Technology 227(08): 403 - 409 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Trường chuẩn liều neutron của nguồn 239Pu -Be: Thông số đo liều của thành phần tổng cộng Nguyễn Minh Công, Đinh Tiến Hùng, Cao Văn Hiệp, Nguyễn Thị Thoa, Nguyễn, Ngọc Quỳnh, Phạm Đức Khuê, Lê Ngọc ThiệmTạp chí Nghiên cứu KH&CN quân sự, Số 74, 8 - 2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Cylindrical neutron spectrometer system: design and characterization Ngoc-Thiem Le, Ngoc-Quynh Nguyen, Huu-Quyet Nguyen, Duc-Khue Pham, Minh-Cong Nguyen, Van-Loat Bui, Van-Chung Cao, Van-Hao Duong, Trung H. Duong, Hoai-Nam TranThe European Physical Journal Plus Eur. Phys. J. Plus (2021) 136:690 https://doi.org/10.1140/epjp/s13360-021-01681-9 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Cylindrical neutron spectrometer system: design and characterization Ngoc-Thiem Le, Ngoc-Quynh Nguyen, Huu-Quyet Nguyen, Duc-Khue Pham, Minh-Cong Nguyen, Van-Loat Bui, Van-Chung Cao, Van-Hao Duong, Trung H. Duong, Hoai-Nam TranThe European Physical Journal Plus Eur. Phys. J. Plus (2021) 136:690 https://doi.org/10.1140/epjp/s13360-021-01681-9 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2190-5444 |
| [9] |
Nghiên cứu chế tạo và đánh giá hiệu quả tẩy xạ của dung dịch BX-40.VN Nguyễn Thị Thoa, Cao Văn Hiệp, Nguyễn Minh CôngTạp chí Nghiên cứu KH&CN quân sự, Số 68, 8 - 2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Nghiên cứu đánh giá chất lượng và hiệu quả tẩy xạ của DECON GEL 1108 do CBI POLYMERS sản xuất Tô Văn Thiệp, Vũ Ngọc Toán, Nguyễn Minh CôngTạp chí Nghiên cứu KH&CN quân sự, Số 59, 02 - 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Trường chuẩn liều bức xạ gamma của nguồn 137Cs tại Viện Hóa học Môi trường quân sự Nguyễn Minh Công, Đinh Tiến Hùng, Cao Văn Hiệp, Nguyễn Ngọc Quỳnh, Phạm Đức Khuê, Lê Ngọc ThiệmTNU Journal of Science and Technology 227(08): 403 - 409 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Trường chuẩn liều neutron của nguồn 239Pu -Be: Thông số đo liều của thành phần tổng cộng Nguyễn Minh Công, Đinh Tiến Hùng, Cao Văn Hiệp, Nguyễn Thị Thoa, Nguyễn, Ngọc Quỳnh, Phạm Đức Khuê, Lê Ngọc ThiệmTạp chí Nghiên cứu KH&CN quân sự, Số 74, 8 - 2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Nghiên cứu thăm dò khả năng chế tạo chất tảy xạ bề mặt cho vũ khí trang bị theo kiểu BX-40 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hóa học Môi trường quân sựThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
| [2] |
Nghiên cứu chế tạo dung dịch tẩy xạ TX -16 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hóa học Môi trường quân sựThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòng Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòng Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòng Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòng Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [7] |
Nghiên cứu chế tạo dung dịch tẩy xạ TX -16 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hóa học Môi trường quân sựThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [8] |
Nghiên cứu thăm dò khả năng chế tạo chất tảy xạ bề mặt cho vũ khí trang bị theo kiểu BX-40 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hóa học Môi trường quân sựThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
| [9] |
Nghiên cứu thiết kế, cải tiến, tự động hóa hệ thống chuẩn liều bức xạ gamma và nơtron trên nền tảng trang thiết bị, phương tiện sẵn có nhằm phục vụ hiệu chuẩn thiết bị đo bức xạ và nghiên cứu liều lượng học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòngThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [10] |
Nghiên cứu tích hợp và khai thác các thiết bị trinh sát hóa học, sinh học, phóng xạ NBC thế hệ mới lên xe trinh sát ĐM-2PH. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòngThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
| [11] |
Nghiên cứu, phát triển và tích hợp Hệ thống phao thông minh để quan trắc, giám sát phóng xạ trên biển Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòngThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [12] |
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo thiết bị đo phóng xạ đường biển trang bị trên tầu Hải quân, Cảnh sát biển Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòngThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
