Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.040709
ThS Lê Hoàng Anh
Cơ quan/đơn vị công tác: Bệnh viện Mỹ Đức Phú Nhuận
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Biphasic in vitro maturation (CAPA-IVM) specifically improves the developmental capacity of oocytes from small antral follicles Flor Sanchez, Anh H. Le, Vu N. A. Ho, Sergio Romero, Heidi Van Rans, Michel De Vos, Robert B. Gilchrist, Tuong M. Ho, Lan N. Vuong, Johan SmitzJournal of Assisted Reproduction and Genetics - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1573 –7330 |
| [2] |
Effect of post-warming culture time on the live birth rate after frozen embryo transfer Huy H. Pham, Trinh M. Vu, Chau H. Nguyen, Anh H. Le, Dung P. Nguyen, Toan D. Pham, Tuong M. Ho, Lan N. VuongReproductive Medicine and Biology - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1447-0578 |
| [3] |
Effectiveness and safety of in vitro maturation of oocytes versus in vitro fertilisation in women with high antral follicle count: study protocol for a randomised controlled trial Lan N Vuong, Vu N A Ho, Tuong M Ho, Vinh Q Dang, Tuan H Phung, Nhu H Giang, Anh H Le, Toan D Pham, Rui Wang, Rob J Norman, Johan Smitz, Robert B Gilchrist, Ben W MolBMJ Open - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2044-6055 |
| [4] |
Fresh embryo transfer versus freeze-only after in vitro maturation with a pre-maturation step in women with high antral follicle count: a randomized controlled pilot study Lan N Vuong, Linh K Nguyen, Anh H Le, Huy H Pham, Vu Na Ho, Ho L Le, Toan D Pham, Vinh Q Dang, Tuan H Phung, Johan Smitz, Tuong M HoJournal of Assisted Reproduction and Genetics - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1573 –7330 |
| [5] |
Healthy Genetically Normal Live-Birth After Mosaic Chromosome 5 Embryo Transfer: A Case Report Tam M. Luu, Nhung C. Nguyen, Cam T. Tran, Anh H. Le, Bao G. Huynh, Tuong M. HoFertility and Reproduction - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [6] |
In-vitro maturation of oocytes versus conventional IVF in women with infertility and a high antral follicle count: a randomized non-inferiority controlled trial Lan N. Vuong, Vu N.A. Ho, Tuong M. Ho, Vinh Q. Dang, Tuan H. Phung, Nhu H. Giang, Anh H. Le, Toan D. Pham, Rui Wang, Johan Smitz, Robert B. Gilchrist, Robert J. Norman, Ben W. MolHuman Reproduction - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0268-1161 |
| [7] |
Live birth rate after human chorionic gonadotropin priming in vitro maturation in women with polycystic ovary syndrome V. N. A. Ho, T. D. Pham, A. H. Le, T. M. Ho, L. N. VuongJournal of Ovarian Research - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1757-2215 |
| [8] |
Live births after oocyte in vitro maturation with a prematuration step in women with polycystic ovary syndrome Lan N Vuong, Anh H Le, Vu N A Ho, Toan D Pham, Flor Sanchez, Sergio Romero, Michel De Vos, Tuong M Ho, Robert B Gilchrist, Johan SmitzJournal of Assisted Reproduction and Genetics - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1573 –7330 |
| [9] |
Live births after oocyte in vitro maturation with a prematuration step in women with polycystic ovary syndrome Lan N. Vuong, Anh H. Le, Vu N. A. Ho, Toan D. Pham, Flor Sanchez, Sergio Romero, Michel De Vos, Tuong M. Ho, Robert B. Gilchrist, Johan SmitzJournal of Assisted Reproduction and Genetics - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1573-7330 |
| [10] |
Positive effects of amphiregulin on human oocyte maturation and its molecular drivers in patients with polycystic ovary syndrome Nazli Akin, Anh H. Le, Uyen D.T. Ha, Sergio Romero, Flor Sanchez, Toan D. Pham, Minh H.N. Nguyen, Ellen Anckaert, Tuong M. Ho, Johan Smitz, Lan N. VuongHuman Reproduction - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0268-1161 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/08/2022; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Hiệu quả của kỹ thuật hỗ trợ hoạt hóa noãn bằng calcium ionophore ở phụ nữ có đáp ứng buồng trứng kem theo tiêu chuẩn bologna: một nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có nhóm chứng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bệnh viện Mỹ ĐứcThời gian thực hiện: 17/05/2022 - 31/07/2024; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [3] |
Hiệu quả môi trường hoạt hóa noãn (CAPA) trong kỹ thuật trưởng thành noãn trong ống nghiệm (IVM) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bệnh viện Mỹ ĐứcThời gian thực hiện: 28/03/2017 - 30/11/2019; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [4] |
Hiệu quả và tính an toàn của kỹ thuật trưởng thành noãn trong ống nghiệm (IVM) so với kỹ thuật thụ tinh ống nghiệm (TTON) - khởi động trưởng thành noãn bằng GnRH đối vajajn trên phụ nữ có hình thái buồng trứng đa nang (PCOM) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Công ty TNHH Ferring PharmaceuticalsThời gian thực hiện: 10/08/2017 - 06/10/2020; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [5] |
Kết cục chuyển phôi tươi so với trữ phôi toàn bộ - chuyển phôi trữ sau CAPA-IVM ở những bệnh nhân hội chứng buồng trứng đa nang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bệnh viện Mỹ Đức Phú NhuậnThời gian thực hiện: 18/02/2020 - 28/06/2021; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [6] |
Vai trò của Amphireguline (AREG) trên tiềm năng trưởng thành và phát triển của noãn trong CAPA-IVM Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bệnh viện Mỹ ĐứcThời gian thực hiện: 12/03/2019 - 10/06/2021; vai trò: Nghiên cứu viên |
